Đề thi học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Sóc Sơn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
SÓC SƠN
Mã đề thi: 101
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
10AB
30C 
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp
.ABC
A.
10.R
B.
C.
10
.
3
R
D.
5.R
Câu 2: Chiều dài của một cây cầu là
1547,25 0,01
l mm
= ±
. Hãy cho biết số quy tròn của
.l
A.
1548 m
. B.
1547 m
. C.
1547,3m
. D.
1547,2m
.
Câu 3: Cho
;2 , 5;1 , ;7 .ax b cx


Tìm
x
biết
23c ab

.
A.
15.x

B.
3.x
C.
5.x
D.
15.x
Câu 4: Cho hai điểm phân biệt
A
B
, số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 điểm
trên là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
2a
. Độ dài vectơ tổng
1
2
2
DA DC+
 
bằng
A.
5a
. B.
7a
. C.
15a
. D.
17a
.
Câu 6: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 4 , 1;1
AB
. Biết
( ) ( )
;0M ab a<
là điểm nằm
trong mặt phẳng
Oxy
thoả mãn tam giác
ABM
vuông cân tại
B
. Tính giá trị
34T ab= +
.
A.
2
T
=
. B.
2T =
. C.
12T =
. D.
12T =
.
Câu 7: Trong hệ tọa độ
,
Oxy
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 1 , 3; 2 , 6; 5AB C
. Tìm tọa độ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4; 4
. B.
( )
3; 4
. C.
( )
4; 3
. D.
( )
8; 6
.
Câu 8: Cho mệnh đề A: “
2
, 70x xx

”. Mệnh đề phủ định của A là
A.
2
, 70
x xx
. B.
2
, 70x xx
.
C.
2
, 70x xx
. D.
2
, 70x xx
.
Câu 9: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
64 8+>xy
. B.
43
+ <−xy y
. C.
23 5−≥xy
. D.
2
25 6−≥xy
.
Câu 10: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau:
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
.
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A. 6 . B. 6,5 . C. 8 . D. 6,25 .
Câu 11: Sải cánh (tính theo đơn vị cm) của
90
con chim Sẻ được thống ghi lại trong bảng dưới
đây:
Sải cánh
18
19
20
21
22
23
24
Số lượng
6
11
19
20
15
12
7
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
Câu 12: Trong các tập sau, tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?
A.
{ }
. B.
{
}
;
a
. C.
. D.
{
}
a
.
Câu 13: Cho
\ 25A x Rxm 
;
\ 2020A x Rx

. Có bao nhiêu giá trị ngun
m
tha
AB∩=
?
A.
3988
. B.
3989
. C.
3987
. D. 2020.
Câu 14: Min trong tam giác
OAB
(k cả ba cnh) sau đây là min nghim ca h bất phương trình nào
trong bốn phương án A, B, C, D?
A.
0
0
2
x
y
xy
+≤
. B.
0
0
2
x
y
xy
+ ≤−
. C.
0
0
2
x
y
xy
+ ≥−
. D.
0
0
2
x
y
xy
+≥
.
Câu 15: Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của hệ bất phương trình
1
24
xy
xy
+≥
−≤
?
A.
( )
3; 2
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
0;5
. D.
( )
2; 4
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
, gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
,
N
là điểm trên cạnh
AB
sao cho
3AN NB=
. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
11
42
MN AB AC= +
  
. B.
11
24
MN AB AC=
  
.
C.
11
24
MN AB AC= +
  
. D.
11
42
MN AB AC=
  
.
Câu 17: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Độ lệch chuẩn. B. Mốt.
C. Trung vị. D. Số trung bình.
Câu 18: Bác An dự định để
x
sào đất trồng cà tím và
y
sào đất trồng cà chua. Bác dự định để tối đa
10 triệu đồng để mua hạt giống. Tiền mua hạt giống cà tím là 200.000 đ/sào và cà chua là
100.000đ/sào. Hệ phương trình mô tả điều kiện của
x
,
y
A.
2 100
0
0
xy
x
y
+≥
. B.
2 100
0
0
xy
x
y
+≤
.
C.
2 100
0
0
xy
x
y
+≤
. D.
2 1000
0
0
xy
x
y
+≤
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 101
Câu 19: Hai góc nhọn
α
β
phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A.
tan cot
αβ
=
. B.
1
cot
cot
β
α
=
.
C.
sin cos
αβ
=
. D.
cos sin
αβ
=
.
Câu 20: Điểm thi học kì môn Toán của một nhóm bạn như sau:
8
9 7 10 7 5 7 8
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
9.
B.
5.
C.
7.
D.
8.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) : Cho hai tập hợp
[ ]
(
]
4; 4 , 3; 8AB
=−=
.
; ; \;
R
A BA BA BCB∪∩
.
Bài 2: (1,0 điểm) : Cho tam giác
ABC
4AB =
,
6AC =
,
0
60A =
.
a) Tính độ dài cạnh
BC
.
b) Tính diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Bài 3: (1,5 điểm) : Cho hình chữ nhật
ABCD
, tâm
O
.
a) Tính
DA DC+
 
