Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 2

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

I. MỤC ĐÍCH
Đánh giá kết qu hc tp môn toán ca hc sinh theo yêu cu cần đạt đối vi HS lp 6
nêu trong chương trình giáo dục ph thông 2018 môn toán THCS.
II. CẤU TRÚC ĐỀ MINH HA MÔN TOÁN.
1. S ng, dng thc, thi gian.
- S ợng: 01 đề minh ha môn Toán cui hc kì 1 lp 6.
- Để gm hai phn trc nghim khách quan (TN) t lun (TL). Phn TN 04 câu.
Phn TL có 6 câu ( mi câu t lun gm nhiu câu thành phn).
- Dng thc câu hi trong phn TN s dng loi hình câu hi nhiu la chọn, trong đó
duy nht một đáp án đúng. Phn TL s dụng các bài toán liên quan đến các tình
hung thc tiễn trong đời sng.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
2. T trng ni dung và các mức đ đánh giá.
a) Tổng điểm của toàn đề là 10 điểm, trong đó phần TN là 2 điểm, phần TL là 8 điểm.
b) Thang đánh giá bốn mức độ theo công văn số 5512, xây dng t chc thc hin kế
hoch giáo dc của nhà trường.
- Nhn biết (mc 1): Các câu hi yêu cu hc sinh nhn ra, nh lại các thông tin đã được
tiếp nhận trước đó hoc t đúng kiến thc, k năng đã hc theo các bài hc hoc
ch đề trong chương trình môn học.
- Thông hiu ( mc 2): Các câu hi yêu cu hc sinh gii thích, diễn đạt được thông tin
theo ý hiu ca nhân, so sánh, áp dng trc tiếp kiến thc, k năng đã học theo các
bài hc hoc ch đề trong chương trình môn học.
- Vn dng (mc 3): Các câu hi yêu cu hc sinh s dng kiến thc, k năng đã học để
gii quyết vấn đ đặt ra trong các tình hung gn vi nội dung đã được hc các bài
hc hoc ch đề trong chương trình môn học.
- Vn dng cao (mc 4): Các câu hi yêu cu hc sinh vn dng tng hp k năng đã
học đ gii quyết vấn đ đt ra trong các tình hung mi, các vấn đề thc tin phù hp
vi mc mức độ cần đạt của chương trình môn học.
* Trong đề này:
- Nhn biết + thông hiu chiếm khong 50%
PHÒNG GIÁO DC HUYN…..
TRƯỜNG TH&THCS……
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
Thi gian làm bài : 90 phút
- Vn dng + vn dng cao chiếm khong 50%
3. Yêu cu ct lõi cn đạt.
Mi mch nội dung đã được t thành mt chui các câu hỏi được sp xếp phù hp
vi tiến trình nhn thc ca học sinh cũng như phù hợp với chương trình quy đnh.
Thông qua vic thc hin kết qu tng câu hỏi, đánh giá được năng lực toán hc ca
hc sinh trên trên 5 thành t cơ bản của năng lực toán hc.
4. Ma trn phân b câu hi và mức đ.
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
vn dng cao
Cng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1. Số t nhiên.
S câu
1
2
4
S đim
1,5
2
4
S câu/
Hình thc
5
8a, 8b
Thành t
năng lực.
TD
GQVĐ
Chương 2. Số nguyên.
S câu
2
2
5
S đim
1,5
1
3
S câu/
Hình thc
6a, 7a
6b,7b
Thành t
năng lực.
MHH
MHH
Chương 3. Hình học trc quan.
S câu
1
2
5
S đim
1
1
3
S câu/
Hình thc
9
10a, 10b
Thành t
năng lực.
CC
MHH,
CC,
GQVĐ
Tổng điểm
2
3
4
1
10
Ghi chú.
TD: Năng lực duy lp lun toán hc. Nhng câu góp phn hình thành phát trin
năng lực tư duy và lập lun toán hc là câu: 3, 4, 5.
