Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Long Thạnh – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 268
TRƯỜNG THPT LONG THNH
T: TOÁN
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I NĂM HC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi: 14/12/2019
(Đ
có
06
trang)
Câu 1: Đồ th cho bên dưới là ca mt trong bn hàm s dưới đây. Chn khng định đúng
A. Hàm s bc ba.
B. Hàm s bc hai.
C. Hàm s bc bn. D. Hàm s phân thc hu t.
Câu 2: Cho hàm s
()yfx=
có bng biến thiên như nh bên dưới
Giá tr cc đại ca hàm s đã cho bng
A. 9. B. 2. C. 13. D. 10- .
Câu 3: Khi lăng tr có din tích đáy B, chiu cao h thì th tích bng
A. Bh . B.
1
6
Bh
. C.
1
3
Bh
. D. 3Bh .
Câu 4: Khi xoay mt tam giác vuông quanh mt cnh góc vuông, hình tròn xoay được to ra là :
A. Hình chóp. B. Hình tr. C. Hình lăng tr. D. Hình nón.
Câu 5: Hình đa din như hình bên dưới có bao nhiêu cnh ?
A. 6. B. 18. C. 12. D. 24.
Câu 6: Có bao nhiêu loi khi đa din đều ?
A. Vô s. B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 7: Đồ thn phi là ca mt trong bn hàm s được lit kê dưới
đây. Chn khng định đúng.
A.
1
3
log.yx=
B.
1
.
3
x
y
æö
=
ç÷
èø
C.
3
log.
yx=
D.
3.
x
y=
Mã đề 268
Trang 2/6 - Mã đề 268
Câu 8: Cho hàm s
2
23
yxx=-+. Giá tr nh nht ca m s là
A. 0 . B.
2
. C.
1
. D. 3.
Câu 9: Gii bt phương trình
5124
x
>
ta được
A.
5
log124x >
. B.
5
log124x <
. C.
124
log5x>
. D.
124
log5x<
.
Câu 10: Phương trình
264
x
=
có nghim là
A. 6x =- . B. 32.x = C. 6.x = D. 5x = .
Câu 11: Cho hàm s
32
23
yxx=-- . Đồ th hàm s ct trc tung
Oy
ti đim
M
có ta độ
A.
(0;3)M
. B.
(0;1).M -
C.
(0;3).M -
D.
(3;1)M
.
Câu 12: Công thc tính th tích khi cu có bán kính R là
A.
3
4VR
p
=
. B.
3
4
3
VR
p
=
. C.
2
4
3
VR
p
=
. D.
2
4VR
p
=
.
Câu 13: Vi 01a
,bc
là s thc dương. Chn khng định sai.
A.
logloglog
aaa
b
bc
c
æö
-=
ç÷
èø
. B.
ln
log
ln
a
b
b
a
=
.
C.
logloglog()
aaa
bcbc+=+
. D.
log
log
log
a
c
c
a
=
.
Câu 14: m tp xác định ca hàm s
( )
3
7
yx
-
=-
.
A.
{}
\7
¡
. B.
( )
;7 . C.
{ }
\7-
¡
. D.
( )
7; .
Câu 15: Khi chóp có din tích đáy B, chiu cao h thì công thc tính th tích V là
A. VBh= . B. 3VBh= . C.
1
VBh
=
. D.
1
6
VBh
=
.
Câu 16: Thu gn biu thc,
3
4
2
(0)
a
Aa
a
=>
, kết qu đúng là
A.
5
6
.a B.
5
6
.a
-
C.
1
4
.a D.
5
4
.a
-
Câu 17: Cho hàm s
2
1
x
y
x
+
=
-
. Đồ th hàm stim cn đứng là
A.
1
2
x
=
. B.
1.x
=
C.
1x
=-
. D.
2.x
=
Câu 18: Cho hàm s
()yfx=
có bng biến thiên như hình bên dưới.
Hi hàm s đã cho đồng biến trên khong nào ?
A.
( )
;20-¥- . B.
( )
11; . C.
( )
1982;2019- . D.
( )
20;11- .
Câu 19: Gii bt phương trình
( )
1
6
log43x-³-
. Ta được
A. 220x ³ . B. 220x > . C. 4220x<< . D. 4220x .
Trang 3/6 - Mã đề 268
Câu 20: Mt hình cu có bán kính bng
6cm
. Mt mt phng đi qua m ca mt cu. Tính din
tích S thiết din ca mt cu và mt phng.
A.
2
18Scm
p
=
. B.
2
9Scm
p
=
. C.
2
144Scm
p
=
. D.
2
36Scm
p
=
.
Câu 21: Vi a ,b,c các s thc dương tùy ý và a khác 1. Đặt
2
84
Ploglog
a
a
bb=+
. Mnh đề đúng là
A.
5log.
a
Pb
=
B.
7log.
a
Pb
=
C.
12log.
a
Pb
=
D.
8log.
a
Pb
=
Câu 22: Gii phương trình
2
2
log(7)4x+=
ta được tp nghim
A.
{}
3S= . B.
{ }
3S =- . C.
{ }
9;9S =- . D.
{ }
3;3S =- .
Câu 23: Cho hàm s
( )
5
2
()4fxxx=- ,
()fx
đạo hàm là
A.
2
'()5(24)(4).
fxxxx
=-- B.
24
'()5(4).
fxxx
=-
C.
24
'()5(24)(4).
fxxxxx=-- D.
24
'()5(24)(4).
fxxxx=--
Câu 24: Cho hàm s
32
yaxbxcxd=+++ .Chn khng định đúng:
A. Hàm s đồng biến trên
¡
khi
0'y
=
vô nghim hoc nghim kép và a < 0.
B. Hàm s mt cc đại và mt cc tiu khi
0'y
=
có hai nghim phân bit.
C. Hàm s không có cc tr khi
0'y
=
có nghim.
D. Hàm s nghch biến trên
¡
khi
0'y
=
vô nghim hoc nghim kép và a >0.
Câu 25: Hp nước sơn hình tr có kích thước như hình v. Tính th tích V ca hp nước sơn đó.
A.
3
24000Vcm=
. B.
3
96000Vcm=
. C.
3
96000Vcm
p
=
. D.
3
24000Vcm
p
=
.
Câu 26: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s mũ ?
A.
1
3
x
y =
. B.
yx=
. C.
2
yx
-
=
. D.
1
3
yx=
.
Câu 27: Viết dng lũy tha vi s mũ hu t ca biu thc
2
3
.aa
(
0
a >
). Kết qu đúng là
A.
6
7
.a B.
1
6
.a C.
7
6
.a D.
7
3
.a
Câu 28: Trong bn hình dưới đây, có bao nhiêu hình là khi đa din ?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Trang 4/6 - Mã đề 268
Câu 29: Khi chóp t giác S.ABCD đáy ABCD lành vuông cnh a, SA = là đường cao. Th
tích V ca khi chóp là
A.
3
2
.
2
a
V = B.
3
2
.
3
a
V = C.
3
2.Va
=
D.
3
2
.
6
a
V =
Câu 30: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên tp
¡
.
A.
3
32
yxx=-++. B.
3
3
yxx=+. C.
3
32
yxx=--+. D.
3
3
yxx=-+ .
Câu 31: Cho hàm s
()yfx=
liên tc trên đon
[ ]
16;13-
và có đồ th nhưnh bên dưới.
Gi Mm ln lượt là giá tr ln nht, nh nht ca hàm s đã cho trên đon
[ ]
16;13-
. Tính
Mm
+
ta được.
A.
5
-
. B.
2
-
. C.
4
-
. D.
11
-
.
Câu 32: Phương trình 165.440
xx
-+=
có hai nghim
,ab
, tng ab+ bng :
A. 1. B. 0. C. 5.
D. 4.
Câu 33: Cho hàm s
2
sin
()5
x
fx= . Đạo hàm ca hàm s
()fx
A.
2
sin
5.ln5.sin2.
x
x B.
2
sin
5.ln5.
x
C.
2
sin
5.ln5.2sin.
x
x D.
2
sin
5.ln5.2cos.
x
x
Câu 34: Biết khi đa din đều loi
{3;4}
độ dài cnh bng
123cm
. Tính din tích toàn phn ca
khi đa din đều đó.
A.
2
2592cm
. B.
2
1728cm
. C.
2
8643
cm
. D.
2
6483
cm
.
Câu 35: Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân C. Cnh BB = a và to vi
đáy mtc bng 60
0
. Hình chiếu vuôngc h t B lên đáy trùng vi trng tâm ca tam giác ABC.
Th tích khi lăng tr ABC.A’B’C’
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Tng s đường tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
3
499
x
y
xx
+
=
--+
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Giá tr ca
m
để đồ th hàm s
42
83fxxx() ct đường thng
3ym
ti 4 đim pn
bit khi
A. 939.m<< B.
13
m1.
3
-<<
C. 313m<<. D. 133.m-<<
Câu 38: Cho hàm s
42
(1)21
yxmxm=-+++đồ th
()
m
C
đi qua đim
(1,3)M
Giá tr ca
m
A. 1m = . B. 2m =- . C. 2m = . D. 0.m =
2
a
3
33
80
a
3
93
80
a
3
3
80
a
3
9
80
a
Trang 5/6 - Mã đề 268
Câu 39: Cho hình chóp tam giác .SABCD đáy là hình vuông cnh 6a . Tam giác SAB đều
nm trong mt phng vuông góc vi mt đáy. Tính thch V ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
.SABCD theo a.
A.
3
2621Va
p
=
. B.
3
2821Va
p
=
. C.
3
3021Va
p
=
. D.
3
2421Va
p
=
.
Câu 40: m tp xác định D ca hàm s
22
loglog(4)
yxx=++
.
A.
)
26;D
é
=-+
ë
. B.
( )
25;D =-+ . C.
( )
26;D =-+ . D.
)
25;D
é
=-+
ë
.
Câu 41: m s
23
(2019)(2020)
yxx=+- có bao nhiêu đim cc tr ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 42: m tt c giá tr thc ca m để hàm s
sin2019
x
yx
m
=-+
nghch biến trên toàn trc s.
A.
0m
>
. B.
1m
³
hoc
0m
<
. C.
1m £
. D.
01m
.
Câu 43: m tt c giá tr ca
m
để phương trình
2
2
2
log8log840
xxm--+=
vô nghim trên
đon
[ ]
1;4
.
A. 0m < hoc
1
2
m
>
. B.
1
0
2
m
<<
C. 0m < . D. 0m £ hoc
1
2
m
³
.
Câu 44: Hình v bên là đồ th ca hàm s
()
.yfx=
Gi S là tp hp các s nguyên dương ca tham
s m để hàm s
( )
1yfxm=-+
có 5 đim cc tr. Tng giá tr tt c các phn t ca S bng:
A. 9. B. 18. C. 15. D. 12.
Câu 45: Cho hình chóp t giác .SABCD đáy là hình vuông cnh 2a . Biết hình chiếu vuông góc
ca đỉnh S lên mt phng đáyđim M trung đim cnh AD và tam giác SMB cân. Tính th tích V
ca khi chóp .SMBCD .