biết
4, 5AD AB= =
.
b) Gọi
M
là trung điểm của
CD
. Chứng minh rằng
1
2
2
OM OB AC+=
  
.
Bài 4: (1,5 điểm) : Trong hệ trc ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1;2 , 2;6 , 3;4A BC
.
a) Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông tại
C
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
b) Xác định tọa đ điểm
H
thuộc đường thng
BC
sao cho
AH
ngắn nhất.
Bài 5: (1,0 điểm): Nhiệt độ của một thành phố ghi nhận trong
10
ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Hãy tính khoảng biến thiên và khoảng t phân vị của mẫu số liệu.
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề thi 102
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
SÓC SƠN
Mã đề thi: 102
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2023- 2024
Thời gian làm bài: 90 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm.
Câu 1: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
2a
. Độ dài vectơ tổng
1
2
2
DA DC+
 
bằng
A.
5a
. B.
15
a
. C.
7a
. D.
17a
.
Câu 2: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
25 6−≥xy
. B.
43
+ <−
xy y
. C.
23 5
−≥
xy
. D.
2
64 8+>xy
.
Câu 3: Điểm thi học kì môn Toán của một nhóm bạn như sau:
8 9 7 10 7 5 7 8
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
9.
B.
5.
C.
7.
D.
8.
Câu 4: Sải cánh (tính theo đơn vị cm) của
90
con chim Sẻ được thống kê và ghi lại trong bảng dưới đây:
Sải cánh
18
19
20
21
22
23
24
Số lượng
6
11
19
20
15
12
7
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là:
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 5: Trong các tập sau, tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?
A.
. B.
{ }
a
. C.
{ }
;a
. D.
{ }
.
Câu 6: Hai góc nhọn
α
β
phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A.
1
cot
cot
β
α
=
. B.
tan cot
αβ
=
.
C.
sin cos
αβ
=
. D.
cos sin
αβ
=
.
Câu 7: Cho mệnh đề A: “
2
, 70x xx
”. Mệnh đề phủ định của A là
A.
2
, 70x xx
. B.
2
, 70x xx
.
C.
2
, 70x xx
. D.
2
, 70x xx
.
Câu 8: Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của hệ bất phương trình
1
24
xy
xy
+≥
−≤
?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
0;5
. D.
( )
2; 4
.
Câu 9: Chiều dài của một cây cầu là
1547,25 0,01
l mm= ±
. Hãy cho biết số quy tròn của
.l
A.
1547,3m
. B.
1547,2m
. C.
1548 m
. D.
1547 m
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
10AB
30C 
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp
.ABC
A.
10
.
3
R
B.
5.R
C.
10 3.R
D.
10.R
Câu 11: Min trong tam giác
OAB
(k c ba cạnh) sau đây là miền nghim ca h bất phương trình nào
trong bốn phương án A, B, C, D?
Trang 2/3 - Mã đề thi 102
A.
0
0
2
x
y
xy
+ ≥−
. B.
0
0
2
x
y
xy
+≥
. C.
0
0
2
x
y
xy
+≤
. D.
0
0
2
x
y
xy
+ ≤−
.
Câu 12: Cho
\ 25
A x Rxm 
;
\ 2020
A x Rx
. Có bao nhiêu giá trị ngun
m
tha
AB∩=
?
A.
3988
. B.
3989
. C.
3987
. D. 2020.
Câu 13: Cho hai điểm phân biệt
A
B
, số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 điểm
trên là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 14: Bác An dự định để
x
sào đất trồng cà tím và
y
sào đất trồng cà chua. Bác dự định để tối đa 10
triệu đồng để mua hạt giống. Tiền mua hạt giống cà tím là 200.000 đ/sào và cà chua là 100.000đ/sào.
Hệ phương trình mô tả điều kiện của
x
,
y
A.
2 100
0
0
xy
x
y
+≥
. B.
2 100
0
0
xy
x
y
+≤
.
C.
2 100
0
0
xy
x
y
+≤
. D.
2 1000
0
0
xy
x
y
+≤
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
, gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
,
N
là điểm trên cạnh
AB
sao cho
3AN NB=
. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
11
42
MN AB AC= +
  
