Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 -2020
TP. HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN- Khối 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm s
2
2
2 3
y x x là
A.
1;3
D . B.
;1 1;D
 
.
C.
0;D

. D.
D
.
Câu 2: Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị của biểu thức
log
a
P a
A.
2
P
. B.
0
P
. C.
2
P
.
D.
1
2
P
.
Câu 3: Phương trình
2 2
log log ( 1) 1
x x
có tập nghiệm là
A.
1;2
. B.
2 .
C.
1;3
. D.
1
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm sđã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
0;1
. B.
2;
. C.
2; 3
. D.
1; 0
.
Câu 5: Khi mười hai mặt đều là khi đa din đều loại
A. {5;3}. B. {3;5}. C. {3;4}. D. {4;3}.
Câu 6: Thể tích khối nón có chiều cao 2a và bán kính đáy a là
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 7: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết din là hình vuông có cạnh bằng a. Thtích
khối trụ bằng
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 8: Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình v?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2 1
2 2
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
2 1
2 2
x
y
x
.
Câu 9: Hàm s
4 2
2 3 1
y x x
có my điểm cực trị?
x
y
1
-1
O
1
Mã đề 132
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 10: Hàm s
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cực đại tại
2
x
. B. m sđạt cực đại tại
0
x
.
C. Hàm s đạt cực tiểu tại
1
x
. D. Hàm sba điểm cực trị.
Câu 11: Sđường tiệm cận của đồ thị hàm s
2
3 4
3 2
x
y
x x
là
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
0
.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, cạnh bên SA vuông c với mặt
phẳng đáy và
2
SA a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.
3
2
6
a
V
. B.
3
2
4
a
V
. C.
3
2
V a . D.
3
2
3
a
V
.
Câu 13:
Thể tích khối cầu có bán kính 2a bằng
A.
3
32
a
.
B.
3
32
3
a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
xác định trên
\ 1
, liên tục trên mi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
f x m
đúng ba nghiệm
thực phân biệt
A.
4;2
. B.
;2
. C.
4;2
. D.
4;2
.
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm s
2
log 2 1
y x
A.
1
2 1
y
x
. B.
2
2 1
y
x
. C.
2
2 1 ln 2
y
x
. D.
1
2 1 ln 2
y
x
.
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
a
và chiu cao bằng
h
. Th
tích
V
của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho bng
A.
2
9
a h
V
. B.
2
6
a h
V
. C.
2
3
a h
V
. D.
2
3
V a h
.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
3
a
, mặt bên (SAB) là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
9 3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 18: Khi hp đứng .
ABCD A B C D
đáy hình thoi cạnh
a
,
0
60
BAC , cnh
3
AA a
th
tích là
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
8
a
.
x
1
3

y
0
y
2

4

Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 19: Tích của giá trị lớn nhất và giá tr nhỏ nht của hàm s
2
.
x
y e x
trên đoạn
1;3
bng
A.
4
9
e
. B.
e
. C.
4
e
. D.
3
9
e
.
Câu 20: Một hình nón góc đỉnh bằng 60, đường kính đường tròn đáy bằng 2a, diện tích toàn phần
của hình nón bằng
A.
2
2
S a
. B.
2
4
S a
. C.
2
S a
. D.
2
3
S a
.
Câu 21: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
2
a
. Khi đó bán kính
mt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.
3
5
a
. B.
15
5
a
. C.
6
4
a
. D.
3
5
a
.
Câu 22: bao nhiêu giá tr nguyên của m để hàm s
3 2
1
(4 3) 2019
3
y x mx m x
nghịch biến
trên R?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 23: Cho
1 2
;
x x
là nghiệm của phương trình
4
log 3.2 1 1.
x
x
Tính
1 2
2 2
x x
A. 12. B.
8 2
. C. 6. D.
4 2
.
Câu 24: Cho hàm s
4 2
2 2
y x x
. Diện tích
S
của tam giác ba đỉnh là ba điểm cực tr của đồ th
hàm số đã cho có giá tr là
A.
2
S
. B.
1
2
S
. C.
3
S
. D.
1
S
.
Câu 25: Một người gửi ngân hàng
100
triệu theo thể thức lãi kép, lãi suất
0,5%
mt tháng. Sau ít nhất
bao nhiêu tng thì người đónhiều hơn
125
triu?
A.
44
tng. B.
45
tng. C.
47
tng. D.
46
tng.
Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình
2 1
2 5.2 2 0
x x
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
5
2
. D.
2
.
Câu 27: Bán kính đáy hình trbằng 4a, chiều cao bằng 6a. Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục
bằng
A. 10a. B. 52a. C.
52
a. D. 8.
Câu 28: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp mt hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bng a là
A.
2
7
3
a
. B.
2
7
6
a
. C.
2
7
5
a
. D.
2
3
7
a
.
Câu 29: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s thực m thuộc đoạn
2017;2018
để hàm s
3 2
1
x 2
3
y x m m x
có hai điểm cực trị nằm trong khoảng
0;

