Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Lý Thái Tổ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

1 Mã đ 679
S GD&ĐT TP H CHÍ MINH ĐỀ THI KIM TRA CHT LƯNG HC K I
TRƯNG THPT LÝ THÁI T NĂM HC : 2019 - 2020 Môn thi : Toán . Khối 12
ĐỀ CHÍNH THC Ngày kiểm tra : MÃ Đ : 679
( Đề gm có 6 trang ) Thi gian làm bài : 90 phút không k thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) :
Câu 1. Giá tr ln nht ca hàm s
42
85yx x
=−+ +
bng
A. 33 B. 10 C. 21 D. 25
Câu 2. Tìm khoảng đồng biến ca hàm s
32
35
yx x
=−+ +
A.
( ;2)−∞
B.
(0; 2)
C.
(1; )+∞
D.
(; )−∞ +∞
Câu 3. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, biết góc gia cạnh bên và đáy
bng
0
45
. Th tích V ca khi chóp S.ABCD
A.
3
2
3
a
V
=
B.
C.
3
2
6
a
V
=
D.
3
3
a
V =
Câu 4. Cho hàm s
23
1
x
y
x
=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm s không có cc tr B. Đồ th hàm s có tim cn ngang x = 1
C. Hàm s có đúng một cc tr D. Hàm s đồng biến trên khong
(; )
−∞ +∞
Câu 5. Cho hàm s
32
1yx x x= +−
(C). Tìm tọa độ giao điểm ca (C) vi trc hoành
A.
(0; 2)
B.
(1; 0)
C.
( 1; 4)
D.
(2;0)
Câu 6. Rút gn biu thc
3
4
1
24
.. :E aaaa=
vi a > 0
A.
1
12
Ea=
B.
2
3
Ea=
C.
1
3
Ea=
D.
1
2
Ea=
Câu 7. Tính đạo hàm y’ của hàm s
1
lnx
y
lnx
=
+
A.
2
'
(1 )
lnx
y
lnx
=
+
B.
2
'
(1 )
x
y
lnx
=
+
C.
2
1
'
(1 )
y
x lnx
=
+
D.
2
'
(1 )
xlnx
y
lnx
=
+
2 Mã đ 679
Câu 8. Cho hàm s y = f(x) xác đnh và liên tc trên
và có bng biến thiên :
x
2 4
y
3
1
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm s không có cc tr B. Hàm s giá tr cc đi bng 4
C. Hàm s có giá tr nh nht bng 1 D. Hàm s đạt cc tiu ti
0
2
x =
Câu 9. Đồ th trong hình v phía dưới là đồ th ca hàm s nào ?
-4 -3
-2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
A.
42
22
yx x=+−
B.
42
2yx x=−−
C.
42
22yx x=−−
D.
42
2yx x=+−
Câu 10. Phương trình
+=
2
3 5.3 6 0
xx
có hai nghim
12
,xx
. Giá tr ca
= +
12
Tx x
là:
A. E = 0 B.
=
3
5E log
C.
D. E = 2
Câu 11. Hàm s
32
65yx x=−+
nghch biến trên khong nào ?
A.
( ;0)−∞
B.
( 1;1)
C.
(0; 4)
D.
(4; )+∞
+∞
−∞
'y
+∞
−∞
0
+
0
3 Mã đ 679
Câu 12. Tính đạo hàm y’ của hàm s:
2
xx
ye
=
A.
2
'
xx
y xe
=
B.
2
2
' ( ).
xx
y x xe
=
C.
2
'
xx
ye
=
D.
2
' (2 1).
xx
y xe
=
Câu 13. S nghim của phương trình:
2
22
( 2) ( 1) 1log x log x −=
bng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Đặt
3
2log a=
,
5
3
log b=
.Tính
15
6log
theo a và b
A.
15
6
1
a ab
log
b
+
=
+
B.
15
6
1
b ab
log
b
+
=
+
C.
15
6
1
ab
log
a
=
+
D.
15
6
1
ab
log
b
+
=
+
Câu 15. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 4a, bán kính đáy r = 3a . Din tích xung
quanh
ca hình nón s là :
A.
2
15 a
π
B.
2
30 a
π
C.
2
90 a
π
D.
2
75 a
π
Câu 16. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất c các cnh bng a. Tính th tích
V ca khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
3
3
2
a
V =
B.
C.
3
.2
3
a
V
=
D.
3
2
a
V =
Câu 17. Xác định a để hàm s
2
( 2 1)
x
ya a
= −+
đồng biến vi
xR∀∈
A.