. B.
11
24
MN AB AC=
  
.
C.
11
24
MN AB AC= +
  
. D.
11
42
MN AB AC
=
  
.
Câu 16: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Độ lệch chuẩn. B. Mốt.
C. Trung vị. D. Số trung bình.
Câu 17: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 4 , 1;1AB
. Biết
( ) ( )
;0M ab a<
là điểm nằm
trong mặt phẳng
Oxy
thoả mãn tam giác
ABM
vuông cân tại
B
. Tính giá trị
34
T ab= +
.
A.
2T =
. B.
12T =
. C.
12T =
. D.
2T =
.
Câu 18: Cho
;2 , 5;1 , ;7 .ax b cx 

Tìm
x
biết
23c ab

.
Trang 3/3 - Mã đề thi 102
A.
15.x 
B.
3.x
C.
5.x
D.
15.
x
Câu 19: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau:
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
.
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A. 6 . B. 6,5 . C. 8 . D. 6,25 .
Câu 20: Trong hệ tọa độ
,
Oxy
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 1 , 3; 2 , 6; 5AB C
. Tìm tọa độ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4; 4
. B.
( )
3; 4
. C.
( )
4; 3
. D.
( )
8; 6
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) : Cho hai tập hợp
[ ]
(
]
4; 4 , 3;8AB=−=
.
; ;\;
R
A BA BA BCB∪∩
.
Bài 2: (1,0 điểm) : Cho tam giác
ABC
4AB
=
,
6AC =
,
0
60A =
.
a) Tính độ dài cạnh
BC
.
b) Tính diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Bài 3: (1,5 điểm) : Cho hình chữ nhật
ABCD
, tâm
O
.
a) Tính
DA DC+
 
biết
4, 5
AD AB
= =
.
b) Gọi
M
là trung điểm của
CD
. Chứng minh rằng
1
2
2
OM OB AC+=
  
.
Bài 4: (1,5 điểm) : Trong hệ trc ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
( ) ( ) ( )
1;2 , 2;6 , 3;4A BC
.
a) Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông tại
C
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
b) Xác định tọa đ điểm
H
thuộc đường thng
BC
sao cho
AH
ngắn nhất.
Bài 5: (1,0 điểm): Nhiệt độ ca một thành phố ghi nhận trong
10
ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Hãy tính khoảng biến thiên và khoảng t phân vị ca mẫu số liệu.
----
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM
Mã đề: 101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Mã đề: 102
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Mã đề: 103
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Mã đề: 104
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Đáp án
Điểm
Bài 1. (1,0 điểm). Cho hai tập hợp
[ ]
(
]
4; 4 , 3; 8AB=−=
. Tìm
; ; \;
R
A BA BA BCB∪∩
1,0 điểm
[ ]
4; 8AB∪=
0,25
(
]
3; 4AB
∩=
0,25
[ ]
\ 4; 3AB=−−
0,25
(
]
( )
\ ; 3 8;
R
CB R B= = −∞ +
0,25
Bài 3. (1,5 điểm) : Cho hình chữ nhật
ABCD
, tâm
O
.
a) Tính
DA DC+
 
biết
4, 5
AD AB
= =
.
b) Gọi
M
là trung điểm của
CD
. Chứng minh rằng
1
2
2
OM OB AC+=
  