A. 2015. B. 4035. C. 2016. D. 2018.
Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V
của khối chóp đã cho
A.
3
11
12
a
V
. B.
3
13
12
a
V
. C.
3
11
6
a
V
. D.
3
11
4
a
V
.
Câu 31: Xét bất phương trình
2
2 2
log (2 ) 2 1 log 2 0
x m x
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
bt phương trình có nghiệm thuộc khoảng
2;
?
A.
3
; .
4
m

B.
3
;0 .
4
m
C.
;0 .
m
D.
0; .
m
Câu 32: Giá tr thực của tham số
m
để hàm s
3 2
(m 1) 2 1
y x x m
đạt cực đại tại
2
x
là
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A.
2.
m
B.
1.
m
C.
3.
m
D.
5.
m
Câu 33: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
'
y f x
đồ thị như hình vẽ. Hàm s
2019
y f x
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 34: Tìm m để đồ thị hàm s cắt đường thẳng d: y = 3x + m tại 2 điểm phân biệt
A.
1 11.
m m
B.
1 11.
m
C.
1 11.
m m
D.
1 11.
m
Câu 35: Hàm s
2
1
x
y
x
có đ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại giao điểm của
C
đường
thẳng
2
y
A.
1.
y x
B.
1 7
.
4 4
y x
C.
2 1.
y x
D.
2.
y x
Câu 36: Một người thợ cần tiện một khi nhựa hình cầu đặc bán kính R = 1dm thành một khối hình
trụ đặc. Hỏi người thợ đó có thể tiện ra khối hình trụ đặc có thể tích lớn nhất là bao nhiêu?
A.
3
4 3
.
3
dm
B.
3
4 3
.
27
dm
C.
3
4 3
.
9
dm
D.
3
4 3
.
81
dm
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Khi đó b – a bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp thể tích bằng
3
500
m
3
. Đáy h là hình ch nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân ng để y hồ là
500.000
đồng
2
. Khi đó,ch thước chiều dài của hồ nước sao cho chi p thuê nhân công thấp nhất là:
A. 4m. B. 5m. C. 8m. D. 10m.
Câu 39: Cho hàm s
3 2
3
y x x m
đồ thị
C
. Biết đồ thị
C
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt
A, B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu o sau đây đúng?
A.
0; .
m

