Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Hoàng Hoa Thám – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

I
O'
O
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 02 trang)
Họ, tên học sinh:.......................................................
Số báo danh:………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu : 6.0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
y f x

x 1
lim y ;


x
lim y ;

x
lim y 3
x 4
lim y 4
. Hỏi
đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
phương trình
x x
6.2 m4
0
hai nghiệm phân biệt
đều dương ?
A.
5
B.
8
C.
3
D.
10
Câu 3: Từ một khối đá hình cầu bán kính 1
m
, người ta có
thể chế tác một tác phẩm nghệ thuật có dạng hình trụ (tham
khảo hình vẽ) có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
4 3
27
3
m
B.
2 3
9
3
m
C.
2 3
27
3
m
------------------
D.
4 3
9
3
m
Câu 4: Cho hàm số
y f x
tập xác định

; 4
có bảng biến thiên như hình v
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 5: Quay một miếng bìa hình tròn diện tích
2
16 a
quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay
có thể tích là
A.
3
64
a
3
B.
3
128
a
3
C.
3
256
a
3
D.
3
32
a
3
Câu 6: Với giá trị nào của m thì đường thẳng
d : y x m
cắt đồ thị hàm số
2x 5
y C
x 1
tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm của AB có tung độ
bằng
1 m
A. m = –1 B. m = –2
C. m = –3 D. Không tồn tại m
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2019 – 2020
Môn : TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 001
Câu 7: Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh bên bằng 8,
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
0
. Tính thể tích hình
nón có đỉnh S, đường tròn đáy ngoại tiếp ABCD.
A.
64 2
3
B.
64 2
2
C.
64 3
2
D.
64 3
3
Câu 8: Tính thể tích khối chóp S.ABC biết
SA ABC ,
tam giác ABC vuông tại A,
BC 2AB 2a
0
SC, ABC 45 .
A.
3
a
V
2
B.
3
a 3
V
2
C.
3
3 3a
V
2
D.
3
a
V
6
Câu 9: Số nghiệm của phương trình
2
2x 5x 2
1
2
16
là:
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 10: Hàm số
2 x
y x .3
có bao nhiêu khoảng đồng biến
?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 11: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
4
và
thiết diện qua trục nh vuông. Thể tích khối trụ
tương ứng bằng
A.
2
3
B.
4 2
3
C.
4 2
D.
2
Câu 12: Phương trình
2x x 2x
6.2 13.6 6.3 0
tập
nghiệm là tập con của tập nào sau đây?
A.
3
A ; 1;4; 5
2
B.
2 1
A ; 1; ; 2
3 3
C.
A 4; 3;1;0
D.
A 2; 1;1; 3
Câu 13: Hàm số
2
1 x
y ln
x 5x 6
có tập xác định là
A.

;1
B.

1;
C.

;1 2; 3
D.

1;2 3;
Câu 14: Tính thể tích khối lăng trụ đều
ABC.A B C
AB 2a
,
AA a 3
.
A.
3
3a
B.
3
a
C.
3
3a
4
D.
3
a
4
y
x
-1
-1
O
1
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho
đường thẳng
y 2x m
cắt đồ thị
2x 1
C : y
x 1
tại
hai điểm phân biệt.
A.
2 m 2
B.
m 3 m 3
C.
m R
D.
2 2 m 2 2
Câu 16: Tính thể tích hình chóp
S.ABCD
đáy hình
vuông cạnh
a, SA
vuông góc với mặt đáy
SD
tạo với
mặt phẳng
SAB
một góc bằng
0
30
.
A.
3
6a
V
3
B.
3
3a
V
3
C.
3
6a
V
18
D.
3
V 3a
Câu 17: Rút gọn
1
2
1 1
2 2
y y
K 1 x y 1 2
x x
.
A.
x 1
B.
x 1
C.
x
D.
2x
Câu 18: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2 2 2
log x 1 log x 1 log 3x 5
bằng
A.
7
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 19: Thiết diện qua trục của một hình nón
N
một
tam giác vuông cân diện tích bằng
2
a
. Tính thể tích
V
của khối nón
N
.
A.
3
4 a
V
2
. B.
3
a
V
3
.
C.
3
2 a
V
3
. D.
3
a
V
3
Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
y x 2x
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 21: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
4 2
y x 2x
B.
2
y x 2x 1
C.
4 2
y x 2x 1
D.
4 2
y x 2x 1
Câu 22: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông
có cạnh bằng
a
. Tính thể tích của khối trụ đó.
A.
3
a
V
4
B.
3
a
V
12
C.
3
V a
D.
3
a
V
3
Câu 23: Cho hàm số
3 2
y x 3x 2
đồ thị
C
.
Đường thẳng
(d) : y 2 2x
cắt đồ thị tại các điểm
hoành độ
1 2 3
x ,x ,x
. Tính tổng
1 2 3
x x x
.
A. 1 B. –3
C. 3 D. 0
Câu 24: Cho tứ diện SABC, đáy ABC tam giác vuông
tại B với AB = 3, BC = 4. Hai mặt bên (SAB) (SAC)
cùng vuông góc với (ABC) SC hợp với (ABC) góc 45˚.
Thể tích hình cầu ngoại tiếp SABC là:
A. V =
5 2
3
B. V =
25 2
3
C. V =
125 2
3
D. V =
125 3
3
Câu 25: Nghiệm của phương trình
2 4
log log x 1
thuộc
đoạn nào sau đây?
A.
[12;16]
B.
[2; 4]
C.
[8;10]
D.
[5;6]
Câu 26: Tính thể tích hình hộp đứng
ABCD.A'B'C' D'
đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
0
BAD 60
AB’ hợp
với đáy (ABCD) một góc
0
30 .
A.
3
a 2
6
B.
3
a
2
C.
3
a
6
D.
3
3a
2
Câu 27: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
phương trình
3
x 3x m 2 0
có 3 nghiệm phân biệt.
A. 1 B. 2
C. vô số D. 3
Câu 28: Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy tam
giác đều cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của A lên đáy
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và AA
hợp với đáy một góc bằng 60
0
. Thể tích của lăng trụ bằng
A.
3
3 3a
B.
3
2 3a
C.
3
3a
4
D.
3
3 3a
4
Câu 29: Cho hàm số
2
y 25 x
. Mnh đề nào sau đây
đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;0
, đồng biến
trên khoảng
0; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
5;0
, đồng biến
trên khoảng
0; 5
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

