Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 3 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 3 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM
Môn: TOÁN Lớp 7 Cánh diều
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng?
A.
3
.
7
Q
B.
1
2
Z
. C.
9
5
Q
. D.
6−N
.
Câu 2: Tp hp các s hu t kí hiu là:
A. N; B.
*
N
C. Q ; D. Z.
Câu 3: S đối cùa
2
3
là:
A.
2
3
; B.
; C.
3
2
; D.
2
3
.
Câu 4: Đim B trên trc s biu din s hu t nào sau đây?
A.
2
3
; B.
2
5
; C.
1
3
; D.
2
6
.
Câu 5: Phép tính nào sau đây không đúng?
A.
( )
18 6 12
:0=x x x x
; B.
4 8 12
. =x x x
C.
2 6 12
. =x x x
D.
3 4 12
()=xx
Câu 6: Cho các s sau
4 3 20 5
0,66...6; 0,75; 1,333....3; 1,25
6 4 15 4
= = = =
s nào viết được dưới dng s thp
phân hu hn?
A.
4 20
0,66...6; 1,333....3
6 15
==
; B.
35
0,75; 1,25
44
==
;
C.
43
0,66...6; 0,75
64
==
; D.
4 3 20
0,66...6; 0,75; 1,333....3
6 4 15
= = =
Câu 7: S mt ca hình hp ch nht
, , , ,
ABCDA B C D
là:
A. 3; B. 4; C. 5 ; D. 6.
Câu 8: Th tích ca hình hp ch nht bên là:
A. 6 cm
3
; B. 8 cm
3
; C. 12 cm
3
; D. 24 cm
3
.
Câu 9: Din tích xung quanh ca hình hp ch nht bên là:
A. 12 cm
2
; B. 24 cm
2
; C. 36 cm
2
; D. 42 cm
2
Câu 10: Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thng a.
A. Có duy nht một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thng song song vi a.
C. Có ít nht một đường thng song song vi a.
D. Có vô s đường thng song song vi a.
Trang 2
Câu 11: Cho hình v:
Các cặp góc đối đỉnh là:
A. Ô
1
và Ô
2
B. Ô
1
và Ô
4
C. Ô
2
và Ô
4
; Ô
1
và Ô
3
D. Ô
2
và Ô
3
Câu 12: Cho hình v, biết
0
40=xOy
, Oy là tia phân giác ca góc
xOz
. Khi đó số đo
yOz
bng:
A.
0
20
B.
0
1 60
C.
0
80
D.
0
40
.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: Tính:
a)
9
b)
5 25−+
c)
25
11
22
d)
2
2,5 1,5
3

+−


Câu 14: Tìm s đối ca các s sau: 15;
3
5
; -0,5;
2
3
Câu 15: Tìm x:
a)
2 3,7 10−=x
b)
2
5 12,5
3
=+x
Câu 16: Cho hình vẽ: Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’?
Câu 17: Hãy cho biết:
Góc đồng vị với
1
A
; Góc so le trong với
1
A
là góc nào?
Trang 3
Câu 18: Theo yêu cu ca bác An, din tích phòng ng ti
thiểu đạt 25m
2
. Trên bn v Hình 2 t l
1
100
, kích
thước phòng ng trên bn v tính bng centimet. Khong
cách trên bn v như vậy phù hp vi yêu cu ca bác
An không? Vì sao?
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIM TRA HC K I
MÔN: TOÁN 7
( Thi gian 90 phút, không k thời gian giao đề)
I. Phn trc nghiệm (3đ). Mi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
A
C
C
B
D
D
C
A
C
D
II. Phn t luận (7 đ).
Câu
Sơ lược các bước gii
Đim
Câu 13
( 2đ)
a (0,5 đ)
a)
9
= 3
0.5
b (0,5 đ)
b)
5 25−+
= -5 + 5 =0
0.5
c (0,5 đ)
c)
( )
25
7
1 1 1
2 2 2
=
0.5
d (0,5 đ)
d)
2
2,5 1,5
3

