Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 5

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

UBND HUYỆN AN O
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
(Đề thi có 2 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC I
MÔN: TOÁN 6 - NĂM 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 101
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Nếu 50
.
.
. a và 50
.
.
. b thì 50 .......... của a và b
A. Ước chung. B. Bội chung nhỏ nhất. C. Ước chung lớn nhất. D. Bội chung.
Câu 2. Phân số
5
9
bằng phân số nào sau đây
A.
55
99
. B.
90
108
. C.
60
130
. D.
10
20
.
Câu 3. Hình nào sau đây KHÔNG tâm đối xứng
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác đều.
Câu 4. Hình tam giác đều bao nhiêu trục đối xứng
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 5. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức dấu ngoặc?
A. [ ] { } ( ). B. ( ) [ ] { }.
C. { } [ ] ( ). D. [ ] ( ) { }.
Câu 6. Cho tam giác đều ABC với AB = 10cm. Độ dài cạnh AC bằng?
A. 3, 5cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
Câu 7. Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây SAI?
A. b / M. B. a M. C. c M. D. 5 M.
Câu 8. Cho a, b các số nguyên và b 6= 0. Nếu một số nguyên q sao cho a = b · q thì:
(I): a ước của b.
(II): b ước của a.
(III): a bội của b.
y chọn đáp án đúng nhất
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (I) và (II) đúng.
C. Chỉ (II) và (III) đúng. D. Cả (I), (II) và (III) đều sai.
Câu 9. Số nào sau đây chia hết cho 3
A. 634. B. 799. C. 321. D. 124.
Câu 10. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5
A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {−5; 1; 1; 5}.
C. Ư(5) = {−5; 1; 0; 1; 5}. D. Ư(5) = {−5; 1}.
Câu 11. y cho biết bao nhiêu số nguyên nằm giữa số (4) và 5?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 12. Số đối của 8 là:
A. 8. B. 16. C. 0. D. 8 .
Câu 13. Viết tập hợp các số nguyên x. Biết 12
.
.
. x và x < 2
A. {−2; 1}. B. {−3; 4; 6; 12} .
C. {−2; 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}. D. {1}.
Câu 14. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
x
1
1
2
2A 0
Trang 1/2 đề thi: 101
A. 3. B. 4. C. 3. D. 4.
Câu 15. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A = {6; 7; 8; 9; 10}. B. A = {6; 7; 8; 9}. C. A = 6; 7; 8. D. A = {5; 6; 7; 8; 9}.
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). .
a) Tính giá trị của biểu thức: [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] · 2 400.
b) Liệt các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
c) Tìm ƯCLN của 16, 80 và 176.
Bài 2 (2,0 điểm). .
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; 3; 2; 5; 4; 4; 6.
b) Mai Anh đi mua đồ dùng học tập, trong đó có: 40 quyển vở, 1 hộp bút bi 24 chiếc, 1 hộp bút c
12 chiếc. Tổng số tiền phải thanh toán 322800 đồng. Bạn chỉ nhớ rằng v giá 5400 đồng/quyển,
bút chì giá 2500 đồng/chiếc. Hãy tính giúp bạn Mai Anh xem gia mỗi chiếc bút bi bao nhiêu?
Bài 3 (2,5 điểm).
Một khu vườn hình chữ nhật chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m.
phía dưới khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thang cân kích
thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
b) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa.
c) Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn.
Bài 4 (1,0 điểm). của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông vào
dịp tết, khi đó muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa bánh chưng và bánh ú. Hỏi của Lan chia
được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh
ú?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 2/2 đề thi: 101
UBND HUYỆN AN O
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
(Đề thi có 2 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC I
MÔN: TOÁN 6 - NĂM 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 102
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Cho a, b các số nguyên và b 6= 0. Nếu một số nguyên q sao cho a = b · q thì:
(I): a ước của b.
(II): b ước của a.
(III): a bội của b.
y chọn đáp án đúng nhất
A. Chỉ (I) đúng. B. Cả (I), (II) và (III) đều sai.
C. Chỉ (I) và (II) đúng. D. Chỉ (II) và (III) đúng.
Câu 2. Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây SAI?
A. 5 M. B. a M. C. c M. D. b / M.
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3
A. 799. B. 124. C. 321. D. 634.
Câu 4. Cho tam giác đều ABC với AB = 10cm. Độ dài cạnh AC bằng?