GQVĐ: Năng lực gii quyết vấn đề toán hc. Nhng câu góp phn hình thành phát
triển năng lực gii quyết vấn đề toán hc là 8a, 8b, 10a, 10b.
Mức độ
Ch đề
MHH: Năng lc hình hóa toán hc. Nhng câu p phn nh thành phát trin
năng lực mô hình hóa toán hc là câu 2, 6a, 6b, 7a, 7b, 10a, 10b.
GT: Năng lc giao tiếp toán hc. Câu góp phn hình thành và phát triển năng lực giao
tiếp toán hc là câu 1.
CC: Năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán. Nhng câu góp phn hình thành và
phát triển năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán là câu 9 và 10
5. Yêu cu thiết kế.
- Các câu hỏi đảm bo các yêu cu k thut trc nghim và t lun.
- Đề thi đảm bảo được mục đích đánh giá.
III. NỘI DUNG ĐỀ TOÁN.
PHN 1. TRC NGHIM
Chọn đáp án đúng.
Câu 1. 3
8
đọc là:
A. Tám mũ ba B. Ba mũ tám C. Tám nhân ba D. Ba nhân tám
Câu 2: S nguyên ch năm có sự kin "Thế vn hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công
nguyên" là s nào trong các s sau đây?
A. - 1776 B. 776 C. - 776 D. 1776
Câu 3. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
A. B. C. D.
Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xng?
A. B. C. D.
PHN 2. T LUN
Câu 5: Trong các s 1930, 1945, 1954, 1975. Nhng so chia hết cho 5? Vì sao?
Câu 6: Mt chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -47 m so vi mực nước biển. Sau đó tàu ngầm
ni lên 18 m.
a) Viết phép tính biu th độ cao mi ca tàu ngm so vi mực nước bin.
b) Tính độ cao mi ca tàu ngm so vi mặt nước bin.
Câu 7: Bn tin d báo thi tiết dưới đây cho biết nhiệt đ thp nht và nhiệt độ cao nht
Th đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày t 17 / 1 / 2021
đến 23 / 1 / 2021
18 / 01
- 15
0
C
- 24
0
C
17 / 01
- 17
0
C
- 23
0
C
19 / 01
- 11
0
C
- 18
0
C
20 / 01
- 6
0
C
- 14
0
C
21 / 01
- 8
0
C
- 14
0
C
22 / 01
- 1
0
C
- 9
0
C
23 / 01
2
0
C
- 1
0
C
PHÒNG GIÁO DC HUYN…..
TRƯỜNG TH&THCS……
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
Thi gian làm bài : 90 phút
a) Nêu nhiệt độ cao nht, nhiệt độ thp nht Th đô Mát-xcơ-va ca Liên bang Nga
(tính theo độ C) trong ngày 22 / 1 / 2021
b) Chênh lch gia nhiệt độ cao nht và nhiệt độ thp nht Th đô Mát-xcơ-va ca Liên
bang Nga trong ngày 22 / 1 / 2021 là bao nhiêu độ C ?
Câu 8:
a) Tìm bi chung nh nht ca 18 và 27.
b) Thc hin phép tính:
Câu 9: Dùng thước và compa v hình thoi ABCD biết cạnh AB = 3cm, đường chéo AC
= 5cm.
Câu 10: Bn Hoa s dng các ống hút dài 198 mm, đ
to lên hình bên. Mi ống hút được cắt thành ba đon
bằng nhau để to lên ba cnh ca mi lục giác đều như
hình bên.
a) Tính s ng hút bn Hoa cần dùng để hoàn thành
hình bên.
b) Tính tng chiu dài ca tt c các ng hút bn
Hoa đã dùng.
NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1:
- Để tr lời được câu mt hc sinh phải đọc được biu thức lũy thừa ca mt s t nhiên.
- Câu 1 đánh giá năng lực giao tiếp toán hc theo mức độ 1.
- Đáp án: B.
- Đim s: 0,5.
Câu 2:
- Để tr lời được câu 2, hc sinh phi biết s dng s nguyên âm để ch thời gian trước
Công nguyên.
