1. Đọc, viết các số sau. (1 điểm)
a. 125 620 500: .........................................................................................................
b. Bảy mươi hai triệu mt trăm linh ba nghìn sáu trăm năm mươi tám: ...................
2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
58 623 + 25 047 36 073 - 847
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
17 218 x 4 56 472 : 8
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
5 tấn = ……… kg 300 kg = …… tạ
4 giờ = ……… phút 2 thế kỉ = …… năm
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (2,5 điểm)
4.1. Ngày thứ nhất, cửa hàng bán được 158 tạ gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được
166 tạ gạo, ngày thứ ba cửa hàng bán được 171 tạ gạo. Vậy trung bình mỗi ngày cửa
hàng bán được:
A. 164 tạ gạo B. 165 tạ gạo
C. 166 tạ gạo D. 167 tạ gạo
4.2. Trong các số dưới đây, số lớn hơn 5 632 762 là:
A. 5 087 995 B. 2 938 163
Trường: …………………………
Lớp: 4................ STT: ....................
Họ và tên: ........................................
.............................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Toán (40 phút)
Ngày kiểm tra: ……………….
ĐIỂM
NHẬN XÉT - KÝ TÊN
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
C. 5 632 900 D. 4 856 875
4.3. Năm 1789, vua Quang Trung đại phá quân Thanh. Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?
A. Thế kỉ XVII B. Thế kỉ XVIII
B. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX
4.4. Đoạn thẳng AD vuông góc với đoạn thẳng nào?
A. DC B. DB
C. AB C. BC
5. Quan sát biểu đồ sau rồi viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (2 điểm)
a. Tháng …… và tháng …… có nhiệt độ trung bình cao nhất.
b. Tháng …… có nhiệt độ trung bình thấp nhất.
c. Sự chênh lệch nhiệt độ trung bình của tháng 12 so với tháng 11 là …. độ.
6. Bài toán. (2 điểm)
Mt ca hàng có 8 190 kg gạo. Ngày thứ nht ca hàng bán đưc 1 805 kg gạo. Ngày
th hai bán nhiều hơn ngày thứ nht 250 kg go. Hỏi sau hai ngày, cửa hàng còn li
bao nhiêu ki--gam go?
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Preview text:

Trường: …………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ĐIỂM NHẬN XÉT - KÝ TÊN
Lớp: 4................ STT: ....................
NĂM HỌC: 2023 - 2024
.....................................................
.....................................................
Họ và tên: ........................................ Môn: Toán (40 phút)
.....................................................
.............................................................
Ngày kiểm tra: ……………….
.....................................................
1. Đọc, viết các số sau. (1 điểm)
a. 125 620 500: .........................................................................................................
b. Bảy mươi hai triệu một trăm linh ba nghìn sáu trăm năm mươi tám: ...................
2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 58 623 + 25 047 36 073 - 847
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... 17 218 x 4 56 472 : 8
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) 5 tấn = ……… kg 300 kg = …… tạ 4 giờ = ……… phút 2 thế kỉ = …… năm
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (2,5 điểm)
4.1. Ngày thứ nhất, cửa hàng bán được 158 tạ gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được
166 tạ gạo, ngày thứ ba cửa hàng bán được 171 tạ gạo. Vậy trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được: A. 164 tạ gạo B. 165 tạ gạo C. 166 tạ gạo D. 167 tạ gạo
4.2. Trong các số dưới đây, số lớn hơn 5 632 762 là: A. 5 087 995 B. 2 938 163 C. 5 632 900 D. 4 856 875
4.3. Năm 1789, vua Quang Trung đại phá quân Thanh. Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy? A. Thế kỉ XVII B. Thế kỉ XVIII B. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX
4.4. Đoạn thẳng AD vuông góc với đoạn thẳng nào? A. DC B. DB C. AB C. BC
5. Quan sát biểu đồ sau rồi viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (2 điểm)
a. Tháng …… và tháng …… có nhiệt độ trung bình cao nhất.
b. Tháng …… có nhiệt độ trung bình thấp nhất.
c. Sự chênh lệch nhiệt độ trung bình của tháng 12 so với tháng 11 là …. độ.
6. Bài toán. (2 điểm)
Một cửa hàng có 8 190 kg gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 1 805 kg gạo. Ngày
thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 250 kg gạo. Hỏi sau hai ngày, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................