A. 5 cm. B. 3, 5cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Nếu 50
.
.
. a và 50
.
.
. b thì 50 .......... của a và b
A. Ước chung lớn nhất. B. Ước chung. C. Bội chung. D. Bội chung nhỏ nhất.
Câu 6. Hình nào sau đây KHÔNG tâm đối xứng
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác đều.
Câu 7. Hình tam giác đều bao nhiêu trục đối xứng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 8. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5
A. Ư(5) = {−5; 1}. B. Ư(5) = {−5; 1; 1; 5}.
C. Ư(5) = {−5; 1; 0; 1; 5}. D. Ư(5) = {1; 5}.
Câu 9. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức dấu ngoặc?
A. [ ] { } ( ). B. ( ) [ ] { }.
C. { } [ ] ( ). D. [ ] ( ) { }.
Câu 10. Phân số
5
9
bằng phân số nào sau đây
A.
10
20
. B.
60
130
. C.
55
99
. D.
90
108
.
Câu 11. Viết tập hợp các số nguyên x. Biết 12
.
.
. x và x < 2
A. {−2; 1}. B. {1}.
C. {−2; 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}. D. {−3; 4; 6; 12} .
Câu 12. Số đối của 8 là:
A. 16. B. 8 . C. 8. D. 0.
Câu 13. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
x
1
1
2
2A 0
A. 3. B. 3. C. 4. D. 4.
Trang 1/2 đề thi: 102
Câu 14. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A = {6; 7; 8; 9; 10}. B. A = {5; 6; 7; 8; 9}. C. A = 6; 7; 8. D. A = {6; 7; 8; 9}.
Câu 15. y cho biết bao nhiêu số nguyên nằm giữa số (4) và 5?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). .
a) Tính giá trị của biểu thức: [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] · 2 400.
b) Liệt các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
c) Tìm ƯCLN của 16, 80 và 176.
Bài 2 (2,0 điểm). .
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; 3; 2; 5; 4; 4; 6.
b) Mai Anh đi mua đồ dùng học tập, trong đó có: 40 quyển vở, 1 hộp bút bi 24 chiếc, 1 hộp bút c
12 chiếc. Tổng số tiền phải thanh toán 322800 đồng. Bạn chỉ nhớ rằng v giá 5400 đồng/quyển,
bút chì giá 2500 đồng/chiếc. Hãy tính giúp bạn Mai Anh xem gia mỗi chiếc bút bi bao nhiêu?
Bài 3 (2,5 điểm).
Một khu vườn hình chữ nhật chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m.
phía dưới khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thang cân kích
thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
b) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa.
c) Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn.
Bài 4 (1,0 điểm). của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông vào
dịp tết, khi đó muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa bánh chưng và bánh ú. Hỏi của Lan chia
được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh
ú?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 2/2 đề thi: 102
UBND HUYỆN AN O
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
(Đề thi có 2 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC I
MÔN: TOÁN 6 - NĂM 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 103
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức dấu ngoặc?
A. { } [ ] ( ). B. [ ] ( ) { }.
C. [ ] { } ( ). D. ( ) [ ] { }.
Câu 2. Hình nào sau đây KHÔNG tâm đối xứng
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Tam giác đều.
Câu 3. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5
A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {−5; 1}.
C. Ư(5) = {−5; 1; 1; 5}. D. Ư(5) = {−5; 1; 0; 1; 5}.
Câu 4. Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây SAI?
A. a M. B. c M. C. 5 M. D. b / M.
Câu 5. Số nào sau đây chia hết cho 3
A. 799. B. 634. C. 124. D. 321.
Câu 6. Phân số
5
9
bằng phân số nào sau đây
A.
10
20
. B.
55
99
. C.
90
108
. D.
60
130
.
Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Nếu 50
.
.
. a và 50
.
.
. b thì 50 .......... của a và b
A. Ước chung. B. Bội chung nhỏ nhất. C. Ước chung lớn nhất. D. Bội chung.
Câu 8. Cho a, b các số nguyên và b 6= 0. Nếu một số nguyên q sao cho a = b · q thì:
(I): a ước của b.
(II): b ước của a.
