Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 4

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

bank2.tex
UBND HUYỆN AN O
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
(Đề thi có X trang)
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC I
MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: ĐỀ GỐC
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây SAI?
A. 5 M. B. b / M. C. a M. D. c M.
Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức dấu ngoặc?
A. [ ] ( ) { }. B. [ ] { } ( ).
C. { } [ ] ( ). D. ( ) [ ] { }.
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3
A. 124. B. 321. C. 634. D. 799.
Câu 4. Phân số
5
9
bằng phân số nào sau đây
A.
10
20
. B.
90
108
. C.
60
130
. D.
55
99
.
Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Nếu 50
.
.
. a và 50
.
.
. b thì 50 .......... của a và b
A. Ước chung. B. Bội chung.
C. Ước chung lớn nhất. D. Bội chung nhỏ nhất.
Câu 6. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5
A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {−5; 1; 0; 1; 5}.
C. Ư(5) = {−5; 1}. D. Ư(5) = {−5; 1; 1; 5}.
Câu 7. Cho a, b các số nguyên và b 6= 0. Nếu một số nguyên q sao cho a = b · q thì:
(I): a ước của b.
(II): b ước của a.
(III): a bội của b.
y chọn đáp án đúng nhất
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (I) và (II) đúng.
C. Chỉ (II) và (III) đúng. D. Cả (I), (II) và (III) đều sai.
Câu 8. Cho tam giác đều ABC với AB = 10cm. Độ dài cạnh AC bằng?
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 3,5cm.
Câu 9. Hình tam giác đều bao nhiêu trục đối xứng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 10. Hình nào sau đây KHÔNG tâm đối xứng
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Tam giác đều. D. Hình bình hành.
1
"KHONG TRON".tex
Câu 11. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A = {5; 6; 7; 8; 9}. B. A = {6; 7; 8; 9}.
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}. D. A = 6; 7; 8.
Câu 12. y cho biết bao nhiêu số nguyên nằm giữa số (4) và 5?
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 13. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
x
1
1
2
2A 0
A. 4. B. 4. C. 3. D. 3.
Câu 14. Số đối của 8 là:
A. 0. B. 8 . C. 16. D. 8.
Câu 15. Viết tập hợp các số nguyên x. Biết 12
.
.
. x và x < 2
A. {1}. B. {−3; 4; 6; 12} .
C. {−2; 1}. D. {−2; 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}.
2
"KHONG TRON".tex
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). .
a) Tính giá trị của biểu thức: [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] · 2 400.
b) Liệt các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
c) Tìm ƯCLN của 16, 80 và 176.
Bài 2 (2,0 điểm). .
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; 3; 2; 5; 4; 4; 6.
b) Mai Anh đi mua đồ dùng học tập, trong đó có: 40 quyển vở, 1 hộp bút bi 24 chiếc, 1 hộp bút chì
12 chiếc. Tổng số tiền phải thanh toán 322800 đồng. Bạn chỉ nhớ rằng vở giá 5400 đồng/quyển,
bút chì giá 2500 đồng/chiếc. y tính giúp bạn Mai Anh xem gia mỗi chiếc bút bi bao nhiêu?
Bài 3 (2,5 điểm).
Một khu vườn hình chữ nhật chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m.
phía dưới khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thang cân
kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
b) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa.
c) Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn.
Bài 4 (1,0 điểm). của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông vào
dịp tết, khi đó muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa bánh chưng và bánh ú. Hỏi của Lan chia
được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh
ú?
3
"KHONG TRON".tex
ĐÁP ÁN
1 B
2 D
3 B
4 D
5 B
6 D
7 C
8 A
9 C
10 C
11 B
12 C
13 A
14 B
15 B
4
| 1/4

Preview text:

bank2.tex UBND HUYỆN AN LÃO
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề thi có X trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: ĐỀ GỐC
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây SAI? A. 5 ∈ M . B. b / ∈ M . C. a ∈ M . D. c ∈ M .
Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] ⇒ ( ) ⇒ { }. B. [ ] ⇒ { } ⇒ ( ). C. { } ⇒ [ ] ⇒ ( ). D. ( ) ⇒ [ ] ⇒ { }.
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 124. B. 321. C. 634. D. 799. 5 Câu 4. Phân số
bằng phân số nào sau đây 9 10 90 60 55 A. . B. . C. . D. . 20 108 130 99
Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. . .
Nếu 50 .. a và 50 .. b thì 50 là .......... của a và b A. Ước chung. B. Bội chung. C. Ước chung lớn nhất. D. Bội chung nhỏ nhất.
Câu 6. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là A. Ư(5) = {1; 5}.
B. Ư(5) = {−5; −1; 0; 1; 5}. C. Ư(5) = {−5; −1}. D. Ư(5) = {−5; −1; 1; 5}.
Câu 7. Cho a, b là các số nguyên và b 6= 0. Nếu có một số nguyên q sao cho a = b · q thì: (I): a là ước của b. (II): b là ước của a. (III): a là bội của b.
Hãy chọn đáp án đúng nhất A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (I) và (II) đúng.
C. Chỉ (II) và (III) đúng.
D. Cả (I), (II) và (III) đều sai.
Câu 8. Cho tam giác đều ABC với AB = 10cm. Độ dài cạnh AC bằng? A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 3,5cm.
Câu 9. Hình tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 10. Hình nào sau đây KHÔNG có tâm đối xứng A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Tam giác đều. D. Hình bình hành. 1 "KHONG TRON".tex
Câu 11. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. A. A = {5; 6; 7; 8; 9}. B. A = {6; 7; 8; 9}. C. A = {6; 7; 8; 9; 10}. D. A = 6; 7; 8.
Câu 12. Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên nằm giữa số (−4) và 5? A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 13. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A −2 −1 0 1 2 x A. −4. B. 4. C. −3. D. 3.
Câu 14. Số đối của 8 là: A. 0. B. −8 . C. 16. D. 8. .
Câu 15. Viết tập hợp các số nguyên x. Biết 12 .. x và x < −2 A. {1}. B. {−3; −4; −6; −12} . C. {−2; −1}.
D. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}. 2 "KHONG TRON".tex
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). .
a) Tính giá trị của biểu thức: [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] · 2 − 400.
b) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
c) Tìm ƯCLN của 16, 80 và 176. Bài 2 (2,0 điểm). .
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; −3; 2; 5; −4; 4; 6.
b) Mai Anh đi mua đồ dùng học tập, trong đó có: 40 quyển vở, 1 hộp bút bi 24 chiếc, 1 hộp bút chì
12 chiếc. Tổng số tiền phải thanh toán là 322800 đồng. Bạn chỉ nhớ rằng vở giá 5400 đồng/quyển,
bút chì giá 2500 đồng/chiếc. Hãy tính giúp bạn Mai Anh xem gia mỗi chiếc bút bi là bao nhiêu? Bài 3 (2,5 điểm).
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m. Ở
phía dưới khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thang cân có
kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
b) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa.
c) Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn.
Bài 4 (1,0 điểm). Bà của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông bà vào
dịp tết, khi đó bà muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa có bánh chưng và bánh ú. Hỏi Bà của Lan chia
được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh ú? 3 "KHONG TRON".tex ĐÁP ÁN 1 B 3 B 5 B 7 C 9 C 11 B 13 A 15 B 2 D 4 D 6 D 8 A 10 C 12 C 14 B 4