- Câu 2 đánh giá năng lực mô hình hóa toán hc theo mc 1.
- Đáp án: C.
- Đim s: 0,5.
Câu 3:
- Để tr lời được câu 3 hc sinh phi nhn biết được tam giác đều.
- Câu 3 đánh giá năng lực tư duy và lập lun toán hc theo mc 1.
- Đáp án D.
- Đim s: 0,5.
Câu 4:
- Để tr lời được câu 4 hc sinh phi nhn biết được hình phng có trục đối xng.
- Câu 4 đánh giá năng lực tư duy và lập lun toán hc theo mc 1.
- Đáp án: A.
- Đim s 0,5.
Câu 5:
- Để tr lời được câu 5 hc sinh phi biết da vào du hiu chia hết cho 5.
- Câu 5 đánh giá năng lực tư duy và lập lun toán hc theo mc 2.
- Gii: Trong các s 1930, 1945, 1954, 1975, nhng s chia hết cho 5 là: 1930, 1945,
1975, vì chúng có ch s tn cùng là 0 ; 5
- Đim s: 1,5
Câu 6:
a)
- Để làm được câu 6a, hc sinh phi hiểu được vấn đề thc tin gn vi thc hin các
phép tính s nguyên.
- Câu 6a đánh giá năng lực mô hình hóa toán hc theo mc 2.
- Giải: Phép toán liên quan đến độ cao mi ca tàu ngầm dưới mực nước bin là: -47 +
18.
- Đim s: 0,5
b)
- Để làm được câu 6b hc sinh phi gii quyết được vấn đề thc tin gn vi thc hin
các phép tính s nguyên.
- Câu 6b đánh giá năng lực mô hình hóa toán hc theo mc 3.
- Giải: Độ cao mi ca tàu ngm so vi mực nước bin là: -47 + 18 = -29 (m).
- Đim s: 0,5
Câu 7:
a)
- Để tr lời được câu 7a, hc sinh phi hiểu được vấn đề thc tin gn vi so sánh hai s
nguyên.
- Câu 7a đánh giá năng lực mô hình hóa toán hc theo mc 2.
- Gii:
+ Nhiệt độ cao nht Th đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo đ C trong
ngày 22 / 1 / 2021 là: -1
0
C.
+ Nhiệt độ thp nht Th đô Mát-xcơ-va ca Liên bang Nga tính theo độ C trong
ngày 22 / 1 / 2021 là: -9
0
C.
- Đim s: 1.
b)
- Để tr lời được câu 7b, hc sinh phi gii quyết được vấn đề thc tin gn vi thc hin
các phép tính s nguyên.
- Câu 7b đánh giá năng lực mô hình hóa toán hc theo mc 3.
- Gii:
Chênh lch gia nhiệt độ cao nht nhiệt độ thp nht Th đô Mát-xcơ-va ca
Liên bang Nga trong ngày 22 / 1 / 2021 là: -1 - (-9) = 8
0
C.
- Đim s: 0,5
Câu 8:
a)
- Để làm được câu 8a, hc sinh phải xác định được bi chung nh nht ca hai s t
nhiên.
- Câu 8a, đánh giá năng lực gii quyết vấn đề toán hc theo mc 3.
- Gii:
Phân tích 18 và 27 ra tha s nguyên t:
18 = 2 . 3 . 3 = 2 . 3
2
27 = 3 . 3 . 3 = 3
3
BCNN(18, 27) = 2 . 3
2
= 2 . 27 = 54
- Đim s: 1.
b)
- Để làm được câu 8b, hc sinh phi thc hiện được phép cng phân s bng cách s
dng bi chung nh nht.
- Câu 8b đánh giá năng lực gii quyết vấn đề toán hc theo mc 3.
- Gii:
BCNN(18, 27) = 54
54 : 18 = 3
54 : 27 = 2
- Đim s: 1.
