-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phạm Văn Sáng – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi học kì 1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Phạm Văn Sáng, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời bạn đọc đón xem
Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu
Toán 10 2.8 K tài liệu
Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phạm Văn Sáng – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi học kì 1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Phạm Văn Sáng, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời bạn đọc đón xem
Chủ đề: Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu
Môn: Toán 10 2.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Toán 10
Preview text:
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN SÁNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NGÀY 19/12/2019 Năm học 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – LỚP: 10 – Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC 2 x 1
Câu 1 (1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số sau: y 6 3x x
Câu 2 (1 điểm). Xác định parabole P 2
: y ax 6x c qua C(2,5) và có trục đối xứng x=1.
Câu 3 (2 điểm). Giải phương trình: a) 15x 16 2x 3 2 x 3x 2 4x 5 b) x 3 4
Câu 4 (1 điểm). Giải phương trình : 2 2
4x 9x 6 4x 9x 12 20 0
Câu 5 (1 điểm). Với những giá trị nào của m thì phương trình 2 x m 2 2 4 x m 2 0 có hai nghiệm x , x thỏa 2 2 3x x x x 18 1 2 1 2 1 2
Câu 6 (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC biết A3; 1 , B 3;3 , C 4;0 a) Chứng minh ∆ABC vuông
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho DBAC là hình bình hành
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng AC. Tìm tọa độ điểm H.
Câu 7 (1 điểm). Chứng minh rằng: 2 2 2
9x y 7z 34 6x 10 y 14z, x, y, z R
-----------------------------------HẾT------------------------------------
Họ và tên học sinh:………………………………….Lớp:…………………SBD:………………. ĐÁP ÁN 10 2 x 1
Câu 1(1 điểm): Tìm tập xác định của hàm số sau: y 6 3x x
x 0.........................0.25 x 0 ..............0.25
6 3x 0..................0.25 x 2
TXD : D 0, 2...................................................0.25
Câu 2(1 điểm): Xác định parabole P 2
: y ax 6x c qua C(2,5) và có trục đối xứng x=1. C
P : 4a c 7...........0.25 b
1 a 3.............0.25 2a
c 5................0.25 P 2 : y 3
x 6x 5...........0.25 Câu 3 Giải phương trình a) 15x 16 2x 3 2x 3 0 0,25 2 1 5x 16 (2x 3) 3 x 2 0,25 2 1
5x 16 4x 12x 9 3 x 2 2 4x 3x 7 0 3 x 2 x 1 (n) 0,25 7 x (n) 4 Vậy pt có nghiệm 7 x 1; x 0,25 4 2 x 3x 2 4x 5 b) x 3 4 ĐK: x 3 2 x 3x 2 4x 5 x 3 4 2
4 x 3x 2 x 34x 5 0,25 2 2
4x 12x 8 4x 7x 15 0,25 23 0,25 5x 23 x (N) 5 0,25 Vậy nghiệm pt là: 23 x 5
Câu 4 Giải phương trình : 2 2
4x 9x 6 4x 9x 12 20 0 2 2
4x 9x 6 4x 9x 12 20 0 2 2
4x 9x 12 6 4x 9x 12 8 0 0,25 Đặt : 2 t 4x 9x 12 0 , t 2(n) phương trình trở về: 2 t 6t 8 0 0,25 t 4(n) 2 2
t 2 4x 9x 12 2 4x 9x 8 0 : Phương trình vô nghiệm 0,25 2 2 9 145
t 4 4x 9x 12 4 4x 9x 4 0 x 0,25 8
Câu 5 (1 điểm): Với những giá trị nào của m thì phương trình 2 x m 2 2 4 x m 2 0 có hai nghiệm x , x thỏa 2 2 3x x x x 18 1 2 1 2 1 2 3
2m 72....................................0.25 Pt có 2 nghiệm 9
0 m …………0.25 4 2 2 3x x x x 18 1 2 1 2 2
S P 18..............................0.25 4m 42 2 m 2 18 2 5m 32m 44 0
m 2n.................................0.25 22 m l 5
Câu 6 (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC biết A3; 1 , B 3;3 , C 4;0
a. Chứng minh: ∆ABC vuông (1 điểm)
AB 6;2; BC 1;3………………..(0,25)
Ta có: AB.BC 6.1 2.(3) 0 ………...(0,25)
AB BC AB BC ……………….(0,25)
Vậy ∆ABC vuông tại B……………………(0,25)
b. Tìm điểm D sao cho DBAC là hình bình hành (1 điểm)
BD x 3;y 3;AC 7; 1
. . . . .. .. . . . 0.25 D D
DBAC là hình bình hành BD AC. . . .. . . . .0.25 x 3 7 D
. . . . . . . . . . . . . . 0.25 y 3 1 D x 10 D
D 10;2. . . .. . .. . 0.25 y 2 D
c. Gọi H là hình chiếu của B trên đường thẳng AC. Tìm tọa độ H. (1 điểm)
Gọi H x;y là điểm cần tìm
BH x 3;y 3;AH x 3;y 1;AC 7; 1 B H.AC 0
H là hình chiếu vuông góc của B lên AC . . . . .0.25 A H,AC cung phuong 7
x 3 1y 3 0 1
x 3 7 y 1 . . . . . .0.25 7 x y 18
. . . . . . . . . . .. . . . . .0.25 x 7y 4 13 x 13 1 5
H ; . . . . . . . . . .0.25 1 5 5 y 5
Câu 7 (1 điểm). Chứng minh rằng: 2 2 2
9x y 7z 34 6x 10 y 14z, x, y, z R Ta có: 2 2 2
9x y 7z 34 6x 10 y 14z, x , y, z R 2 2 2
9x y 7z 34 6x 10y 14z 0 .................(0,25) 2 9x 6x 1 2 y 10 y 25 2
7z 14z 8 0.....(0,25) 2 9x 6x 1 2 y 10 y 25 7 2 z 2z 1 1 0.....(0, 25) 3x 2
1 y 52 7 z 2
1 1 0 (ld )..............(0,25) Vậy 2 2 2
9x y 7z 34 6x 10 y 14z, x, y, z R