Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3 - 6

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

MA TRN ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
Cấp độ
Mch kiến
thc
Mức độ 1
(Nhn biết)
Mức độ 2
(Thông hiu)
Mức độ 3
(Vn dng)
Cng
Cấp độ
thp
Cấp độ cao
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tp
hp các
s t
nhiên N,
các phép
toán, lũy
tha vi
s tự
nhiên
S câu
2
2
2
1
5
S điểm
0,5
1,25
1,0
0,5
3,25
T l %
5%
10%
10%
5%
32,5%
Câu s/
Thành
t NL
Câu 1;2 TD
Câu 13a; 14b -
TD
Câu13c,14c-
GQVĐ
Câu 17
GQVĐ
2.
Tính cht
chia hết
trong tp
các s t
nhiên N
S câu
1
2
1
4
S điểm
0,25
0,5
1,5
2,25
T l %
2,5%
5%
15
%
22,5%
Câu s/
thành
t NL
Câu 3 - TD
Câu 4;5-TD
Câu 15
GQVĐ
3. S
nguyên
S câu
1
1
1
1
1
5
Sốđiểm
0,25
0,25
0,5
0,25
0,75
2,0
T l %
2,5%
2,5%
5%
2,5
5%
20,0%
Câu s/
Thành
t NL
Câu 9 - TD
Câu 10;14a-
TD
Câu 11; 13b,
GQVĐ
4. Mt s
hình
phng
trong thc
tin
S câu
2
1
1
3
S
điểm
0,5
1,0
0,5
2,0
T l %
2,5
10%
5%
20,0%
Câu s/
thành
t NL
Câu 7;8;
Câu 16a
TD-GQVĐ;CC
Câu16b
TD;GQVĐ;
CC
5. Tính
đối xng
ca hình
phng
trong t
nhiên.
S câu
2
2
S
điểm
0,5
0,5
T l
%
5%
5%
Ctâu
s?
thành
t NL
Câu 6;12 TD
MHH
Tng s câu
6 câu
8 câu
5 câu
1 câu
20 câu
Tổng điểm
1,5 đ
4,0đ
4,0 đ
0,5 đ
10.0 đ
T l %
15%
40,0%
40,0%
5%
100%
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
NĂM HỌC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
Mã đề 1
PHN I: TRC NGHIM (3,0 điểm)
Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất;.
Câu 1. Kết qu ca phép tính 2021
2022
: 2021
2021
là:
A. 1. B.2021. C.2022. D. 2021
2
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x N*| x < 8}. B. A = {x N| x < 8}.
C. A = {x N| x ≤ 8}. D. A = {x N*| x ≥ 8}.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là:
A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 4: BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
A. 2
4
. 5 . 7. B. 2
2
.3. 5 . C. 2
4
. D. 5 .7.
Câu 5. Đin s thích hp vào dấu * để s chia hết cho c 2, 3, 5, 9?
A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 6. Hình có mt trục đối xng là:
A. Hình ch nht. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Din tích hình thoi đó là:
A. 400 cm
2
. B. 600 cm
2
. C. 800 cm
2
. D. 200 cm
2
.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cnh bên BC = 2cm, đáy
ln CD = 5 cm. Chu vi ca hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 9. Tng các s nguyên
tha mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 10. Kết qu thc hin phép tính 18: (-3)
2
. 2 là:
A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11. Nhiệt độ bui sáng của phòng ướp lnh là -9
0
C. Nhiệt độ bui chiu ca phòng
ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhit độ tăng 4
0
C so vi bui sáng?.
A. 13
0
C . B. -5
0
C.
C. 5
0
C. D. -13
0
C.
Câu 12. Trong các ch cái sau: M, E ,F , H ch nào có tâm đối xng?
A. H. B. E. C. F. D. M.
711*
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
NĂM HỌC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
Mã đề 2
PHN I: TRC NGHIM (3,0 điểm)
Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất;.
Câu 1. ƯCLN (24, 18) là:
A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 2. Hình có mt trục đối xng là:
A. Hình ch nht. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 3. Kết qu ca phép tính 2021
2022
: 2021
2021
là:
A. 1. B.2021. C.2022. D. 2021
2
Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
A. 2
4
. 5 . 7. B. 2
2
.3. 5 . C. 2
4
. D. 5 .7.
Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Din tích hình thoi đó là:
A. 400 cm
2
. B. 600 cm
2
. C. 800 cm
2
. D. 200 cm
2
.
Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x N*| x < 8}. B. A = {x N| x < 8}.
C. A = {x N| x ≤ 8}. D. A = {x N*| x ≥ 8}.
Câu 7. Đin s thích hp vào dấu * để s chia hết cho c 2, 3, 5, 9?
A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 8. Trong các ch cái sau: M, E ,F , H ch o có tâm đối xng?
A. H. B. E. C. F. D. M.
