Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 6 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 6 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUI KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
Ch
đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S
hu
t, s
thc
S hu t
và tp hp
các s hu
t. Th t
trong tp
hp các s
hu t
2
(TN1,2,)
0,5đ
67,5%
Các phép
tính với
số thực
3
(TN3,11,12)
0,7
3
(TL1a,2a,b)
1,5đ
5
(TL
1,b,c,d;2c;3)
3,5đ
1
(TL5)
0,5đ
2
Các
hình
khi
trong
thc
tin
Hnh hp
ch nht
v hnh
lp
phương
1
(TN7)
0,2
12,5%
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
tứ giác
3
(TN4,5,6,8)
1đ
3
Góc
đường
thng
Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân giác
của mt
1
(TL4a)
1đ
2
(TN9,10)
0,5 đ
1
(TL 4b)
0,5đ
20%
2
song
song
góc. Hai
đường
thẳng
song song
Tng: S câu
Đim
6
1,75đ
1
1đ
5
1.25 đ
3
1,5đ
6
4đ
1
0,5đ
10
T l %
27,5%
27,5%
5%
100%
T l chung
55%
45%
100%
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐAI S
1
S hu
t
S hu t và
tp hp các s
hu t. Th t
trong tp hp
các s hu t
Nhn bit:
Nhn bit đưc s hữu tỉ v ly đưc v d v
s hữu tỉ.
Nhn bit đưc tp hp các số hữu tỉ.
1TN
3
Nhn bit đưc số đối của một số hữu tỉ.
1TN
Nhn bit đưc thứ tự trong tp hp các số hữu
tỉ.
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Thông hiu:
t đưc phép tính lu tha vi s t nhn
ca mt s hu t và mt s tính cht ca phép tính
đó (tch v thương của hai lu thừa cùng cơ số, lu
tha ca lu tha).
3TN
3TL
1TL
Mô t đưc th t thc hin các php tnh, quy tc
du ngoc, quy tc chuyn v trong tp hp s hu
t.
Vn dng:
Thc hin đưc các php tnh: cng, tr, nhân,
chia trong tp hp s hu t. Vn dng đưc c
nh cht giao hoán, kt hp, phân phi ca phép
nhân đối vi phép cng, quy tc du ngoc vi s
hu t trong nh toán (tnh vit và tnh nhm, tnh
nhanh mt cách hp ).
4TL
Tỉ lệ thức v
dãy tỉ số
bằng nhau
Vn dng:
- Vn dng đưc tính cht ca t l thc trong gii
toán.
1TL
4
- Vn dng đưc tính cht ca dãy t s bng nhau
trong gii toán.
HÌNH HC
2
Các
hình
khi
trong
thc tin
Hnh hp
ch nht v
hnh lp
phương
Nhn bit:
tả đưc mt s yu t bản (đỉnh, cnh, góc,
đường cho) của hình hộp chữ nht v hình lp
phương.
1TN
Thông hiu
Giải quyt đưc một s vn đ thc tiễn gắn với
vic tnh thể tch, din tch xung quanh của hình
hộp chữ nht, hình lp phương (v d: tnh thể tch
hoặc din tch xung quanh của một số đồ vt quen
thuộc dng hình hộp chữ nht, hình lp
phương,…).
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng tr
đứng tứ giác
Nhn bit
tả đưc mt s yu t bản (cnh, góc,
đường cho) ca hình ch nht, hình thoi, hình
bình hnh, hình thang cân.
4TN
Thông hiu:
tả đưc mt s yu t bản (cnh, góc,
đường cho) ca hình ch nht, hình thoi, hình
bình hnh, hình thang cân.
Vn dng :
Giải quyt đưc mt s vn đ thực tiễn (đơn
giản) gắn với vic tnh chu vi v din tch của các
hình đặc bit nói trên.
3
Góc và
đường
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
Nhn bit :
1TL
2
TN
5
thng
song
song
phân giác
của mt góc.
Hai đường
thẳng song
song
Nhn bit đưc các góc ở vị tr đặc bit (hai
góc k bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn bit đưc tia phân giác của một góc.
Nhn bit đưc cách v tia phân giác của một
góc bng dng c hc tp
Vận dụng:
- tả đưc du hiu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc so le trong.
1TL
6
C. Đ MINH HA
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
Hãy khoanh tròn vo phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1. Tp hp các s hu t kí hiu là:
A. B.
*
C. D.
Câu 2. S đối cùa
2
3
là:
A.
2
3
B.
3
2
C.
3
2
D.
2
3
Câu 3. Giá tr ca
( ) ( )
32
0,5 : 0,5
bng:
A.
( )
6
0,5
; B.
( )
5
0,5
; C.
0,5
; D.
1
Câu 4. Trong các hình sau, hình no l hình lăng tr đứng tam giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. Cho hình lăng tr đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
có cnh
' ' 3A B cm=
,
' ' 5B C cm=
,
' ' 6A C cm=
,
'7AA cm=
. Độ dài cnh
BC
s bng:
A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
Câu 6. Cho hình lng tr đứng t giác như hình bên. Khẳng định no sau đây l sai?
7
A.
7QH cm=
B.
4QP cm=
C. Mặt đáy l EFGH D.
7MQ cm=
Câu 7. Hình hp ch nht có s đỉnh là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 8. Cho một hình lăng tr đứng có din tch đáy l S, chiu cao là h. Hi công thc tính th
tích của hình lăng tr đứng là gì?
A. V = S.h; B. V =
1
.
2
Sh
C. V = 2S.h D. V = 3S.h
Câu 9. Hai đường thẳng xx’ v yy’ cắt nhau ti O. Góc đi đnh ca góc
'xOy
là:
A.
''x Oy
B.
'x Oy
C.
xOy
D.
'y Ox
Câu 10. Cho hình v, bit
40
o
xOy =
, Oy là tia phân giác ca góc
xOz
. Khi đó số đo
yOz
bng:
A.
20
o
B.
140
o
C.
80
o
D.
40
o
Câu 11. Kt qu ca phép tính
25
2 .2
là:
A.
10
2
B.
3
2
C.
5
2
D.
7
2
Câu 12. Kt qu ca phép tính
32
20 15
−−
+
là:
A.
1
35
B.
17
60
C.
5
35
D.
1
60
PHN 2: T LUN (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính:
a)
3 4 3
.
7 7 4
+
b)
5 4 9 5
..
17 13 13 17
−−
+
c)
20 4 20 33
0,5
41 37 41 37
+−++
d)
2
31
3: . 36
29