1a
>
B.
(0; 2)
C.
0a >
D.
0; 2
aa<>
Câu 18. Tìm tập xác định
D ca hàm s
2
( 2)y ln x x
= −+
A.
D
B. D
(0; )= +∞
C. D
(0;1)=
D. D
(1; 2)=
Câu 19. Lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh , Hình chiếu vuông góc của đỉnh
A’ trên mt phng (ABC) trùng với trung điểm cnh BC.Góc gia cnh bên và mt phẳng đáy
bng 60
0
. Tính th tích V ca khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
3
3
4
a
V =
B.
3
3
8
a
V =
C.
3
3
12
a
V =
D.
3
33
8
a
V =
Câu 20. Hàm s
32
1y x mx mx= ++
đạt cực đại và cc tiu khi
A. m > 0 B. m < 0 C.
mR∀∈
D. m ≠ 0
4 Mã đ 679
Câu 21. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ , tam giác ABC vuông cân ti B , AB = a , cnh bên
AA’ = 2a và to vi mt phẳng đáy một góc
0
45
.Tính th tích V ca khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
B.
3
2
2
a
V =
C.
3
2
4
a
V =
D.
3
6
3
a
V =
Câu 22. Giá tr nh nht ca hàm s
42
247
yx x=−+
trên đoạn [– 2; 3] bng
A.
3
B.
5
C.
4
D.
1
Câu 23. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = a, SA = 2a
và SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d t A đến mt phng (SBC)
A.
3
2
a
d =
B.
2
3
a
d =
C.
3da=
D.
3
4
a
d =
Câu 24. Tìm phương trình đường tim cn đứng ca đồ th hàm s y =
1
2
x
x
+
A.
2y =
B.
1y
=
C.
1x =
D.
2x =
Câu 25. Cho hàm s y = f (x) xác đnh trên R và hàm s y = f ’(x) có đồ th như hình v bên dưới.
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
S điểm cc tr ca hàm s y = f
2
(3 )x
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 26. Tính đạo hàm y’của hàm s
5
3
( 1)yx=
A.
4
3
2
' ( 1)
3
yx=
B.
2
3
1
' ( 1)
3
yx=
C.
4
3
4
' ( 1)
3
yx=
D
2
3
5
' ( 1)
3
yx=
5 Mã đ 679
Câu 27.
Hình hp ch nhật có ba kích thướt lần lượt a , 2a , 2a . Tính th tích khi cu ngoi
tiếp hình hp ch nhật đó ?
A.
3
5
4
a
V
π
=
B.
3
7
2
a
V
π
=
C.
3
50
3
a
V
π
=
D.
3
9
2
a
V
π
=
Câu 28. Tìm tập xác định
D ca hàm s
2
4
5
( 3 4)y xx=−+ +
A.
D
( ;1)= −∞
B. D
( 1; 4)
=
C. D
(; )= −∞ +∞
D. D
(0; )= +∞
Câu 29. Tính đạo hàm y’ của hàm s
2
( 3)y ln x x=−+
A.
2
1
'
3
y
xx
=
++
B.
2
1
'
23
y
x
=
+
C.
2
1
'
3
y
x
=
+
D.
2
'
3
x
y
xx
=
++
Câu 30.
Một người gi mt s tiền vào ngân hàng theo th thc lài kép (không rút tin lãi trong
thi gian gi tin ) vi lãi sut 8% một năm . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận
đưc s tin gấp đôi
A. 9 năm B. 10 năm C. 11 năm D. 12 năm
Câu 31.
Xác định các giá tri m để phương trình
42
2 30x xm +=
có bn nghiệm phân biệt
A.
20m−< <
B.
23m
<<
C.
3m >
D.
2m <
Câu 32. Cho khi t din có th tích V . Gi Vlà th tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm
các cnh ca khi t diện đã cho. Tính t s
'V
V
A.
'1
4
V
V
=
B.
'5
8
V
V
=
C.
'1
2
V
V
=
D.
'2
3
V
V
=
Câu 33. Cho hình tr tròn xoay có thiết din qua trc là hình vuông cnh 2a. Tính th tích
V
ca khi hình tr đã cho
A.
3
Va
π
=
B.
3
2
a
V
π
=
C.
3
2
3
a
V
π
=
D.
3
2Va
π
=
Câu 34. Bt phương trình
4 20
xx
−≤
có tp nghim là:
A.
( ;0]−∞
B.
[1; )+∞
C.
(0;1]
D.