Câu 9. Nhiệt độ bui sáng của phòng ưp lnh là -9
0
C. Nhiệt đ bui chiu ca phòng
ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhit độ tăng 4
0
C so vi bui sáng?.
A. 13
0
C . B. -5
0
C.
C. 5
0
C. D. -13
0
C.
Câu 10. Kết qu thc hin phép tính 18: (-3)
2
. 2 là:
A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11. Tng các s nguyên tha mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cnh bên BC = 2cm, đáy
ln CD = 5 cm. Chu vi ca hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
711*
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
NĂM HỌC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
Mã đề 3
PHN I: TRC NGHIM (3,0 điểm)
Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất;.
Câu 1. Kết qu ca phép tính 2021
2022
: 2021
2021
là:
A. 1. B.2021. C.2022. D. 2021
2
Câu 2. BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
A. 2
4
. 5 . 7. B. 2
2
.3. 5 . C. 2
4
. D. 5 .7.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là:
A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 4. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x N*| x < 8}. B. A = {x N| x < 8}.
C. A = {x N| x ≤ 8}. D. A = {x N*| x ≥ 8}.
Câu 5. Nhiệt độ bui sáng của phòng ưp lnh là -9
0
C. Nhiệt đ bui chiu ca phòng
ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhit độ tăng 4
0
C so vi bui sáng?.
A. 13
0
C . B. -5
0
C.
C. 5
0
C. D. -13
0
C.
Câu 6. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cnh bên BC = 2cm, đáy
ln CD = 5 cm. Chu vi ca hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Din tích hình thoi đó là:
A. 400 cm
2
. B. 600 cm
2
. C. 800 cm
2
. D. 200 cm
2
.
Câu 8. Hình có mt trục đối xng là:
A. Hình ch nht. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 9. Tng các s nguyên
tha mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 10. Trong các ch cái sau: M, E ,F , H ch nào có tâm đối xng?
A. H. B. E. C. F. D. M.
Câu 11. Đin s thích hp vào dấu * để s chia hết cho c 2, 3, 5, 9?
A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 12. Kết qu thc hin phép tính 18: (-3)
2
. 2 là:
A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
711*
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
NĂM HỌC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
Mã đề 4
PHN I: TRC NGHIM (3,0 điểm)
Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất;.
Câu 1. Đin s thích hp vào dấu * để s chia hết cho c 2, 3, 5, 9?
A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 2. Hình có mt trục đối xng là:
A. Hình ch nht. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 3. Tng các s nguyên tha mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 4. Trong các ch cái sau: M, E ,F , H ch o có tâm đối xng?
A. H. B. E. C. F. D. M.
Câu 5. Kết qu ca phép tính 2021
2022
: 2021
2021
là:
A. 1. B.2021. C.2022. D. 2021
2
Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x N*| x < 8}. B. A = {x N| x < 8}.
C. A = {x N| x ≤ 8}. D. A = {x N*| x ≥ 8}.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Din tích hình thoi đó là:
A. 400 cm
2
. B. 600 cm
2
. C. 800 cm
2
. D. 200 cm
2
.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cnh bên BC = 2cm, đáy
ln CD = 5 cm. Chu vi ca hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 9. ƯCLN (24, 18) là:
A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 10. Kết qu thc hin phép tính 18: (-3)
2
. 2 là:
A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11. Nhiệt độ bui sáng của phòng ướp lnh là -9
0
C. Nhiệt độ bui chiu ca phòng
ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhit độ tăng 4
0
C so vi bui sáng?.
A. 13
0
C . B. -5
0
C.
C. 5
0
C. D. -13
0
C.
Câu 12. BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
A. 2
4
. 5 . 7. B. 2
2
.3. 5 . C. 2
4
. D. 5 .7.
711*
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm)Thc hin phép tính, tính hp lý nếu có th:
a. 24.82 + 24.18 100
b. (-26) + 16 + (-34) + 26
c.
2
12 3 39 5 2.