B.
; 4 .
m
C.
4;0 .
m D.
4; 2 .
m
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc với mặt đáy, các mặt bên (SAB) (SAC) những tam
giác vuông cân. Gọi AH, AK lần lượt là đường cao của Δ SAB và Δ SAC. T số
S.AHK
S.ABC
V
V
bằng
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
6
D.
1
3
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Học sinh giảic câu: câu 26; câu 30; câu 31; câu 34 bằng hình thức tự luận
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
2 1
1
x
y
x
3.9 10.3 3 0
x x
;
S a b
3
2
2
1
5
2
Câu MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485
1
D A B C
2
A D C D
3
B B D B
4
D D D C
5
A D C C
6
A B B C
7
D D A B
8
C C B B
9
B B C A
10
C D A A
11
C A A D
12
D A C D
13
B C D B
14
A B B A
15
C C B C
16
C A A A
17
D D B C
18
C A C D
19
A B C A
20
D B C B
21
B D C A
22
D B B A
23
A B A B
24
D C B C
25
B C A D
26
B A D C
27
A D A D
28
A A D D
29
C C D A
30
A B A B
31
A C C C
32
A A D A
33
B C C A
34
A B D A
35
D D D B
36
C A A C
37
B D A D
38
D B B A
39
C B B B
40
A D A D
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC KÌ I – NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN LP 12
PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Ý NI DUNG ĐIỂM
1
Tính tng các nghim của phương trình
2 1
2 5.2 2 0.
x x
2
2.2 5.2 2 0
x x
pt
2 2
1
2
2
x
x
0,25
1 2
1
0
1
x
S x x
x
0,25
2
Tìm m để đồ th m s
2 1
1
x
y
x
cắt đường thng d: y = 3x + m ti 2
điểm phân bit
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
3 , 1
1
x
x m x
x
2
3 1 1 0
x m x m
(*)
0.25
Đặt
2
3 1 1
g x x m x m
Ycbt
(*) có 2 nghim phân bit khác -1
2
0
0 10 11 0
1 0
a
m m
g
1 11
m m
0,25
3
Cho hình chóp đu S.ABC có cạnh đáy bằng a, cnh bên gp hai ln
cạnh đáy. Tính th tích V ca khối chóp đã cho.
S.ABC là hình chóp đều
( )
SO ABC
SOC
vuông ti O
2
2 2 2
11
3
a
SO SC OC
11
3
a
SO 0,25
3
1 11
. .
3 12
ABC
a
V SO S
0,25
4
Xét bt phương trình
2
2 2
log 2 2 1 log 2 0
x m x
. Tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
đ bất phương trình có nghim thuc khong
2;
?
Bất phương trình
2
2 2
log 2 log 1 0
x m x
Đặt
2
1
log , 2; ;
2
t x x t
 