+−


= (2,5 1,5)
2
3
+
5
3
=
0.25
0.25
Câu 14
(0,5đ)
(0,5đ)
Số đối của 15 là -15
Số đối của
3
5
3
5
Số đối của -0,5 là 0,5
Số đối của
2
3
2
3
0,125
0,125
0,125
0,125
Trang 4
Câu 15
(2 đ)
a
(1 đ)
a)
2 3,7 10−=x
2x = 10+3,7
x = 13,7/2
x =6,85
0.25
0,25
0,5
b
(1 đ)
b)
2
5 12,5
3
=+x
125 2
5
10 3
x=+
25 2
5
23
79
5
6
x
x
=+
=
79
:5
6
79
30
x
x
=
=
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 16
(1 đ)
(1 đ)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là
S = 6. (2+3+4) = 54(m
2
)
0.5
0,5
Câu 17
(0.5 đ)
(0.5 đ)
. Góc đồng vị với
1
A
1
B
Góc so le trong với
1
A
3
B
0.25
0.25
Câu 18
(1đ)
Kích thước phòng ng thc tế theo bn v là:
4,7.100 = 4700cm = 4,7m
5,1.100 = 5100cm = 5,1m
Din tích phòng ng thc tế theo bn v:
4,7.5,1= 23,97 m
2
Như vậy kích thước phòng ng như trong bản v không phù hp
vi yêu cu ca bác An.
0.25
0.25
0.25
0.25
Tng
10 đ
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước gii. Li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch hp logic. Nếu hc
sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
Trang 5
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 7.
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu hỏi
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1
Số hữu tỉ
(17 tiết)
Số hữu tỉ và tập hợp các số
hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp
các số hữu tỉ
3
(C1,2,3)
0,75đ
2 (C4,5)
0,5 đ
5
3
5,25
Các phép tính với số hữu tỉ
1
(C13c,d)
1
(C15)
1
(C18)
Số thực
(5Tiết)
Số vô tỷ, căn thức bậc hai.
Tập hợp các số thực
1(C6)
0,25đ
2
(C13ab,
C14)
1,5đ
1
2
1,75
2
Các hình
khối trong
thực tiễn
(5tiết)
Hình hp ch nht và hình
lập phương
1(C7)
0,25đ
2(C8,9)
0,5 đ
3
1
1,75
Lăng trụ đứng tam giác, lăng
tr đứng tứ giác
1(C16)
3
Góc và
đường
thẳng song
song
(6 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân
giác của một góc
2(C11,12
)
0,5đ
1(C17)
0,5đ
3
1
1,25
Hai đường thẳng song song.
Tiên đề Euclid về đường
thẳng song song
1(C10)
0,25đ
Tổng: Số câu
Điểm
2
2
1
2
2
1
10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Trang 6
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh g
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông hiu
Vn
dng
VD cao
1
Số hữu tỉ
(17 tiết)
S hu t và tp
hp các s hu t.
Th t trong tp
hp các s hu t
Nhn biết
Nhn biết được s hữu tỉ v lấy đưc v d v s hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
3(TN)
Thông hiu
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1(TN)
Vn dng:
So sánh được hai số hữu tỉ.
Trang 7
Các phép tính
với số hữu tỉ
Thông hiu:
t đưc phép tính lu tha vi s tự nhn ca
mt s hu t mt s nh cht ca phép tnh đó (tch v
tơng ca hai lu thừa cùng cơ số, lu tha ca lu tha).
t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc du
ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu t.
1(TN)
Vn dng:
Thc hin được các phép tnh: cng, tr, nn, chia trong
tp hp s hu t.
Vn dng đưc các tính cht giao hn, kết hp, phân phi
của pp nhân đối vi phép cng, quy tc du ngoc vi s hu
t trong nh toán (tính viết tính nhm, tính nhanh mt ch
hp ).
Gii quyết đưc mt s vn đề thc tin (đơn gin, quen
thuc) gn vi c phép tính v s hu t. (ví d: c i toán
liên quan đến chuyn đng trong Vt lí, trong đo đc,...).
1(TL)
Vn dng cao:
Gii quyết được mt s vn đ thc tin (phc hp, kng
quen thuc) gn vi các pp tính v s hu t.
1(TL)
2
S thc (5
TIẾT)
Căn bậc hai s
hc
Nhn biết:
Nhn biết được khái niệm căn bc hai s hc ca mt s
không âm.
Trang 8
Thông hiu:
Tnh được giá tr (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai s
hc ca mt s nguyên dương bằng máy tính cm tay.
1(TL)
S vô tỉ. Số thc
Nhn biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn v số thập phân
vô hạn tuần hon.
Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên
trục số trong trường hợp thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của mt s thc.
1(TN)
1(TL)
Vn dng:
Thc hiện được ước lượng làm tròn s căn cứ vào độ
chính xác cho trước.
3
Các hnh
khối trong
thực tiễn
(5 tiết)
Hnh hp ch
nht và hnh
lập phương
Nhn biết
Mô tả được mt s yếu t bản (đỉnh, cnh, góc, đưng
chéo) của hnh hộp chữ nhật v hnh lập phương
1(TN)
Thông hiu
Giải quyết được một s vấn đthực tiễn gắn với việc
tnh thể tch, din tch xung quanh của hnh hộp chữ
nhật, hnh lập phương (v dụ: tnh thể tch hoặc din tch
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc dạng hnh
2(TN)
Trang 9
hộp chữ nhật, hnh lập phương,...).
Lăng tr đứng
tam giác, lăng
tr đứng tứ giác
Nhn biết
tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt bên
đều là hình chữ nhật, ...).
Thông hiu
Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác.
Tnh được diện tch xung quanh, thể tch của hnh lăng
trụ đứng tam giác, hnh lăng trụ đứng tứ giác.
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc
din tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc dạng
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
1(TL)
Vn dng Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ
đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
4
Các hnh
hnh học
bn
(6 tiết)
Góc ở vị trí đặc
biệt. Tia phân
giác của một
góc
Nhn biết :
Nhn biết được các góc ở vị tr đặc biệt (hai góc kề bù,
hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác của một góc
Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng
dng c hc tp
2(TN)
1(TL)
Trang 10
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết được tiên đ Euclid về đường thẳng song
song.
1(TN)
Thông hiu:
Mô tả được một số tính chất của hai đường thăng song
song
Mô tả được du hiu song song của hai đường thng thông
qua cp góc đồng v, cp góc so le trong.
Tng
8 TN
1 TL
4 TN
3 TL
0 TN
1 TL
0 TN
1 TL
T l %
50
39
5,5
5,5
T l chung
89
11
| 1/10