(III): a bội của b.
y chọn đáp án đúng nhất
A. Chỉ (I) đúng. B. Cả (I), (II) và (III) đều sai.
C. Chỉ (II) và (III) đúng. D. Chỉ (I) và (II) đúng.
Câu 9. Cho tam giác đều ABC với AB = 10cm. Độ dài cạnh AC bằng?
A. 5 cm. B. 15 cm. C. 3, 5cm. D. 10 cm.
Câu 10. Hình tam giác đều bao nhiêu trục đối xứng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 11. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A = 6; 7; 8. B. A = {5; 6; 7; 8; 9}. C. A = {6; 7; 8; 9}. D. A = {6; 7; 8; 9; 10}.
Câu 12. y cho biết bao nhiêu số nguyên nằm giữa số (4) và 5?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 13. Viết tập hợp các số nguyên x. Biết 12
.
.
. x và x < 2
A. {−2; 1}. B. {−3; 4; 6; 12} .
C. {−2; 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}. D. {1}.
Câu 14. Số đối của 8 là:
A. 16. B. 8. C. 0. D. 8 .
Câu 15. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
Trang 1/2 đề thi: 103
x
1
1
2
2A 0
A. 3. B. 4. C. 3. D. 4.
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). .
a) Tính giá trị của biểu thức: [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] · 2 400.
b) Liệt các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
c) Tìm ƯCLN của 16, 80 và 176.
Bài 2 (2,0 điểm). .
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; 3; 2; 5; 4; 4; 6.
b) Mai Anh đi mua đồ dùng học tập, trong đó có: 40 quyển vở, 1 hộp bút bi 24 chiếc, 1 hộp bút c
12 chiếc. Tổng số tiền phải thanh toán 322800 đồng. Bạn chỉ nhớ rằng v giá 5400 đồng/quyển,
bút chì giá 2500 đồng/chiếc. Hãy tính giúp bạn Mai Anh xem gia mỗi chiếc bút bi bao nhiêu?
Bài 3 (2,5 điểm).
Một khu vườn hình chữ nhật chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m.
phía dưới khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thang cân kích
thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
b) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa.
c) Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn.
Bài 4 (1,0 điểm). của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông vào
dịp tết, khi đó muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa bánh chưng và bánh ú. Hỏi của Lan chia
được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh
ú?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 2/2 đề thi: 103
UBND HUYỆN AN O
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
(Đề thi có 2 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC I
MÔN: TOÁN 6 - NĂM 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 104
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Phân số
5
9
bằng phân số nào sau đây
A.
60
130
. B.
90
108
. C.
10
20
. D.
55
99
.
Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Nếu 50
.
.
. a và 50
.
.
. b thì 50 .......... của a và b
A. Ước chung lớn nhất. B. Bội chung. C. Ước chung. D. Bội chung nhỏ nhất.
Câu 3. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5
A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {−5; 1; 1; 5}.
C. Ư(5) = {−5; 1}. D. Ư(5) = {−5; 1; 0; 1; 5}.
Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức dấu ngoặc?
A. [ ] { } ( ). B. { } [ ] ( ).
C. [ ] ( ) { }. D. ( ) [ ] { }.
Câu 5. Hình nào sau đây KHÔNG tâm đối xứng
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Tam giác đều. D. Hình chữ nhật.
Câu 6. Cho a, b các số nguyên và b 6= 0. Nếu một số nguyên q sao cho a = b · q thì:
(I): a ước của b.
(II): b ước của a.
(III): a bội của b.
y chọn đáp án đúng nhất
A. Chỉ (II) và (III) đúng. B. Chỉ (I) đúng.
C. Chỉ (I) và (II) đúng. D. Cả (I), (II) và (III) đều sai.
Câu 7. Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây SAI?
A. 5 M. B. b / M. C. c M. D. a M.
Câu 8. Cho tam giác đều ABC với AB = 10cm. Độ dài cạnh AC bằng?
A. 10 cm. B. 3, 5cm. C. 15 cm. D. 5 cm.
Câu 9. Số nào sau đây chia hết cho 3
A. 634. B. 124. C. 321. D. 799.
Câu 10. Hình tam giác đều bao nhiêu trục đối xứng
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. y cho biết bao nhiêu số nguyên nằm giữa số (4) và 5?
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 12. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
x
1
1
2
2A 0
A. 4. B. 3. C. 4. D. 3.
Câu 13. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A = {6; 7; 8; 9; 10}. B. A = {6; 7; 8; 9}. C. A = 6; 7; 8. D. A = {5; 6; 7; 8; 9}.