Ycbt
2
2 1 0
t mt
nghim
1
;
2
t
0,25
2
1
2
t
m
t
nghim
1
;
2
t

Đặt
2
1
2
t
f t
t
. Ta có
2
2
1
0
2
t
f t
t
vi mi
1
;
2
t

.
0,25
O
A
C
B
S
BBT:
-
3
4
1
2
+
f(t)
+
+t
f '(t)
Da vào BBT suy ra
3
;
4
m

.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 -2020 TP. HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN- Khối 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 132 ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y   x x   2 2 2 3 là A. D   1  ;3 .
B. D    ;1  1; .
C. D  0;  .
D. D   .
Câu 2: Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị của biểu thức P  log a a 1 A. P  2 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  . 2
Câu 3: Phương trình log x  log (x 1)  1 có tập nghiệm là 2 2 A.  1  ;  2 . B.   2 . C. 1;  3 . D.   1 .
Câu 4: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 .
B. 2;   . C.  2  ; 3 . D.  1  ; 0 .
Câu 5: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại A. {5;3}. B. {3;5}. C. {3;4}. D. {4;3}.
Câu 6: Thể tích khối nón có chiều cao 2a và bán kính đáy a là 3 2 a 4 3  a A. . B. 3 a . C. . D. 3 2 a . 3 3 3
Câu 7: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng a. Thể tích khối trụ bằng 3  a 3  a 3  a A. 3  a . B. . C. . D. . 2 3 4
Câu 8: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? y 1 x -1 1 O x  2 2x 1 x 1 2x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 2x  2 1 x 2  2x Câu 9: Hàm số 4 2
y  2x  3x 1 có mấy điểm cực trị?
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 10: Hàm số y f x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Hàm số có ba điểm cực trị. 3x  4
Câu 11: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V  . B. V  . C. 3 V a 2 . D. V  . 6 4 3
Câu 13: Thể tích khối cầu có bán kính 2a bằng 3 3 3 3 32 a 16 a 8 a A. 32 a . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 14: Cho hàm số y f x xác định trên  \  
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x  1 3  y   0  2   y  4
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x  m có đúng ba nghiệm thực phân biệt A. 4; 2 . B. ; 2 . C. 4; 2 . D. 4; 2 .
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2x  1 2   1 2 2 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x 1 2x 1 2x   1 ln 2 2x   1 ln 2
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Thể
tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng 2  a h 2  a h 2  a h A. V  . B. V  . C. V  . D. 2 V  3 a h . 9 6 3
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , mặt bên (SAB) là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 a 3 9a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2 
Câu 18: Khối hộp đứng ABC . D AB C
 D đáy là hình thoi cạnh a , 0
BAC  60 , cạnh AA  a 3 có thể tích là 3 a 3 3 3a 3 3a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 8
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 19: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 2
y e .x trên đoạn 1;  3 bằng 4 4 3 A. 9e . B. e . C. e . D. 9e .
Câu 20: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, đường kính đường tròn đáy bằng 2a, diện tích toàn phần của hình nón bằng A. 2
S  2 a . B. 2 S  4 a . C. 2 S  a . D. 2 S  3 a .
Câu 21: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Khi đó bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 3a a 15 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 4 5 1
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y   x mx  (4m  3)x  2019 nghịch biến 3 trên R? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 23: Cho x ; x là nghiệm của phương trình log
3.2x 1  x 1. Tính 1 x 2 2 2x  4   1 2 A. 12. B. 8 2 . C. 6. D. 4 2 . Câu 24: Cho hàm số 4 2
y x  2x  2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị
hàm số đã cho có giá trị là 1 A. S  2 . B. S  . C. S  3 . D. S  1 . 2
Câu 25: Một người gửi ngân hàng 100 triệu theo thể thức lãi kép, lãi suất 0, 5% một tháng. Sau ít nhất
bao nhiêu tháng thì người đó có nhiều hơn 125 triệu? A. 44 tháng. B. 45 tháng. C. 47 tháng. D. 46 tháng.
Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình 2x 1
2   5.2x  2  0 bằng 5 A. 1. B. 0 . C. . D. 2 . 2
Câu 27: Bán kính đáy hình trụ bằng 4a, chiều cao bằng 6a. Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng A. 10a. B. 52a. C. 52 a. D. 8.
Câu 28: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a là 2 7 a 2 7 a 2 7 a 2 3 a A. . B. . C. . D. . 3 6 5 7
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn 2017; 2018 để hàm số 1 3 2 y x  x m