;0
, nghịch biến
trên khoảng
0;
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
5;0
, nghịch biến
trên khoảng
0; 5
.
Câu 30: Cho hàm số
4 2
y x 2mx 2
. Xác định m để
đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác
vuông cân.
A.
m 0
B.
m 1
C.
m 0 m 1
D.
m 1
-----------------------------------------------
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN – Lớp 12
Năm học : 2019 – 2020
Thời gian làm bài : 30 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm).
Tìm tập xác định của hàm số
2019
2
2020
x x 2
y x ln
x 1
Câu 2 (1.0 điểm).
Cho hàm số
)(82
23
Cmxxmxy
.
Tìm m để
( )
C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Câu 3 (1.0 điểm).
Giải phương trình:
25 5 2 0
x x
Câu 4 (1.0 điểm).
Giải phương trình:
2
3 3 2
log log 4.log 3 0.
x x
----HẾT----
ĐÁP ÁN TOÁN 12
PHẦN TRẮC NGHIỆM
đề
001
đề
002
đề
003
đề
004
1
A
1
C
1
B
1
D
2
C
2
B
2
A
2
A
3
D
3
D
3
D
3
A
4
B
4
D
4
C
4
D
5
C
5
A
5
A
5
D
6
D
6
D
6
A
6
A
7
D
7
C
7
C
7
B
8
A
8
A
8
D
8
B
9
C
9
B
9
A
9
C
10
B
10
A
10
C
10
C
11
D
11
B
11
D
11
B
12
D
12
A
12
A
12
C
13
C
13
D
13
B
13
C
14
A
14
B
14
C
14
D
15
C
15
B
15
D
15
C
16
B
16
A
16
C
16
B
17
B
17
C
17
C
17
D
18
A
18
C
18
D
18
A
19
B
19
A
19
D
19
C
20
A
20
D
20
B
20
D
21
D
21
A
21
D
21
A
22
A
22
D
22
C
22
B
23
C
23
C
23
B
23
D
24
C
24
C
24
B
24
D
25
A
25
B
25
B
25
B
26
B
26
C
26
B
26
A
27
D
27
B
27
B
27
A
28
B
28
B
28
A
28
B
29
D
29
D
29
A
29
B
30
B
30
A
30
C
30
C
ĐÁP ÁN TOÁN 12
PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung Điểm
1
Tìm TXĐ của hs
2019
2
2020
x x 2
y x ln
x 1
ĐK:
2
x 0
x x 2
0
x 1
0.2
0.2
x 0
1 x 1 x 2
0.4

D 0;1 2;
0.2
2
Định m để
3 2
C : y mx x 2x 8m
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Pthđgđ:
3 2
mx x 2x 8m 0
0.2

2
g x
x 2
mx 2m 1 x 4m 0
0.2
0.2
ycbt
a 0
0
g 2 0
0.2
1 1
m ; \ 0
6 2
0.2
3
Gpt:
x x
25 5 2 0
2x x
pt 5 5 2 0
0.2
x
x
5 1 x 0
pt vn
5 2
0.4x2
4
Gpt:
2
3 3 2
log x log 4.log x 3 0
2
3 3
pt log x 2 log x 3 0
0.2
3
3
1
log x 1
x
3
log x 3
x 27
0.4x2
| 1/4