A.
3
5Va= . B.
3
45
3
a
V=
. C.
3
3Va= . D.
3
5
3
a
V =
.
Câu 46: Bác nông dân T bán lúa và mt đàn ln thu được 120 triu đồng. Bác T d định gi tiết
kim toàn b s tin này vào ngân hàng vi lãi sut
0,9%/
tháng. Hi sau hai năm mi rút toàn b
tin gc và tin lãi cho con đi hc, khi đó bác T thu được bao nhiêu ? (gi s lãi sut không đổi và
kết qum tròn đến 3 ch s thp phân theo đơn v triu đồng)
A.
148,788
triu đồng. B.
122,169
triu đồng.
C.
148,789
triu đồng. D.
122,170
triu đồng.
Trang 6/6 - Mã đề 268
Câu 47: Mt trang tri trng rau sch theo tiêu chun VietGap ti địa đim B để cung cp cho siêu
th A đặt trên hòn đảo cách xa đất lin 160km (đon AH trên hình v). Người ta d định xây mt
trm tàu ti v trí C để vn chuyn rau xanh ra đảo. Biết rng tc độ vn chuyn ca xe ch trên đất
lin là 70km/h và ca tàu hàng trên bin là 40km/h. Hi phi chn đim C cách B bao xa để thi
gian vn chuyn rau xanh ra đảo là ít nht, biết khong cách t trang tri B đến siêu th A trên đảo là
300km. (kết qu làm tròn đến 2 ch s thp phân)
A. 142,36 km. B. 142,34 km. C. 142,40 km. D. 142,38 km.
Câu 48: Mt hình nón có góc đỉnh bng
0
60 đường kính đường tròn đáy bng 8a . Mt phng
()
a
đi qua đỉnh ca hình nón và cách tâm đường tròn đáy 2a . Tính din tích S thiết din ca mt
phng
()
a
ct hình nón đã cho.
A.
2
482
11
a
S =
. B.
2
1922
11
a
S =
. C.
2
3842
11
a
S =
. D.
2
962
11
a
S =
.
Câu 49: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ ]
2019;2019a Î- để hàm s
4223
2yxaxaa=--+
tiếp xúc vi trc hoành ti hai đim phân bit.
A. 2020. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 50: Cho hàm s

yfx
có bng biên thiên như hình v
Hàm s
()
2
53
2
22
gxfxx
æö
=--
ç÷
èø
nghch biến trên khong
A.
5
1;.
4
æö
ç÷
èø
B.
1
1;.
4
æö
-
ç÷
èø
C.
9
;.
4
æö
ç÷
èø
D.
1
;1.
4
æö
ç÷
èø
----------- HT ----------
Hc sinh không được s dng tài liu, gm th không gii thích gì thêm
H và tên hc sinh:................................................................. S báo danh:............................
Trang 1/6 - Mã đề 182
TRƯỜNG THPT LONG THNH
T: TOÁN
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I NĂM HC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi: 14/12/2019
(Đ
có
06
trang)
Câu 1: Cho hàm s
()yfx=
có bng biến sau, chn khng định đúng.
A. Hàm s nghch biến trên khong
(2;)
. B. Hàm s nghch biến trên khong
(0;2)
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
(0;2)
. D. Hàm s đồng biến trên khong
(;2)
.
Câu 2: Tìm tp xác định D ca hàm s
( )
3,14
log5yx=-.
A.
( )
;5D = . B.
(
]
;5D = . C.
[
)
5;D = . D.
( )
5;D = .
Câu 3: Gii phương trình
102019
x
=
ta được nghim
A.
log2019x =
. B.
10
2019x = . C.
2019
10
x
=
. D.
ln2019
x = .
Câu 4: Trong nhng công thc dưới đây,ng thc sai:
A. log1,(0,1).
a
aaa
=
B. log1,(0,1).
a
aaa
=
C. log10,(0,1).
a
aa
=
D. log,(0,1).
a
aaa
a
a
=
Câu 5: Mi đỉnh ca hình đa din đỉnh chung ca ít nht:
A. Bn mt. B. Hai mt. C. Ba mt. D. Năm mt.
Câu 6: Công thc tính th tích khi lăng tr có din tích đáyBchiu cao h là :
A. VBh= . B.
1
.
3
VBh=
C.
1
.
2
VBh=
D.
1
.
6
VBh=
Câu 7: Cho hàm s
()yfx=
đồ th như hình bên dưới.
Hi đường thng
2y =
ct đồ th hàm s đã cho ti bao nhiêu đim ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 8: Công thc tính din tích xung quanh ca hình nón có bán nh đáy rđường sinh l
A.
2
xq
Srl
p
=
. B.
2
22
xq
Srlr
pp
=+. C.
2
xq
Srlr
pp
=+. D.
xq
Srl
p
=
.
Câu 9: Đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
5
4
x
y
x
+
=
-
là
A.
4
x =- . B.
4
x = . C.
5
x =- . D.
5
x = .
Mã đề 182
Trang 2/6 - Mã đề 182
Câu 10: m giá tr ln nht ca hàm s
8
()1
fx
x
=+
trên đon
[ ]
4;2019
.
A.
[ ]
4;2019
1
max()
2
fx
=-
. B.
[ ]
4;2019
max()5
fx=
. C.
[ ]
4;2019
2027
max()
2019
fx
=
. D.
[ ]
4;2019
max()3
fx=
.
Câu 11: Cho hàm s
()yfx=
đồ th như hình bên.
S cc tr ca m s là:
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 12: Hình bát din đều là khi đa din đều loi
A.
{ }
4;3 . B.
{ }
5;3
. C.
{ }
3;4 . D.
{ }
3;3
.
Câu 13: Mt cu có bán kính là
R
thì có din tích là :
A.
2
4.
SR
p
=
B.
2
.
SR
p
=
C.
3
4.
SR
p
=
D.
2
2.
SR
p
=
Câu 14: Công thc tính th tích khi chóp có din tích đáyB và chiu cao h :
A.
1
V.
2
Bh
=
B.
1
V.
3
Bh
=
C.
V.
Bh= D.
1
V.
6
Bh
=
Câu 15: Đồ th bên dưới là ca mt trong bn hàm s
()yfx=
được lit kê bn phương án. Hãy
chn khng định đúng.
A.
32
243yxx=---
. B.
32
243yxx=-+
. C.
32
243yxx=--+
. D.
32
243yxx=--
.
Câu 16: Bt phương trình ,(0)
x
abb
>>
có nghim:
A. log
a
xb
>
vi
.a Î ¡
B. log
a
xb
<
vi
1.
a >
C. log
a
xb
>
vi
1.
a >
D. log
a
xb
>
vi
01.
a<<
Câu 17: Cho hàm s yx
a
=
. Khng định sai:
A. Tp xác định ca hàm s D = ¡ khi
a
Î ¡
.
B. Tp xác định ca hàm s D = ¡ khi
a
là s nguyên dương.
C. Tp xác định ca hàm s
{}
\0
D=¡
khi
a
là s nguyên âm.
D. Tp xác định ca hàm s
(0;)D=
khi
a
Τ
Câu 18: Vi
a
là s thc dương và ,
ab
Ρ. Chn khng định sai.
A. .aaa
abab
+
= . B.
( )
.
aa
b
aab
=
. C.
a
a
a
a
ab
b
-
=
. D.
.
.aaa
abab
= .
x
y
-1
- 1
O
1
Trang 3/6 - Mã đề 182
Câu 19: Bt phương trình
3
log(1)2
x
+>
có nghim là:
A.
10
x
>
B.
5.
x
>
C.
8.
x
>
D.
8.
x
<
Câu 20: Cho khi chóp t giác đều S.ABCD tt c các cnh đều bng a. V phía ngoài khi chóp
này ta ghép thêm mt khi t din đều có cnh bng a, sao cho mt mt ca khi t din đều trùng
vi mt mt bên ca khi chóp đã cho. S mt ca khi đa din mi lp thành là
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 21: m s
4
2020
yx
=-
nghch biến trên khong nào ?
A.
(
)
2020;
-
. B.
(
)
;2020
. C.
(
)
;0
. D.
(
)
0;
.
Câu 22: Thu gn
3
32
4
..
ppp
ta được
A.
23
12
p
. B.
32
12
p
. C.
12
23
p
. D.
32
21
p
.
Câu 23: Mt cu ngoi tiếp mt hình lp phương cnh
a
thì có th tích là:
A.
3
33
.
4
a
V
p
=
B.
3
27
.
4
a
V
p
=
C.
3
3
.
2
a
V
p
=
D.
3
3
.
6
a
V
p
=
Câu 24: m điu kin ca
x
để hàm s
3
log(2)
yx
=-
xác định.
A.
2.
x
<
B.
2.
x
¹
C.
.
x
Î
¡
D.
2.
x
>
Câu 25: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
5
2
23
yx=- .
A.
( )
2
3
'523
yx=- . B.
( )
3
2
5
'23
2
yx=-
. C.
( )
3
2
'523
yx=-. D.
( )
3
2
2
'23
5
yx=-
.
Câu 26: Phương trình
1
2
log(3)1
x
-=-
có nghim là:
A.
3.
x
=
B.
5.
x
=
C.
2
x
=
. D.
1.
x
=
Câu 27: Hình tr có chu vi đáy
8
p
và chiu cao
6
h
=
. Din tích xung quanh ca hình tr là
A.
12.
xq
S
p
= B.
24.
xq
S
p
= C.
xq
S
p
= D.
48.
xq
S
p
=
Câu 28: Đường hypebol (H) là đồ th ca hàm s
axb
y
cxd
+
=
+
(xem hình v). Hi đó là hàm s nào ?
A.
3
1
x
y
x
-
=
+
. B.
23
1
x
y
x
+
=
+
. C.
3
1
x
y
x
+
=
-
. D.
3
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 29: Cho khi t din
ABCD
có din tích
BCD
D
bng
2
32
a
và th tích
3
216
Va
=
. Tính khong
cách h t đim A đến mt phng
()
BCD
.
A.
27
ha
=
. B.
27
4
a
h =
. C.
9
4
a
h =
. D.
81
4
a
h =
.
Trang 4/6 - Mã đề 182
Câu 30: Thu gn biu thc
4
loglog256
a
a
P =
, (01)a ta được
A.
2(1log2)
a
P =+
. B.
2(12log2)
a
P =+
. C.
2(1log2)
a
P =-
. D.
2(12log2)
a
P =-
.
Câu 31: Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
-
. Giá tr ln nht M, giá tr nh nht m ca hàm s trên đon
[ ]
2;4
ln lượt là
A.