−+


Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x bit:
a)
25
9 12
x
+=
b)
31
. 0,25
45
x
−=
O
x
z
y
8
c)
1
1,5
2
x +=
Câu 3. (1,5 điểm) Ba lp 7A, 7B, 7C có s hc sinh gii lần lưt t l vi 2; 4; 6. Tính s hc
sinh gii ca mi lp bit tng s hc sinh gii ca khi 7 là 48 hc sinh.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy cắt đường thẳng ab ti O sao cho
60
o
xOa =
.
a) Tnh số đo góc bOy.
b) Trên tia Oa ly điểm C sao cho C khác O. Từ C v đường thẳng d song song với xy.
V tia Ot l tia phân giác của góc xOa cắt đường thẳng d ti P. Tnh số đo góc OPd.
Câu 5. (0,5 điểm) Tính tng:
1 1 1 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
B = + + + +
.
--------------- HT ---------------
9
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
I. TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
A
C
B
B
D
B
A
B
A
D
B
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
1a
(0,5đ)
3 4 3 3 3
) . 0
7 7 4 7 7
a
−−
+ = + =
0,5
b
(0,5đ)
b)
5 4 9 5 5 4 9 5
. . .
17 13 13 17 17 13 13 17

+ = + =


0, 5
c
(0,5đ)
20 4 21 33 20 21 4 33
) 0,5 0,5 0,5
41 37 41 37 41 41 37 37
c
−−
+ + + = + + + =
0,5
d
(0,5đ)
2
3 1 4 1 4 2
)3: . 36 3. .6 2
2 9 9 9 3 3
d

+ = + = + =


0,5
2a
(0, 5đ)
25
)
9 12
52
12 9
23
36
ax
x
x
+=
=−
=
0,5
b
(0,5đ)
31
) . 0,25
45
3 1 1
.
4 4 5
39
.
4 20
93
:
20 4
3
5
bx
x
x
x
x
−=
=+
=
=
=
0,5
c
(0,5đ)
1
) 1,5
2
cx+=
13
22
x +=
hoc
13
22
x + =
31
22
x =−
hoc
31
22
x