(1; 2)
6 Mã đ 679
Câu 35. Cho hàm s
3y sinx cosx x=+−
.Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm s đồng biến trên R . B. Đồ th hàm s đi qua gc tọa độ.
C. Hàm s có điểm cc tr. D. Hàm s nghch biến trên R .
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm ) :
u 1 (2đim): Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a.
2
( 1) 3log x −=
b .
9 3 60
xx
−=
c.
33
( 1) (2 1) 1log x log x−+ −≥
Câu 2 (1 điểm ):
Cho hình chóp t giác đu S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cnh bên SA = 2a
Tính th tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD
-------------------- Hết -----------------------
7 Mã đ 679
S GD&ĐT TP H CHÍ MINH ĐỀ THI KIM TRA CHT LƯNG HC K I
TRƯNG THPT LÝ THÁI T NĂM HC : 2019 - 2020 Môn thi : Toán . Khối 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra : MÃ ĐỀ : 123
( Đề gm có 6 trang ) Thi gian làm bài : 90 phút không k thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) :
Câu 1. Hàm s
32
65yx x=−+
nghch biến trên khong nào ?
A.
( ;0)−∞
B.
( 1;1)
C.
(0; 4)
D.
(4; )+∞
Câu 2. Tìm tp xác định
D ca hàm s
2
( 2)y ln x x
= −+
A.
D
(; )= −∞ +∞
B. D
(0; )= +∞
C. D
(0;1)=
D. D
(1; 2)=
Câu 3. Tìm phương trình đường tim cn đứng ca đồ th hàm s y =
1
2
x
x
+
A.
2
y
=
B.
1y =
C.
1x =
D.
2x =
Câu 4. Giá tr nh nht ca hàm s
42
247yx x=−+
trên đoạn [– 2; 3] bng
A.
3
B.
5
C.
4
D.
1
Câu 5. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 4a, bán kính đáy r = 3a . Din tích xung quanh
ca hình nón s là :
A.
2
15 a
π
B.
2
30
a
π
C.
2
90 a
π
D.
2
75 a
π
Câu 6. Tìm tập xác định
D ca hàm s
2
4
5
( 3 4)y xx
=−+ +
A.
D
( ;1)= −∞
B. D
( 1; 4)=
C. D
(; )= −∞ +∞
D. D
(0; )= +∞
Câu 7. Tính đạo hàm y’ của hàm s:
2
xx
ye
=
A.
2
'
xx
y xe
=
B.
2
2
' ( ).
xx
y x xe
=
C.
2
'
xx
ye
=
D.
2
' (2 1).
xx
y xe
=
Câu 8. Hàm s
32
1y x mx mx
= ++
đạt cực đại và cc tiu khi
A. m > 0 B. m < 0 C.
mR∀∈
D. m ≠ 0
8 Mã đ 679
Câu 9. Tính đạo hàm y’của hàm s
5
3
( 1)yx=
A.
4
3
2
' ( 1)
3
yx=
B.
2
3
1
' ( 1)
3
yx=
C.
4
3
4
' ( 1)
3
yx=
D
2
3
5
' ( 1)
3
yx=
Câu 10.
Đồ th trong hình v phía dưới là đồ th ca hàm s nào ?
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
A.
42
22yx x=+−
B.
42
2
yx x=−−
C.
42
22yx x=−−
D.
42
2
yx x=+−
Câu 11. Cho hàm s y = f(x) xác đnh và liên tc trên
và có bng biến thiên :
x
2 4
y
3
1
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm s không có cc tr B. Hàm s có giá tr cực đại bng 4
C. Hàm s có giá tr nh nht bng 1 D. Hàm s đạt cc tiu ti
0
2x
=
Câu 12. Phương trình
+=
2
3 5.3 6 0
xx
có hai nghim
12
,xx
. Giá tr ca
= +
12
Tx x
là:
A. E = 0 B.
=
3
5E log
C.
D. E = 2
+∞
−∞
'y
+∞
−∞
0
+
0
9 Mã đ 679
Câu 13. Tính đạo hàm y’ của hàm s
1
lnx
y
lnx
=
+
A.
2
'
(1 )
lnx
y
lnx
=
+
B.
2
'
(1 )
x
y
lnx
=
+
C.
2
1
'
(1 )
y
x lnx
=
+
D.
2
'
(1 )
xlnx
y
lnx
=
+
Câu 14. Rút gn biu thc
3
4
1
24
.. :
E aaaa
=
vi a > 0
A.
1
12
Ea=
B.
2
3
Ea=
C.
1
3
Ea=
D.
