Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường An Đông – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 –mã đề 133
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2019–2020)
TRƯỜNG THCS, THPT AN ĐÔNG MÔN: TOÁN 12
(Đề thi gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Câu 1 :
Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 14
2 3 7 4 3
x x
là:
A.
.
B.
6 2;
 
.
C.
6;2
.
D.
; 6 2;
.
Câu 2 :
Tính đạo hàm của hàm số
2
log 2 1
y x
.
A.
1
2 1 ln2
y
x
B.
2
2 1 ln2
y
x
C.
2
2 1
y
x
D.
1
2 1
y
x
Câu 3 :
Hàm s
ố n
ào dư
ới đây đồng biến tr
ên kho
ảng
?
A.
3
1
y x x
B.
3
3 2
y x x
C.
1
2
x
y
x
D.
2
3
x
y
x
Câu 4 :
Kh
ối m
ư
ời hai mặt đều có số cạnh v
à s
ố đỉnh lần l
ư
ợt l
à
:
A.
20 và 30.
B.
30 và 12.
C.
20 và 12.
D.
30 và 20.
Câu 5 :
Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
3
log
a
bằng:
A.
3
1
.
log
a
B.
3
1 log .
a
C.
3
3 log .
a
D.
3
1 log .
a
Câu 6 :
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
4 2
x
y
x x
là:
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 7 :
Cho hàm số
y f x
liên tục đồ thị trên đoạn
2;4
như hình vẽ bên dưới. Gọi giá trị
lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
2;4
lần lượt M m. Tính
M m
.
A.
11
M m
B.
3
M m
C.
9
M m
D.
6
M m
Mã đề: 133
Trang 2/4 –mã đề 133
Câu 8 :
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
với
, , ,
a b c d
các sthực. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
' 0, 1.
y x
B.
' 0, 2.
y x
C.
' 0, 1.
y x
D.
' 0, 2.
y x
Câu 9 :
Tìm nghiệm của phương trình
2
log 5 4
x
.
A.
11
x
B.
21
x
C.
13
x
D.
3
x
Câu 10 :
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
T
ng s
ti
m c
n đ
ng và ti
m c
n ngang c
a đ
th
m s
đ
ã cho là
:
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 11 :
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng
2
a
và bán kính đáy bằng
a
. Thể tích của khối nón đã
cho b
ằng
:
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
3
a
.
C.
3
.
3
a
D.
3
3
3
a
.
Câu 12:
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?
A.
Hình 2.
B.
Hình 1.
C.
Hình 3.
D.
Hình 4.
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình
0.3 0.3
log 5 2 log 9
x là :
A.
5
0;
2
.
B.
; 2
.
C.
5
2;
2
.
D.
2;
.
Câu 14:
Thể tích khối cầu bán kính
3cm
bằng:
A.
3
9 cm .
B.
3
108 cm .
C.
3
54 cm .
D.
3
36 cm .
Câu 15:
Tập xác định D của hàm số
2
3
1
y x
là :
A.
\ 1 .
D
B.

1; .
D
C.
.
D
D.

;1 .
D
Câu 16:
Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Biết
SA ABC
3
SA a
.
Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
4
a
B.
2
4
a
C.
3
2
a
D.
3
4
a
Trang 3/4 –mã đề 133
Câu 17:
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau :
Hàm s
ố đ
ã cho ngh
ịch biến tr
ên kho
ảng n
ào dư
ới đây?
A.
1;