Câu 9:
- Để làm được câu 9, hc sinh phi biết các bước v
hình thoi khi biết độ dài cạnh độ dài một đường
chéo.
- Câu 9 đánh giá năng lc s dng công c, phương
tin hc toán theo mc 3.
A
B
C
D
3 cm
5 cm
3 cm
- Gii: (Hc sinh không cần trình bày các bước v
trong bài làm ca mình). Kết qu v được như hình
bên.
- Đim s: 1.
Câu 10:
- Để làm được câu 10 hc sinh phi coi mỗi đoạn ng hút biu din mt cnh ca lc giác
đều, mô t đưc mt s yếu t cơ bản ca lục giác đều, biết cách to lp lục giác đều.
- Câu 10 đánh giá năng lực mô hình hóa toán hc, gii quyết vấn đề toán hc mc 4.
- Gii:
a) Muỗi hút được cắt thành 3 đon bằng nhau để to nên ba cnh ca mi lc giác
đều.
Vy mi lục giác đều cn 2 ng hút.
Trên hình có tt c 9 lục giác đều, do đó số hút mà bạn Hoa đã sử dng là:
9 . 2 = 18 (ng hút).
b) Tng chiu dài ca tt c các ng hút mà bạn Hoa đã dùng là:
18 . 198 = 3564 (mm)
- Đim s: 1.
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS…… MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút I. MỤC ĐÍCH
Đánh giá kết quả học tập môn toán của học sinh theo yêu cầu cần đạt đối với HS lớp 6
nêu trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 môn toán THCS.
II. CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN.
1. Số lượng, dạng thức, thời gian.
- Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở cuối học kì 1 lớp 6.
- Để gồm hai phần trắc nghiệm khách quan (TN) và tự luận (TL). Phần TN có 04 câu.
Phần TL có 6 câu ( mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần).
- Dạng thức câu hỏi trong phần TN sử dụng loại hình câu hỏi nhiều lựa chọn, trong đó
có duy nhất một đáp án đúng. Phần TL sử dụng các bài toán liên quan đến các tình
huống thực tiễn trong đời sống.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
2. Tỷ trọng nội dung và các mức độ đánh giá.
a) Tổng điểm của toàn đề là 10 điểm, trong đó phần TN là 2 điểm, phần TL là 8 điểm.
b) Thang đánh giá bốn mức độ theo công văn số 5512, xây dựng và tổ chức thực hiện kế
hoạch giáo dục của nhà trường.
- Nhận biết (mức 1): Các câu hỏi yêu cầu học sinh nhận ra, nhớ lại các thông tin đã được
tiếp nhận trước đó hoặc mô tả đúng kiến thức, kỹ năng đã học theo các bài học hoặc
chủ đề trong chương trình môn học.
- Thông hiểu ( mức 2): Các câu hỏi yêu cầu học sinh giải thích, diễn đạt được thông tin
theo ý hiểu của cá nhân, so sánh, áp dụng trực tiếp kiến thức, kỹ năng đã học theo các
bài học hoặc chủ đề trong chương trình môn học.
- Vận dụng (mức 3): Các câu hỏi yêu cầu học sinh sử dụng kiến thức, kỹ năng đã học để
giải quyết vấn đề đặt ra trong các tình huống gắn với nội dung đã được học ở các bài
học hoặc chủ đề trong chương trình môn học.
- Vận dụng cao (mức 4): Các câu hỏi yêu cầu học sinh vận dụng tổng hợp kỹ năng đã
học để giải quyết vấn đề đặt ra trong các tình huống mới, các vấn đề thực tiễn phù hợp
với mục mức độ cần đạt của chương trình môn học.
* Trong đề này:
- Nhận biết + thông hiểu chiếm khoảng 50%
- Vận dụng + vận dụng cao chiếm khoảng 50%
3. Yêu cầu cốt lõi cần đạt.
Mỗi mạch nội dung đã được mô tả thành một chuỗi các câu hỏi được sắp xếp phù hợp
với tiến trình nhận thức của học sinh cũng như phù hợp với chương trình quy định.