Câu 14. Số đối của 8 là:
A. 16. B. 0. C. 8 . D. 8.
Trang 1/2 đề thi: 104
Câu 15. Viết tập hợp các số nguyên x. Biết 12
.
.
. x và x < 2
A. {−2; 1}. B. {−2; 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}.
C. {1}. D. {−3; 4; 6; 12} .
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). .
a) Tính giá trị của biểu thức: [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] · 2 400.
b) Liệt các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
c) Tìm ƯCLN của 16, 80 và 176.
Bài 2 (2,0 điểm). .
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; 3; 2; 5; 4; 4; 6.
b) Mai Anh đi mua đồ dùng học tập, trong đó có: 40 quyển vở, 1 hộp bút bi 24 chiếc, 1 hộp bút c
12 chiếc. Tổng số tiền phải thanh toán 322800 đồng. Bạn chỉ nhớ rằng v giá 5400 đồng/quyển,
bút chì giá 2500 đồng/chiếc. Hãy tính giúp bạn Mai Anh xem gia mỗi chiếc bút bi bao nhiêu?
Bài 3 (2,5 điểm).
Một khu vườn hình chữ nhật chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m.
phía dưới khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thang cân kích
thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
b) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa.
c) Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn.
Bài 4 (1,0 điểm). của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông vào
dịp tết, khi đó muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa bánh chưng và bánh ú. Hỏi của Lan chia
được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh
ú?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 2/2 đề thi: 104
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN C ĐỀ
đề thi 101
1. D 2. A 3. D 4. C 5. B 6. C 7. A 8. C 9. C 10. B
11. C 12. D 13. B 14. D 15. B
đề thi 102
1. D 2. D 3. C 4. D 5. C 6. D 7. C 8. B 9. B 10. C
11. D 12. B 13. C 14. D 15. D
đề thi 103
1. D 2. D 3. C 4. D 5. D 6. B 7. D 8. C 9. D 10. C
11. C 12. D 13. B 14. D 15. B
đề thi 104
1. D 2. B 3. B 4. D 5. C 6. A 7. B 8. A 9. C 10. C
11. A 12. A 13. B 14. C 15. D
1
| 1/9

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
MÔN: TOÁN 6 - NĂM 2022 - 2023 (Đề thi có 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 101
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. . .
Nếu 50 .. a và 50 .. b thì 50 là .......... của a và b A. Ước chung.
B. Bội chung nhỏ nhất. C. Ước chung lớn nhất. D. Bội chung. 5 Câu 2. Phân số
bằng phân số nào sau đây 9 55 90 60 10 A. . B. . C. . D. . 99 108 130 20
Câu 3. Hình nào sau đây KHÔNG có tâm đối xứng A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác đều.
Câu 4. Hình tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 5. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] ⇒ { } ⇒ ( ). B. ( ) ⇒ [ ] ⇒ { }. C. { } ⇒ [ ] ⇒ ( ). D. [ ] ⇒ ( ) ⇒ { }.
Câu 6. Cho tam giác đều ABC với AB = 10cm. Độ dài cạnh AC bằng? A. 3, 5cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
Câu 7. Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây SAI? A. b / ∈ M . B. a ∈ M . C. c ∈ M . D. 5 ∈ M .
Câu 8. Cho a, b là các số nguyên và b 6= 0. Nếu có một số nguyên q sao cho a = b · q thì: (I): a là ước của b. (II): b là ước của a. (III): a là bội của b.
Hãy chọn đáp án đúng nhất A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (I) và (II) đúng.
C. Chỉ (II) và (III) đúng.
D. Cả (I), (II) và (III) đều sai.
Câu 9. Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 634. B. 799. C. 321. D. 124.
Câu 10. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {−5; −1; 1; 5}.
C. Ư(5) = {−5; −1; 0; 1; 5}. D. Ư(5) = {−5; −1}.
Câu 11. Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên nằm giữa số (−4) và 5? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 12. Số đối của 8 là: A. 8. B. 16. C. 0. D. −8 . .
Câu 13. Viết tập hợp các số nguyên x. Biết 12 .. x và x < −2 A. {−2; −1}. B. {−3; −4; −6; −12} .
C. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}. D. {1}.