Preview text:

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM
Môn: TOÁN – Lớp 7 Cánh diều
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng? 3 1 9 − A. Q. B.  Z . C. Q . D. 6 − N . 7 2 5
Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: * A. N; B. N C. Q ; D. Z. 2 −
Câu 3: Số đối cùa là: 3 2 3 3 − 2 A. ; B. ; C. ; D. 3 2 2 3 − .
Câu 4: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây? 2 − 2 − 1 2 A. ; B. ; C. − ; D. . 3 5 3 6
Câu 5: Phép tính nào sau đây không đúng? A. 18 6 12
x : x = x ( x  0) ; B. 4 8 12
x .x = x C. 2 6 12
x .x = x D. 3 4 12 (x ) = x 4 3 20 5
Câu 6: Cho các số sau = 0,66...6; = 0,75;
=1,333....3; =1, 25 số nào viết được dưới dạng số thập 6 4 15 4 phân hữu hạn? 4 20 3 5 A. = 0,66...6; =1,333....3; B. = 0,75; =1, 25; 6 15 4 4 4 3 4 3 20 C. = 0,66...6; = 0,75; D. = 0,66...6; = 0,75; =1,333....3 6 4 6 4 15
Câu 7: Số mặt của hình hộp chữ nhật , , , , ABCDA B C D là: A. 3; B. 4; C. 5 ; D. 6.
Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: A. 6 cm3; B. 8 cm3; C. 12 cm3 ; D. 24 cm3.
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là: A. 12 cm2; B. 24 cm2; C. 36 cm2 ; D. 42 cm2
Câu 10: Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a.
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a. Trang 1
Câu 11: Cho hình vẽ:
Các cặp góc đối đỉnh là: A. Ô1 và Ô2 B. Ô1 và Ô4
C. Ô2 và Ô4 ; Ô1 và Ô3 D. Ô2 và Ô3
Câu 12: Cho hình vẽ, biết 0
xOy = 40 , Oy là tia phân giác của góc xOz . Khi đó số đo yOz bằng: A. 0 20 B. 0 1 60 C. 0 80 D. 0 40 .
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: Tính: a) 9 b) 5 − + 25 2 5  1   1   2  c)      d) 2,5 + −1,5    2   2   3  3 − 2
Câu 14: Tìm số đối của các số sau: 15; ; -0,5; 5 − 3 −
Câu 15: Tìm x: 2 a) 2x − 3,7 = 10 b) 5x = 12,5 + 3
Câu 16: Cho hình vẽ: Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’?
Câu 17:
Hãy cho biết:
Góc đồng vị với A ; Góc so le trong với A là góc nào? 1 1 Trang 2
Câu 18: Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối 1
thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ , kích 100
thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng
cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao?
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7
( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (3đ). Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A C C B D D C A C D
II. Phần tự luận (7 đ). Câu
Sơ lược các bước giải Điểm 0.5 a (0,5 đ) a) 9 = 3 b) 5 − + 25 b (0,5 đ) = -5 + 5 =0 0.5 2 5 Câu 13     c (0,5 đ) 1 1 1 7 c)  =     ( )  2   2  2 0.5 ( 2đ)  2  d) 2,5 + −1,5    3  0.25 d (0,5 đ) = (2,5 – 1,5) 2 + 3 0.25 5 = 3 Số đối của 15 là -15 Số đối của −3 là 3 − 0,125 Câu 14 −5 5 0,125 (0,5đ)
Số đối của -0,5 là 0,5 (0,5đ) Số đối của 2 0,125 là 2 −3 3 0,125 Trang 3 a) 2x − 3,7 = 10 0.25 a 2x = 10+3,7 0,25 (1 đ) x = 13,7/2 x =6,85 0,5 2 b) 5x = 12,5 + 3 125 2 5x = + Câu 15 10 3 0.25 (2 đ) 25 2 5x = + 2 3 b 79 5x = 0.25 (1 đ) 6 79 x = :5 6 0.25 79 x = 30 0.25 Câu 16
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là 0.5 (1 đ) (1 đ) S = 6. (2+3+4) = 54(m2) 0,5 0.25 Câu 17
. Góc đồng vị với A B 1 1 (0.5 đ) (0.5 đ)
Góc so le trong với A B 0.25 1 3
Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 4,7.100 = 4700cm = 4,7m 0.25 5,1.100 = 5100cm = 5,1m Câu 18 0.25 (1đ)
Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: 0.25 4,7.5,1= 23,97 m2 0.25
Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không phù hợp
với yêu cầu của bác An. Tổng 10 đ
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học
sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. Trang 4
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 7.
Mức độ đánh giá Tổng Tổng % TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL
Số hữu tỉ và tập hợp các số 3
hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp 2 (C4,5) (C1,2,3) 0,5 đ Số hữu tỉ các số hữu tỉ 0,75đ 1 (17 tiết) 5 3 5,25
Các phép tính với số hữu tỉ 1 1 1 (C13c,d) (C15) (C18) 1đ 2đ 1đ
Số vô tỷ, căn thức bậc hai. 2 Số thực Tập hợp các số thực 1(C6) (C13ab, (5Tiết) 1 2 1,75 0,25đ C14) 1,5đ 1(C7) Các hình
Hình hộp chữ nhật và hình 0,25đ 2(C8,9) khối trong lập phương 0,5 đ 2 thực tiễn 3 1 (5tiết)
Lăng trụ đứng tam giác, lăng 1(C16) 1,75 trụ đứng tứ giác 1đ 2(C11,12 Góc và
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân 1(C17) ) đường giác của một góc 0,5đ 0,5đ 3 thẳng song 3 1
Hai đường thẳng song song. 1,25 song 1(C10) (6 tiết)
Tiên đề Euclid về đường 0,25đ thẳng song song Tổng: Số câu 2 2 1 2 2 1 Điểm 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Trang 5
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá VD cao Chủ đề kiến thức Vận Nhận biêt Thông hiểu dụng Nhận biết
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 3(TN)
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.

