-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Trương Vĩnh Ký – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi học kì 1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường Trương Vĩnh Ký, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời bạn đọc đón xem
Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu
Toán 10 2.8 K tài liệu
Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Trương Vĩnh Ký – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi học kì 1 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường Trương Vĩnh Ký, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời bạn đọc đón xem
Chủ đề: Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu
Môn: Toán 10 2.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:








Tài liệu khác của Toán 10
Preview text:
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH Trường TH, THCS và THPT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2019 – 2020 ) TRƯƠNG VĨNH KÝ Môn: TOÁN – Khối: 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 01 trang)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề: A
Họ và tên học sinh: ............................................................................................................... Lớp: .........................
Số báo danh: .................................. Chữ ký học sinh: .......................................................... Ngày: 17/ 12/ 2019
Câu 1 (1 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x 3 a.) y 2 x 1 b.) y 4 x x 4
Câu 2 (3 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a.) 2
x 6x 4 2 x
2x y 1 b.) 2 2
x 5xy y 7 c.) x x 2 5 5 3
4 5x 11x 1 Câu 3 (2 điểm). a.) Xác định parabol: 2
(P) : y ax bx 4 biết (P) có đỉnh I 2;0 .
b.) Tìm tọa độ giao điểm của P 2
: y x 4x 4 và đường thẳng d : y x 2 .
Câu 4 (1 điểm). Tìm m để phương trình 2
x 2mx 2m 2 0 có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 3 3
x x x x 10 . 1 2 1 2
Câu 5 (3 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với (
A 1; 2), B(3; 2), C(2; 7) .
a.) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b.) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại B.
c.) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình chữ nhật.
d.) Tìm tọa độ điểm E biết tam giác BCE có độ dài cạnh BE = 1 và độ dài cạnh CE là một số nguyên.
----------------------- HẾT -----------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 10 – KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – 2019-2020 – ĐỀ A Câu 1
Tìm tập xác định của hàm số sau: 1 điểm a.) Điều kiện: 0.5 TXĐ : D = R\{ } b.) 0.5 Điều kiện: Câu 2
Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 3 điểm a.) 2
x 6x 4 2 x 0.5 2
x 6x 4 2 x x 2 0.5 x 4 n
2x y 1 b.) 2 2
x 5xy y 7 0.5 y 1 2x x 5x
1 2x 1 2x2 2 7 y 1 2x 2
15x 9x 6 0 y 1 2x x 0.5 1 y 1 2 9
x y 5 5 c.) x x 2 5 5 3
4 5x 11x 1 4 0.25
Điều kiện: x 3 0.25
x x x x 2 5 5 11 5 3 4 3
8 5x 15x 20 2 2
x 3x 4
9x 27x 36 5 2
x 3x 4 5 x 0.25
5 x 11 5 3x 4 3x 8 1 9 2
x 3x 4 5 0
5 x 5 x 11
5 3x 4 3x 8 x 1 n 2
x 3x 4 0 0.25
x 4n Câu 3 a.) Xác định (P): 2
y ax bx 4 biết (P) có đỉnh I 2;0 1 điểm b 0.25
Hoành độ đỉnh x 2
2 4a b 0 2a
Đỉnh I 2;0P 4a 2b 4 0 0.25
4a b 0 a 2 0.25
Ta có hệ phương trình 4a 2b 4 b 2 Vậy: P 2
: y 2x 2x 4 0.25
b.) Tìm tọa độ giao điểm của P 2
: y x 4x 4 và đường thẳng d : y x 2 1 điểm
x 3 y 1 0.25x3
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x 4x 4 x 2
x 2 y 0 0.25
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: A(3; 1), B(2; 0) Câu 4
Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x , x sao 1 điểm 1 2 cho 2 0.25 0.25 0.25 Yêu cầu bài toán 0.25 Câu 5
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), B(-3; 2), C(2; 7). 3 điểm
a.) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Tọa độ trọng tâm G của tam giác 0.5
b)Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại B. 0.5
AB 4 2, BC 5 2, AC 82 Ta có: 2 2 2
AB BC AC 32 50 82 Suy ra tam giác ABC vuông tại B
Có thể sử dụng tích vô hướng.
c.) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình chữ nhật. 1 điểm
Vì tam giác ABC vuông tại A nên ABCD là hình chữ nhật AD BC 0.25 x 1 5 x 6 0.75 D D D 6; 3 y 2 5 y 3 D D
d.) Tìm tọa độ điểm E biết tam giác BCE có độ dài cạnh BE = 1. 1 điểm 0.25
Ta có: BC BE CE BC BE 5 2 1 CE 5 2 1 Mà CE nguyên nên CE = 7 0.25 BE x 2
3 y 22 1 1 Suy ra điểm E thỏa: CE 7
x 22 y 2 7 49 4 0.25 x y 4 5 x y 5 14 18 y x 42 52 2 5 5 2y y 0 5 5 7 11 y x 5 5 18 14 0.25 E ; 5 5
Vậy tọa độ điểm E là: 11 7 E ; 5 5
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH Trường TH, THCS và THPT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2019 – 2020 ) TRƯƠNG VĨNH KÝ Môn: TOÁN – Khối: 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 01 trang)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề: B
Họ và tên học sinh: ............................................................................................................... Lớp: .........................