Câu 14: (1,5 điểm)Tìm s nguyên x, biết:
a. 3 + x = - 8
b. (35 + x) - 12 = 27
c.
2 15 31
x

Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện ca một trường khong t
400
đến
600
quyn sách.
Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn
12
quyn,
15
quyn hoc
18
quyển đều vừa đủ ngăn.
Tính s sách của thư viện?
Câu 16:
(1,5 điểm)
Sân nhà bn An là hình ch nht có chu vi là 30m và chiu rng 5m.
a. Tính din tích sân nhà bn An.
b. B An mun dùng nhng viên gch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vy b An
cn dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?
Câu 17: (0,5 điểm)
Cho A =
3
2021
B =
2020 2021 2022. .
.
Kng tính c th c giá tr ca A B, y so nh A B.
-----Hết-----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHN 1: TRC NGHIM (3,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )
Mã đề 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
B
D
D
A
C
C
D
B
A
Mã đề 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
B
A
A
D
A
B
D
C
C
Mã đề 3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
C
A
B
C
A
D
C
A
D
D
Mã đề 4
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
C
A
B
A
A
C
C
D
B
B
PHN 2: T LUN (7,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
13
(2,0 điểm)
Thc hin phép tính, tính hp lý nếu có th:
a. 24.82 + 24.18 100
b. (-26) + 16 + (-34) + 26
c.
2
12 3 39 5 2.


a. 24.82 + 24.18 100
= 24.(82 + 18) 100
= 24.100 100
0,25
0,25
= 2400 100 = 2300
b) (-26) + 16 + (-34) + 26
= (-26) + 26 + 16 + (-34)
= 0 + 16 + (-34)
= - 18
2
12 3 39 5 2c ) .


2
12 3 39 3 12 3 39 9. .


12 3 30 12 90 102.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
14
(1,5 điểm)
Tìm s nguyên x, biết:
a. 3 + x = - 8
b. (35 + x) - 12 = 27
c.
2 15 31
x

a. 3 + x = - 8
x = - 8 - 3
x = -11
b. (35 + x) - 12 = 27
35 + x = 27 + 12
35 + x = 39
x = 39 35
x = 4
c.
2 15 31
x