Câu 14. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A −2 −1 0 1 2 x Trang 1/2 Mã đề thi: 101 A. 3. B. 4. C. −3. D. −4.
Câu 15. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. A. A = {6; 7; 8; 9; 10}. B. A = {6; 7; 8; 9}. C. A = 6; 7; 8. D. A = {5; 6; 7; 8; 9}.
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). .
a) Tính giá trị của biểu thức: [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] · 2 − 400.
b) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
c) Tìm ƯCLN của 16, 80 và 176. Bài 2 (2,0 điểm). .
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; −3; 2; 5; −4; 4; 6.
b) Mai Anh đi mua đồ dùng học tập, trong đó có: 40 quyển vở, 1 hộp bút bi 24 chiếc, 1 hộp bút chì
12 chiếc. Tổng số tiền phải thanh toán là 322800 đồng. Bạn chỉ nhớ rằng vở giá 5400 đồng/quyển,
bút chì giá 2500 đồng/chiếc. Hãy tính giúp bạn Mai Anh xem gia mỗi chiếc bút bi là bao nhiêu? Bài 3 (2,5 điểm).
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m. Ở
phía dưới khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thang cân có kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
b) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa.
c) Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn.
Bài 4 (1,0 điểm). Bà của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông bà vào
dịp tết, khi đó bà muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa có bánh chưng và bánh ú. Hỏi Bà của Lan chia
được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh ú?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 2/2 Mã đề thi: 101 UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
MÔN: TOÁN 6 - NĂM 2022 - 2023 (Đề thi có 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 102
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Cho a, b là các số nguyên và b 6= 0. Nếu có một số nguyên q sao cho a = b · q thì: (I): a là ước của b. (II): b là ước của a. (III): a là bội của b.
Hãy chọn đáp án đúng nhất A. Chỉ (I) đúng.
B. Cả (I), (II) và (III) đều sai. C. Chỉ (I) và (II) đúng.
D. Chỉ (II) và (III) đúng.
Câu 2. Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây SAI? A. 5 ∈ M . B. a ∈ M . C. c ∈ M . D. b / ∈ M .
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 799. B. 124. C. 321. D. 634.
Câu 4. Cho tam giác đều ABC với AB = 10cm. Độ dài cạnh AC bằng? A. 5 cm. B. 3, 5cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. . .
Nếu 50 .. a và 50 .. b thì 50 là .......... của a và b
A. Ước chung lớn nhất. B. Ước chung. C. Bội chung. D. Bội chung nhỏ nhất.
Câu 6. Hình nào sau đây KHÔNG có tâm đối xứng A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác đều.
Câu 7. Hình tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 8. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là A. Ư(5) = {−5; −1}. B. Ư(5) = {−5; −1; 1; 5}.
C. Ư(5) = {−5; −1; 0; 1; 5}. D. Ư(5) = {1; 5}.
Câu 9. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] ⇒ { } ⇒ ( ). B. ( ) ⇒ [ ] ⇒ { }. C. { } ⇒ [ ] ⇒ ( ). D. [ ] ⇒ ( ) ⇒ { }. 5 Câu 10. Phân số
bằng phân số nào sau đây 9 10 60 55 90 A. . B. . C. . D. . 20 130 99 108 .
Câu 11. Viết tập hợp các số nguyên x. Biết 12 .. x và x < −2 A. {−2; −1}. B. {1}.
C. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}. D. {−3; −4; −6; −12} .
Câu 12. Số đối của 8 là: A. 16. B. −8 . C. 8. D. 0.
Câu 13. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A −2 −1 0 1 2 x A. 3. B. −3. C. −4. D. 4. Trang 1/2 Mã đề thi: 102
Câu 14. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. A. A = {6; 7; 8; 9; 10}. B. A = {5; 6; 7; 8; 9}. C. A = 6; 7; 8. D. A = {6; 7; 8; 9}.
Câu 15. Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên nằm giữa số (−4) và 5? A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). .
a) Tính giá trị của biểu thức: [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] · 2 − 400.
b) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
c) Tìm ƯCLN của 16, 80 và 176. Bài 2 (2,0 điểm). .