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM Năm học : 2019 – 2020 Môn : TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 02 trang)
Họ, tên học sinh:....................................................... Mã đề thi: 001
Số báo danh:…………………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu : 6.0 điểm)
Câu 7: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng 8,
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích hình Câu 1: Cho hàm số y  f x có
nón có đỉnh S, đường tròn đáy ngoại tiếp ABCD.
lim y  ; lim y  ; lim y  3 và lim y  4 . Hỏi 64 2 64 2 x1 x x x4 A. B.
đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 3 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 64 3 64 3
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để C. D. 2 3 phương trình x 4  x
6.2  m  0 có hai nghiệm phân biệt
Câu 8: Tính thể tích khối chóp S.ABC biết đều dương ?
SA  ABC, tam giác ABC vuông tại A, A. 5 B. 8 C. 3 D. 10
Câu 3: Từ một khối đá hình cầu bán kính 1 m , người ta có BC  2AB  2a và      0 SC, ABC 45 .
thể chế tác một tác phẩm nghệ thuật có dạng hình trụ (tham   
khảo hình vẽ) có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 3 a 3 a 3 4 3 A. V  B. V  A. 3 m 2 2 27 3 3 O' 3 3a a 2 3 C. V  D. V  B. 3 m 2 6 9 I
Câu 9: Số nghiệm của phương trình 2 2x 5x2 1 2  là: 2 3 16 C. 3 m ------------------ 27 A. 0 B. 1 O 4 3 C. 2 D. 3 D. 3 m 9 Câu 10: Hàm số  2 x
y x .3 có bao nhiêu khoảng đồng biến ?
Câu 4: Cho hàm số y  f x có tập xác định ;4 và A. 1 B. 2
có bảng biến thiên như hình vẽ C. 3 D. 0
Câu 11: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và
có thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ tương ứng bằng 2 4 2 A.  B.  3 3 C. 4 2 D. 2
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Câu 12: Phương trình 2x  x  2x 6.2 13.6 6.3  0 có tập A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
nghiệm là tập con của tập nào sau đây?
Câu 5: Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích  2 16 a  3   2 1 
quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay
A. A   ;1; 4;5 B. A   ; 1; ;2 2  3 3 có thể tích là     64 128 C. A  4; 3;1;  0 D. A  2;1;1;  3 A.  3 a B.  3 a 3 3 1 x 256 32 Câu 13: Hàm số y  ln có tập xác định là 2 C.  3 a D.  3 a x  5x  6 3 3 A. ;1 B. 1;
Câu 6: Với giá trị nào của m thì đường thẳng
C. ;1  2;3
D. 1;2  3; d : y 2x  5
 x  m cắt đồ thị hàm số y  C tại hai x  1
Câu 14: Tính thể tích khối lăng trụ đều ABC.ABC có
điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm của AB có tung độ AB  2a , AA  a 3 . bằng 1  m A. 3 3a B. 3 a A. m = –1 B. m = –2 3 3 C. m = –3 D. Không tồn tại m 3a a C. D. 4 4
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho
Câu 24: Cho tứ diện SABC, đáy ABC là tam giác vuông 2x 1
tại B với AB = 3, BC = 4. Hai mặt bên (SAB) và (SAC)
đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị C  : y  tại x  1
cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 45˚. hai điểm phân biệt.
Thể tích hình cầu ngoại tiếp SABC là:
A.  2  m  2 B. m   3  m  3 5 2 25 2 A. V = B. V = 3 3
C. m  R D. 2 2  m  2 2 125 2 125 3
Câu 16: Tính thể tích hình chóp S.ABCD có đáy là hình C. V = D. V =
vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SD tạo với 3 3
Câu 25: Nghiệm của phương trình log log x 1 thuộc 2  4  
mặt phẳng SAB một góc bằng 0 30 . đoạn nào sau đây? 3 6a 3 3a A. V  B. V  A. [12;16] B. [2; 4] 3 3 C. [8;10] D. [5;6] 3 6a
Câu 26: Tính thể tích hình hộp đứng ABCD.A' B'C' D' C. V  D.  3 V 3a 18
có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,   0 BAD 60 và AB’ hợp  2 1  1 1    y y với đáy (ABCD) một góc 0 30 .
Câu 17: Rút gọn K  1   2 x  2 y  1 2      . x x  3 3     a 2 a A. B. A. x  1 B. x  1 6 2 C. x D. 2x 3 a 3 3a C. D.