=


1x =
hoc
2x =−
0,5
3
(1,5đ)
Gi s hc sinh gii ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lưt là x, y, z
( )
*
,,x y z
.
0,25
0,25
10
Ta có:
2 4 6
x y z
==
48x y z+ + =
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
48
4
2 4 6 12 12
x y z x y z++
= = = = =
.
Suy ra
2.4 8x ==
(hc sinh),
4.4 16y ==
(hc sinh),
4.6 24z ==
(hc sinh).
Vy s hc sinh ba lp 7A, 7B, 7C ln lưt là 8 hc sinh, 16 hc
sinh, 24 hc sinh.
0,5
0,25
0,25
4a
(0,75đ)
a) Vì
xOa
bOy
l hai góc đối đỉnh nên
60
o
bOy xOa==
.
0,25
0,5
b
(0,75đ)
b) Vì OP là tia phân giác góc xOa nên
1
30
2
o
xOP xOa==
.
Vì đưng thng d song song với đưng thng xy nên
30
o
OPC xOP==
.
Khi đó
180 150
oo
OPd OPC= =
(hai góc k bù).
0,25
0,25
0,25
5
(0,5đ)
Ta có:
1 1 2 1 1 2 1 1 2
; ; ....; .
1.2 2.3 1.2.3 2.3 3.4 2.3.4 37.38 38.39 37.38.39
= = =
2 2 2 2
2 ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
1 1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 2.3 3.4 37.38 38.39
1 1 370
.
1.2 38.39 741
B = + + + +
= + + +
= =
Suy ra
185
741
B =
.
0,25
0,25
P
O
C
a
b
x
y
d
| 1/10