.
a)
DA DC DB DA DC DB DB+=⇒+ = =
     
.
2 2 22
5 4 41DB AB AD= + + +=
.
0,5 điểm
b)
M
là trung điểm của
2CD OM BC⇒=
 
.
Vậy
2OM OB BC OB+=+
   
0,5 điểm
1
2
OB BC OC AC=+==
   
0,5 điểm
Bài 4(1,5 điểm) : Trong hệ trc ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( )
( ) ( )
1;2 , 2;6 , 3;4A BC
.
Bài 2 : (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
4AB =
,
6AC =
,
0
60
A =
. Tính độ
dài cạnh
BC
Điểm
+) Áp dụng định lĩ cô-sin trong tam giác ta có
222
2 . .cosBC AB AC AB AC A=+−
22 0
4 6 2.4.6.cos60 28=+− =
28 2 7BC⇒= =
0,5 điểm
+)Diện tích tam giác
ABC
:
0
11
. .sin .4.6.sin 60 6 3
22
ABC
S AB AC BAC
= = =
.
+) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
:
0
2 7 2 21
2sin 2sin 60 3
a
R
A
= = =
0,5 điểm
a) Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông tại
C
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
b) Xác định tọa đ điểm
H
thuộc đường thng
BC
sao cho
AH
ngắn nhất.
a)
(
)
( )
4; 2 , 1; 2
CA CB
=−− =
 