B.
;1

C.
0;1
D.
1;1
Câu 18:
Tìm giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
3
3 2
y x x
.
A.
CT
0
y
B.
CT
4
y
C.
CT
1
y
D.
CT
1
y
Câu 19:
Cho hàm số
1
3 4
3
3
1
8 8
3 1
8
a a a
f a
a a a
với
0, 1
a a
. Tính giá trị
2018
2019M f
A.
2018
2019 1
M
B.
1009
2019 1
M
C.
1009
2019 1
M
D.
2018
1 2019
M
Câu 20:
Ông A gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với i suất 0,8%/ tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng
tiếp theo từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng Ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 2 triệu
đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông A nhận được cgốc lẫn lãi bao nhiêu? Biết rằng trong
suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi ông A không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến
hàng nghìn).
A.
173.807.000
đồng.
B.
171.761.000
đồng.
C.
169.871.000
đồng.
D.
169.675.000
đồng.
Câu 21:
Cho hàm số
3 2
, , ,f x ax bx cx d a b c d
. Đồ thị của hàm số
y f x
như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình
2 5 0
f x
là:
x
y
O
2
2
2
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 22:
Cho đồ thị của ba hàm số
, ,
x x x
y a y b y c
như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
.
c a b
B.
.
b a c
C.
.
b c a
D.
.
a b c
Câu 23:
Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
4 1
3
y x mx m x m
đạt cực đại
tại
3
x
.
Trang 4/4 –mã đề 133
A.
5
m
B.
1
m
C.
7
m
D.
1
m
Câu 24:
Phương trình
9 4.3 3 0
x x
có hai nghiệm thực phân biệt
1 2
,
x x
(
1 2
x x
). Tính tổng
1 2
2 3 .
S x x
A.
9
S
B.
3
S
C.
2
S
D.
11
S
Câu 25:
Một người dùng một cái ca hình bán cầu bán kính
3cm
để múc nước đvào trong một
thùng hình trụ chiều cao
10cm
bán nh đáy bằng
6cm
. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đ
thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy).
A.
24
l
n.
B.
12
l
n.
C.
10
lần.
D.
20
lần.
Câu 26:
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a.
A.
3
6
a
V
B.
3
V a
C.
3
4
a
V
D.
3
2
a
V
Câu 27:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
đ
phương tr
ình
2 1 2
3 2 3 0
x
m m
có nghi
m.
A.
0;m
.
B.
1
;
2
m
.
C.
3
1;
2
m
.
D.
3
1;
2
m
.
Câu 28:
Phương trình
2
1 3
3
log 5log 4 0
x x
có hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
. Tính tổng
1 2
.
S x x
A.
4
S
B.
4
S
C.
84
S
D.
5
S
Câu 29:
Người ta muốn thiết kế một bể bằng kính không nắp với thể tích
3
72 dm
, chiều cao
3dm
. Một vách ngăn (cùng bằng kính) giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước
,
a b
(đơn vị
dm
) như nh vẽ. Tính
,
a b
để btốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính
giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.
b dm
a dm
3 dm
A.
24 dm
a
;
24 dm
b
. B.
3 2 dm
a
;
4 2 dm
b
.
C.
6dm
a
;
4dm
b
.
D.
4dm
a
;
6dm
b
.
Câu 30:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
ln(1 2 )
y x x
trên đoạn
[ 2;0]
bằng:
A.
4 ln 5
.
B.
5 ln 4
.
C.
1
ln 2
4
.
D.
0.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
3 2
3 1
y x x
.
Câu 2. (3,0 điểm) Trình bày ngắn gọn lời giải các câu: 11, 13 15, 18, 24, 25 ở phần trắc nghiệm./.
Họ và tên học sinh:…………………………Lớp 12A…..; Số báo danh:…………
Trang 5/4 –mã đề 133
AN ĐÔNG_ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 12 (2019–2020)
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
MÃ ĐỀ 136
1D 2D 3C 4C 5C 6A 7D 8B 9A 10B
11A 12C 13B 14B 15D 16C 17A 18D 19B 20A
21B 22A 23D 24C 25B 26B 27C 28A 29A 30D
MÃ ĐỀ 135
1D 2C 3C 4A 5C 6B 7C 8B 9D 10C
11D 12B 13A 14B 15B 16A 17A 18A 19B 20B
21D 22A 23C 24A 25B 26A 27C 28D 29D 30D
MÃ ĐỀ 134
1D 2B 3A 4C 5B 6B 7C 8B 9C 10A
11C 12A 13A 14D 15D 16B 17C 18D 19D 20B
21A 22D 23B 24A 25B 26A 27C 28D 29A 30C
MÃ ĐỀ 133
1C 2B 3A 4D 5B 6A 7A 8B 9B 10A
11D 12C 13C 14D 15B 16D 17A 18A 19C 20B
21B 22B 23A 24C 25D 26D 27C 28C 29D 30C
Trang 6/4 –mã đề 133
2. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm)
Câu Đáp án Thang điểm
1. (1.0 điểm)
Tập xác định:
D
2
3 6
y x x
Cho
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
Bảng biến thiên:
x
0 2 +
y’ 0 + 0
y
+ 3
–1
Hàm số ĐB trên khoảng (0;2); NB trên các khoảng
( ;0)

,
(2; )

Hàm số đạt cực đại tại
2 3
CD
x y
; Hàm số đạt cực tiểu
tại
0 1
CT
x y
Đồ thị:
0,25 x 4
2a. (0,5 điểm)
2
1 0
' 3 3, ' 0
1 4
x y
y x y
x y
0
CT
y
0,25 x 2
2b. (0,5 điểm)
Điều kiện
1 0 1
x x
TXĐ
(1; )
D