5;3Mm==
. B.
4;9Mm==
. C.
9
;-3
2
Mm
==
. D.
2
-;-2.
9
Mm
==
Câu 32: Cho phương trình
12
3315
xx+-
-=
. Đặt
3(0)
x
tt=>
ta nhn được phương trình nào ?
A.
2
39150tt+-=
. B.
2
530tt--=
. C.
2
530tt-+=
. D.
2
530tt+-=
.
Câu 33: Cho hàm s
23
4
x
y
x
-
=
+
đồ th
()H
đường thng
()d
có phương trình
2yx=+
. Gi m
là s giao đim ca đường thng
()d
()H
. Chn khng định đúng.
A.
2
m = . B.
1
m = . C.
3
m = . D.
0
m = .
Câu 34: Cho hàm s
2
2
1
x
y
xmx
-
=
-+
vi
m
tham s. Đồ th hàm s đã cho không có tim cn đứng
khi
A.
2
m <- hoc
2
m > .
B.
2
m =- .
C. 22m. D.
2
m = .
Câu 35: Cho hàm s
3
3yxx
=-
. Đồ th hàm s có hai đim cc đại cc tiu,vi giá tri cc đại, g
tr cc tiu ln lượt là a b . Khng định đúng là:
A.
.1
ab=- B.
0
ab-= . C.
0
ab+=. D.
.4
ab=
Câu 36: Cho hàm s
4
mx
y
xm
+
=
+
. Chn khng định đúng.
A. Hàm s đồng biến trên tng khong xác định khi
22
m-<<.
B. Hàm s nghch biến trên tng khong xác định khi
22
m-<< .
C. Hàm s đồng biến trên tng khong xác định khi
2
m >- .
D. Hàm s nghch biến trên tng khong xác định khi
2
m <- hoc
2
m > .
Câu 37: Bt phương trình
2
22
log9.log100xx--> có tp nghim (0;)a
(b;)
. Tính
.
ab.
A.
.512.
ab=
B.
.0.
ab= C.
.1024.
ab=
D.
.2048.
ab=
Câu 38: Cho đồ th hàm s
42
yaxbxc=++
như hình vn dưới. Chn khng định sai.
A.
0
ac < . B.
0
c < . C.
0
ab > . D.
0
ab < .
Câu 39: Cho hình chóp
.
SABCD , ABCD là hình vuông cnh
a
, SA vuông góc vi đáy, góc gia
SC đáy
0
60
. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp đã cho độ dài là
A. 22.Ra= B. 23.Ra= C. 2.Ra= D. 3.Ra=
Trang 5/6 - Mã đề 182
Câu 40: Hình t din din đều ABCD cnh
a
có chiu cao là:
A.
6
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
6
3
a
.
Câu 41: Cho hình chóp tam giác
.
SABC có thch
3
324Vcm=
. Gi M, N ln lượt là trung đim
ca cnh SA, SB. Tính th tích V ca khi đa din ABCMN .
A.
3
243Vcm=
. B.
3
126Vcm=
. C.
3
81Vcm=
. D.
3
162Vcm=
.
Câu 42: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
ln53yxx=+- ta được
A.
2
2
'
53
x
y
xx
-
=
+-
. B.
2
32
'
53
x
y
xx
+
=
+-
. C.
2
1
'
53
y
xx
=
+-
. D.
2
32
'
53
x
y
xx
-
=
+-
.
Câu 43: Cho hàm s
()
yfx=
đồ th như hình bên. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
phương trình
()
fxm=
có ba nghim phân bit trong đó có hai nghim âm và mt nghim dương?
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Câu 44: Cho hàm s
322
()(1)5()fxxaxbxab
=+-+-+
. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
ab để hàm s đã cho luôn có hai đim cc tr.
A. 5. B. Vô s. C. 0. D. 2019.
Câu 45: Cho hình chóp
.
SABCD , ABCD là hình thang cân, đáy ln
AB
bng 4 ln đáy nh CD
chiu cao ca đáy bng
a
. Bn đường cao ca bn mt bên ng vi đỉnh S bng nhau và bng b .
Th tích hình chóp là
A.
2
22
5
4.
24
a
Vba=- B.
2
22
5
4.
24
a
Vba=- C.
2
22
4.
24
a
Vba=- D.
2
22
5
.
8
a
Vba=-
Câu 46: Cho hàm s đạo hàm liên tc trên . Biết rng đồ th hàm s như
dưới đây.
Giá tr ln nht ca hàm s trên đon là:
A. B. C.
[ ]
() ()
1;2
max1.gxg
-
=
D.
(
)
yfx
=
¡
(
)
/
yfx
=
6
4
2
2
x
y
3
O
1
-1
-1
2
5
[ ]
(
)
1;2
max
gx
-
(
)
(
)
2
gxfxxx
=--
[
]
1;2
-
[ ]
(
)
(
)
1;2
max0.
gxg
-
=
[]
(
)
(
)
1;2
max2.
gxg
-
=
[]
(
)
(
)
1;2
max1.
gxg
-
=-
Trang 6/6 - Mã đề 182
Câu 47: Cho hàm s đa thc
()yfx=
xác định và liên tc trên ¡ đồ th
()
'
fx
như hình bên
dưới.
Hi hàm s
(5)yfx=-
đồng biến trên khong nào được lit kê dưới đây ?
A.
( )
;1
. B.
( )
3;8
. C.
( )
;5
. D.
( )
5;
.
Câu 48: Cường độ ánh sáng đi qua mt môi trường khác không khí, chng hn như nước, sương
mù, ...s gim dn tùy theo độ dày ca môi trường và mt hng s
m
gi là kh năng hp thu tùy
thuc môi trường theo công thc như sau:
0
x
IIe
m
-
=
vi xđộ dày ca môi trường đó, tính bng
mét. Biết rng nước bin có
1,4
m
=
. Hãy tính xem cường độ ánh sáng gim đi bao nhiêu ln t độ
sâu 2 mét xung đến 20 mét ?
A.
10
7,7947.10
ln. B.
10
8,7947.10
ln. C. 10 ln. D.
10
6,7947.10
ln.
Câu 49: Cho hai s thc không âm
,xy
tha mãn
2
2
21
21log
1
y
xxy
x
+
+-+=
+
. Tìm giá tr nh nht
m
ca
212
421.
x
Pexy
-
=+-+
A.
1
.
2
m =- B.
e3.
m =- C.
1.
m =- D. e.m =
Câu 50: Cho mt cu có đường kính
2ABR=
. Trên
AB
ly
I
sao cho
(02)AIhhR=<<
, mt mt
phng vuông góc vi
AB
ti
I
ct mt cu theo đường tròn
(C)
. Xác định v trí ca
I
để th tích
khi nón đỉnh A , đáyđường tròn
(C)
đạt giá tr ln nht thì độ dài
AI
là
A.
2
.
3
R
AI
=
B.
5
.
3
R
AI = C.
.
3
R
AI
=
D.
4
.
3
R
AI
=
----------- HT ----------
Hc sinh không được s dng tài liu, gm th không gii thích gì thêm
H và tên hc sinh:................................................................. S báo danh:............................
1
S GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT LONG THNH
THI HC K I – NĂM HC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - KHI LP 12
Thi gian làm bài : 90 Phút
Phn đáp án câu trc nghim:
182 268 386 475 Ghi chú
1
B
A
D
C
2
D
C
D
C
3
A
A
B
B
4
A
D
B
D
5
C
D
D
D
6
A
C
C
B
7
D
B
A
B
8
D
B
B
A
9
B
A
A
D
10
D
C
C
D
11
B
C
A
D
12
C
B
C
A
13
A
C
D
D
14
B
A
C
B
15
B
C
C
D
16
C
D
C
C
17
A
B
D
C
18
D
D
A
B
19
C
D
C
B
20
A
D
D
D
21
D
D
A
A
22
A
D
D
B
23
C
D
D
A
24
D
B
D
D
25
C
D
B
C
26
B
A
C
C
27
D
C
A
A
28
D
B
A
A
29
D
B
D
C
30
B
B
A
D
31
A
C
D
C
32
B
A
B
A
33
D
A
C
C
34
C
C
C
A
35
C
B
A
B
36
B
C
C
D
37
A
B
D
D
38
C
C
B
A
39
C
B
B
A
40
D
D
B
A
41
A
C
D
B
42
D
D
A
B
43
C
A
D
D
44
B
D
A
C
45
B
A
B
B
46
C
A
C
C
47
A
A
A
A
48
B
B
B
C
49
A
D
B
D
50
D
A
B
B
1
Hướng dn gii mt s câu Vn dng Vn dng cao
Câu: Cho hàm s
4mx
y
xm
+
=
+
. Chn khng định đúng.
Hướng dn gii: Ta có:
2
''2
2
4
;04022
()
m
yymm
xm
-
=<Û-<Û-<<
+
Câu: Cho hàm s
3
3yxx=-. Đồ th hàm s có hai đim cc đại và cc tiu,vi giá tri cc đại, g
tr cc tiu ln lượt là a b . Khng định đúng là:
Hướng dn gii: Ta có:
'2
3301yxx=-=Û . Hàm s đạt cc đại ti
1
x =- , đạt giá tr cc đại
2y =
, đạt cc tiu ti
2y =-
. Vy 2;2ab==- nên 0ab
+=
.
Câu :nh vnđồ th ca hàm s
()
.yfx= Gi S là tp hp các s nguyên dương ca tham
s m để hàm s
( )
1yfxm=-+ có 5 đim cc tr. Tng giá tr tt c các phn t ca S bng:
Hướng dn gii: Đồ th hàm s
( )
1yfx=- nhn được bng cách tnh tiến đồ th hàm s
()
yfx=
sang phi 1 đơn v nên không làm thay đổi tung độ các đim cc tr.
Đồ th hàm s
( )
1yfxm=-+ nhn được bng ch tnh tiến đồ th hàm s
( )
1yfx=-lên trên m đơn
v nên ta có:
2;3,6
CDCTCT
ymymym=+=-+=-+
2
Đồ th hàm s
(
)
1
yfxm
=-+
nhn được bng ch t đồ th hàm s y = f\left( x-1 \right)+m ly đối
xng phn đồ th phía dưới trc hoành qua trc hoành và xóa đi phn đồ th phía dưới trc hoành.
Để đồ th m s có 5 cc tr
{
}
603363;4;5
mmmmÛ-+<£-+Û£<ÞÎ
{
}
3;4;534512.
SÞ=Þ++=
Câu: Cho hàm s đạo hàm liên tc tn . Biết rng đồ th hàm s như
dưới đây.
