TRƯỜNG TH…….
TỔ CM KHỐI IV_V
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲ I _ KHỐI 4
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2023 2024
S câu, số đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S và phép tính: các s nhiu
ch số; làm tròn s đến hàng
trăm nghìn; số t nhiên; biểu
thc cha chữ, so sánh; phép
tính cng, trừ, nhân, chia trong
phm vi 100 000.
S câu
3
1
2
4
2
S điểm
1,5
0,5
3
2
3
Câu số
1,2,
6
8
9,11
Đại ng đo các đại ng:
Yến, t, tấn, giây, thế k, dm
2
;
m
2
; mm
2
.
S câu
2
1
2
1
S điểm
1
1
1
1
Câu số
3,4
10
Hình học: Hai đoạn thng
vuông góc, hai đoạn thng song
song
S câu
1
1
2
S điểm
0,5
0,5
1
Câu số
5
7
Gii bài toán: Tìm hai số khi
biết tổng và hiệu ca hai s đó
S câu
1
1
S điểm
2
2
Câu số
12
Tng
S câu
6
2
3
1
8
4
S điểm
3
1
4
2
4
6
EaKuêh, ngày 12 tháng 12 năm 2023
Duyt ca Ban ch đạo ra đề Người ra đề
Phm Th Liên
TRƯỜNG TH……. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUI HỌC KÌ I _ KHỐI 4
TỔ CM KHỐI IV_V MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2023 2024
Phn 1. Trc nghim (4 đim)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (M1 - 0,) Giá trị ca ch s 8 trong s 28 471 539 là:
A. 80 000 B. 8 000 000 C. 80 000 000 D. 800 000
Câu 2: (M1 - 0,) Sp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo th t t
đến ln:
A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002
B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085
C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002
D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900
Câu 3:(M1 - 0,5đ) Năm 1903, người ta công b phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay
được phát minh vào thế k nào?
A. XIX B. IXX C. XX D. XXI
Câu 4: (M1 - 0,) 3 tn 50 kg = ...... kg. S cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3 050 B. 300 050 C. 350 D. 30 050
Câu 5: (M1 - 0,) Cho hình vẽ ới đây:
Góc có số đo 60° là:
A. Góc đỉnh A; cnh AB, AD
B. Góc đỉnh B; cnh BA, BC
C. Góc đỉnh C; cnh CB, CD
D. Góc đỉnh D; cnh DC, DA
Câu 6. (M1 - 0,5đ) Trong s 34 652 471, ch s 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triu, lp triu
Câu 7. (M2 - 0,5đ) Bn An v góc đỉnh O, cạnh OM, ON s đo 90
o
góc đỉnh O,
cạnh ON, OP cũng có số đo 90
o
. Hình nào sau đây là hình bạn An v?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. (M2 - 0,5đ) Giá trị ca biu thc (m + n) : p nếu m = 5, n = 19 và p = 3 là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
PHN II: T LUẬN (6 điểm)
Câu 9: (M2 - ) Đặt tính rồi tính:
52 149 + 24 778 72 508 20 429 31 089 x 5 14046 : 6
………………….………………………………….………………………..……………
…….………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10: (M2 - ) Đin s vào chỗ chm sau:
a) 480 giây = …………..phút b) 2 yến 7kg =……………..kg
Câu 11: (M2 - ) nh bằng cách thuận tin:
a) 237 + 357 + 763 = …………………………….…
= …………………………….…
= ………………………….……
b) 2345 + 4257 345 = …………………………….…
= …………………………….…
= ………………………….……
P
O
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
M
N
Câu 12: (M3 - ) Mai hơn em Mi 3 tuổi. Năm nay tổng s tui ca hai ch em 15
tui. Hỏi năm nay Mai mấy tui, em Mi my tui?
………………………..
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.....
…..., ngày 12 tháng 12 năm 2023
Duyt ca Ban ch đạo ra đề Người ra đề
TRƯỜNG TH……
TỔ CM KHỐI IV_V
NG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KTĐK CUI HC K I_ KHI 4
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2023-2024
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
Phn 1. Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
C
D
B
D
A
C
Đim
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. PHN T LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 9: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 đim
52 149 + 24 778 72 508 20 429 31 089 x 5 14046 : 6
76927
24778
52149
+
52279
20429
72708
155445
5
31089
0
06
24
2341
6
20
14046
Câu 10:( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 đim
a) 480 giây = 8 phút b) 2 yến 7kg = 27 kg
Câu 11: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 đim
Tính bằng cách thun tin:
a) 237 + 357 + 763 = (237 + 763) + 357
= 1000 + 357 = 1357
b) 2345 + 4257 345 = (2345 345) + 4257
= 2000 + 4257
Câu 12: Bài giải
Năm nay Mai có số tuổi là: (1 điểm)
(15 + 3) : 2 = 9 (tui)
Năm nay em Mi có số tuổi là: (0,75 điểm)
15 9 = 6 (tui)
Đáp số: Mai 9 tui
Mi 6 tui (0,25 điểm)
Hoc học sinh có thể làm như sau:
Hai ln tuổi Mai là : (0,5 đim)
15 + 3 = 18 ( tui)
Năm nay Mai có số tuổi là: (0,5 đim)
18 : 2 = 9 (tui)
Năm nay em Mi có số tuổi là: (0,75 điểm)
15 9 = 6 (tui)
Đáp số: Mai 9 tui
Mi 6 tui (0,25 điểm)
…..., ngày 12 tháng 12 năm 2023
Duyt ca Ban ch đạo ra đề Người ra đề

Preview text:

TRƯỜNG TH……. TỔ CM KHỐI IV_V
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲ I _ KHỐI 4 MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2023 – 2024
Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép tính: các số có nhiều Số câu 3 1 2 4 2
chữ số; làm tròn số đến hàng Số điểm 1,5 0,5 3 2 3
trăm nghìn; số tự nhiên; biểu Câu số 1,2, 8 9,11
thức chứa chữ, so sánh; phép 6
tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000.