Số hữu tỉ và tập Số hữu tỉ
hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 1 (17 tiết) Thứ tự trong tập
hợp các số hữu tỉ
Thông hiểu 1(TN)
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ. Trang 6
Các phép tính Thông hiểu:
với số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1(TN)
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương củ
a hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong
tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu
tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách 1(TL) hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1(TL)
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Căn bậc hai số Nhận biết: Số thực (5 2 học TIẾT)
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Trang 7 Thông hiểu: 1(TL)
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.

Số vô tỉ. Số thực Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân 1(TN)
vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. –
Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên
trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. 1(TL)
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3 Các
hình Hình hộp chữ Nhận biết
khối trong nhật và hình thực tiễn 1(TN)
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường lập phương
chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương (5 tiết) Thông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 2(TN)
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình
Trang 8
hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Lăng trụ đứng Nhận biết
tam giác, lăng
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
trụ đứng tứ giác
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên
đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– 1(TL)
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ
đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 4 Các
hình Góc ở vị trí đặc Nhận biết :
hình học cơ biệt. Tia phân bản
giác của một
Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù,
hai góc đối đỉnh). (6 tiết) góc 1(TL)
– Nhận biết được tia phân giác của một góc 2(TN)
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng
dụng cụ học tập Trang 9 Hai đường Nhận biết: thẳng song
song. Tiên đề
Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song 1(TN) Euclid về song.
đường thẳng Thông hiểu: song song
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thăng song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông
qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tổng 8 TN 4 TN 0 TN 0 TN 1 TL 3 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 50 39 5,5 5,5 Tỉ lệ chung 89 11 Trang 10