Câu 18: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 6 2 log x  
1  log x  1  log 3x  5 bằng
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 2 2 2  A. 7 B. 4 phương trình 3
x  3x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt. C. 6 D. 5 A. 1 B. 2
Câu 19: Thiết diện qua trục của một hình nón N là một C. vô số D. 3
Câu 28: Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam
tam giác vuông cân và có diện tích bằng 2 a . Tính thể tích
giác đều cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của A’ lên đáy V của khối nón N .
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’A
hợp với đáy một góc bằng 600. Thể tích của lăng trụ bằng  3 4 a  3 a A. V  . B. V  . A. 3 3 3a B. 3 2 3a 2 3 3 3a 3 3 3a  3 2 a 3 a C. D. C. V  . D. V  3 3 4 4 Câu 29: Cho hàm số   2 y
25 x . Mệnh đề nào sau đây
Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   2 y x  2x là đúng ? A. 1 B. 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 , đồng biến C. 0 D. 3
Câu 21: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
trên khoảng 0;  . y
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 5;0 , đồng biến A.   4  2 y x 2x x -1 O 1 trên khoảng 0;5 . B.   2 y x  2x 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 , nghịch biến C.   4  2 y x 2x  1 -1 D.   4  2 y x 2x  1
trên khoảng 0;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;0 , nghịch biến
Câu 22: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông
có cạnh bằng a . Tính thể tích của khối trụ đó. trên khoảng 0;5 .  3 a  3 a Câu 30: Cho hàm số  4  2 y x
2mx  2 . Xác định m để A. V  B. V  4 12
đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác  3 a vuông cân. C.   3 V a D. V  A. m  0 B. m  1 3 C. m  0  m  1 D. m  1 Câu 23: Cho hàm số  3  2 y x
3x  2 có đồ thị C .
-----------------------------------------------
Đường thẳng (d) : y  2  2x cắt đồ thị tại các điểm có
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM ----------
hoành độ x ,x ,x . Tính tổng x x  x . 1 2 3 1 2 3 A. 1 B. –3 C. 3 D. 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : TOÁN – Lớp 12 Năm học : 2019 – 2020
Thời gian làm bài : 30 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm). 2019 2 x  x  2
Tìm tập xác định của hàm số y  2020 x  ln x  1 Câu 2 (1.0 điểm). Cho hàm số 3 2
y  mx  x  2x  8m (C) .
Tìm m để (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Câu 3 (1.0 điểm). Giải phương trình: 25x 5x  2  0 Câu 4 (1.0 điểm).
Giải phương trình: log x2  log 4.log x 3  0. 3 3 2 ----HẾT---- ĐÁP ÁN TOÁN 12 ĐÁP ÁN TOÁN 12 PHẦN TRẮC NGHIỆM PHẦN TỰ LUẬN Mã Mã Mã Mã Câu Nội dung Điểm đề đề đề đề 2019 2 x  x  2 2020 001 002 003 004 1 Tìm TXĐ của hs y  x  ln x  1 1 A 1 C 1 B 1 D x  0 0.2 2 C 2 B 2 A 2 A ĐK:  2 x  x  2 3 D 3 D 3 D 3 A   0  x  1 0.2 4 B 4 D 4 C 4 D 5 C 5 A 5 A 5 D x  0   6 D 6 D 6 A 6 A 1  x  1  x   2 0.4 7 D 7 C 7 C 7 B
D  0;1  2; 0.2 8 A 8 A 8 D 8 B 2 Định m để    3  2 C : y mx x  2x  8m 9 C 9 B 9 A 9 C 10 B 10 A 10 C 10 C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. 3 2 11 D 11 B 11 D 11 B
Pthđgđ: mx  x  2x  8m  0 0.2 12 D 12 A 12 A 12 C x  2 0.2  13 C 13 D 13 B 13 C  2
mx  2m  1x  4m   0
 14 A 14 B 14 C 14 D  0.2  gx 15 C 15 B 15 D 15 C a  0 16 B 16 A 16 C 16 B  ycbt    0 17 B 17 C 17 C 17 D 0.2  18 A 18 C 18 D 18 A g2   0 19 B 19 A 19 D 19 C  1 1   m    ; \  20 A 20 D 20 B 20 D 0 0.2  6 2  21 D 21 A 21 D 21 A 3 Gpt: x  x 25 5  2  0 22 A 22 D 22 C 22 B  2x  x pt 5 5  2  0 0.2 23 C 23 C 23 B 23 D 24 C 24 C 24 B 24 D  x 5  1 x  0    x  25 A 25 B 25 B 25 B 0.4x2 5    2 pt vn 26 B 26 C 26 B 26 A 4 Gpt: log x log 4.log x 3 0 3 2    27 D 27 B 27 B 27 A 3 2 28 B 28 B 28 A 28 B pt  log x 2log x 3 0 0.2 3 2    3 29 D 29 D 29 A 29 B  1 30 B 30 A 30 C 30 C log x  1 x  3     3 0.4x2 log x  3   3 x   27