-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 | Đề 1 | Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 | Đề 1 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Tin học tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Đề HK1 Công nghệ 7 41 tài liệu
Công Nghệ 7 490 tài liệu
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 | Đề 1 | Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 | Đề 1 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Tin học tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK1 Công nghệ 7 41 tài liệu
Môn: Công Nghệ 7 490 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Công Nghệ 7
Preview text:
1. XÂY DỰNG BẢNG MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIN HỌC, LỚP 7
Mức độ nhận thức TT Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thiết bị vào - ra 1 Chủ đề A: Máy 1
tính và cộng đồng 2. Phần mềm máy tính 1
3. Quản lí dữ liệu trong máy tính 1
Chủ đề C. Tổ chức
lưu trữ, tìm kiếm 4. Mạng xã hội và một số kênh 2
trao đổi thông tin thông dụng và trao đổi thông 1 trên Internet tin Chủ đề D. Đạo
đức, pháp luật và 3
văn hoá trong môi 5. Ứng xử trên mạng. 1 trường số
6. Làm quen với phần mềm bảng 1 tính. Chủ đề E. Ứng
7. Tính toán tự động trên bảng 4 dụng tin học 1 tính.
8. Công cụ hỗ trợ tính toán 1a 1b Tổng 6 1 0.5 0.5 21 Tỉ lệ % 20% 10% 60% 10% 100% Tỉ lệ chung 30% 70% 100%
2. XÂY DỰNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Vận TT
Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận n vị kiến dụng thức biết hiểu dụng cao 1 Nhận biết
- Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình 1. Thiết dạng khác nhau. bị vào - 1(TN)
- Biết được chức năng của các thiết bị vào – ra trong thu nhận, ra
lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Chủ đề A: Máy tính Nhận biết và cộng
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong đồng máy tính.
2. Phần – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện
mềm máy gõ phím, Word, Paint, …) 1(TN) tính
– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài
khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài
khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)
3. Quản lí Nhận biết 1 (TN) dữ liệu
Biết được tập chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy trong tính. máy tính 2 Nhận biết
– Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, Mạng xã Chủ đề C. YouTube, Zalo, Instagram …) hội và Tổ chức một số
– Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó lưu trữ,
như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website
tìm kiếm kênh trao đổi thông 1(TN)
nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà và trao
đổi thông tin thông trường, …) dụng trên tin – Internet
Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối,
giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… 3
Chủ đề D. Văn hoá Nhận biết Đạo đức, ứng xử
Biết được tác hại, biểu hiện của bệnh nghiện Internet. pháp luật qua
Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền và văn
phương thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa 1(TN) hoá trong tiện tuổi. môi truyền trường số thông số 4 6. Làm Nhận biết: quen với
Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính phần mềm 1(TN)
Chủ đề E. bảng tính. Ứng dụng tin học. Nhận biết: 7. Tính toán tự
Nhận biết được một số kiểu dữ liệu trên bảng tính. động trên 1 (TL)
bảng tính. Thông hiểu:
Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức. - Thông hiểu:
Sử dụng được một số hàm để tính toán Vận dụng: 8. Công cụ hỗ trợ
Dùng hàm và công thức để xây dựng 1 bảng tính đơn giản 1 (TL) 1 (TL) tính toán Vận dụng cao:
Hoàn thiện được bảng tính với các yêu cầu tổng hợp số liệu đa dạng. Tổng 6TN 1 TL 0.5TL 0.5 TL Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 30% 70% 10
3. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MINH HỌA PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? A. Máy quét. B. Máy in. C. Màn hình. D. A. Loa.
Câu 2: Phương án nào sau đây là tên của các hệ điều hành?
A. MS Word, MS Excel, MS Powerpoint.
B. Google Docs, Google Sheett, Google Slides. C. Writter, Calc. Impress. D. Windows, Linux, iOS.
Câu 3: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 123456789 B. caophong123 C. 2nmpHB@H20 D. thuhuong
Câu 4: Những hạn chế của mạng xã hội?
A. Có thể đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Nhiều nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: KHÔNG nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè.
B. Bình luận xấu về người khác. C. Học hỏi kiến thức.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 6: Trong Exccel khi gõ công thức vào một ô thì kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu bằng D. Dấu nháy
Phần II. Tự luận chung(7 Đ)
Câu 1: Nêu địa chỉ ô của điểm môn toán, văn được in đậm và gạch chân (2đ)
Câu 2: Hãy sử dụng địa chỉ ô thực hiện tính toán.
Cho bảng tính như Hình 1:
a. Hãy sử dụng hàm tích hợp tính tổng điểm vào cột tổng điểm, điểm trung bình (4đ)
b. Hãy sử dụng hàm tích hợp tính điểm thấp nhất.(1đ) A B C D E F 1
BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC CĂN BẢN 2 STT Họ và Tên Toán văn ĐTB Tổng điểm 3 1 Lê Thái Anh 8.5 8 =AVG(C3,D3) =SUM(C3,D3) 4 2 Vũ Việt Anh 9 8.5 =AVG(C4,D4) = SUM (C4,D4) 5 3 Nguyễn Bá Thái 8 6.5 =AVG(C5,D5) = SUM (C5,D5) 6 4 Cao Thị Quỳnh 8 5 =AVG(C6,D6) = SUM (C6,D6) 8 Điểm thấp nhất =MIN(C3:D6 Hình 1
4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I
I. TRẮC NGHIỆM. 3,0 điểm câu Đáp án Điểm 1 A 0.5 2 D 0.5 3 C 0.5 4 D 0.5 5 B 0.5 6 C 0.5 TỔNG 3
II. TỰ LUẬN 7,0 điểm Câu Nội dung đáp án điểm
Địa chỉ ô của điểm môn toán, văn được in đậm và gạch chân 1 C3, C6, D4, D5 2 a) =AVG(C3,D3) =SUM(C3,D3) =AVG(C4,D4) = SUM (C4,D4) 4 2 =AVG(C5,D5) = SUM (C5,D5) =AVG(C6,D6) = SUM (C6,D6) 1 b) =MIN(C3:D6 Tổng 7