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội
Mức độ đánh giá Tổng Chủ dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT đề % vị kiến TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm thức Số hữu tỉ 2 và tập hợp (TN1,2,) các số hữu 0,5đ Số
tỉ. Thứ tự hữu trong tập 1 tỉ, số hợp các số 67,5% thực hữu tỉ Các phép 3 3 5 1 tính với (TN3,11,12) (TL1a,2a,b) (TL (TL5) số thực 0,75đ 1,5đ 1,b,c,d;2c;3) 0,5đ 3,5đ Hình hộp 1 chữ nhật (TN7) Các và hình 0,25đ 12,5% hình lập khối phương 2 trong Lăng trụ 3 thực
đứng tam (TN4,5,6,8) tiễn giác, lăng trụ đứng tứ giác Góc ở vị 1 2 1 Góc trí đặc (TL4a) (TN9,10) (TL 4b) 20% và 3 1đ 0,5 đ 0,5đ đườ biệt. Tia ng phân giác thẳng của một 1 song góc. Hai song đường thẳng song song Tổng: Số câu 6 1 5 3 6 1 Điểm 1,75đ 1đ 1.25 đ 1,5đ 4đ 0,5đ 10 Tỉ lệ % 27,5% 27,5% 40% 5% 100% Tỉ lệ chung 55% 45% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao ĐAI SỐ 1 Số hữu Nhận biết: tỉ
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
Số hữu tỉ và
tập hợp các số
hữu tỉ. Thứ tự
trong tập hợp
các số hữu tỉ 1TN
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 2 – 1TN
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Các phép 3TN 1TL Thông hiểu:
tính với số 3TL hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính
đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 4TL
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các
tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí).
Tỉ lệ thức và Vận dụng: 1TL dãy tỉ số
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải bằng nhau toán. 3
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. HÌNH HỌC 2 Các Hình hộp Nhận biết: hình
chữ nhật và
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, 1TN khối hình lập
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập trong phương phương. thực tiễn Thông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,…). Nhận biết 4TN
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, Lăng trụ
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình
đứng tam
bình hành, hình thang cân.
giác, lăng trụ Thông hiểu:
đứng tứ giác – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân. Vận dụng :
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các
hình đặc biệt nói trên. 3 Góc và
Góc ở vị trí 1TL 2
Nhận biết : đường
đặc biệt. Tia TN 4 thẳng phân giác
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai song
của một góc. góc kề bù, hai góc đối đỉnh). song Hai đường thẳng song song
Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập Vận dụng: 1TL
- Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc so le trong. 5 C. ĐỀ MINH HỌA
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. B. * C. D. 2 −
Câu 2. Số đối cùa là: 3 2 3 3 − 2 A. B. C. D. 3 2 2 3 − 3 2
Câu 3. Giá trị của (0,5) : (0,5) bằng: A. ( )6 0, 5 ; B. ( )5 0, 5 ; C. 0, 5 ; D. 1
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác AB .
C A' B 'C ' có cạnh A' B ' = 3cm , B 'C ' = 5cm ,
A'C ' = 6cm , AA' = 7cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
Câu 6. Cho hình lặng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai? 6 A. QH = 7cm B. QP = 4cm C. Mặt đáy là EFGH D. MQ = 7cm
Câu 7. Hình hộp chữ nhật có số đỉnh là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể
tích của hình lăng trụ đứng là gì? 1
A. V = S.h; B. V = S.h 2 C. V = 2S.h D. V = 3S.h
Câu 9. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc xOy ' là: A. x 'Oy ' B. x 'Oy C. xOy D. y 'Ox
Câu 10. Cho hình vẽ, biết 40o xOy =
, Oy là tia phân giác của góc xOz . Khi đó số đo yOz bằng: x y O z A. 20o B. 140o C. 80o D. 40o
Câu 11. Kết quả của phép tính 2 5 2 .2 là: A. 10 2 B. 3 2 C. 5 2 D. 7 2 3 − 2 −
Câu 12. Kết quả của phép tính + là: 20 15 1 − −17 5 − 1 − A. B. C. D. 35 60 35 60
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính: 3 4 3 − a) + . 7 7 4 5 − 4 9 5 − b) . + . 17 13 13 17 2 − 0 4 20 33 c) + − + + 0,5 41 37 41 37 2  3  1 d) 3 : − + . 36    2  9
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: 2 5 − a) x + = 9 12 3 − 1 b) .x − = 0,25 4 5 7 1 c) x + =1,5 2
Câu 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh giỏi lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 6. Tính số học
sinh giỏi của mỗi lớp biết tổng số học sinh giỏi của khối 7 là 48 học sinh.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy cắt đường thẳng ab tại O sao cho 60o xOa = . a) Tính số đo góc bOy.
b) Trên tia Oa lấy điểm C sao cho C khác O. Từ C vẽ đường thẳng d song song với xy.
Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOa cắt đường thẳng d tại P. Tính số đo góc OPd. 1 1 1 1
Câu 5. (0,5 điểm) Tính tổng: B = + + +...+ . 1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
--------------- HẾT --------------- 8
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A C B B D B A B A D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 3 4 3 − 3 3 − + = + = 0,5 (0,5đ) a) . 0 7 7 4 7 7 b 5 − 4 9 5 − 5 −  4 9  5 − 0, 5 (0,5đ) + = + = b) . . .  17 13 13 17 17 13 13  17 c 2 − 0 4 21 33  2 − 0 21  4 33  0,5 c) + − + + 0,5 = − + + + 0,5 = 0,5 (0,5đ)     41 37 41 37  41 41  37 37  d 2  3  1 4 1 4 2 0,5 (0,5đ) d )3 : − + . 36 = 3. + .6 = + = 2    2  9 9 9 3 3 2a 2 5 − + = 0,5 (0, 5đ) a)x 9 12 5 − 2 x = − 12 9 23 − x = 36 b 3 − 1 − = 0,5 (0,5đ) b) .x 0, 25 4 5 3 − 1 1 .x = + 4 4 5 3 − 9 .x = 4 20 9 3 − x = : 20 4 3 − x = 5 c 1 0,5 (0,5đ) c) x + =1,5 2 1 3 1 3 x + = hoặc x + = − 2 2 2 2 3 1  3  1 x = − hoặc x = − −   2 2  2  2
x = 1 hoặc x = 2 − 3
Gọi số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 0,25 (1,5đ) ( *
x, y, z  ). 0,25 9 x y z Ta có:
= = và x + y + z = 48 . 2 4 6 0,5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 48 = = = = = 4 . 2 4 6 12 12 0,25
Suy ra x = 2.4 = 8 (học sinh), y = 4.4 = 16 (học sinh), z = 4.6 = 24 (học sinh). 0,25
Vậy số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 8 học sinh, 16 học sinh, 24 học sinh. 4a a 0,25 (0,75đ) C d P y O x b
a) Vì xOa bOy là hai góc đối đỉnh nên = = 60o bOy xOa . 0,5 b 1 o = = 0,25 (0,75đ)
b) Vì OP là tia phân giác góc xOa nên xOP xOa 30 . 2
Vì đường thẳng d song song với đường thẳng xy nên 0,25 = = 30o OPC xOP . 0,25 Khi đó =180o − =150o OPd OPC (hai góc kề bù). 5 Ta có: (0,5đ) 1 1 2 1 1 2 1 1 2 − = 0,25 ; − = ; ....; − = . 1.2 2.3 1.2.3 2.3 3.4 2.3.4 37.38 38.39 37.38.39 2 2 2 2 2B = + + +...+ 1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39 0,25  1 1   1 1   1 1  = − + − +...+ −       1.2 2.3   2.3 3.4   37.38 38.39  1 1 370 = − = . 1.2 38.39 741 185 Suy ra B = . 741 10