.
(
)
( )
( )
. 4. 1 2.2 0
CA CB CA CB
= +− =
   
ABC⇒∆
vuông tại
C
.
0,5 điểm
b)
( ) ( )
22
4 2 20 2 5CA = +− = =
;
( )
2
2
12 5
CB =−+=
11
. .2 5. 5 5
22
ABC
S CA CB
= = =
.
0,5 điểm
c)
,H BC AC AB AH AC ⊥⇒
Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi
HC
.
Vậy
( )
3; 4
H
thỏa mãn đề bài.
0,5 điểm
Bài 5. (1,0 điểm): Nhiệt độ của một thành phố ghi nhận trong
10
ngày qua lần lượt
là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Hãy tính khoảng biến thiên và khoảng t phân vị của mu s liu.
+) Sắp xếp mẫu s liu theo th t không giảm:
21 24 25 27 28 30 33 34 35 36
*) Trong mẫu s liệu trên:
+) Giá tr ln nhất:
36
; giá tr nhỏ nhất:
21
.
+) Khoảng biến thiên:
36 21 15.R 
* Mu s liệu gồm 10 giá trị nên số trung vị
2
(28 30) : 2 29Q =+=
.
0,5 điểm
+) Na s liệu bên trái là
21; 24; 25; 27; 28
gồm
5
giá tr, s chính giữa là
25
nên
1
25Q =
+) Na s liệu bên phải là
30;33; 34; 35; 36
gồm
5
giá tr, s chính giữa là
34
nên
3
34Q =
+) Khong t phân vị của mu s liu bng :
31
34 25 9
Q
QQ
∆= = =
0,5 điểm
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2023-2024 SÓC SƠN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm.
Câu 1:
Cho tam giác ABC AB 10 và C  30. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC. A. R 10. B. R 10 3. C. 10 R  . D. R  5. 3
Câu 2: Chiều dài của một cây cầu làl =1547,25m ± 0,01m . Hãy cho biết số quy tròn của l. A. 1548 m. B. 1547m . C. 1547,3m . D. 1547,2m .      
Câu 3: Cho a  ; x 2, b  5;  1 , c  ;
x 7. Tìm x biết c  2a 3b .
A. x  15. B. x  3. C. x  5. D. x 15.
Câu 4: Cho hai điểm phân biệt AB , số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 điểm trên là: A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .  1 
Câu 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2a . Độ dài vectơ tổng 2DA+ DC bằng 2 A. a 5 . B. a 7 . C. a 15 . D. a 17 .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(2;4), B(1; )
1 . Biết M (a;b) (a < 0) là điểm nằm
trong mặt phẳng Oxy thoả mãn tam giác ABM vuông cân tại B . Tính giá trị T = 3a + 4b . A. T = 2 . B. T = 2 − . C. T =12 . D. T = 12 − .
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1 )
; 1 , B(3; 2), C (6; 5) . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành. A. (4; 4) . B. (3; 4). C. (4; 3). D. (8; 6).
Câu 8: Cho mệnh đề A: “ 2
x  , x x 7  0 ”. Mệnh đề phủ định của A là A. 2
x  , x x 7  0 . B. 2
x  , x x  7  0. C. 2
x  , x x 7  0. D. 2
x  , x x 7  0 .
Câu 9: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
64x + y > 8 .
B. xy + 4y < 3 − .
C. 2x − 3y ≥ 5. D. 2
2x − 5y ≥ 6 .
Câu 10: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau:
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6,5 . C. 8 . D. 6,25 .
Câu 11: Sải cánh (tính theo đơn vị cm) của 90 con chim Sẻ được thống kê và ghi lại trong bảng dưới đây: Sải cánh 18 19 20 21 22 23 24 Số lượng 6 11 19 20 15 12 7
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Trang 1/3 - Mã đề thi 101
Câu 12: Trong các tập sau, tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con? A. { } ∅ . B. {a; } ∅ . C. ∅. D. { } a .
Câu 13: Cho A  x R \ xm  
25 ; A  x R \ x  
2020 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa AB = ∅ ? A. 3988. B. 3989. C. 3987 . D. 2020.
Câu 14: Miền trong tam giác OAB (kể cả ba cạnh) sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn phương án A, B, C, D? x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 A.     y ≥ 0 . B. y ≥ 0 . C. y ≥ 0 . D. y ≥ 0 . x + y ≤     2 x + y ≤ 2 −  x + y ≥ 2 −  x + y ≥  2 x + y ≥1
Câu 15: Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x y ≤ 4 A. (3;2). B. (0; 2 − ). C. (0;5). D. (2;4) .
Câu 16: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là điểm trên cạnh AB sao cho
AN = 3NB . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
 1  1 
 1  1 
A. MN = AB + AC .
B. MN = AB AC . 4 2 2 4
 1  1 
 1  1 
C. MN = AB + AC .
D. MN = AB AC . 2 4 4 2
Câu 17: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Độ lệch chuẩn. B. Mốt. C. Trung vị. D. Số trung bình.
Câu 18: Bác An dự định để x sào đất trồng cà tím và y sào đất trồng cà chua. Bác dự định để tối đa
10 triệu đồng để mua hạt giống. Tiền mua hạt giống cà tím là 200.000 đ/sào và cà chua là
100.000đ/sào. Hệ phương trình mô tả điều kiện của x , y là 2x + y ≥100 x + 2y ≤100 A.   x ≥ 0 . B. x ≥ 0 . y ≥   0 y ≥  0 2x + y ≤100
2x + y ≤1000 C.   x ≥ 0 . D. x ≥ 0 . y ≥   0 y ≥  0
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
Câu 19: Hai góc nhọn α và β phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? 1 A. tanα = cot β . B. cot β = . cotα C. sinα = cos β . D. cosα = −sin β .
Câu 20: Điểm thi học kì môn Toán của một nhóm bạn như sau: 8 9 7 10 7 5 7 8
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 9. B. 5. C. 7. D. 8.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) :
Cho hai tập hợp A = [ 4 − ;4], B = ( 3 − ;8]. A∪ ; B A∩ ; B A \ ; B C B R .
Bài 2: (1,0 điểm) : Cho tam giác ABC AB = 4 , AC = 6 ,  0 A = 60 .
a) Tính độ dài cạnh BC .
b) Tính diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 3: (1,5 điểm) : Cho hình chữ nhật ABCD , tâm O .  
a) Tính DA + DC biết AD = 4, AB = 5 .   
b) Gọi M là trung điểm của CD . Chứng minh rằng 1
2OM + OB = AC . 2 Bài 4:
(1,5 điểm) : Trong hệ trục tọa độOxy , cho tam giác ABC với A( 1
− ;2), B(2;6),C (3;4) .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại C . Tính diện tích tam giác ABC .
b) Xác định tọa độ điểm H thuộc đường thẳng BC sao cho AH ngắn nhất.
Bài 5: (1,0 điểm): Nhiệt độ của một thành phố ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Hãy tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu. ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2023-2024 SÓC SƠN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm.  1 