Thông qua việc thực hiện có kết quả từng câu hỏi, đánh giá được năng lực toán học của
học sinh trên trên 5 thành tố cơ bản của năng lực toán học.
4. Ma trận phân bố câu hỏi và mức độ. M Nh ức độ ận biết Thông hiểu Vận dụng vận dụng cao Ch C ủ đề ộng TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương 1. Số tự nhiên. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5 1,5 2 4 Số câu/ 1 5 8a, 8b Hình thức Thành tố năng lự GT TD GQVĐ c.
Chương 2. Số nguyên. Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,5 1,5 1 3 Số câu/ 2 6a, 7a 6b,7b Hình thức Thành tố năng lự MHH MHH MHH c.
Chương 3. Hình học trực quan. Số câu 2 1 2 5 Số điểm 1 1 1 3 Số câu/ 3,4 9 10a, 10b Hình thức MHH, Thành tố năng lự TD CC CC, c. GQVĐ Tổng điểm 2 3 4 1 10 Ghi chú.
TD: Năng lực tư duy và lập luận toán học. Những câu góp phần hình thành và phát triển
năng lực tư duy và lập luận toán học là câu: 3, 4, 5.
GQVĐ: Năng lực giải quyết vấn đề toán học. Những câu góp phần hình thành và phát
triển năng lực giải quyết vấn đề toán học là 8a, 8b, 10a, 10b.
MHH: Năng lực mô hình hóa toán học. Những câu góp phần hình thành và phát triển
năng lực mô hình hóa toán học là câu 2, 6a, 6b, 7a, 7b, 10a, 10b.
GT: Năng lực giao tiếp toán học. Câu góp phần hình thành và phát triển năng lực giao
tiếp toán học là câu 1.
CC: Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. Những câu góp phần hình thành và
phát triển năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán là câu 9 và 10
5. Yêu cầu thiết kế.
- Các câu hỏi đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật trắc nghiệm và tự luận.
- Đề thi đảm bảo được mục đích đánh giá. III. NỘI DUNG ĐỀ TOÁN. 
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS…… MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng. Câu 1. 38 đọc là: A. Tám mũ ba B. Ba mũ tám
C. Tám nhân ba D. Ba nhân tám
Câu 2: Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công
nguyên" là số nào trong các số sau đây? A. - 1776 B. 776 C. - 776 D. 1776
Câu 3. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D.
Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng? A. B. C. D. PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 5
: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 5? Vì sao?
Câu 6: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -47 m so với mực nước biển. Sau đó tàu ngầm nổi lên 18 m.
a) Viết phép tính biểu thị độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển.
b) Tính độ cao mới của tàu ngầm so với mặt nước biển.
Câu 7: Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất
ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17 / 1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021 17 / 01 18 / 01 19 / 01 20 / 01 21 / 01 22 / 01 23 / 01 - 17 0C - 15 0C - 11 0C - 6 0C - 8 0C - 1 0C 2 0C - 23 0C - 24 0C - 18 0C - 14 0C - 14 0C - 9 0C - 1 0C
a) Nêu nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga
(tính theo độ C) trong ngày 22 / 1 / 2021
b) Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên
bang Nga trong ngày 22 / 1 / 2021 là bao nhiêu độ C ? Câu 8:
a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 18 và 27. b) Thực hiện phép tính:
Câu 9: Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD biết cạnh AB = 3cm, đường chéo AC = 5cm.
Câu 10: Bạn Hoa sử dụng các ống hút dài 198 mm, để
tạo lên hình bên. Mỗi ống hút được cắt thành ba đoạn
bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên.
a) Tính số ống hút bạn Hoa cần dùng để hoàn thành hình bên.
b) Tính tổng chiều dài của tất cả các ống hút mà bạn Hoa đã dùng.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1:
- Để trả lời được câu một học sinh phải đọc được biểu thức lũy thừa của một số tự nhiên.