1
2
Ea=
Câu 15. S nghim của phương trình:
2
22
( 2) ( 1) 1log x log x −=
bng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Tính đạo hàm y’ của hàm s
2
( 3)
y ln x x=−+
A.
2
1
'
3
y
xx
=
++
B.
2
1
'
23
y
x
=
+
C.
2
1
'
3
y
x
=
+
D.
2
'
3
x
y
xx
=
++
Câu 17.
Xác định các giá tri m để phương trình
42
2 30x xm +=
có bn nghiệm phân biệt
A.
20m−< <
B.
23m
<<
C.
3
m >
D.
2m <
Câu 18. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất c các cnh bng a. Tính th tích V
ca khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
3
3
2
a
V =
B.
C.
3
.2
3
a
V =
D.
3
2
a
V =
Câu 19. Cho hàm s
23
1
x
y
x
=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm s không có cc tr B. Đồ th hàm s có tim cn ngang x = 1
C. Hàm s có đúng một cc tr D. Hàm s đồng biến trên khong
(; )−∞ +∞
Câu 20. Cho hình tr tròn xoay có thiết din qua trc là hình vuông cnh 2a. Tính th tích
V
ca
khi hình tr đã cho
A.
3
Va
π
=
B.
3
2
a
V
π
=
C.
3
2
3
a
V
π
=
D.
3
2Va
π
=
10 Mã đ 679
Câu 21. Cho hàm s
32
1yx x x= +−
(C). Tìm tọa độ giao điểm ca (C) vi trc hoành
A.
(0; 2)
B.
(1; 0)
C.
( 1; 4)
D.
(2;0)
Câu 22. Tìm khoảng đồng biến ca hàm s
32
35yx x
=−+ +
A.
( ;2)−∞
B.
(0; 2)
C.
(1; )
+∞
D.
(; )−∞ +∞
Câu 23. Bất phương trình
4 20
xx
−≤
có tp nghim là:
A.
( ;0]−∞
B.
[1; )+∞
C.
(0;1]
D.
(1; 2)
Câu 24. Xác định a để hàm s
2
( 2 1)
x
ya a
= −+
đồng biến vi
xR∀∈
A.
1
a >
B.
(0; 2)
C.
0a >
D.
0; 2aa
<>
Câu 25. Giá tr ln nht ca hàm s
42
85
yx x
=−+ +
bng
A. 33 B. 10 C. 21 D. 25
Câu 26. Cho hàm s
3y sinx cosx x=+−
.Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm s đồng biến trên R . B. Đồ th hàm s đi qua gốc ta đ.
C. Hàm s có điểm cc tr. D. Hàm s nghch biến trên R .
Câu 27. Lăng tr ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh , Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên
mt phng (ABC) trùng với trung điểm cnh BC.Góc gia cnh bên và mt phẳng đáy bằng 60
0
.
Tính thch V ca khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
3
3
4
a
V
=
B.
3
3
8
a
V
=
C.
3
3
12
a
V
=
D.
3
33
8
a
V =
Câu 28. Đặt
3
2log a=
,
5
3log b=
.Tính
15
6
log
theo a và b
A.
15
6
1
a ab
log
b
+
=
+
B.
15
6
1
b ab
log
b
+
=
+
C.
15
6
1
ab
log
a
=
+
D.
15
6
1
ab
log
b
+
=
+
Câu 29. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, biết góc gia cạnh bên và đáy
bng
0
45
. Th tích V ca khi chóp S.ABCD
A.
3
2
3
a
V =
B.
3
6
6
a
V =
C.
3
2
6
a
V =
D.
3
3
a
V =
11 Mã đ 679
Câu 30. Hình hp ch nhật có ba kích thưt lần lượt a , 2a , 2a . Tính th tích khi cu ngoi
tiếp hình hp ch nhật đó ?
A.
3
5
4
a
V
π
=
B.
3
7
2
a
V
π
=
C.
3
50
3
a
V
π
=
D.
3
9
2
a
V
π
=
Câu 31. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ , tam giác ABC vuông cân ti B , AB = a , cnh bên
AA’ = 2a và to vi mt phẳng đáy một góc
0
45
.Tính th tích V ca khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
B.
3
2
2
a
V =
C.
3
2
4
a
V =
D.
Câu 32. Cho hàm s y = f (x) xác đnh trên R và hàm s y = f ’(x) có đồ th như hình v bên dưi.
-4 -3 -2
-1
1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
S điểm cc tr ca hàm s y = f
2
(3 )x
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 33.
