Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 6- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90phút
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cao
Số CH
TG
(phút)
Số CH
TG
(phút)
Số
CH
TG
(phút)
Số
CH
TG
(phút
)
Số
CH
TG
(phút)
TN
TL
1
Chương
I
1.1.Tập hợp- ước chung
1
3
1
0
3
15%
1.2.Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1
2
1
5
1
1
7
2
Chương
II
2.1.Quan hệ chia hết -tính chất-
số nguyên tố
2
4
2
0
4
30%
2.2. Ước chung- Bội chung
1
15
1
15
3
Chương
III
3.1.Các phép tính cộng- trừ-
nhân- chia số nguyên
1
3
4
25
4
28
35%
3.2.Phép chia hết, ước và bội của
một số nguyên
1
20
1
20
4
Chương
IV
4.1.Một số hình học phẳng (
Hình bình hành)
1
3
1
0
3
20%
4.2.Chu vi và diện tích của một
số loại tứ giác
1
10
1
10
Tổng
6
15 P
6
40P
1
15P
1
20P
6
8
90P
Tỉ lệ (%)
30%
40%
10%
100%
Tỉ lệ chung (%)
70%
10%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn Toán 6 Năm học 2021 – 2022; (Thời gian 90 phút)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Chương I
1.1.Tập hợp- ước
chung
Nhận biết: Cách viết một tập hợp, ước chung (
câu 1- TN)
1
1
1.2.Lũy thừa với số
mũ tự nhiên
Nhận biết: Hiểu cách nhân hai lũy thừa cùng
cơ số. (câu 2- TN)
Thông hiểu: cách chia hai lũy thừa cùng cơ số (
câu 1- TL ý b)
1
1
2
2
Chương II
2.1.Quan hệ chia hết
-tính chất- số nguyên
tố
Nhận biết:
- Nhận biết một tổng chia hết cho 5 khi các số
hạng đều chia hết cho 5 (câu 3- TN)
- Nhận biết một số là số nguyên tố ( Câu 5-TN)
2
2
2.2. Ước chung- Bội
chung
Vận dụng: Vận dụng cách tìm ƯC LN để giải toán
( câu 3-TL)
1
1
3
Chương III
3.1.Các phép tính
cộng- trừ- nhân- chia
số nguyên
Nhận biết: Tính chất của phé cộng số nguyên ( câu
6 TN)
Thông hiểu: hiểu được Hiểu được các quy tắc, các
tính chất của các phép tính để thực hiện các phép
tính.(Câu 1- TL ý a,c; câu 2- TL ý a,b)
1
4
5
3.2.Phép chia hết, bội
và ước của một số
nguyên
Vận dụng: Phép chia hết, bội và ước của một số
nguyên ( câu 5-TL)
1
1
4
Chương IV
4.1.Một số hình học
phẳng
Nhận biết: Tính chất Hình bình hành.( câu 4- TN)
1
1
4.2.Chu vi và diện
tích của một số loại
tứ giác
Hiểu: Công thức tính diện tích hình thang, cách đổi
đơn vị
( câu 4- TL)
1
1
Tổng
6
6
1
1
14
ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng. Tập hợp các ƯC (24; 16) là: A = {1; 2; 4; 8}.
A.
1 A
B. {2; 4 }
A
C. 8
A
D.
4 A
Câu 2. Phép nhân 2.2.2.2.2.2 được viết thành
A. 2
B. 2
6
C. 6
2
D. 2
3
Câu 3. Không thực hiện phép tính, tổng nào sau đây chia hết cho 5
A. 15+ 2021
C. 2020 + 2025 + 2030
D. . 2020 + 2025 + 2029
Câu 4.Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai?
A. Các cạnh đối bằng nhau
B. Các góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc
D. Các cạnh đối song song với nhau
Câu 5. Cho các số: 6; 13 ; 26; 35 trong đó số nguyên tố là:
A. 6
B. 13
C. 26
D. 35
Câu 6. Chọn câu đúng nhất: Phép cộng số nguyên có các tính chất:
A. Giao hoán và kết hợp
B. Giao hoán
C. Kết hợp
D. Một đáp án khác
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1 : ( 1,5 điểm) Tính
a) 79 - (79 - 2021) b) 4
5
: 4
3
8 c) `17. (- 85) + 17. 85
Câu 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết
a) x 74 = 118 b) 2.x = 20:10
Câu 3: (2,0 điểm)
Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 28 quả bơ. Mẹ bảo Lan chia đều mỗi loại quả đó vào các túi
quà sao cho mỗi túi đều có cả cam, xoài và bơ.Hỏi lan có thể chia được nhiều nhất mấy túi
quà?
Câu 4: (1,5 điểm)
Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị bởi hình sau.
Cần phải mua bao nhiêu mét vuông đá hoa để lát phần
hiên nhà đó?