0,25 x 2
f(x)=-x*x*x+3*x*x-1
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
Trang 7/4 –mã đề 133
2c. (0,5 điểm)
2
1
0
3 1
1
3 3
x
x
x
pt
x
1 2
2 3 2
S x x
0,25 x 2
2d. (0,5 điểm)
Điều kiện
5
2
x
,
5 2 9 2
bpt x x
5
2;
2
S
0,25 x 2
2e. (0,5 điểm)
3
h a
3
3
3
a
V
0,25 x 2
2f. (0,5 điểm)
3
4
18 ;
3
BC
V r
2
360
tru
V r h
.
20
tru
BC
V
V
. Vậy đổ nước 20 lần thì đầy thùng.
0,25 x 2
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2019–2020)
TRƯỜNG THCS, THPT AN ĐÔNG MÔN: TOÁN 12
(Đề thi gồm có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) Mã đề: 133 Câu 1 : x  x
Tập nghiệm của bất phương trình    2 4 14 2 3  7  4 3 là:  ;  6  2; A. 6; 2 .
B.   62; . C. 6;2. D. .
Câu 2 : Tính đạo hàm của hàm số y  log 2x 1 . 2   1 2 2 1 A. y   y  y  y  2x   1 ln 2 B. 2x 1ln2 C. 2x 1 D. 2x 1
Câu 3 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ? x 1 2 x A. 3 y  x  x 1 B. 3 y  x  3x  2 C. y  D. y  x  2 x  3
Câu 4 : Khối mười hai mặt đều có số cạnh và số đỉnh lần lượt là: A. 20 và 30. B. 30 và 12. C. 20 và 12. D. 30 và 20. Câu 5 :  3 
Với a là số thực dương tùy ý, log bằng: 3    a  1 A. . 1 log . a C. 3  log . a D. 1 log . a log a B. 3 3 3 3 Câu 6 : x  4  2
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: 2 x  x A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 7 : Cho hàm số y  f  x liên tục và có đồ thị trên đoạn 2;4 như hình vẽ bên dưới. Gọi giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x trên đoạn 2;4 lần lượt là M và m. Tính M  m . A. M  m  11 B. M  m  3 C. M  m  9 D. M  m  6 Trang 1/4 –mã đề 133 Câu 8 : ax  b
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y 
với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề cx  d nào dưới đây đúng? A. y'  0,x  1. B. y'  0,x  2. C. y'  0,x  1. D. y'  0,x  2.
Câu 9 : Tìm nghiệm của phương trình log x  5  4 . 2   A. x 11 B. x  21 C. x 13 D. x  3
Câu 10 : Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 11 : Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng : 3 3 a 3 2 a 3  a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình log 5  2x  log 9 là : 0.3   0.3  5   5  A. 0;   . B. ; 2 . C. 2  ;   . D.  2  ;  .  2   2 
Câu 14: Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng: A.   3 9 cm . B.   3 108 cm . C.   3 54 cm . D.   3 36 cm . Câu 15: 2
Tập xác định D của hàm số y  x  3 1 là : A. D    \  1 . B. D  1; . C. D  . D. D  ;  1 .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA   ABC và SA  a 3 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3a 2 a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 4 2 4 Trang 2/4 –mã đề 133
Câu 17: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; B.  ;   1 C. 0;  1 D. 1;  1
Câu 18: Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3 y  x  3x  2 . CT A. y  0 y 4 y 1 y 1 CT B.  CT C.  CT D.   CT Câu 19: 1 3 a  3 3 4 a  a  Cho hàm số f a 
với a  0, a  1 . Tính giá trị M  f  2018 2019  1 a  8 3 8 1 8 a  a  2018  A. 2018 M  1 2019 M  2019 1 B. 1009 M  2019 1 C. 1009 M  2019 1 D.
Câu 20: Ông A gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8%/ tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng
tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng Ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 2 triệu
đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông A nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng trong
suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông A không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn). A. 173.807.000đồng. B. 171.761.000đồng. C. 169.871.000đồng. D. 169.675.000đồng.
Câu 21: Cho hàm số f x 3 2