Một ngưi gi mt s tiền vào ngân hàng theo th thc lài kép (không rút tin lãi trong thi
gian gi tin ) vi lãi sut 8% một năm . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được
s tin gấp đôi
A. 9 năm B. 10 năm C. 11 năm D. 12 năm
12 Mã đ 679
Câu 34. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = a, SA = 2a và SA
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d t A đến mt phng (SBC)
A.
3
2
a
d
=
B.
2
3
a
d =
C.
3da=
D.
3
4
a
d
=
Câu 35. Cho khi t din có th tích V . Gi Vlà th tích khi đa diện có các đỉnh là trung điểm các
cnh ca khi t diện đã cho. Tính t s
'
V
V
A.
'1
4
V
V
=
B.
'5
8
V
V
=
C.
'1
2
V
V
=
D.
'2
3
V
V
=
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm ) :
Câu 1 (2điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a.
5
(2 ) 1log x−=
b .
4
5.2 6 0
xx
+=
c.
33
( 1) 1 (2 1)log x log x ≤−
Câu 2 (1 điểm ):
Cho hình chóp t giác đu S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cnh bên SA = 4a
Tính th tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD
-------------------- Hết -----------------------
13 Mã đ 679
ĐÁP ÁN : MÔN TOÁN LỚP 12 MÃ ĐỀ 123
1C
2A
3D
4B
5A
6B
7D
8B
9D
10C
11D
12C
13C
14B
15A
16C
17B
18B
19A
20D
21B
22B
23A
24D
25C
26D
27D
28B
29C
30D
31B
32B
33B
34B
35C
ĐÁP ÁN : MÔN TOÁN LỚP 12 MÃ ĐỀ 679
1C
2B
3C
4A
5B
6B
7C
8D
9C
10C
11C
12D
13A
14B
15A
16B
17D
18A
19D
20B
21B
22B
23B
24D
25B
26D
27D
28B
29C
30B
31B
32C
33D
34A
35D
| 1/14

Preview text:


SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC : 2019 - 2020 Môn thi : Toán . Khối 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra : MÃ ĐỀ : 679
( Đề gồm có 6 trang ) Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) :
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = −x + 8x + 5 bằng A. 33 B. 10 C. 21 D. 25
Câu 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y = −x + 3x + 5 A. ( ;
−∞ 2) B. (0;2) C. (1;+∞) D. ( ; −∞ +∞)
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, biết góc giữa cạnh bên và đáy bằng 0
45 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 3 3 3 A. 2a V = B. 6a V = C. 2a V = D. a V = 3 6 6 3 Câu 4. Cho hàm số 2x − 3 y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? x −1
A. Hàm số không có cực trị B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x = 1
C. Hàm số có đúng một cực trị D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) Câu 5. Cho hàm số 3 2
y = x x + x −1 (C). Tìm tọa độ giao điểm của (C) với trục hoành
A. (0;2) B. (1;0) C. ( 1; − 4) D. (2;0) 1
Câu 6. Rút gọn biểu thức 3 4 24 E = . a .
a a : a với a > 0 1 2 1 1 A. 12 E = a B. 3 E = a C. 3 E = a D. 2 E = a
Câu 7. Tính đạo hàm y’ của hàm số lnx y = 1+ lnx A. ' lnx y = B. x = C. 1 = D. xlnx = 2 y ' y ' y ' (1+ lnx) 2 (1+ lnx) 2 x(1+ lnx) 2 (1+ lnx) 1 Mã đề 679
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên : x −∞ 2 4 + ∞ y' − 0 + 0 − + ∞ y 3 1 −∞
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số không có cực trị B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 4
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 0
Câu 9. Đồ thị trong hình vẽ phía dưới là đồ thị của hàm số nào ? y 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 -4 A. 4 2
y = x + 2x − 2 B. 4 2
y = x x − 2 C. 4 2
y = x − 2x − 2 D. 4 2
y = x + x − 2
Câu 10. Phương trình 2
3 x − 5.3 x + 6 = 0 có hai nghiệm x ,
1 x2 . Giá trị của T = x + 1 x2 là:
A. E = 0 B. E = l 3
og 5 C. E = l 3 og 6 D. E = 2 Câu 11. Hàm số 3 2
y = x − 6x + 5 nghịch biến trên khoảng nào ? A. ( ; −∞ 0) B. ( 1; − 1) C. (0;4) D. (4;+∞) 2 Mã đề 679
Câu 12. Tính đạo hàm y’ của hàm số: 2 x x y e − = A. 2 2 2 2 ' x x y xe − = B. ' ( ). x x y x x e − = − C. ' x x y e − = D. 2 ' (2 1). x x y x e − = −
Câu 13. Số nghiệm của phương trình: 2