Câu 5: ( 1,0 điểm): Tìm số nguyên n biết rằng n – 4 chia hết cho n -1
| 1/3

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 6- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90phút
Mức độ nhận thức Nội Tổng Nhận biết Vận dụng Thông hiểu Vận dụng % dung cao Số CH TT kiến
Đơn vị kiến thức tổng TG TG thức điểm Số CH TG Số TG Số Số TG (phút TN TL (phút) (phút) CH (phút) CH CH (phút) )
Chương 1.1.Tập hợp- ước chung 1 3 1 0 3 15% 1 I
1.2.Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1 2 1 5 1 1 7 2.1.Quan hệ chia hết Chương -tính chất- 2 4 2 0 4 30% 2 số nguyên tố II
2.2. Ước chung- Bội chung 1 15 1 15 3
Chương 3.1.Các phép tính cộng- trừ- 1 3 4 25 4 28 35% III nhân- chia số nguyên
3.2.Phép chia hết, ước và bội của 1 20 1 20 một số nguyên
4.1.Một số hình học phẳng ( Chương 1 3 1 0 3 Hình bình hành) 4 20% IV
4.2.Chu vi và diện tích của một 1 số loại tứ giác 10 1 10 Tổng 6 15 P 6 40P 1 15P 1 20P 6 8 90P Tỉ lệ (%) 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 20% 10%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Môn Toán 6 – Năm học 2021 – 2022; (Thời gian 90 phút) Nội dung
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT kiến thức
Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận Tổng đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 1.1.Tập hợp- ước
Nhận biết: Cách viết một tập hợp, ước chung ( 1 1 chung câu 1- TN) 1 Chương I 1.2.Lũy thừa với số
Nhận biết: Hiểu cách nhân hai lũy thừa cùng 2 mũ tự nhiên cơ số. (câu 2- TN)
Thông hiểu: cách chia hai lũy thừa cùng cơ số 1 1 ( câu 1- TL ý b)
2.1.Quan hệ chia hết Nhận biết:
- Nhận biết một tổng chia hết cho 5 khi các số
-tính chất- số nguyên hạng đều chia hết cho 5 2 2 (câu 3- TN) 2 Chương II tố
- Nhận biết một số là số nguyên tố ( Câu 5-TN)
2.2. Ước chung- Bội Vận dụng: Vận dụng cách tìm ƯC LN để giải toán 1 1 chung ( câu 3-TL)
Nhận biết: Tính chất của phé cộng số nguyên 3.1.Các phép tính ( câu 1 4 cộng 6 –TN) 5
- trừ- nhân- chia Thông hiểu: hiểu được Hiểu được các quy tắc, các số nguyên
tính chất của các phép tính để thực hiện các phép 3 Chương III
tính.(Câu 1- TL ý a,c; câu 2- TL ý a,b)
3.2.Phép chia hết, bội Vận dụng: Phép chia hết, bội và ước của một số 1 1 và ước của một số nguyên ( câu 5-TL) nguyên
4.1.Một số hình học Nhận biết: Tính chất Hình bình hành.( câu 4- TN) 1 1 phẳng 4 Chương IV 4.2.Chu vi và diện
Hiểu: Công thức tính diện tích hình thang, cách đổi tích của một số loại đơn vị 1 1 ( câu 4- TL) tứ giác Tổng 6 6 1 1 14 ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1
. Cách viết nào sau đây là đúng. Tập hợp các ƯC (24; 16) là: A = {1; 2; 4; 8}. A. 1 A B. {2; 4 }  A C. 8  A D. 4A
Câu 2. Phép nhân 2.2.2.2.2.2 được viết thành A. 2 B. 26 C. 62 D. 23
Câu 3. Không thực hiện phép tính, tổng nào sau đây chia hết cho 5 A. 15+ 2021 C. 2020 + 2025 + 2030
D. . 2020 + 2025 + 2029
Câu 4.Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai?
A. Các cạnh đối bằng nhau
B. Các góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc
D. Các cạnh đối song song với nhau
Câu 5. Cho các số: 6; 13 ; 26; 35 trong đó số nguyên tố là: A. 6 B. 13 C. 26 D. 35
Câu 6. Chọn câu đúng nhất: Phép cộng số nguyên có các tính chất:
A. Giao hoán và kết hợp B. Giao hoán C. Kết hợp
D. Một đáp án khác
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1 :
( 1,5 điểm) Tính
a) 79 - (79 - 2021) b) 45: 43 – 8 c) `17. (- 85) + 17. 85
Câu 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết
a) x – 74 = 118 b) 2.x = –20:10 Câu 3: (2,0 điểm)
Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 28 quả bơ. Mẹ bảo Lan chia đều mỗi loại quả đó vào các túi
quà sao cho mỗi túi đều có cả cam, xoài và bơ.Hỏi lan có thể chia được nhiều nhất mấy túi quà? Câu 4: (1,5 điểm)
Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị bởi hình sau.
Cần phải mua bao nhiêu mét vuông đá hoa để lát phần hiên nhà đó?
Câu 5: ( 1,0 điểm): Tìm số nguyên n biết rằng n – 4 chia hết cho n -1