Đại lượng và đo các đại lượng: Số câu 2 1 2 1
Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; Số điểm 1 1 1 1 m2; mm2. Câu số 3,4 10
Hình học: Hai đoạn thẳng Số câu 1 1 2
vuông góc, hai đoạn thẳng song Số điểm 0,5 0,5 1 song Câu số 5 7
Giải bài toán: Tìm hai số khi Số câu 1 1
biết tổng và hiệu của hai số đó Số điểm 2 2 Câu số 12 Tổng Số câu 6 2 3 1 8 4 Số điểm 3 1 4 2 4 6
EaKuêh, ngày 12 tháng 12 năm 2023
Duyệt của Ban chỉ đạo ra đề Người ra đề Phạm Thị Liên
TRƯỜNG TH……. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I _ KHỐI 4
TỔ CM KHỐI IV_V MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2023 – 2024
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (M1 - 0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là:
A. 80 000 B. 8 000 000 C. 80 000 000 D. 800 000
Câu 2: (M1 - 0,5đ) Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002
B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085
C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002
D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900
Câu 3:(M1 - 0,5đ) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay
được phát minh vào thế kỉ nào? A. XIX B. IXX C. XX D. XXI
Câu 4: (M1 - 0,5đ) 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3 050 B. 300 050 C. 350 D. 30 050
Câu 5: (M1 - 0,5đ) Cho hình vẽ dưới đây: Góc có số đo 60° là:
A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
Câu 6. (M1 - 0,5đ) Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 7. (M2 - 0,5đ) Bạn An vẽ góc đỉnh O, cạnh OM, ON có số đo 90 o và góc đỉnh O,
cạnh ON, OP cũng có số đo 90 o. Hình nào sau đây là hình bạn An vẽ? N P O M Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. (M2 - 0,5đ) Giá trị của biểu thức (m + n) : p nếu m = 5, n = 19 và p = 3 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: (M2 - 2đ) Đặt tính rồi tính:
52 149 + 24 778 72 508 – 20 429 31 089 x 5 14046 : 6
………………….………………………………….………………………..……………
…….………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10: (M2 - 1đ) Điền số vào chỗ chấm sau:
a) 480 giây = …………..phút b) 2 yến 7kg =……………..kg
Câu 11: (M2 - 1đ) Tính bằng cách thuận tiện:
a) 237 + 357 + 763 = …………………………….…
= …………………………….…
= ………………………….……
b) 2345 + 4257 – 345 = …………………………….…
= …………………………….…
= ………………………….……
Câu 12: (M3 - 2đ) Mai hơn em Mi 3 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai chị em là 15
tuổi. Hỏi năm nay Mai mấy tuổi, em Mi mấy tuổi? ………………………..
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. .....
…..., ngày 12 tháng 12 năm 2023
Duyệt của Ban chỉ đạo ra đề Người ra đề TRƯỜNG TH…… TỔ CM KHỐI IV_V
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KTĐK CUỐI HỌC KỲ I_ KHỐI 4 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2023-2024
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C D B D A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 9: ( 1 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
52 149 + 24 778 72 508 – 20 429 31 089 x 5 14046 : 6 14046 6 20 2341 52149 + 72708 − 3 1089  24 24778 20429 5 06 7 6927 52279 1 55445 0
Câu 10:( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a) 480 giây = 8 phút b) 2 yến 7kg = 27 kg
Câu 11: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Tính bằng cách thuận tiện:
a) 237 + 357 + 763 = (237 + 763) + 357 = 1000 + 357 = 1357
b) 2345 + 4257 – 345 = (2345 – 345) + 4257 = 2000 + 4257 Câu 12: Bài giải
Năm nay Mai có số tuổi là: (1 điểm) (15 + 3) : 2 = 9 (tuổi)
Năm nay em Mi có số tuổi là: (0,75 điểm) 15 – 9 = 6 (tuổi) Đáp số: Mai 9 tuổi Mi 6 tuổi (0,25 điểm)
Hoặc học sinh có thể làm như sau:
Hai lần tuổi Mai là : (0,5 điểm) 15 + 3 = 18 ( tuổi)
Năm nay Mai có số tuổi là: (0,5 điểm) 18 : 2 = 9 (tuổi)
Năm nay em Mi có số tuổi là: (0,75 điểm) 15 – 9 = 6 (tuổi) Đáp số: Mai 9 tuổi Mi 6 tuổi (0,25 điểm)
…..., ngày 12 tháng 12 năm 2023
Duyệt của Ban chỉ đạo ra đề Người ra đề