 ax  bx  cx  d a,b,c,d  . Đồ thị của hàm số y  f  x như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  5  0 là: y 2 O 2 x 2  A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 22: Cho đồ thị của ba hàm số x  , x  , x
y a y b y  c như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? A. c  a  . b B. b  a  . c C. b  c  . a D. a  b  . c Câu 23: 1
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y  x  mx   2
m  4 x  m 1 đạt cực đại 3 tại x  3. Trang 3/4 –mã đề 133 A. m  5 B. m  1  C. m  7  D. m 1
Câu 24: Phương trình 9x 4.3x 
 3  0 có hai nghiệm thực phân biệt x , x ( x  x ). Tính tổng 1 2 1 2 S  2x  3x . 1 2 A. S  9 B. S  3 C. S  2 D. S  11
Câu 25: Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3cm để múc nước đổ vào trong một
thùng hình trụ chiều cao 10 cm và bán kính đáy bằng 6 cm . Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ
thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy). A. 24 lần. B. 12 lần. C. 10 lần. D. 20 lần.
Câu 26: Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a. 3  a 3  a 3  a A. V  B. 3 V   a C. V  D. V  6 4 2 Câu 27: 2x 1  2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
 2m  m 3  0 có nghiệm.  1   3   3  A. m 0;   . B. m  ;     . C. m  1  ;   . D. m  1  ; .  2   2   2    Câu 28: Phương trình 2
log x 5log x 4  0 có hai nghiệm phân biệt x và x . Tính tổng S  x  x . 1 3 1 2 1 2 3 A. S  4 B. S  4 C. S  84 D. S  5
Câu 29: Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 3 72 dm , chiều cao là
3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước
a,b (đơn vị dm ) như hình vẽ. Tính a,b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở
giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể. 3 dm b dm a dm
A. a  24 dm ; b  24 dm .
B. a  3 2 dm ; b  4 2 dm . C. a  6dm ; b  4 dm . D. a  4dm ; b  6 dm .
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  x  ln(1 2x) trên đoạn [ 2  ;0] bằng: 1 A. 4  ln 5 . B. 5  ln 4 . C.  ln 2 . D. 0. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 2 y  x  3x 1.
Câu 2. (3,0 điểm) Trình bày ngắn gọn lời giải các câu: 11, 13 15, 18, 24, 25 ở phần trắc nghiệm./.
Họ và tên học sinh:…………………………Lớp 12A…..; Số báo danh:………… Trang 4/4 –mã đề 133
AN ĐÔNG_ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 12 (2019–2020)
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) 136 1D 2D 3C 4C 5C 6A 7D 8B 9A 10B Ề 11A 12C 13B 14B 15D 16C 17A 18D 19B 20A Đ Ã M 21B 22A 23D 24C 25B 26B 27C 28A 29A 30D 135 1D 2C 3C 4A 5C 6B 7C 8B 9D 10C Ề 11D 12B 13A 14B 15B 16A 17A 18A 19B 20B Đ Ã M 21D 22A 23C 24A 25B 26A 27C 28D 29D 30D 134 1D 2B 3A 4C 5B 6B 7C 8B 9C 10A Ề 11C 12A 13A 14D 15D 16B 17C 18D 19D 20B Đ Ã M 21A 22D 23B 24A 25B 26A 27C 28D 29A 30C 133 1C 2B 3A 4D 5B 6A 7A 8B 9B 10A Ề 11D 12C 13C 14D 15B 16D 17A 18A 19C 20B Đ Ã M 21B 22B 23A 24C 25D 26D 27C 28C 29D 30C Trang 5/4 –mã đề 133
2. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 1. (1.0 điểm)
 Tập xác định: D   0,25 x 4 2 y  3x  6x x  Cho 2 0
y  0  3x  6x  0   x  2   Bảng biến thiên: x – 0 2 + y’ – 0 + 0 – + 3 y –1 –
 Hàm số ĐB trên khoảng (0;2); NB trên các khoảng ( ;  0) , (2; )
Hàm số đạt cực đại tại x  2  y
 3 ; Hàm số đạt cực tiểu CD tại x  0  y  1  CT  Đồ thị: y f(x)=-x*x*x+3*x*x-1 5 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -5 2a. (0,5 điểm) x  1 y  0 0,25 x 2 2
 y '  3x  3, y '  0  x  1   y  4  y  0 CT 2b. (0,5 điểm)
 Điều kiện x 1  0  x  1 0,25 x 2  TXĐ D  (1;) Trang 6/4 –mã đề 133 2c. (0,5 điểm) 3x 1 x  0 0,25 x 2  2 pt     3x  3 x  1  1  S  2x  3x  2 1 2 2d. (0,5 điểm)  5 0,25 x 2
Điều kiện x  , bpt  5  2x  9  x  2 2   5  S  2  ;    2  2e. (0,5 điểm)  h  a 3 0,25 x 2 3   a 3 V  3 2f. (0,5 điểm)  4 0,25 x 2 3 V   r  18 ; 2 V   r h  360 . BC 3 tru  V
tru  20 . Vậy đổ nước 20 lần thì đầy thùng. VBC Trang 7/4 –mã đề 133