- Câu 1 đánh giá năng lực giao tiếp toán học theo mức độ 1. - Đáp án: B. - Điểm số: 0,5. Câu 2:
- Để trả lời được câu 2, học sinh phải biết sử dụng số nguyên âm để chỉ thời gian trước Công nguyên.
- Câu 2 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 1. - Đáp án: C. - Điểm số: 0,5. Câu 3:
- Để trả lời được câu 3 học sinh phải nhận biết được tam giác đều.
- Câu 3 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1. - Đáp án D. - Điểm số: 0,5. Câu 4:
- Để trả lời được câu 4 học sinh phải nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng.
- Câu 4 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1. - Đáp án: A. - Điểm số 0,5. Câu 5:
- Để trả lời được câu 5 học sinh phải biết dựa vào dấu hiệu chia hết cho 5.
- Câu 5 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 2.
- Giải: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975, những số chia hết cho 5 là: 1930, 1945,
1975, vì chúng có chữ số tận cùng là 0 ; 5 - Điểm số: 1,5 Câu 6: a)
- Để làm được câu 6a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên.
- Câu 6a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2.
- Giải: Phép toán liên quan đến độ cao mới của tàu ngầm dưới mực nước biển là: -47 + 18. - Điểm số: 0,5 b)
- Để làm được câu 6b học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện
các phép tính số nguyên.
- Câu 6b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3.
- Giải: Độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là: -47 + 18 = -29 (m). - Điểm số: 0,5 Câu 7: a)
- Để trả lời được câu 7a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với so sánh hai số nguyên.
- Câu 7a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2. - Giải:
+ Nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong
ngày 22 / 1 / 2021 là: -1 0C.
+ Nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong
ngày 22 / 1 / 2021 là: -9 0C. - Điểm số: 1. b)
- Để trả lời được câu 7b, học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện
các phép tính số nguyên.
- Câu 7b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3. - Giải:
Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của
Liên bang Nga trong ngày 22 / 1 / 2021 là: -1 - (-9) = 8 0C. - Điểm số: 0,5 Câu 8: a)
- Để làm được câu 8a, học sinh phải xác định được bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên.
- Câu 8a, đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3. - Giải:
Phân tích 18 và 27 ra thừa số nguyên tố: 18 = 2 . 3 . 3 = 2 . 32 27 = 3 . 3 . 3 = 33
BCNN(18, 27) = 2 . 32 = 2 . 27 = 54 - Điểm số: 1. b)
- Để làm được câu 8b, học sinh phải thực hiện được phép cộng phân số bằng cách sử
dụng bội chung nhỏ nhất.
- Câu 8b đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3. - Giải: BCNN(18, 27) = 54 54 : 18 = 3 54 : 27 = 2 - Điểm số: 1. Câu 9:
- Để làm được câu 9, học sinh phải biết các bước vẽ B
hình thoi khi biết độ dài cạnh và độ dài một đường chéo. 3 cm 3 cm
- Câu 9 đánh giá năng lực sử dụng công cụ, phương A 5 cm C
tiện học toán theo mức 3. D
- Giải: (Học sinh không cần trình bày các bước vẽ
trong bài làm của mình). Kết quả vẽ được như hình bên. - Điểm số: 1. Câu 10:
- Để làm được câu 10 học sinh phải coi mỗi đoạn ống hút biểu diễn một cạnh của lục giác
đều, mô tả được một số yếu tố cơ bản của lục giác đều, biết cách tạo lập lục giác đều.
- Câu 10 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học mức 4. - Giải:
a) Muỗi hút được cắt thành 3 đoạn bằng nhau để tạo nên ba cạnh của mỗi lục giác đều.
Vậy mỗi lục giác đều cần 2 ống hút.
Trên hình có tất cả 9 lục giác đều, do đó số hút mà bạn Hoa đã sử dụng là: 9 . 2 = 18 (ống hút).
b) Tổng chiều dài của tất cả các ống hút mà bạn Hoa đã dùng là: 18 . 198 = 3564 (mm) - Điểm số: 1.