Giá tr ln nht ca hàm s trên đon là:
Hướng dn gii: nên
'''
()()210()211;2.
gxfxxfxxxx
=--=Û=+Û==
Xét du
'
()0
gx
<
trên đon
[
]
1;2
vy
[ ]
(
)
(
)
1;2
max1.
gxg
-
=
Câu : Cho hàm s
2
2
1
x
y
xmx
-
=
-+
vi
m
tham s. Đồ th hàm s đã cho không tim cn đứng
khi
Hướng dn gii: Đồ th hàm s không có tiêm cn đứng khi
2
10
xmx
-+=
vô nghim, tc
2
4022
mm
-<Û-<<
.
Câu : Cho hàm s
yfx
có bng biên thiên như hình v
(
)
yfx
=
¡
(
)
/
yfx
=
6
4
2
2
x
y
3
O
1
-1
-1
2
5
[ ]
(
)
1;2
max
gx
-
(
)
(
)
2
gxfxxx
=--
[
]
1;2
-
(
)
(
)
2
gxfxxx
=--
3
Hàm s

2
53
2
22
gxfxx



nghch biến trên khong:
Hướng dn gii: Ta có
()
2
553
42.
222
gxxfxx
æöæö
¢¢
=---
ç÷ç÷
èøèø
Xét
()
2
2
2
5
5
8
40
2
53159
0221;;;1;.
53
22484
20
53
22
23
22
x
x
gxxxx
fxx
xx
é
=
ê
é
-=
ê
ê
ìü
ê
¢
ê
=ÛÛ--=-ÛÎ-
íý
ê
æö
îþ
ê
¢
--=
ê
ç÷
ê
èø
ë
ê
--=
ê
ë
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta chn
5
1;.
4


(So sánhc đáp án)
Câu: Cho hai s thc không âm tha mãn
2
2
21
21log
1
y
xxy
x
+
+-+=
+
. Tìm giá tr nh nht
m
ca
212
421.
x
Pexy
-
=+-+
Hướng dn gii: Ta biến đổi PT v dng hàm đặc trưng:
22
222
2
22
22
22
'
2
21
1
21log21log(21)log(x1)
12
2x42log(1)log(21)2
2(1)log2(1)log(21)21
1
()log,0.()10
.ln2
y
xxyxxyy
x
xxyy
xxyy
fttttft
t
+
+-+=Û+-+=+-+
+
Û+++=++
Û+++=+++
=+>=+>
Hàm
()
ft
đồng biến trên
(0;)
.
222122
(2(x1))(21)2(x1)2142(1)2
x
ffyyPexx
-
+=+Û+=+Û=+-++
Tìm GTNN ca P ta được kết qu
1
2
p
³-
Câu : Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình
2
2
2
log8log840
xxm
--+=
vô nghim trên đon
[
]
1;4
Hướng dn gii: Ta có
22
222
2
log8log8404log8log84
xxmxxm
--+=Û-=-
4
2
22
log2log21
xxm
Û-=-
. Đặt
[
]
[
]
2
log,1;40;2
txxt=ÎÞÎ .
Ta có
2
()2
fttt
=-
thì
[ ]
[ ]
0;2
0;2
max()0,min()1
ftft
==-
.
Do đó để phương trình
2
221
ttm
-=-
vô nghim trên
[
]
0;2
thì
1
210
2
211
0
m
m
m
m
é
->
>
é
ê
Û
ê
ê
-<-
ë
<
ë
Câu: Cho hình chóp .
SABCD
,
ABCD
là hình thang cân, đáy ln
AB
bng 4 ln đáy nh
CD
chiu
cao ca đáy bng
a
. Bn đường cao ca bn mt bên ng vi đỉnh
S
bng nhau và bng
b
. Th
tích hình chóp là
Hướng dn gii: (T v hình nhe !)
H là chân đường cao ca hình chóp thì Hch đều các cnh ca đáy, H nm trong đáy. Suy ra đáy
đường tròn ni tiếp tâm H là trung đim MN vi M, N ln lượt trung đim AB và CD, MN = a.
Đường tròn tiếp xúc BC ti E thì HM = HN = HE =
2
a
là bán kính đường tròn, ta có SE = SM = SN
= b (
2
a
b>
) suy ra
22
1
4
2
SHba
=-
. Đặt CN = x, BM = 4x, CE = x, BE= 4x. Tam giác HBC vuông
H nên
22
2
5
4,2
4424
ABCD
aaaa
xxCDABaS=Þ=Þ==Þ=
. Ta có kết qu
2
22
5
4.
24
a
Vba
=-
Câu: Cho mt cu đường kính
2
ABR
=
. Trên
AB
ly
I
sao cho
(02)
AIhhR
=<<
, mt mt
phng vuông góc vi
AB
ti
I
ct mt cu theo đường tròn
(C)
. Xác định v trí ca
I
để th tích
khi nón đỉnh
A
, đáyđường tròn
(C)
đạt giá tr ln nht thì độ dài
AI
là
Hướng dn gii: (t v hình nhe) Goi EF là đường kính ca ( C).
Ta có:
2
.(2)
IEIAIBhRh
==-
.
Bán kính ca (C)
(2)
rIEhRh
==-
.
Th tích hình nón đỉnh A
2
2
1
(2)(0h2)
33
h
VrhRhR
p
p
==-<<
'2
max
44
(43)0
333
RR
VRhhhVhIA
p
=-=Û=ÞÛ==
Câu: Tìm tt c giá tr thc ca m để m s
sin2019
x
yx
m
=-+
nghch biến trên toàn trc s.
Hướng dn gii: Ta có
1
'cosyx
m
=-
. Để hàm s nghch biến trên toàn trc s thì '0yx
£
¡
1
cos0xx
m
Û-£
¡
. Mà |cos|1xx
£
¡
, t đó suy ra
1
101
m
m
³Û
.
Câu: Hàm s
23
(2019)(2020)
yxx=+- có bao nhiêu đim cc tr ?
Hướng dn gii: Ta có
322
'2(2019)(2020)3(2019)(2020)
yxxxx=+-++-
[
]
2
'(2019)(2020).2(2020)3(2019)
yxxxx=+--++ .
Suy ra phương trình
'0
y
=
có 2 nghim phân bit và mt nghim kép.
Vy hàm s đã cho 2 đim cc tr.
5
Câu: Cho hàm s
322
()(1)5()fxxaxbxab=+-+-+. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s a
b để hàm s đã cho luôn có hai đim cc tr.
Hướng dn gii: Ta có
22
'()32(1)fxxaxb=+-+ .
Ta thy
2
3.(1)0
bb
éù
-+<
ëû
¡ .
Do đó phương trình
'0
y= luôn có 2 nghim phân bit.
Vy có vô s giá tr nguyên ca a b tha yêu cu bài toán.
Câu: Mt trang tri trng rau sch theo tiêu chun VietGap ti địa đim B để cung cp cho siêu th
A đặt trên hòn đảo cách xa đất lin 160km (đon AH trên hình v). Người ta d định xây mt trm
tàu ti v trí C để vn chuyn rau xanh ra đảo. Biết rng tc độ vn chuyn ca xe ch trên đất lin là
70km/h và ca tàu hàng trên bin là 40km/h. Hi phi chn đim C cách B bao xa để thi gian vn
chuyn rau xanh ra đảo là ít nht, biết khong cách t trang tri B đến siêu th A trên đảo300km.
(kết qu làm tròn đến 2 ch s thp phân)
Hướng dn gii: Ta có
22
30016020161
HB =-=
.
Đặt
( )
()0;20161
BCxkmx=ÞÎ
20161HCx=-
Đon
( )
2
2
16020161ACx=+-
Tng thi gian vn chuyn
( )
2
2
16020161
()
7040
x
x
tx
+-
=+
Tìm min ca hàm s
()tx
trên
( )
0;20161
, ta được
min
6,91142,36thkhixkm»»
.
Câu: Tng s đường tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
3
499
x
y
xx
+
=
--+
Hướng dn gii: Ta viết li
31
(3)(34)
3.(34)
x
y
xx
xx
+
==
+-
+-
Ta có tp xác định
33
3;;
44
D
æöæö
=È
ç÷ç÷
èøèø
.
T đó ta thy m s có 2 tim cn đứng là
3
3,
4
xx
=-=
và 1 tim cn ngang
0
y = .
Vy tng cng có 3 đường tim cn.
6
Câu: Cho đồ th hàm s
42
yaxbxc=++
như hình v bên dưới. Chn khng định sai.
Hướng dn gii: Ta thy đồ th hàm s có 3 đim cc tr.
Do đó phương trình
32
2
0
'422(2)0
2
x
yaxbxxaxb
b
x
a
=
é
ê
=+=+
-
ê
=
ë
có 3 nghim phân bit.
Suy ra
00
2
b
ab
a
-
>Û<
.
Câu: Cho hàm s đa thc
()yfx=
xác định và liên tc trên ¡ đồ th
()
'
fx
nhưnh bên dưới.
Hi hàm s
(5)yfx=-
đồng biến trên khong nào được lit kê dưới đây ?
Hướng dn gii: T đồ th ta suy ra
'()(3)(2)(0)fxaxxxa=+-<
.
đề cho
(5)yfx=-
, suy ra
[ ]
(5)''(5)()(5)(8)(3)0
fxfxaxxx-=--=----=
Phương trình này 3 nghim 3; 5; 8 và h s
()(1)(1)(1)0a----<
.
Lp bng biến thiên, suym s
(5)yfx=-
đồng biến trên
(;3)
(5;8)
.
Vy chn m s đồng biến trên khong
(;1)
.
Câu: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ ]
2019;2019a Î- để hàm s
4223
2yxaxaa=--+ tiếp
xúc vi trc hoành ti hai đim phân bit.
Hướng dn gii: T đề bài ta tính được
32
'444()yxaxxxa=-=-.
Hàm s đã cho là hàm bc 4 nên mun tiếp xúc vi trc hoành ti 2 đim thì hàm s phi có 3 cc
tr. Hay phương trình
'0
y
=
có 3 nghim phân bit.
Ta có
2
0
'0
x
y
xa
=
é
ê
=
ë
. Do đó 0a > và 3 đim cc tr
0,
xxa= .
7
Hàm s tiếp xúc vi trc hoành nên
32
0
()020
2
a
yaaa
a
=
é
=Û-
ê
=
ë
.
Vy 2a = (vì 0a > )
Câu: Cường độ ánh sáng đi qua mt môi trường khác không khí, chng hn như nước, sương mù,
...s gim dn tùy theo độ dày ca môi trường mt hng s
m
gi là kh năng hp thu tùy thuc
môi trường theo công thc như sau:
0
x
IIe
m
-
= vi xđộ dày ca môi trường đó, tính bng mét.
Biết rng nước bin có
1,4
m
=
. Hãy tính xem cường độ ánh sáng gim đi bao nhiêu ln t độ sâu 2
mét xung đến 20 mét ?