Câu 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2a . Độ dài vectơ tổng 2DA+ DC bằng 2 A. a 5 . B. a 15 . C. a 7 . D. a 17 .
Câu 2: Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x − 5y ≥ 6 .
B. xy + 4y < 3 − .
C. 2x − 3y ≥ 5. D. 2
64x + y > 8 .
Câu 3: Điểm thi học kì môn Toán của một nhóm bạn như sau: 8 9 7 10 7 5 7 8
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 9. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 4: Sải cánh (tính theo đơn vị cm) của 90 con chim Sẻ được thống kê và ghi lại trong bảng dưới đây: Sải cánh 18 19 20 21 22 23 24 Số lượng 6 11 19 20 15 12 7
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 5: Trong các tập sau, tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con? A. ∅. B. { } a . C. { ; a } ∅ . D. { } ∅ .
Câu 6: Hai góc nhọn α và β phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? 1 A. cot β = . B. tanα = cot β . cotα C. sinα = cos β . D. cosα = −sin β .
Câu 7: Cho mệnh đề A: “ 2
x  , x x 7  0 ”. Mệnh đề phủ định của A là A. 2
x  , x x 7  0 . B. 2
x  , x x  7  0. C. 2
x  , x x  7  0. D. 2
x  , x x 7  0 . x + y ≥1
Câu 8: Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x y ≤ 4 A. (0; 2 − ). B. (3;2). C. (0;5). D. (2;4) .
Câu 9: Chiều dài của một cây cầu làl =1547,25m ± 0,01m . Hãy cho biết số quy tròn của l. A. 1547,3m . B. 1547,2m . C. 1548 m. D. 1547m .
Câu 10: Cho tam giác ABC AB 10 và C  30. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC. A. 10 R  . B. R  5. C. R 10 3. D. R 10. 3
Câu 11: Miền trong tam giác OAB (kể cả ba cạnh) sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn phương án A, B, C, D?
Trang 1/3 - Mã đề thi 102 x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 A.     y ≥ 0 . B. y ≥ 0 . C. y ≥ 0 . D. y ≥ 0 . x + y ≥ 2 −     x + y ≥  2 x + y ≤  2 x + y ≤ 2 − 
Câu 12: Cho A  x R \ xm  
25 ; A  x R \ x  
2020 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa AB = ∅ ? A. 3988. B. 3989. C. 3987 . D. 2020.
Câu 13: Cho hai điểm phân biệt AB , số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 điểm trên là: A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 14: Bác An dự định để x sào đất trồng cà tím và y sào đất trồng cà chua. Bác dự định để tối đa 10
triệu đồng để mua hạt giống. Tiền mua hạt giống cà tím là 200.000 đ/sào và cà chua là 100.000đ/sào.
Hệ phương trình mô tả điều kiện của x , y là 2x + y ≥100 x + 2y ≤100 A.   x ≥ 0 . B. x ≥ 0 . y ≥   0 y ≥  0 2x + y ≤100
2x + y ≤1000 C.   x ≥ 0 . D. x ≥ 0 . y ≥   0 y ≥  0
Câu 15: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là điểm trên cạnh AB sao cho
AN = 3NB . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
 1  1 
 1  1 
A. MN = AB + AC .
B. MN = AB AC . 4 2 2 4
 1  1 
 1  1 
C. MN = AB + AC .
D. MN = AB AC . 2 4 4 2
Câu 16: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Độ lệch chuẩn. B. Mốt. C. Trung vị. D. Số trung bình.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(2;4), B(1; )
1 . Biết M (a;b) (a < 0) là điểm nằm
trong mặt phẳng Oxy thoả mãn tam giác ABM vuông cân tại B . Tính giá trị T = 3a + 4b . A. T = 2 − . B. T =12 . C. T = 12 − . D. T = 2 .      
Câu 18: Cho a  ;
x 2, b 5;  1 , c  ;
x 7. Tìm x biết c  2a 3b .
Trang 2/3 - Mã đề thi 102
A. x  15. B. x  3. C. x  5. D. x 15.
Câu 19: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau:
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6,5 . C. 8 . D. 6,25 .
Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; )
1 , B(3; 2), C (6; 5) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. (4; 4) . B. (3; 4). C. (4; 3). D. (8; 6).
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) :
Cho hai tập hợp A = [ 4 − ;4], B = ( 3 − ;8]. A∪ ; B A∩ ; B A \ ; B C B R .
Bài 2: (1,0 điểm) : Cho tam giác ABC AB = 4 , AC = 6 ,  0 A = 60 .
a) Tính độ dài cạnh BC .
b) Tính diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 3: (1,5 điểm) : Cho hình chữ nhật ABCD , tâm O .  
a) Tính DA + DC biết AD = 4, AB = 5 .   
b) Gọi M là trung điểm của CD . Chứng minh rằng 1
2OM + OB = AC . 2 Bài 4:
(1,5 điểm) : Trong hệ trục tọa độOxy , cho tam giác ABC với A( 1
− ;2), B(2;6),C (3;4) .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại C . Tính diện tích tam giác ABC .
b) Xác định tọa độ điểm H thuộc đường thẳng BC sao cho AH ngắn nhất.
Bài 5: (1,0 điểm): Nhiệt độ của một thành phố ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Hãy tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu. ---- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 102
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2023-2024 TRẮC NGHIỆM Mã đề: 101
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 102
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 103
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 104
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
II. PHẦN TỰ LUẬN: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Đáp án Điểm
Bài 1. (1,0 điểm). Cho hai tập hợp A = [ 4 − ;4], B = ( 3 − ;8]. Tìm 1,0 điểm A∪ ; B A∩ ; B A \ ; B C B R A B = [ 4; − 8] 0,25 AB = ( 3 − ; 4] 0,25 A \ B = [ 4; − − ] 3 0,25
C B = R B = −∞ − ∪ + ∞ R \ ( ; ] 3 (8; ) 0,25
Bài 2 : (0,5 điểm) Cho tam giác ABC AB = 4 , AC = 6 ,  0 A = 60 . Tính độ Điểm dài cạnh BC
+) Áp dụng định lĩ cô-sin trong tam giác ta có 0,5 điểm 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B AC.cos A 2 2 0 = 4 + 6 − 2.4.6.cos60 = 28 ⇒ BC = 28 = 2 7
+)Diện tích tam giác ABC : 0,5 điểm 1 =  1 0 S = = . ∆ AB AC BAC ABC . .sin .4.6.sin 60 6 3 2 2
+) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC : a 2 7 2 21 R = = = 0 2sin A 2sin 60 3
Bài 3. (1,5 điểm) : Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O.  
a) Tính DA + DC biết AD = 4, AB = 5 .   
b) Gọi M là trung điểm của CD . Chứng minh rằng 1
2OM + OB = AC . 2 0,5 điểm
     