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; −3; 2; 5; −4; 4; 6.
b) Mai Anh đi mua đồ dùng học tập, trong đó có: 40 quyển vở, 1 hộp bút bi 24 chiếc, 1 hộp bút chì
12 chiếc. Tổng số tiền phải thanh toán là 322800 đồng. Bạn chỉ nhớ rằng vở giá 5400 đồng/quyển,
bút chì giá 2500 đồng/chiếc. Hãy tính giúp bạn Mai Anh xem gia mỗi chiếc bút bi là bao nhiêu? Bài 3 (2,5 điểm).
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m. Ở
phía dưới khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thang cân có kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
b) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa.
c) Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn.
Bài 4 (1,0 điểm). Bà của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông bà vào
dịp tết, khi đó bà muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa có bánh chưng và bánh ú. Hỏi Bà của Lan chia
được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh ú?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 2/2 Mã đề thi: 102 UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
MÔN: TOÁN 6 - NĂM 2022 - 2023 (Đề thi có 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 103
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. { } ⇒ [ ] ⇒ ( ). B. [ ] ⇒ ( ) ⇒ { }. C. [ ] ⇒ { } ⇒ ( ). D. ( ) ⇒ [ ] ⇒ { }.
Câu 2. Hình nào sau đây KHÔNG có tâm đối xứng A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Tam giác đều.
Câu 3. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {−5; −1}. C. Ư(5) = {−5; −1; 1; 5}.
D. Ư(5) = {−5; −1; 0; 1; 5}.
Câu 4. Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây SAI? A. a ∈ M . B. c ∈ M . C. 5 ∈ M . D. b / ∈ M .
Câu 5. Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 799. B. 634. C. 124. D. 321. 5 Câu 6. Phân số
bằng phân số nào sau đây 9 10 55 90 60 A. . B. . C. . D. . 20 99 108 130
Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. . .
Nếu 50 .. a và 50 .. b thì 50 là .......... của a và b A. Ước chung.
B. Bội chung nhỏ nhất. C. Ước chung lớn nhất. D. Bội chung.
Câu 8. Cho a, b là các số nguyên và b 6= 0. Nếu có một số nguyên q sao cho a = b · q thì: (I): a là ước của b. (II): b là ước của a. (III): a là bội của b.
Hãy chọn đáp án đúng nhất A. Chỉ (I) đúng.
B. Cả (I), (II) và (III) đều sai.
C. Chỉ (II) và (III) đúng. D. Chỉ (I) và (II) đúng.
Câu 9. Cho tam giác đều ABC với AB = 10cm. Độ dài cạnh AC bằng? A. 5 cm. B. 15 cm. C. 3, 5cm. D. 10 cm.
Câu 10. Hình tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 11. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. A. A = 6; 7; 8. B. A = {5; 6; 7; 8; 9}. C. A = {6; 7; 8; 9}. D. A = {6; 7; 8; 9; 10}.
Câu 12. Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên nằm giữa số (−4) và 5? A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. .
Câu 13. Viết tập hợp các số nguyên x. Biết 12 .. x và x < −2 A. {−2; −1}. B. {−3; −4; −6; −12} .
C. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}. D. {1}.
Câu 14. Số đối của 8 là: A. 16. B. 8. C. 0. D. −8 .
Câu 15. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? Trang 1/2 Mã đề thi: 103 A −2 −1 0 1 2 x A. 3. B. −4. C. −3. D. 4.
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). .
a) Tính giá trị của biểu thức: [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] · 2 − 400.
b) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
c) Tìm ƯCLN của 16, 80 và 176. Bài 2 (2,0 điểm). .
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; −3; 2; 5; −4; 4; 6.
b) Mai Anh đi mua đồ dùng học tập, trong đó có: 40 quyển vở, 1 hộp bút bi 24 chiếc, 1 hộp bút chì
12 chiếc. Tổng số tiền phải thanh toán là 322800 đồng. Bạn chỉ nhớ rằng vở giá 5400 đồng/quyển,
bút chì giá 2500 đồng/chiếc. Hãy tính giúp bạn Mai Anh xem gia mỗi chiếc bút bi là bao nhiêu? Bài 3 (2,5 điểm).
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m. Ở
phía dưới khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thang cân có kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
b) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa.
c) Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn.
Bài 4 (1,0 điểm). Bà của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông bà vào
dịp tết, khi đó bà muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa có bánh chưng và bánh ú. Hỏi Bà của Lan chia
được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh ú?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 2/2 Mã đề thi: 103 UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
MÔN: TOÁN 6 - NĂM 2022 - 2023 (Đề thi có 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 104
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 5 Câu 1. Phân số
bằng phân số nào sau đây 9 60 90 10 55 A. . B. . C. . D. . 130 108 20 99
Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. . .