2 31 15
x

2 16
x
4
2 2
x
x = 4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
15
Thư vin ca một trường có khong t
400
đến
600
quyn
sách. Nếu xếp vào g sách mỗi ngăn
12
quyn,
15
quyn
(1,5 điểm)
hoc
18
quyển đều va đủ ngăn. Tính số sách của thư
vin?
Gi s sách cn tìm là a (a
N
*
;
400 600a
)
Theo bài ra ta có: a 12 ; a 15; a 18
Suy ra: a
BC (12, 15, 18)
Ta có: BCNN(12,15,18) = 180
BC(12,15,18) =
0;180;360;540;720;...
Mà a
BC ( 12, 15, 18) và
400 600a
nên a = 540
Vy s sách cn tìm là: 540 quyn.
0,25
0,5
0,5
0,25
16
(1,5 điểm)
Sân nhà bn An là hình ch nht có chu vi là 30m và chiu
rng 5m.
a. Tính din tích sân nhà bn An.
b. B An mun dùng nhng viên gch hình vuông cnh
50cm đ lát sân. Vy b An cn dùng bao nhiêu viên
gạch để lát hết sân đó ?
a. Chiu dài sân nhà bn An là:
30 : 2 - 5 = 10 (m)
Din tích sân nhà bn An là:
10 . 5 = 50 (m
2
) = 500 000 (cm
2
)
b) Din tích mt viên gch là: 50 . 50 = 2500(cm
2
)
S viên gch b An cần để lát hết sân là:
500 000 : 2500 = 200 (viên)
0,5
0,25
0,25
0,5
17
(0,5 điểm)
Cho A =
3
2021
B =
2020 2021 2022. .
.
Kng tính c th các g tr ca A B, y so nh A và B.
3
A = 2021 = 2021.2021.2021
= 2021. 2021. 2020 + 1


= 2021. 2020.2021 + 2021
B = 2020.2021.2022
= 2021. 2020.2022
= 2021. 2020. 2021 + 1


= 2021. 2020.2021 + 2020
vì
2020.2021 + 2021 > 2020.2021 + 2020
Nên
2021. 2020.2021 + 2021 > 2021. 2020.2021 + 2020
Vy A > B.
0,25
0,25
*Chú ý:
Nếu học sinh làm cách khác đúng thì thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
-------------- Hết-------------
| 1/11