Số báo danh: .................................. Chữ ký học sinh: .......................................................... Ngày: 17/ 12/ 2019
Câu 1 (1 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x 3 a.) y 2 x 4
b.) y 3 x x 3
Câu 2 (3 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a.) 2
x 4x 5 3 x
2x y 1 0 b.) 2 2
4x y 3xy 1 c.) x x 2 5 5 3
4 5x 11x 1 Câu 3 (2 điểm). a.) Xác định parabol: 2
(P) : y ax bx 3 biết (P) có đỉnh I 1; 2 .
b.) Tìm tọa độ giao điểm của P 2
: y x 4x 3 và đường thẳng d : y 1 x .
Câu 4 (1 điểm). Tìm m để phương trình 2
x 2mx 2m 2 0 có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 3 3
x x x x 10 . 1 2 1 2
Câu 5 (3 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với (
A 3; 2), B(1; 2), C(2; 7) .
a.) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b.) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
c.) Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật.
d.) Tìm tọa độ điểm E biết tam giác ACE có độ dài cạnh AE = 1 và độ dài cạnh CE là một số nguyên.
----------------------- HẾT -----------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 10 – KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – 2019-2020 – ĐỀ B Câu 1
Tìm tập xác định của hàm số sau: 1 điểm a.) Điều kiện: 0.5 TXĐ : D = R\{ } b.) Điều kiện: 0.5 Câu 2
Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 3 điểm a.) 2
x 4x 5 3 x 0.5 3 x 0
x 4x5 3 x2 2 x 3 2 2
x 4x 5 x 6x 9 x 3 0.5 x 7 loai
2x y 1 0 b.) 2 2
4x y 3xy 1 0.5 y 1 2x 4x 3x
1 2x 1 2x2 2 1 y 1 2x 2 2x x 0 y 1 2x x 0.5 0 y 1 1
x y 0 2 c.) 3 0.25 Điều kiện: 0.25 0.25 0.25 Câu 3 a.) Xác định (P): 2
y ax bx 3 biết (P) có đỉnh I 1; 2 1 điểm b 0.25
Hoành độ đỉnh x 1
1 2a b 0 2a
Đỉnh I 1;2P a b 3 2 0.25
2a b 0 a 1 0.25
Ta có hệ phương trình a b 1 b 2 Vậy: P 2
: y x 2x 3 0.25
b.) Tìm tọa độ giao điểm của P 2
: y x 4x 3 và đường thẳng d : y 1 x 1 điểm
x 1 y 0 0.25x3
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x 4x 3 1 x
x 2 y 1 0.25
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: A(1; 0), B(2; -1) Câu 4
Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x , x sao 1 điểm 1 2 cho 2 0.25 0.25 0.25 Yêu cầu bài toán 0.25 Câu 5
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(-3; 2), B(1; -2), C(2; 7). 3 điểm
a.) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. 0.5
Tọa độ trọng tâm G của tam giác
b.)Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A 0.5
Ta có: AB 4 2, AC 5 2, BC 82 Ta có: 2 2 2
AB AC BC 32 50 82 Suy ra tam giác ABC vuông tại A
Có thể sử dụng tích hướng.
c.)Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật. 1 điểm
Vì tam giác ABC vuông tại A nên ABCD là hình chữ nhật BD AC 0.25 x 1 5 x 6 0.75 D D D 6; 3 y 2 5 y 3 D D
d.)Tìm tọa độ điểm E biết tam giác ACE có độ dài cạnh AE = 1 và độ dài cạnh CE là 1 điểm một số nguyên. 0.25
Ta có: AC AE CE AC AE 5 2 1 CE 5 2 1 Mà CE nguyên nên CE = 7 0.25 AE x 2
3 y 22 1 1 Suy ra điểm E thỏa: CE 7
x 22 y 2 7 49 4 0.25 x y 4 5 x y 5 14 18 y x 42 52 2 5 5 2y y 0 5 5 7 11 y x 5 5 18 14 0.25 E ; 5 5
Vậy tọa độ điểm E là: 11 7 E ; 5 5