Hướng dn gii: T công thc đề cho
0
x
IIe
m
-
= ln lượt áp dng ti độ sâu 2 mét và 20 mét ta có:
20
2
IIe
m
-
= ;
200
20
IIe
m
-
= . Suy ra t s
0
2
20
0
2
18
20
Ie
I
e
I
Ie
m
m
m
-
-
==
Vi nước bin ta có
1,4
m
=
, tính được t s
10
2
20
8,7947.10
I
I
» ln.
(T đó ta nhn thy, khi xung sâu 20 mét thì gn như không có ánh sáng dưới bin)
Câu: Cho hình chóp t giác .SABCD đáy là hình vuông cnh 2a . Biết hình chiếu vuông góc ca
đỉnh S lên mt phng đáy là đim M trung đim cnh AD và tam giác SMB cân. Tính th tích V ca
khi chóp .SMBCD .
Hướng dn gii: Vì tam giác SMB vuông ti M nên ch có th cân ti đỉnh M.
Do đó chiu cao hình chóp
22
(2)5
SMMBaaa==+=
Th tích khi chóp .SMBCD
3
11(2).2
..55
332
MBCD
aaa
VSSMaa
+
æö
===
ç÷
èø
Câu: Mt hình nón có góc đỉnh bng
0
60 đường kính đường tròn đáy bng 8a . Mt phng
()
a
đi qua đỉnh ca hình nón và cách tâm đường tròn đáy 2a . Tính din tích S thiết din ca mt phng
()
a
ct hình nón đã cho.
Hướng dn gii: Chiu cao hình nón là
0
4
43
tan30
a
SIa
==
.
Ta có
22222
11111433
1:
11
a
IM
IHIMSIIHSI
=+Þ=-=
Ta có
22
2411
11
a
SMIMSI=+=
22
1622
22
11
a
EFMFIFIM==-=
Vy din tích thiết din
2
1162224111922
..
2111111
SEF
aaa
S==
8
Câu: Cho hình chóp tam giác .SABCD đáy là hình vuông cnh 6a . Tam giác SAB đều và nm
trong mt phng vuông góc vi mt đáy. Tính th tích V ca khi cu ngoi tiếp hình chóp .SABCD
theo a.
Hướng dn gii: Gtrng tâm tam giác SAB, M là trung đim AB,
163
.3
32
a
GMa==
K là tâm mt đáy, bán kính mt cu ngoi tiếp
( )
2
2
22
62
321
2
a
RICKCKIaa
æö
==+=+=
ç÷
ç÷
èø
Vy
( )
3
3
4
212821
3
Vaa
pp
==
| 1/21

Preview text:

TRƯỜNG THPT LONG THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ: TOÁN MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 06 trang) Ngày thi: 14/12/2019 Mã đề 268
Câu 1: Đồ thị cho bên dưới là của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số bậc ba.
B. Hàm số bậc hai.
C. Hàm số bậc bốn.
D. Hàm số phân thức hữu tỉ.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 9. B. 2. C. 13. D. 10 - .
Câu 3: Khối lăng trụ có diện tích đáy B, chiều cao h thì thể tích bằng A. Bh . B. 1 Bh . C. 1 Bh . D. 3Bh . 6 3
Câu 4: Khi xoay một tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông, hình tròn xoay được tạo ra là : A. Hình chóp. B. Hình trụ. C. Hình lăng trụ. D. Hình nón.
Câu 5: Hình đa diện như hình bên dưới có bao nhiêu cạnh ? A. 6. B. 18. C. 12. D. 24.
Câu 6: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều ? A. Vô số. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7: Đồ thị bên phải là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới
đây. Chọn khẳng định đúng. x A. æ ö y = log x. B. 1 y = . 1 ç ÷ è 3 ø 3
C. y = log x . D. 3 .x y = 3 Trang 1/6 - Mã đề 268 Câu 8: Cho hàm số 2
y = x - 2x + 3 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 9: Giải bất phương trình 5x > 124 ta được
A. x > log 124 .
B. x < log 124 .
C. x > log 5 .
D. x < log 5 . 5 5 124 124
Câu 10: Phương trình 2x = 64 có nghiệm là A. x = 6 - . B. x = 32. C. x = 6. D. x = 5. Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = x - 2x - 3 . Đồ thị hàm số cắt trục tung Oy tại điểm M có tọa độ là A. M (0;3) . B. M (0; -1). C. M (0; -3). D. M (3;1) .
Câu 12: Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính RA. 4 4 3 V = 4p R . B. 3 V = p R . C. 2 V = p R . D. 2 V = 4p R . 3 3
Câu 13: Với 0 < a ¹ 1 và b, c là số thực dương. Chọn khẳng định sai. æ b ö A. b
log b - log c = log .
B. ln = log b . a a a ç ÷ è c ø ln a a C. c
log b + log c = log (b + c) .
D. log = log c . a a a log a a
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số y ( x ) 3 7 - = - . A. ¡ \{ } 7 . B. (-¥;7) . C. ¡ \{ } 7 - . D. (7;+¥) .
Câu 15: Khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h thì công thức tính thể tích V
A. V = Bh .
B. V = 3Bh . C. 1 V = Bh . D. 1 V = Bh . 3 6 3 4 a
Câu 16: Thu gọn biểu thức, A =
(a > 0) , kết quả đúng là 2 a 5 5 - 1 5 - A. 6 a . B. 6 a . C. 4 a . D. 4 a . + Câu 17: Cho hàm số x 2 y =
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x -1 A. 1 x = . B. x = 1. C. x = -1 . D. x = 2. 2
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ? A. (-¥;-20) . B. (11;+¥) . C. (-1982;2019) . D. (-20; ) 11 .
Câu 19: Giải bất phương trình log x - 4 ³ -3 . Ta được 1 ( ) 6 A. x ³ 220 . B. x > 220 .
C. 4 < x < 220 .
D. 4 < x £ 220 . Trang 2/6 - Mã đề 268
Câu 20: Một hình cầu có bán kính bằng 6cm . Một mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu. Tính diện
tích S thiết diện của mặt cầu và mặt phẳng. A. 2 S = 18p cm . B. 2 S = 9p cm . C. 2 S = 144p cm . D. 2 S = 36p cm .
Câu 21: Với a ,b,c là các số thực dương tùy ý và a khác 1. Đặt 8 4
P=log b +log b . Mệnh đề đúng là 2 a a A. P = 5log . b B. P = 7log . b C. P = 12log . b D. P = 8log . b a a a a
Câu 22: Giải phương trình 2
log (x + 7) = 4 ta được tập nghiệm 2 A. S = { } 3 . B. S = {- } 3 . C. S = {-9 } ;9 . D. S = {-3 } ;3 .
Câu 23: Cho hàm số f x = (x - x)5 2 ( ) 4
, f (x) có đạo hàm là A. 2
f '(x) = 5(2x - 4)(x - 4x). B. 2 4
f '(x) = 5(x - 4x) . C. 2 4
f '(x) = 5(2x - 4x)(x - 4x) . D. 2 4
f '(x) = 5(2x - 4)(x - 4x) . Câu 24: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d .Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ¡ khi y ' = 0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép và a < 0.
B. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu khi y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt.
C. Hàm số không có cực trị khi y ' = 0 có nghiệm.
D. Hàm số nghịch biến trên ¡ khi y ' = 0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép và a >0.
Câu 25: Hộp nước sơn hình trụ có kích thước như hình vẽ. Tính thể tích V của hộp nước sơn đó. A. 3 V = 24000 cm . B. 3 V = 96000 cm . C. 3 V = 96000p cm . D. 3
V = 24000p cm .
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ ? 1 1 A. y = .
B. y = x . C. 2 y x- = . D. 3 y = x . 3x
Câu 27: Viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 2 3
a . a ( a > 0 ). Kết quả đúng là 6 1 7 7 A. 7 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 3 a .
Câu 28: Trong bốn hình dưới đây, có bao nhiêu hình là khối đa diện ? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Trang 3/6 - Mã đề 268
Câu 29: Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 là đường cao. Thể
tích V của khối chóp là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V = . B. V = . C. 3 V = a 2. D. V = . 2 3 6
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập ¡ . A. 3
y = -x +3x + 2. B. 3
y = x + 3x . C. 3
y = -x -3x + 2. D. 3
y = -x + 3x .
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1 - 6; ]
13 và có đồ thị như hình bên dưới.
Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1 - 6; ]
13 . Tính M + m ta được. A. -5 . B. -2 . C. -4 . D. 11 - .
Câu 32: Phương trình 16x 5.4x -
+ 4 = 0 có hai nghiệm a,b , tổng a +b bằng : A. 1. B. 0. C. 5. D. 4. Câu 33: Cho hàm số 2 sin ( ) 5 x f x =
. Đạo hàm của hàm số f (x) là A. 2 sin 5 .xln 5.sin 2 . x B. 2 sin 5 .xln 5. C. 2 sin 5 .xln 5.2sin . x D. 2 sin 5 .xln 5.2 cos . x
Câu 34: Biết khối đa diện đều loại {3;4} có độ dài cạnh bằng 12 3 cm . Tính diện tích toàn phần của
khối đa diện đều đó. A. 2 2592 cm . B. 2 1728cm . C. 2 864 3 cm . D. 2 648 3 cm .
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân ở C. Cạnh BB’ = a và tạo với
đáy một góc bằng 600. Hình chiếu vuông góc hạ từ B’ lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3 a A. 3 3a 3 . B. 9 3a 3 . C. 3a 3 9 . D. . 80 80 80 80 x + 3
Câu 36: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 4 - x - 9x + 9 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Giá trị của m để đồ thị hàm số 4 2
f (x)  x  8x  3 cắt đường thẳng y  3m tại 4 điểm phân biệt khi
A. 9 < m < 39. B. 13 - < m < 1.
C. 3 < m <13 . D. 1 - 3 < m < 3. 3 Câu 38: Cho hàm số 4 2
y = x - (m +1)x + 2m +1 có đồ thị (C ) đi qua điểm M (1,3) m
Giá trị của m A. m =1 . B. m = 2 - . C. m = 2 . D. m = 0. Trang 4/6 - Mã đề 268
Câu 39: Cho hình chóp tam giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 6a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD theo a. A. 3 V = 26p a 21 . B. 3 V = 28p a 21 . C. 3 V = 30p a 21 . D. 3 V = 24p a 21 .
Câu 40: Tìm tập xác định D của hàm số y = log x + log (x + 4) . 2 2
A. D = é-2 + 6;+¥ ë
). B. D =( 2-+ 5;+¥). C. D =( 2-+ 6;+¥). D. D = é-2+ 5;+¥ ë ). Câu 41: Hàm số 2 3
y = (x + 2019) (x - 2020) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. x
Câu 42: Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y = sin x -
+ 2019 nghịch biến trên toàn trục số. m A. m > 0 .