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 Cấp độ Mức độ 3 Mức độ 1 Mức độ 2 (Vận dụng) Cộng
(Nhận biết) (Thông hiểu) Cấp độ Cấp độ cao thấp Mạch kiến thức T TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL L 1. Tập Số câu 2 2 2 1 5 hợp các số tự Số điểm 0,5 1,25 1,0 0,5 3,25 nhiên N, Tỉ lệ % 5% 10% 10% 5% 32,5% các phép toán, lũy Câu 1;2 TD Câu 13a; 14b - Câu số/ thừa với TD Câu13c,14c- Câu 17 số mũ tự Thành GQVĐ GQVĐ nhiên tố NL 2. Số câu 1 2 1 4
Tính chất Số điểm 0,25 0,5 1,5 2,25 chia hết trong tập
T lệ % 2,5% 5% 15 22,5% các số tự % nhiên N Câu số/ Câu 3 - TD Câu 4;5-TD Câu 15 thành GQVĐ tố NL 3. Số Số câu 1 1 1 1 1 5 nguyên Sốđiểm 0,25 0,25 0,5 0,25 0,75 2,0 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 2,5 5% 20,0% Câu số/ Câu 9 - TD Câu 10;14a- Câu 11; 13b, Thành TD GQVĐ tố NL
4. Một số Số câu 2 1 1 3 hình Số 0,5 1,0 0,5 2,0 phẳng điểm trong thực tiễn Tỉ lệ % 2,5 10% 5% 20,0% Câu 7;8; Câu số/ Câu16b TD;GQVĐ; thành Câu 16a tố NL CC TD-GQVĐ;CC 5. Tính Số câu 2 2 đối xứng Số 0,5 0,5 của hình điểm phẳng trong tự Tỉ lệ 5% 5% nhiên. % Ctâu Câu 6;12 TD số? MHH thành tố NL
Tổng số câu 6 câu 8 câu 5 câu 1 câu 20 câu Tổng điểm 1,5 đ 4,0đ 4,0 đ 0,5 đ 10.0 đ Tỉ lệ % 15% 40,0% 40,0% 5% 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;
.
Câu 1.
Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 4: BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số711* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 6. Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy
lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 9. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng
ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C.
Câu 12. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;
.
Câu 1
. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 2. Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 3. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212
Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2.
Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M.
Câu 9.
Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng
ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy
lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;
.
Câu 1
. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212
Câu 2. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 4. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 5. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng
ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C.
Câu 6. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy
lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2.
Câu 8. Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 9. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 10. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M.
Câu 11.
Điền số thích hợp vào dấu * để số711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 12. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;
.
Câu 1
. Điền số thích hợp vào dấu * để số711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 2. Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 3. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 4. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M.
Câu 5.
Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212
Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy
lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 9. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng
ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C. C. 50C. D. -130C.
Câu 12. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 24.82 + 24.18 – 100 b. (-26) + 16 + (-34) + 26     c. .  2 12 3 39 5 2  
Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x 15  31
Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách.
Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn.
Tính số sách của thư viện?
Câu 16: (1,5 điểm)
Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
a. Tính diện tích sân nhà bạn An.
b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An
cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?
Câu 17: (0,5 điểm) Cho A = 3 2021 và B = 2020 2 . 021 2 . 022 .
Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. -----Hết-----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm ) Mã đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B D D A C C D B A Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B B A A D A B D C C Mã đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C A B C A D C A D D Mã đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C A B A A C C D B B
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: 13 a. 24.82 + 24.18 – 100 (2,0 điể b. (-26) + 16 + (-34) + 26 m) c.
.    2 12 3 39 5 2    a. 24.82 + 24.18 – 100 = 24.(82 + 18) – 100 0,25 = 24.100 – 100 0,25 = 2400 – 100 = 2300 0,25 b) (-26) + 16 + (-34) + 26 = (-26) + 26 + 16 + (-34) 0,25 = 0 + 16 + (-34) 0,25 = - 18 0,25 c )
.    2 12 3 39 5 2    2
12  3.39  3  12  3   .39 9 0,25 12  3 3
. 0  12  90  102 0,25 Tìm số nguyên x, biết: 14 a. 3 + x = - 8
(1,5 điểm) b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x 15  31 a. 3 + x = - 8 x = - 8 - 3 0,25 x = -11 0,25 b. (35 + x) - 12 = 27 35 + x = 27 + 12 0,25 35 + x = 39 x = 39 – 35 x = 4 0,25 c. 2x 15  31 2x  3115 0,25 2x  16 x 4 2  2 0,25 x = 4 15
Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển
sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển
(1,5 điểm)
hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?
Gọi số sách cần tìm là a (a  N * ; 400  a  600 ) 0,25
Theo bài ra ta có: a 12 ; a 15; a 18 Suy ra: a  BC (12, 15, 18) 0,5 Ta có: BCNN(12,15,18) = 180
BC(12,15,18) = 0;180;360;540;720;..  .
Mà a  BC ( 12, 15, 18) và 400  a  600 nên a = 540 0,5
Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển. 0,25
Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều 16 rộng 5m.
a. Tính diện tích sân nhà bạn An.
(1,5 điểm)
b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh
là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên
gạch để lát hết sân đó ?
a. Chiều dài sân nhà bạn An là: 30 : 2 - 5 = 10 (m) 0,5
Diện tích sân nhà bạn An là:
10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2) 0,25
b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2) 0,25
Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là: 0,5 500 000 : 2500 = 200 (viên) 17 Cho A = 3 2021 và B = 2020 2 . 021 2 . 022 . (0,5 điể
Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. m) 3
A = 2021 = 2021.2021.2021
= 2021.2021 . 2020 + 1   = 202 1. 2020.2021 + 20210,25 B = 2020.2021.2022 = 202 1. 2020.2022
= 2021.2020 . 2021 + 1   = 202 1. 2020.2021 + 2020
2020.2021 + 2021 > 2020.2021 + 2020 Nên 2021
. 2020.2021 + 2021 > 202 1. 2020.2021 + 20200,25 Vậy A > B. *Chú ý:
Nếu học sinh làm cách khác đúng thì thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
-------------- Hết-------------