 m  2 x có hai điểm cực trị nằm trong khoảng 0;   3 A. 2015. B. 4035. C. 2016. D. 2018.
Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho 3 11a 3 13a 3 11a 3 11a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 12 6 4
Câu 31: Xét bất phương trình 2
log (2x)  2 m  1 log x  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 2   2
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  2; ?  3   3 
A. m   ;  .  
B. m   ; 0 .  
C. m  ; 0.
D. m  0;  .  4   4 
Câu 32: Giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  x  (m1)x  2m 1 đạt cực đại tại x  2 là
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 A. m  2. B. m  1. C. m  3. D. m  5.
Câu 33: Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x  2019 có
bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 2x 1
Câu 34: Tìm m để đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng d: y = 3x + m tại 2 điểm phân biệt x  1 A. m  1   m  11. B. 1   m  11.
C. m  1 m  11.
D. 1  m  11. x  2
Câu 35: Hàm số y
có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C  tại giao điểm của C  và đường x 1 thẳng y  2 là 1 7
A. y   x 1. B. y   x  .
C. y  2x 1.
D. y  x  2. 4 4
Câu 36: Một người thợ cần tiện một khối nhựa hình cầu đặc có bán kính R = 1dm thành một khối hình
trụ đặc. Hỏi người thợ đó có thể tiện ra khối hình trụ đặc có thể tích lớn nhất là bao nhiêu? 43 43 43 43 A. 3 dm . B. 3 dm . 3 dm . D. 3 dm . 3 27 C. 9 81
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x 10.3x
 3  0 có dạng S   ;
a b. Khi đó b – a bằng 3 5 . B. 2 . C. 1 . . A. 2 D. 2
Câu 38: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3
m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 3 500.000 đồng 2
/m . Khi đó, kích thước chiều dài của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là: A. 4m. B. 5m. C. 8m. D. 10m. Câu 39: Cho hàm số 3 2
y x  3x m có đồ thị C . Biết đồ thị C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A, B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. m 0; . B. m  ;  4  .
C. m  4;0. D. m  4  ; 2  .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc với mặt đáy, các mặt bên (SAB) và (SAC) là những tam V
giác vuông cân. Gọi AH, AK lần lượt là đường cao của Δ SAB và Δ SAC. Tỉ số S.AHK bằng VS.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 2 6 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Học sinh giải các câu: câu 26; câu 30; câu 31; câu 34 bằng hình thức tự luận
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 Câu MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485 1 D A B C 2 A D C D 3 B B D B 4 D D D C 5 A D C C 6 A B B C 7 D D A B 8 C C B B 9 B B C A 10 C D A A 11 C A A D 12 D A C D 13 B C D B 14 A B B A 15 C C B C 16 C A A A 17 D D B C 18 C A C D 19 A B C A 20 D B C B 21 B D C A 22 D B B A 23 A B A B 24 D C B C 25 B C A D 26 B A D C 27 A D A D 28 A A D D 29 C C D A 30 A B A B 31 A C C C 32 A A D A 33 B C C A 34 A B D A 35 D D D B 36 C A A C 37 B D A D 38 D B B A 39 C B B B 40 A D A D
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 12 PHẦN TỰ LUẬN Bài Ý NỘI DUNG ĐIỂM
Tính tổng các nghiệm của phương trình 2x 1
2   5.2x  2  0. 2x  2 2 2.2 x 5.2x pt    2  0   0,25 x 1 2   1  2 x  1 
S x x  0  0,25 1 2 x  1  2x 1
Tìm m để đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng d: y = 3x + m tại 2 x 1 điểm phân biệt 2x 1
Phương trình hoành độ giao điểm:  3x m, x  1  x 1 0.25 2 2
 3x  m  
1 x m  1  0 (*)
Đặt g x 2
 3x  m   1 x m  1
Ycbt  (*) có 2 nghiệm phân biệt khác -1 a  0 0,25  2    0
m 10m 11  0  m  1 m  11 g   1  0 
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần
cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

S.ABC là hình chóp đều  SO  (ABC) S 2 11aSOC vuông tại O 2 2 2
SO SC OC  3 3 a 11  SO  0,25 3 A C O B 3 1 a 11 V  .S . O S   0,25 3 ABC 12
Xét bất phương trình 2
log 2x  2 m 1 log x  2  0 . Tìm tất cả các giá trị 2   2
của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  2; ? Bất phương trình 2  log
x  2m log x 1  0 2 2  1  4
Đặt t  log x, x  2;   t  ;  2      2  0,25  1  Ycbt 2
t  2mt 1  0 có nghiệm t  ;     2  2 t 1  1   m  có nghiệm t  ;    2t  2  0,25 2 t 1 2 t 1  1 
Đặt f t  
. Ta có f t  
 0 với mọi t  ;    . 2t 2 2t  2  BBT: 1 t +∞ 2 f '(t) + +∞ f(t) 3 - 4  3 
Dựa vào BBT suy ra m   ;    .  4 
Document Outline

  • DE TOAN 12_MĐ 132_THI HK1_1920
  • DA TOAN 12_TRAC NGHIEM_thi HK1_1920
  • DA TOAN 12_TU LUAN_THI HK1_1920