B. m ³ 1 hoặc m < 0 . C. m £ 1.
D. 0 < m £ 1 .
Câu 43: Tìm tất cả cá giá trị của m để phương trình 2 log
x - 8 log x - 8m + 4 = 0 vô nghiệm trên 2 2 đoạn [1;4] .
A. m < 0 hoặc 1 m > . B. 1 0 < m < 2 2 C. m < 0 .
D. m £ 0 hoặc 1 m ³ . 2
Câu 44: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f (x). Gọi S là tập hợp các số nguyên dương của tham
số m để hàm số y = f (x - )
1 + m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng: A. 9. B. 18. C. 15. D. 12.
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Biết hình chiếu vuông góc
của đỉnh S lên mặt phẳng đáy là điểm M trung điểm cạnh AD và tam giác SMB cân. Tính thể tích V
của khối chóp S.MBCD . 3 4a 5 3 a 5 A. 3 V = a 5 . B. V = . C. 3 V = a 3 . D. V = . 3 3
Câu 46: Bác nông dân T bán lúa và một đàn lợn thu được 120 triệu đồng. Bác T dự định gửi tiết
kiệm toàn bộ số tiền này vào ngân hàng với lãi suất 0,9% / tháng. Hỏi sau hai năm mới rút toàn bộ
tiền gốc và tiền lãi cho con đi học, khi đó bác T thu được bao nhiêu ? (giả sử lãi suất không đổi và
kết quả làm tròn đến 3 chữ số thập phân theo đơn vị triệu đồng)

A. 148,788 triệu đồng.
B. 122,169 triệu đồng.
C. 148,789 triệu đồng.
D. 122,170 triệu đồng. Trang 5/6 - Mã đề 268
Câu 47: Một trang trại trồng rau sạch theo tiêu chuẩn VietGap tại địa điểm B để cung cấp cho siêu
thị A đặt trên hòn đảo cách xa đất liền 160km (đoạn AH trên hình vẽ). Người ta dự định xây một
trạm tàu tại vị trí C để vận chuyển rau xanh ra đảo. Biết rằng tốc độ vận chuyển của xe chở trên đất
liền là 70km/h và của tàu hàng trên biển là 40km/h. Hỏi phải chọn điểm C cách B bao xa để thời
gian vận chuyển rau xanh ra đảo là ít nhất, biết khoảng cách từ trang trại B đến siêu thị A trên đảo là
300km. (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân) A. 142,36 km. B. 142,34 km. C. 142,40 km. D. 142,38 km.
Câu 48: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 0
60 và đường kính đường tròn đáy bằng 8a . Mặt phẳng
(a ) đi qua đỉnh của hình nón và cách tâm đường tròn đáy 2a . Tính diện tích S thiết diện của mặt
phẳng (a ) cắt hình nón đã cho. 2 48a 2 2 192a 2 2 384a 2 2 96a 2 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 11 11 11 11
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a Î[-2019;2019] để hàm số 4 2 2 3
y = x - 2ax - a + a
tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm phân biệt. A. 2020. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 50: Cho hàm số y f x có bảng biên thiên như hình vẽ Hàm số æ ö g ( x) 5 3 2
= f 2x - x - ç
÷ nghịch biến trên khoảng è 2 2 ø A. æ 5 ö æ ö æ ö æ ö 1; . ç ÷ B. 1 1 - ; . ç ÷ C. 9 ; +¥ . ç ÷ D. 1 ;1 . ç ÷ è 4 ø è 4 ø è 4 ø è 4 ø ----------- HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh:................................................................. Số báo danh:............................ Trang 6/6 - Mã đề 268 TRƯỜNG THPT LONG THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ: TOÁN MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 06 trang) Ngày thi: 14/12/2019 Mã đề 182
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến sau, chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +¥) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; -¥ 2) .
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y = log x - 5 . 3,14 ( ) A. D = ( ;5 -¥ ). B. D = ( ;5 -¥ ] .
C. D = [5;+¥) .
D. D = (5;+¥) .
Câu 3: Giải phương trình 10x = 2019 ta được nghiệm
A. x = log 2019 . B. 10 x = 2019 . C. 2019 x = .
D. x = ln 2019 . 10
Câu 4: Trong những công thức dưới đây, công thức sai là:
A. log 1 = a,(a > 0,a ¹ 1).
B. log a = 1,(a > 0,a ¹ 1). a a
C. log 1 = 0, (a > 0,a ¹ 1).
D. log aa = a,(a > 0, a ¹ 1). a a
Câu 5: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Bốn mặt. B. Hai mặt. C. Ba mặt. D. Năm mặt.
Câu 6: Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là : 1 1 1
A. V = Bh . B. V = . Bh C. V = . Bh D. V = . Bh 3 2 6
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới.
Hỏi đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại bao nhiêu điểm ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 8: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l
A. S = 2p rl . B. 2
S = 2p rl + 2p r . C. 2
S = p rl + p r .
D. S = p rl . xq xq xq xq x + 5
Câu 9: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x - 4 A. x = 4 - . B. x = 4 . C. x = 5 - . D. x = 5. Trang 1/6 - Mã đề 182
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 8
f (x) = +1 trên đoạn [4;2019] . x A. 1 2027
max f (x) = - . B. max f (x) = 5.
C. max f (x) = .
D. max f (x) = 3. [4;2019] 2 [4;2019] [4;2019] 2019 [4;2019]
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. y -1 x O 1 - 1
Số cực trị của hàm số là: A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 .
Câu 12: Hình bát diện đều là khối đa diện đều loại A. {4 } ;3 . B. {5 } ;3 . C. {3 } ;4 . D. {3 } ;3 .
Câu 13: Mặt cầu có bán kính là R thì có diện tích là : A. 2 S = 4p R . B. 2 S = p R . C. 3 S = 4p R . D. 2 S = 2p R .
Câu 14: Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h là : A. 1 V = . Bh B. 1 V = . Bh C. V = . Bh D. 1 V = . Bh 2 3 6
Câu 15: Đồ thị bên dưới là của một trong bốn hàm số y = f (x) được liệt kê ở bốn phương án. Hãy
chọn khẳng định đúng. A. 3 2
y = -2x - 4x - 3 . B. 3 2
y = 2x - 4x + 3 . C. 3 2
y = -2x - 4x + 3 . D. 3 2
y = 2x - 4x - 3.
Câu 16: Bất phương trình x
a > b , (b > 0) có nghiệm là :
A. x > log b a Î ¡
B. x < log b a > a với . a với 1.
C. x > log b a > x > b < a < a với 1. D. loga với 0 1.
Câu 17: Cho hàm số y xa =
. Khẳng định sai là:
A. Tập xác định của hàm số là D = ¡ khi a Î ¡ .
B. Tập xác định của hàm số là D = ¡ khi a là số nguyên dương.
C. Tập xác định của hàm số là D = ¡ \{ }
0 khi a là số nguyên âm.
D. Tập xác định của hàm số là D = (0; +¥) khi a Î ¤
Câu 18: Với a là số thực dương và a, b Î ¡ . Chọn khẳng định sai. a A. b
aa .ab = aa+b . B. ( a ) a . a a b = .
C. a = aa-b . D. a b a . a .a a b = . ab Trang 2/6 - Mã đề 182
Câu 19: Bất phương trình log (x +1) > 2 3 có nghiệm là: A. x >10 B. x > 5. C. x > 8. D. x < 8.
Câu 20: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Về phía ngoài khối chóp
này ta ghép thêm một khối tứ diện đều có cạnh bằng a, sao cho một mặt của khối tứ diện đều trùng
với một mặt bên của khối chóp đã cho. Số mặt của khối đa diện mới lập thành là A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 21: Hàm số 4
y = 2020 - x nghịch biến trên khoảng nào ? A. ( 20 - 20;+¥) . B. ( ; -¥ 2020) . C. ( ;0 -¥ ). D. (0;+¥). 3 Câu 22: Thu gọn 3 2 4
p . p . p ta được 23 32 12 32 A. 12 p . B. 12 p . C. 23 p . D. 21 p .
Câu 23: Mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a thì có thể tích là: 3 3 3a p 3p 3 3a p 3 3a p A. 27a V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 2 6
Câu 24: Tìm điều kiện của x để hàm số y = log (x - 2) xác định. 3 A. x < 2. B. x ¹ 2. C. x Î . ¡ D. x > 2.
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x - )52 2 3 . 5 2
A. y = ( x - )23 ' 5 2 3 .
B. y ' = (2x - 3)32 .
C. y = ( x - )32 ' 5 2 3 .
D. y ' = (2x - 3)32 . 2 5
Câu 26: Phương trình log (x - 3) = 1 - 1 có nghiệm là: 2 A. x = 3. B. x = 5. C. x = 2 . D. x = 1.
Câu 27: Hình trụ có chu vi đáy là 8p và chiều cao h = 6 . Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. S = 12p.
B. S = 24p.
C. S = 36p.
D. S = 48p. xq xq xq xq +
Câu 28: Đường hypebol (H) là đồ thị của hàm số ax b y =
(xem hình vẽ). Hỏi đó là hàm số nào ? cx + d - + + + A. x 3 x x x y = . B. 2 3 y = . C. 3 y = . D. 3 y = . x +1 x +1 x -1 x +1
Câu 29: Cho khối tứ diện ABCD có diện tích B D CD bằng 2 32a và thể tích 3
V = 216a . Tính khoảng
cách h từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) . A. a a a h = 27a . B. 27 h = . C. 9 h = . D. 81 h = . 4 4 4 Trang 3/6 - Mã đề 182
Câu 30: Thu gọn biểu thức P = log log 256a , (0 < a ¹ 1) ta được a 4
A. P = 2(1+ log 2) .
B. P = 2(1+ 2 log 2) .
C. P = 2(1- log 2) .
D. P = 2(1- 2log 2) . a a a a + Câu 31: Cho hàm số 2x 1 y =
. Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [2;4] x -1 lần lượt là
A. M = 5; m = 3 .
B. M = 4; m = 9 . C. 9 M = ; m = -3. D. 2 M = - ; m = -2. 2 9
Câu 32: Cho phương trình x 1+ 2 3
- 3 -x = 15 . Đặt = 3x t
(t > 0) ta nhận được phương trình nào ? A. 2
3t + 9t -15 = 0 . B. 2
t - 5t - 3 = 0 . C. 2
t - 5t + 3 = 0 . D. 2
t + 5t - 3 = 0 . 2x - 3
Câu 33: Cho hàm số y =
có đồ thị (H ) và đường thẳng (d ) có phương trình y = x + 2 . Gọi m x + 4
là số giao điểm của đường thẳng (d ) và (H ) . Chọn khẳng định đúng. A. m = 2 . B. m = 1. C. m = 3 . D. m = 0. x - 2
Câu 34: Cho hàm số y =
với m là tham số. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng 2 x - mx +1 khi A. m < 2 - hoặc m > 2 . B. m = 2 - . C. 2   m  2. D. m = 2 . Câu 35: Cho hàm số 3
y = x - 3x . Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu,với giá tri cực đại, giá
trị cực tiểu lần lượt là a b . Khẳng định đúng là: A. . a b = 1 -
B. a - b = 0 .
C. a + b = 0. D. . a b = 4 + Câu 36: Cho hàm số mx 4 y =
. Chọn khẳng định đúng. x + m
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi 2 - < m < 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi 2 - < m < 2 .