log2(x − 2) − log2(x −1) =1 bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Đặt log32 = a , log53 = b .Tính l 15 og 6 theo a và b A. a + ab l b + ab ab a + b 15 og 6 = B. log = C. log = D. log = 1+ b 15 6 1+ b 15 6 1+ a 15 6 1+ b
Câu 15. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 4a, bán kính đáy r = 3a . Diện tích xung
quanh của hình nón sẽ là : A. 2 15π a B. 2 30π a C. 2 90π a D. 2 75π a
Câu 16. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích
V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 3 3 3 A. 3a V = B. 3a V = C. a . 2 V = D. a V = 2 4 3 2
Câu 17. Xác định a để hàm số 2 = ( − 2 +1)x y a a đồng biến với x ∀ ∈ R
A. a >1 B. (0;2) C. a > 0 D. a < 0 ; a > 2
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số 2
y = ln(x x + 2) A. D = ( ;
−∞ +∞) B. D = (0;+∞) C. D = (0;1) D. D = (1;2)
Câu 19. Lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh 𝑎𝑎, Hình chiếu vuông góc của đỉnh
A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC.Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 3 3 3 A. 3a V = B. 3a V = C. 3a V = D. 3 3a V = 4 8 12 8 Câu 20. Hàm số 3 2
y = x mx + mx +1 đạt cực đại và cực tiểu khi
A. m > 0 B. m < 0 C. m ∀ ∈ R D. m ≠ 0 3 Mã đề 679
Câu 21. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ , tam giác ABC vuông cân tại B , AB = a , cạnh bên
AA’ = 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
45 .Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 3 3 3 A. 3a V = B. 2a V = C. 2a V = D. 6a V = 4 2 4 3
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = 2x − 4x + 7 trên đoạn [– 2; 3] bằng
A. 3 B. 5 C. −4 D. 1
Câu 23. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = a, SA = 2a
và SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) A. 3a d = B. 2a d = C. d = 3a D. 3a d = 2 3 4
Câu 24. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x +1 x − 2
A. y = 2 B. y = 1
− C. x =1 D. x = 2
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và hàm số y = f ’(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 -4
Số điểm cực trị của hàm số y = f 2 (3 − x ) là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 26. Tính đạo hàm y’của hàm số 3 5
y = (x −1) A. 2 3 4 y ' = (x −1) 1 3 y ' = (x −1) C. 4 3 y ' = (x −1) 5 3 y ' = (x −1) 3 B. 2 3 4 3 D 2 3 4 Mã đề 679
Câu 27. Hình hộp chữ nhật có ba kích thướt lần lượt a , 2a , 2a . Tính thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình hộp chữ nhật đó ? 3 3 3 3 A. 5π a π π π V = B. 7 a V = C. 50 a V = D. 9 a V = 4 2 3 2 4
Câu 28. Tìm tập xác định D của hàm số 2 5
y = (−x + 3x + 4) A. D = ( ; −∞ 1) B. D = ( 1; − 4) C. D = ( ;
−∞ + ∞) D. D = (0;+∞)
Câu 29. Tính đạo hàm y’ của hàm số 2
y = ln(x x + 3) A. 1 y − − ' = B. 1 y ' = C. 1 y ' = D. ' x y = 2 x + x + 3 2 2 x + 3 2 x + 3 2 x + x + 3
Câu 30. Một người gởi một số tiền vào ngân hàng theo thể thức lài kép (không rút tiền lãi trong
thời gian gởi tiền ) với lãi suất 8% một năm . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận
được số tiền gấp đôi
A. 9 năm B. 10 năm C. 11 năm D. 12 năm
Câu 31. Xác định các giá tri m để phương trình 4 2
x − 2x m + 3 = 0 có bốn nghiệm phân biệt
A. −2 < m < 0 B. 2 < m < 3 C. m > 3 D. m < 2
Câu 32. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V’là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm
các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số V ' V A. V ' 1 = B. V ' 5 = C. V ' 1 = D. V ' 2 = V 4 V 8 V 2 V 3
Câu 33. Cho hình trụ tròn xoay có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Tính thể tích V
của khối hình trụ đã cho 3 3 A. 3 V π π = π a B. a V = C. 2 a V = D. 3
V = 2π a 2 3
Câu 34. Bất phương trình 4x 2x − ≤ 0 có tập nghiệm là: A. ( ;
−∞ 0] B. [1;+∞) C. (0;1] D. (1;2) 5 Mã đề 679
Câu 35. Cho hàm số y = sinx + cosx − 3x .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số đồng biến trên R . B. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