a) DA + DC = DB DA + DC = DB = DB . 2 2 2 2
DB = AB + AD + 5 + 4 = 41 .  
b) M là trung điểm của CD ⇒ 2OM = BC . 0,5 điểm
   
Vậy 2OM + OB = BC + OB
   1
= OB + BC = OC = AC 0,5 điểm 2
Bài 4(1,5 điểm) : Trong hệ trục tọa độOxy, cho tam giác ABCvới A( 1
− ;2), B(2;6),C (3;4) .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại C . Tính diện tích tam giác ABC .
b) Xác định tọa độ điểm H thuộc đường thẳng BC sao cho AH ngắn nhất.   a) CA = ( 4 − ; 2 − ),CB = ( 1; − 2). 0,5 điểm     . CACB = ( 4 − ).(− ) 1 + ( 2
− ).2 = 0 ⇒ CA CB A
BC vuông tại C .
b) CA = (− )2 + (− )2 4
2 = 20 = 2 5 ; CB = (− )2 2 1 + 2 = 5 0,5 điểm 1 1 S = = = . CACB ABC . .2 5. 5 5 2 2
c)
H BC, AC AB AH AC 0,5 điểm
Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi H C .
Vậy H (3;4) thỏa mãn đề bài.
Bài 5. (1,0 điểm): Nhiệt độ của một thành phố ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là:
24 21 30 34 28 35 33 36 25 27
Hãy tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu.
+) Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 21 24 25 27 28 30 33 34 35 36
*) Trong mẫu số liệu trên: 0,5 điểm
+) Giá trị lớn nhất: 36; giá trị nhỏ nhất: 21.
+) Khoảng biến thiên: R  36  21  15.
* Mẫu số liệu gồm 10 giá trị nên số trung vị là Q = (28 + 30) : 2 = 29 . 2
+) Nửa số liệu bên trái là 21; 24; 25; 27;28gồm 5 giá trị, số chính giữa là 25 nên 0,5 điểm Q = 25 1
+) Nửa số liệu bên phải là 30;33; 34; 35; 36 gồm 5 giá trị, số chính giữa là 34 nên Q = 34 3
+) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng : ∆ = Q Q = − = Q 34 25 9 3 1
Document Outline

  • 101
  • 102
  • ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2023-2024