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi m > 2 - .
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi m < 2 - hoặc m > 2 .
Câu 37: Bất phương trình 2
log x - 9.log x -10 > 0 có tập nghiệm là (0;a) và (b; +¥) . Tính . a b . 2 2 A. . a b = 512. B. . a b = 0. C. . a b = 1024. D. . a b = 2048.
Câu 38: Cho đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c như hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định sai. A. ac < 0 . B. c < 0 . C. ab > 0 . D. ab < 0 .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy là 0
60 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho có độ dài là
A. R = 2a 2. B. R = 2a 3.
C. R = a 2.
D. R = a 3. Trang 4/6 - Mã đề 182
Câu 40: Hình tứ diện diện đều ABCD cạnh a có chiều cao là: a 6 a 3 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 41: Cho hình chóp tam giác S.ABC có thể tích 3
V = 324 cm . Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của cạnh SA, SB. Tính thể tích V của khối đa diện ABCMN . A. 3 V = 243 cm . B. 3 V = 126 cm . C. 3 V = 81 cm . D. 3 V = 162 cm .
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2
ln 5 + 3x - x ) ta được - + - A. 2x 3 2x 1 3 2x y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 5 + 3x - x 2 5 + 3x - x 2 5 + 3x - x 2 5 + 3x - x
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình f ( x) = m có ba nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm âm và một nghiệm dương? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 44: Cho hàm số 3 2 2
f (x) = x + ax - (1+ b )x - 5(a + b) . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
ab để hàm số đã cho luôn có hai điểm cực trị. A. 5. B. Vô số. C. 0. D. 2019.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB bằng 4 lần đáy nhỏ CD
chiều cao của đáy bằng a . Bốn đường cao của bốn mặt bên ứng với đỉnh S bằng nhau và bằng b . Thể tích hình chóp là 2 5a 2 5a 2 a 2 5a A. 2 2 V =
b - 4a . B. 2 2 V = 4b - a . C. 2 2 V = 4b - a . D. 2 2 V = b - a . 24 24 24 8
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên ¡ . Biết rằng đồ thị hàm số /
y = f ( x) như dưới đây. 6 y 5 4 3 2 -1 x O 1 2 -1 2
Giá trị lớn nhất max g (x) của hàm số ( ) = ( ) 2 g x
f x - x - x trên đoạn [ 1 - ; 2] là: [-1;2]
A. max g ( x) = g (0). B. max g ( x) = g (2).
C. max g (x) = g ( ) 1 .
D. max g ( x) = g (- ) 1 . [ 1 - ;2] [ 1 - ;2] [-1;2] [ 1 - ;2] Trang 5/6 - Mã đề 182
Câu 47: Cho hàm số đa thức y = f (x) xác định và liên tục trên ¡ có đồ thị f ('x) như hình bên dưới.
Hỏi hàm số y = f (5 - x) đồng biến trên khoảng nào được liệt kê dưới đây ? A. ( ) ;1 -¥ . B. (3;8) . C. ( ;5 -¥ ) . D. (5;+¥) .
Câu 48: Cường độ ánh sáng đi qua một môi trường khác không khí, chẳng hạn như nước, sương
mù, ...sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số m gọi là khả năng hấp thu tùy
thuộc môi trường theo công thức như sau: - x
I = I e m với x là độ dày của môi trường đó, tính bằng 0
mét. Biết rằng nước biển có m = 1, 4 . Hãy tính xem cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần từ độ
sâu 2 mét xuống đến 20 mét ? A. 10 7, 7947.10 lần. B. 10 8, 7947.10 lần. C. 10 lần. D. 10 6, 7947.10 lần. 2y +1
Câu 49: Cho hai số thực không âm x, y thỏa mãn 2
x + 2x - y +1 = log
. Tìm giá trị nhỏ nhất 2 x +1 m của 2 x 1 - 2 P = e + 4x - 2y +1. 1 A. m = - . B. m = e- 3. C. m = 1. - D. m = e. 2
Câu 50: Cho mặt cầu có đường kính AB = 2R . Trên AB lấy I sao cho AI = h (0 < h < 2R) , một mặt
phẳng vuông góc với AB tại I cắt mặt cầu theo đường tròn (C) . Xác định vị trí của I để thể tích
khối nón đỉnh A , đáy là đường tròn (C) đạt giá trị lớn nhất thì độ dài AI là 5R A. 2R R R AI = . B. AI = . C. AI = . D. 4 AI = . 3 3 3 3 ----------- HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh:................................................................. Số báo danh:............................ Trang 6/6 - Mã đề 182
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT LONG THẠNH
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 182 268 386 475 Ghi chú 1 B A D C 2 D C D C 3 A A B B 4 A D B D 5 C D D D 6 A C C B 7 D B A B 8 D B B A 9 B A A D 10 D C C D 11 B C A D 12 C B C A 13 A C D D 14 B A C B 15 B C C D 16 C D C C 17 A B D C 18 D D A B 19 C D C B 20 A D D D 21 D D A A 22 A D D B 23 C D D A 24 D B D D 25 C D B C 26 B A C C 27 D C A A 28 D B A A 29 D B D C 30 B B A D 31 A C D C 32 B A B A 33 D A C C 34 C C C A 35 C B A B 36 B C C D 37 A B D D 38 C C B A 39 C B B A 40 D D B A 41 A C D B 42 D D A B 43 C A D D 44 B D A C 45 B A B B 46 C A C C 47 A A A A 48 B B B C 49 A D B D 50 D A B B 1
Hướng dẫn giải một số câu Vận dụng – Vận dụng cao + Câu: Cho hàm số mx 4 y =
. Chọn khẳng định đúng. x + m 2 m - 4
Hướng dẫn giải: Ta có: ' ' 2 y =
; y < 0 Û m - 4 < 0 Û 2 - < m < 2 2 (x + m) Câu: Cho hàm số 3
y = x -3x . Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu,với giá tri cực đại, giá
trị cực tiểu lần lượt là a b . Khẳng định đúng là:
Hướng dẫn giải: Ta có: ' 2
y = 3x - 3 = 0 Û x = 1
± . Hàm số đạt cực đại tại x = 1
- , đạt giá trị cực đại
y = 2 , đạt cực tiểu tại y = -2 . Vậy a = 2;b = 2
- nên a + b = 0 .
Câu : Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f (x). Gọi S là tập hợp các số nguyên dương của tham
số m để hàm số y = f (x - )
1 + m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng:
Hướng dẫn giải: Đồ thị hàm số y = f (x - )
1 nhận được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f ( x)
sang phải 1 đơn vị nên không làm thay đổi tung độ các điểm cực trị.
Đồ thị hàm số y = f (x - )
1 + m nhận được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f ( x - ) 1 lên trên m đơn vị nên ta có: y = 2 + ; m y = 3 - + , m y = 6 CD CT CT - + m 1
Đồ thị hàm số y = f (x - )
1 + m nhận được bằng cách từ đồ thị hàm số y = f\left( x-1 \right)+m lấy đối
xứng phần đồ thị phía dưới trục hoành qua trục hoành và xóa đi phần đồ thị phía dưới trục hoành.
Để đồ thị hàm số có 5 cực trị
Û -6 + m < 0 £ -3+ m Û 3 £ m < 6 Þ m Î{3;4 } ;5 Þ S = {3;4; } 5 Þ 3 + 4 + 5 = 12.
Câu: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm và liên tục trên ¡ . Biết rằng đồ thị hàm số /
y = f ( x) như dưới đây. 6 y 5 4 3 2 -1 x O 1 2 -1 2
Giá trị lớn nhất max g ( x) của hàm số ( ) = ( ) 2 g x
f x - x - x trên đoạn [ 1 - ; 2]là: [ 1 - ;2]
Hướng dẫn giải: ( ) = ( ) 2 g x
f x - x - x nên ' ' '
g (x) = f (x) - 2x -1 = 0 Û f (x) = 2x +1 Û x =1; x = 2. Xét dấu '
g (x) < 0 trên đoạn [1;2]vậy max g ( x) = g ( ) 1 . [ 1 - ;2] x - 2
Câu : Cho hàm số y =
với m là tham số. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng 2 x - mx +1 khi
Hướng dẫn giải: Đồ thị hàm số không có tiêm cận đứng khi 2
x - mx +1 = 0 vô nghiệm, tức 2
m - 4 < 0 Û -2 < m < 2 .
Câu : Cho hàm số y f x có bảng biên thiên như hình vẽ 2  
Hàm số gx 5 3 2  f 2x   x   
nghịch biến trên khoảng:  2 2
Hướng dẫn giải: æ 5 ö æ 5 3 ö Ta có g¢( x) 2 = 4x -
f ¢ 2x - x - . ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 2 ø é 5 x = 5 ê é 8 4x - = 0 ê ê 2 5 3 ê ì 1 5 9 ü Xét g¢( x) 2 = 0 Û ê
Û 2x - x - = -2 Û x Î í 1 - ; ; ;1; ý. ê æ 5 3 ö ê 2 2 2 î 4 8 4
f ¢ 2x - x - = 0 þ ç ÷ ê êë è 2 2 ø 5 3 2 ê 2x - x - = 3 êë 2 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta chọn  5 1  ;   .  (So sánh các đáp án)  4 2y +1
Câu: Cho hai số thực không âm thỏa mãn 2
x + 2x - y +1 = log
. Tìm giá trị nhỏ nhất m của 2 x +1 2x 1 - 2 P = e + 4x - 2y +1.