C. Hàm số có điểm cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên R .
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm ) :
Câu 1 (2điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a. log2(x −1) = 3 b . 9x 3x − − 6 = 0
c. log3(x −1) + log3(2x −1) ≥1 Câu 2 (1 điểm ):
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên SA = 2a
Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
-------------------- Hết ----------------------- 6 Mã đề 679
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC : 2019 - 2020 Môn thi : Toán . Khối 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra : MÃ ĐỀ : 123
( Đề gồm có 6 trang ) Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) : Câu 1. Hàm số 3 2
y = x − 6x + 5 nghịch biến trên khoảng nào ? A. ( ; −∞ 0) B. ( 1; − 1) C. (0;4) D. (4;+∞)
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số 2
y = ln(x x + 2) A. D = ( ;
−∞ +∞) B. D = (0;+∞) C. D = (0;1) D. D = (1;2)
Câu 3. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x +1 x − 2
A. y = 2 B. y = 1
− C. x =1 D. x = 2
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = 2x − 4x + 7 trên đoạn [– 2; 3] bằng
A. 3 B. 5 C. −4 D. 1
Câu 5. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 4a, bán kính đáy r = 3a . Diện tích xung quanh
của hình nón sẽ là : A. 2 15π a B. 2 30π a C. 2 90π a D. 2 75π a 4
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số 2 5
y = (−x + 3x + 4) A. D = ( ; −∞ 1) B. D = ( 1; − 4) C. D = ( ;
−∞ + ∞) D. D = (0;+∞)
Câu 7. Tính đạo hàm y’ của hàm số: 2 x x y e − = A. 2 2 2 2 ' x x y xe − = B. ' ( ). x x y x x e − = − C. ' x x y e − = D. 2 ' (2 1). x x y x e − = − Câu 8. Hàm số 3 2
y = x mx + mx +1 đạt cực đại và cực tiểu khi
A. m > 0 B. m < 0 C. m ∀ ∈ R D. m ≠ 0 7 Mã đề 679
Câu 9. Tính đạo hàm y’của hàm số 3 5
y = (x −1) A. 2 3 4 y ' = (x −1) 1 3 y ' = (x −1) C. 4 3 y ' = (x −1) 5 3 y ' = (x −1) 3 B. 2 3 4 3 D 2 3
Câu 10. Đồ thị trong hình vẽ phía dưới là đồ thị của hàm số nào ? y 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 -4 A. 4 2
y = x + 2x − 2 B. 4 2
y = x x − 2 C. 4 2
y = x − 2x − 2 D. 4 2
y = x + x − 2
Câu 11. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên : x −∞ 2 4 + ∞ y' − 0 + 0 − + ∞ y 3 1 −∞
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số không có cực trị B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 4
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 0
Câu 12. Phương trình 2
3 x − 5.3 x + 6 = 0 có hai nghiệm x ,
1 x . Giá trị của T = x + 2 1 x2 là:
A. E = 0 B. E = l 3
og 5 C. E = l 3 og 6 D. E = 2 8 Mã đề 679
Câu 13. Tính đạo hàm y’ của hàm số lnx y = 1+ lnx A. ' lnx y = B. x = C. 1 = D. xlnx = 2 y ' y ' y ' (1+ lnx) 2 (1+ lnx) 2 x(1+ lnx) 2 (1+ lnx) 1
Câu 14. Rút gọn biểu thức 3 4 24 E = . a .
