Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 3

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diu
I. TRC NGHIM: (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hãy viết ch cái đứng trước phương án trả lời đúng ra tờ giy kim
tra.
1. Tp hp B = {3, 4, 5, 6} s phn t ca tp hp là:
A. 5;
B. 6;
C. 4;
D. 8.
2. Kết qu ca phép tính 5
8
. 5
2
là:
A. 5
8
;
B. 5
10
;
C. 5
6
;
D. 5
16
.
3. Cách viết nào sau đây được gi là phân tích s 80 ra tha s nguyên t
A. 80 = 4
2
.5;
B. 80 = 5.16;
C. 80 = 2
4
.5;
D. 80 = 2.40.
4. Cho 3 điểm A,B,C thng hàng biết AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 7cm,
trong 3 điểm A, B, C điểm nào nm giữa 2 điểm còn li?
A. Điểm A;
B. Điểm B;
C. Điểm C;
Câu 2: (1,0 điểm)
Cho các thông tin: (- 58); 18; 3. Hãy chn thông tin phù hp rồi điền
vào tng ch (...) trong các câu sau ri ghi kết qu la chọn đó vào
giy kim tra.
1. Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm K nm gia MN, biết KM = 5 cm
thì đoạn thng KN =.....cm.
2. Kết qu ca phép tính: (- 20 ) + 38 = .......
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Cho các s: 576; 756; 675; 765. Hãy viết các s trong bn s trên:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho c 3 và 5
Câu 2:(1,0 điểm)
Thc hin phép tính
a) 18 : 3
2
+ 5.2
3
b) 25.26 + 74.25
Câu 3: (1,0 điểm)
Tìm x, biết
a) x + 72 = 36
b) |x+2| - 4 = 6
Câu 4: (2,0 điểm) Mt s sách nếu xếp thành tng bó 12 quyn, 15 quyn
hoc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính s sách đó biết s sách trong khong
t 400 đến 600 (quyn).
| 1/2

Preview text:

Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ra tờ giấy kiểm tra.
1. Tập hợp B = {3, 4, 5, 6} số phần tử của tập hợp là: A. 5; B. 6; C. 4; D. 8.
2. Kết quả của phép tính 58. 52 là: A. 58; B. 510; C. 56; D. 516.
3. Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố A. 80 = 42.5; B. 80 = 5.16; C. 80 = 24.5; D. 80 = 2.40.
4. Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 7cm,
trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? A. Điểm A;
B. Điểm B; C. Điểm C; D. Không có điểm nào.
Câu 2: (1,0 điểm)
Cho các thông tin: (- 58); 18; 3. Hãy chọn thông tin phù hợp rồi điền
vào từng chỗ (...) trong các câu sau rồi ghi kết quả lựa chọn đó vào giấy kiểm tra.
1. Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm K nằm giữa MN, biết KM = 5 cm
thì đoạn thẳng KN =.....cm.
2. Kết quả của phép tính: (- 20 ) + 38 = .......
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Cho các số: 576; 756; 675; 765. Hãy viết các số trong bốn số trên: a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho cả 3 và 5
Câu 2:(1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 18 : 32+ 5.23 b) 25.26 + 74.25
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết a) x + 72 = 36 b) |x+2| - 4 = 6
Câu 4: (2,0 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển
hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng
từ 400 đến 600 (quyển).