Hướng dẫn giải: Ta biến đổi PT về dạng hàm đặc trưng: 2y +1 1 2 2
x + 2x - y +1 = log
Û x + 2x - y +1 = log (2y +1) - log (x+1) 2 2 2 x +1 2 2
Û 2 x + 4x + 2log (x +1) = log (2y +1) + 2y 2 2 2 2
Û 2(x +1) + log 2(x +1) = log (2y +1) + 2y +1 2 2 1 '
f (t) = log t + t,t > 0. f (t) = +1 > 0 2 t.ln 2
Hàm f (t) đồng biến trên (0;+¥) . 2 2 2x 1 - 2 2
f (2(x+1) ) = f (2y +1) Û 2(x+1) = 2y +1 Û P = e
+ 4x - 2(x +1) + 2
Tìm GTNN của P ta được kết quả 1 p ³ - 2
Câu : Tìm tất cả cá giá trị của m để phương trình 2
log x - 8log x - 8m + 4 = 0 vô nghiệm trên đoạn 2 2 [1;4]
Hướng dẫn giải: Ta có 2 2
log x - 8log x - 8m + 4 = 0 Û 4 log x - 8log x = 8m - 4 2 2 2 2 3 2
Û log x - 2log x = 2m -1 . Đặt t = log x , x Î 1;4 Þ t Î 0;2 . 2 [ ] [ ] 2 2 Ta có 2
f (t) = t - 2t thì max f (t) = 0 , min f (t) = -1 . [0;2] [0;2] é 1 é2m -1 > 0 m >
Do đó để phương trình 2
t - 2t = 2m -1 vô nghiệm trên [0;2] thì ê Û ê 2 ë2m -1 < -1 ê ëm < 0
Câu: Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB bằng 4 lần đáy nhỏ CD chiều
cao của đáy bằng a . Bốn đường cao của bốn mặt bên ứng với đỉnh S bằng nhau và bằng b . Thể tích hình chóp là
Hướng dẫn giải: (Tự vẽ hình nhe !)
H là chân đường cao của hình chóp thì H cách đều các cạnh của đáy, H nằm trong đáy. Suy ra đáy
có đường tròn nội tiếp tâm H là trung điểm MN với M, N lần lượt là trung điểm AB và CD, MN = a.
Đường tròn tiếp xúc BC tại E thì HM = HN = HE = a là bán kính đường tròn, ta có SE = SM = SN 2 = b ( a 1 b > 2 ) suy ra 2 2 SH =
4b - a . Đặt CN = x, BM = 4x, CE = x, BE= 4x. Tam giác HBC vuông 2 2 2 a a a 5a 2 5a ở H nên 2
= 4x Þ x = Þ CD = , AB = 2a Þ S = . Ta có kết quả 2 2 V = 4b - a . 4 4 2 ABCD 4 24
Câu: Cho mặt cầu có đường kính AB = 2R . Trên AB lấy I sao cho AI = h (0 < h < 2R) , một mặt
phẳng vuông góc với AB tại I cắt mặt cầu theo đường tròn (C) . Xác định vị trí của I để thể tích
khối nón đỉnh A , đáy là đường tròn (C) đạt giá trị lớn nhất thì độ dài AI
Hướng dẫn giải: (tự vẽ hình nhe) Goi EF là đường kính của ( C). Ta có: 2 IE = I .
A IB = h(2R - h) .
Bán kính của (C) r = IE = h(2R - h) . 2 1 p h
Thể tích hình nón đỉnh A là 2 V = p r h =
(2R - h) (0 < h < 2R) 3 3 p 4R 4R ' 2 V =
(4Rh - 3h ) = 0 Û h = Þ V Û h = = IA max 3 3 3 x
Câu: Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y = sin x -
+ 2019 nghịch biến trên toàn trục số. m 1
Hướng dẫn giải: Ta có y ' = cos x -
. Để hàm số nghịch biến trên toàn trục số thì y ' £ 0 x " Î ¡ m 1 Û 1 cos x - £ 0 x
" Ρ . Mà | cos x |£1 x
" Î ¡, từ đó suy ra ³1 Û 0 < m £1. m m Câu: Hàm số 2 3
y = (x + 2019) (x - 2020) có bao nhiêu điểm cực trị ?
Hướng dẫn giải: Ta có 3 2 2
y ' = 2(x + 2019)(x - 2020) + 3(x + 2019) (x - 2020) 2
y ' = (x + 2019)(x - 2020) .[2(x - 2020) + 3(x + 2019)].
Suy ra phương trình y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt và một nghiệm kép.
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. 4 Câu: Cho hàm số 3 2 2
f (x) = x + ax - (1+ b )x - 5(a + )
b . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a
b để hàm số đã cho luôn có hai điểm cực trị.
Hướng dẫn giải: Ta có 2 2
f '(x) = 3x + 2ax - (1+ b ) . Ta thấy 2 3.é-(1+ b )ù < 0 b " Î ë û ¡ .
Do đó phương trình y ' = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy có vô số giá trị nguyên của ab thỏa yêu cầu bài toán.
Câu: Một trang trại trồng rau sạch theo tiêu chuẩn VietGap tại địa điểm B để cung cấp cho siêu thị
A đặt trên hòn đảo cách xa đất liền 160km (đoạn AH trên hình vẽ). Người ta dự định xây một trạm
tàu tại vị trí C để vận chuyển rau xanh ra đảo. Biết rằng tốc độ vận chuyển của xe chở trên đất liền là
70km/h và của tàu hàng trên biển là 40km/h. Hỏi phải chọn điểm C cách B bao xa để thời gian vận
chuyển rau xanh ra đảo là ít nhất, biết khoảng cách từ trang trại B đến siêu thị A trên đảo là 300km.
(kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
Hướng dẫn giải: Ta có 2 2
HB = 300 -160 = 20 161 .
Đặt BC = x (km) Þ x Î(0;20 161) và HC = 20 161 - x Đoạn AC = + ( - x)2 2 160 20 161 + ( - x x )2 2 160 20 161
Tổng thời gian vận chuyển là t(x) = + 70 40
Tìm min của hàm số t(x) trên (0;20 161), ta được t » 6,91h khi x »142,36 km . min x + 3
Câu: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 -4x - 9x + 9 x + 3 1
Hướng dẫn giải: Ta viết lại y = = (x + 3)(3 - 4x) x + 3.(3 - 4x) æ 3 ö æ 3 Ta có tập xác định ö D = 3; È ; +¥ ç ÷ ç ÷ . è 4 ø è 4 ø 3
Từ đó ta thấy hàm số có 2 tiệm cận đứng là x = -3, x = và 1 tiệm cận ngang y = 0. 4
Vậy tổng cộng có 3 đường tiệm cận. 5
Câu: Cho đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c như hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định sai.
Hướng dẫn giải: Ta thấy đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. éx = 0 Do đó phương trình 3 2 y ' 4ax
2bx 2x(2ax b) 0 ê = + = + = Û
- có 3 nghiệm phân biệt. 2 b êx = ë 2a -b Suy ra > 0 Û ab < 0 . 2a
Câu: Cho hàm số đa thức y = f (x) xác định và liên tục trên ¡ có đồ thị f ('x) như hình bên dưới.
Hỏi hàm số y = f (5 - x) đồng biến trên khoảng nào được liệt kê dưới đây ?
Hướng dẫn giải: Từ đồ thị ta suy ra f '(x) = ax(x + 3)(x - 2) (a < 0) .
Mà đề cho y = f (5 - x) , suy ra [ f (5- x)]' = - f '(5- x) = (-a)(5- x)(8- x)(3- x) = 0
Phương trình này có 3 nghiệm là 3; 5; 8 và hệ số (-a)( 1 - )( 1 - )( 1 - ) < 0 .
Lập bảng biến thiên, suy hàm số y = f (5 - x) đồng biến trên ( ; -¥ 3) và (5;8) .
Vậy chọn hàm số đồng biến trên khoảng ( ; -¥ 1) .
Câu: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a Î[-2019;2019] để hàm số 4 2 2 3
y = x - 2ax - a + a tiếp
xúc với trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Hướng dẫn giải: Từ đề bài ta tính được 3 2
y ' = 4x - 4ax = 4x(x - a) .
Hàm số đã cho là hàm bậc 4 nên muốn tiếp xúc với trục hoành tại 2 điểm thì hàm số phải có 3 cực
trị. Hay phương trình y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt. éx = 0 Ta có y ' = 0 Û ê
. Do đó a > 0 và 3 điểm cực trị là x = 0, x = ± a . 2 ëx = a 6 éa = 0
Hàm số tiếp xúc với trục hoành nên 3 2
y( a) = 0 Û a - 2a = 0 Û ê . ëa = 2
Vậy a = 2 (vì a > 0 )
Câu: Cường độ ánh sáng đi qua một môi trường khác không khí, chẳng hạn như nước, sương mù,
...sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số m gọi là khả năng hấp thu tùy thuộc
môi trường theo công thức như sau: - x
I = I e m với x là độ dày của môi trường đó, tính bằng mét. 0
Biết rằng nước biển có m = 1, 4 . Hãy tính xem cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần từ độ sâu 2 mét xuống đến 20 mét ?
Hướng dẫn giải: Từ công thức đề cho - x
I = I e m lần lượt áp dụng tại độ sâu 2 mét và 20 mét ta có: 0 -m 2 - 2 I I e I = I e m ; - 20
I = I e m . Suy ra tỉ số 2 0 18 = = e m 2 0 20 0 -m20 I I e 20 0 I
Với nước biển ta có m = 1, 4 , tính được tỉ số 2 10 » 8,7947.10 lần. I20
(Từ đó ta nhận thấy, khi xuống sâu 20 mét thì gần như không có ánh sáng dưới biển)
Câu: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Biết hình chiếu vuông góc của
đỉnh S lên mặt phẳng đáy là điểm M trung điểm cạnh AD và tam giác SMB cân. Tính thể tích V của
khối chóp S.MBCD .
Hướng dẫn giải: Vì tam giác SMB vuông tại M nên chỉ có thể cân tại đỉnh M.
Do đó chiều cao hình chóp 2 2
SM = MB = (2a) + a = a 5 1
1 æ (2a + a).2a Thể tích khối chóp ö S.MBCD là 3 V = S .SM = .a 5 = a 5 ç ÷ 3 MBCD 3 è 2 ø
Câu: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 0
60 và đường kính đường tròn đáy bằng 8a . Mặt phẳng (a )
đi qua đỉnh của hình nón và cách tâm đường tròn đáy 2a . Tính diện tích S thiết diện của mặt phẳng
(a ) cắt hình nón đã cho.
Hướng dẫn giải: Chiều cao hình nón là 4a SI = = 4 3a . 0 tan 30 1 1 1 1 1 4a 33 Ta có = + Þ IM =1: - = 2 2 2 2 2 IH IM SI IH SI 11 24a 11 Ta có 2 2
SM = IM + SI = 11 16a 22 2 2
EF = 2MF = 2 IF - IM = 11 2 1 16a 22 24a 11 192a 2
Vậy diện tích thiết diện S = . . = SEF 2 11 11 11 7
Câu: Cho hình chóp tam giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 6a . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a. 1 6a 3
Hướng dẫn giải: G là trọng tâm tam giác SAB, M là trung điểm AB, GM = . = a 3 3 2 2 æ ö 2 6a 2
K là tâm mặt đáy, bán kính mặt cầu ngoại tiếp 2 2
R = IC = KC + KI = ç ÷ + ç ÷ (a 3) = a 21 2 è ø Vậy 4
V = p ( 21a)3 3 = 28p a 21 3 8
Document Outline

  • De 268.docx
  • De 182.docx
  • Dap_an_4_ma_de.docx
  • Huong dan giai.docx