Nếu 50 .. a và 50 .. b thì 50 là .......... của a và b
A. Ước chung lớn nhất. B. Bội chung. C. Ước chung. D. Bội chung nhỏ nhất.
Câu 3. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {−5; −1; 1; 5}. C. Ư(5) = {−5; −1}.
D. Ư(5) = {−5; −1; 0; 1; 5}.
Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] ⇒ { } ⇒ ( ). B. { } ⇒ [ ] ⇒ ( ). C. [ ] ⇒ ( ) ⇒ { }. D. ( ) ⇒ [ ] ⇒ { }.
Câu 5. Hình nào sau đây KHÔNG có tâm đối xứng A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Tam giác đều. D. Hình chữ nhật.
Câu 6. Cho a, b là các số nguyên và b 6= 0. Nếu có một số nguyên q sao cho a = b · q thì: (I): a là ước của b. (II): b là ước của a. (III): a là bội của b.
Hãy chọn đáp án đúng nhất
A. Chỉ (II) và (III) đúng. B. Chỉ (I) đúng. C. Chỉ (I) và (II) đúng.
D. Cả (I), (II) và (III) đều sai.
Câu 7. Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây SAI? A. 5 ∈ M . B. b / ∈ M . C. c ∈ M . D. a ∈ M .
Câu 8. Cho tam giác đều ABC với AB = 10cm. Độ dài cạnh AC bằng? A. 10 cm. B. 3, 5cm. C. 15 cm. D. 5 cm.
Câu 9. Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 634. B. 124. C. 321. D. 799.
Câu 10. Hình tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên nằm giữa số (−4) và 5? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 12. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A −2 −1 0 1 2 x A. −4. B. −3. C. 4. D. 3.
Câu 13. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. A. A = {6; 7; 8; 9; 10}. B. A = {6; 7; 8; 9}. C. A = 6; 7; 8. D. A = {5; 6; 7; 8; 9}.
Câu 14. Số đối của 8 là: A. 16. B. 0. C. −8 . D. 8. Trang 1/2 Mã đề thi: 104 .
Câu 15. Viết tập hợp các số nguyên x. Biết 12 .. x và x < −2 A. {−2; −1}.
B. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}. C. {1}. D. {−3; −4; −6; −12} .
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). .
a) Tính giá trị của biểu thức: [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] · 2 − 400.
b) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 13.
c) Tìm ƯCLN của 16, 80 và 176. Bài 2 (2,0 điểm). .
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; −3; 2; 5; −4; 4; 6.
b) Mai Anh đi mua đồ dùng học tập, trong đó có: 40 quyển vở, 1 hộp bút bi 24 chiếc, 1 hộp bút chì
12 chiếc. Tổng số tiền phải thanh toán là 322800 đồng. Bạn chỉ nhớ rằng vở giá 5400 đồng/quyển,
bút chì giá 2500 đồng/chiếc. Hãy tính giúp bạn Mai Anh xem gia mỗi chiếc bút bi là bao nhiêu? Bài 3 (2,5 điểm).
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 17 m, chiều rộng 9 m. Ở
phía dưới khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thang cân có kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn.
b) Tính chu vi và diện tích của bồn hoa.
c) Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn.
Bài 4 (1,0 điểm). Bà của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông bà vào
dịp tết, khi đó bà muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa có bánh chưng và bánh ú. Hỏi Bà của Lan chia
được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh ú?
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 2/2 Mã đề thi: 104 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 101 1. D 2. A 3. D 4. C 5. B 6. C 7. A 8. C 9. C 10. B 11. C 12. D 13. B 14. D 15. B Mã đề thi 102 1. D 2. D 3. C 4. D 5. C 6. D 7. C 8. B 9. B 10. C 11. D 12. B 13. C 14. D 15. D Mã đề thi 103 1. D 2. D 3. C 4. D 5. D 6. B 7. D 8. C 9. D 10. C 11. C 12. D 13. B 14. D 15. B Mã đề thi 104 1. D 2. B 3. B 4. D 5. C 6. A 7. B 8. A 9. C 10. C 11. A 12. A 13. B 14. C 15. D 1