a a : a với a > 0 1 2 1 1 A. 12 E = a B. 3 E = a C. 3
E = a D. 2 E = a
Câu 15. Số nghiệm của phương trình: 2
log2(x − 2) − log2(x −1) =1 bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Tính đạo hàm y’ của hàm số 2
y = ln(x x + 3) A. 1 y − − ' = B. 1 y ' = C. 1 y ' = D. ' x y = 2 x + x + 3 2 2 x + 3 2 x + 3 2 x + x + 3
Câu 17. Xác định các giá tri m để phương trình 4 2
x − 2x m + 3 = 0 có bốn nghiệm phân biệt
A. −2 < m < 0 B. 2 < m < 3 C. m > 3 D. m < 2
Câu 18. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V
của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 3 3 3 A. 3a V = B. 3a V = C. a . 2 V = D. a V = 2 4 3 2
Câu 19. Cho hàm số 2x − 3 y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? x −1
A. Hàm số không có cực trị B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x = 1
C. Hàm số có đúng một cực trị D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞)
Câu 20. Cho hình trụ tròn xoay có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Tính thể tích V của
khối hình trụ đã cho 3 3 A. 3 V π π = π a B. a V = C. 2 a V = D. 3
V = 2π a 2 3 9 Mã đề 679
Câu 21. Cho hàm số 3 2
y = x x + x −1 (C). Tìm tọa độ giao điểm của (C) với trục hoành
A. (0;2) B. (1;0) C. ( 1; − 4) D. (2;0)
Câu 22. Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y = −x + 3x + 5 A. ( ;
−∞ 2) B. (0;2) C. (1;+∞) D. ( ; −∞ +∞)
Câu 23. Bất phương trình 4x 2x − ≤ 0 có tập nghiệm là: A. ( ;
−∞ 0] B. [1;+∞) C. (0;1] D. (1;2)
Câu 24. Xác định a để hàm số 2 = ( − 2 +1)x y a a đồng biến với x ∀ ∈ R
A. a >1 B. (0;2) C. a > 0 D. a < 0 ; a > 2
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = −x + 8x + 5 bằng A. 33 B. 10 C. 21 D. 25
Câu 26. Cho hàm số y = sinx + cosx − 3x .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số đồng biến trên R . B. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
C. Hàm số có điểm cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên R .
Câu 27. Lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh 𝑎𝑎, Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên
mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC.Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600.
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 3 3 3 A. 3a V = B. 3a V = C. 3a V = D. 3 3a V = 4 8 12 8
Câu 28. Đặt log32 = a , log53 = b .Tính l 15 og 6 theo a và b A. a + ab l b + ab ab a + b 15 og 6 = B. log = C. log = D. log = 1+ b 15 6 1+ b 15 6 1+ a 15 6 1+ b
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, biết góc giữa cạnh bên và đáy bằng 0
45 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 3 3 3 A. 2a V = B. 6a V = C. 2a V = D. a V = 3 6 6 3 10 Mã đề 679
Câu 30. Hình hộp chữ nhật có ba kích thướt lần lượt a , 2a , 2a . Tính thể tích khối cầu ngoại
tiếp hình hộp chữ nhật đó ? 3 3 3 3 A. 5π a π π π V = B. 7 a V = C. 50 a V = D. 9 a V = 4 2 3 2
Câu 31. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ , tam giác ABC vuông cân tại B , AB = a , cạnh bên
AA’ = 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
45 .Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 3 3 3 A. 3a V = B. 2a V = C. 2a V = D. 6a V = 4 2 4 3
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và hàm số y = f ’(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 -4
Số điểm cực trị của hàm số y = f 2 (3 − x ) là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 33. Một người gởi một số tiền vào ngân hàng theo thể thức lài kép (không rút tiền lãi trong thời
gian gởi tiền ) với lãi suất 8% một năm . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền gấp đôi
A. 9 năm B. 10 năm C. 11 năm D. 12 năm 11 Mã đề 679
Câu 34. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = a, SA = 2a và SA
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) A. 3a d = B. 2a d = C. d = 3a D. 3a d = 2 3 4
Câu 35. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V’là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các
cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số V ' V A. V ' 1 = B. V ' 5 = C. V ' 1 = D. V ' 2 = V 4 V 8 V 2 V 3
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm ) :
Câu 1 (2điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a. log5(2 − x) =1 b . 4x 5.2x − + 6 = 0
c. log3(x −1) ≤1− log3(2x −1) Câu 2 (1 điểm ):
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên SA = 4a
Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
-------------------- Hết ----------------------- 12 Mã đề 679 13 Mã đề 679
ĐÁP ÁN : MÔN TOÁN LỚP 12 – MÃ ĐỀ 123 1C 2A 3D 4B 5A 6B 7D 8B 9D 10C 11D 12C 13C 14B 15A 16C 17B 18B 19A 20D 21B 22B 23A 24D 25C 26D 27D 28B 29C 30D 31B 32B 33B 34B 35C
ĐÁP ÁN : MÔN TOÁN LỚP 12 – MÃ ĐỀ 679 1C 2B 3C 4A 5B 6B 7C 8D 9C 10C 11C 12D 13A 14B 15A 16B 17D 18A 19D 20B 21B 22B 23B 24D 25B 26D 27D 28B 29C 30B 31B 32C 33D 34A 35D
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN 12 - LY THAI TO thanh trinh
  • ĐÁP ÁN 123-679 - LY THAI TO thanh trinh