Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT An Lạc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN LẠC
(Đề kiểm tra có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
132
Họ, tên học sinh: Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (35 câu: làm bài trong 65 phút)
(HS ghi, tô mã đề, chọn đáp án và tô đáp án đã chọn vào phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
.
A.
1,
x
2
y
. B.
1
,
2
x
1
y
. C.
1,
x
1
2
y
. D.
1,
x
2
y
.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham s
m
để đồ thị
2
: 2 2
C y x x mx m
cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.
A.
0;m

. B.
4 4
;0 1; ;
3 3
m

.
C.
4
1; \
3
m

. D.
1;m

.
Câu 3: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;1 1;
B. Hàm số đồng biến trên
R\ 1
.
C. Hàm số đồng biến trên
;1

1;
.
D. Hàm số nghịch biến trên
;1

1;
.
Câu 4: Phương trình
3 3
log 1 log 5 3
x x
có nghiệm là:
A.
8
x
. B.
4
x
. C.
4; 8
x x
. D.
4; 8
x x
.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích
V của khối chóp đã cho?
A.
3
4 7
V a
. B.
3
4 7
9
a
V
. C.
3
4
3
a
V
. D.
3
4 7
3
a
V
.
Câu 6: Cho hàm số
2 5
7
x
y
x
. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị m s
trên .
A.
7;2
B.
5
;2
2
C.
2;7
D.
5
;7
2
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số
1
2
3
3 2
y x x
A.
\ 1;2
R B.
1;2
C.
;1 (2; )
 
D.
R
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số
ln
y x x
trên đoạn
1
;e
2
theo thứ tự là
A.
1
e
. B.
1
1
ln 2
2
. C.
1
ln 2
2
e 1
. D.
1
e 1
.
Câu 9: Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở A, B, C, D dưới đây, có đúng một cực trị?
A.
3 2
3
y x x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
3
4 5
y x x
. D.
2 3
1
x
y
x
.
Câu 10: Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng
5
cm
thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích
bằng
2
40
cm
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ?
A.
2
30
xq
S cm
. B.
2
45
xq
S cm
. C.
2
40
xq
S cm
. D.
2
15
xq
S cm
.
Câu 11: Nếu hàm số
2
1
y x m x
có giá trị lớn nhất bằng
2 2
thì giá trị của
m
A.
2
2
B.
2
C.
2
D.
2
2
Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
1
4 .2 2 0
x x
m m
có hai nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
3
x x
?
A.
2
.
B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 35
f x x x x
trên đoạn
4;4
là:
A.
4; 4
min ( ) 15.
f x
B.
4; 4
min ( ) 0.
f x
C.
4; 4
min ( ) 41.
f x
D.
4; 4
min ( ) 50.
f x
Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm
M
của đồ thị
2 1
:
1
x
C y
x
và đường thẳng
: 3
d y
.
A.
4;3
M
. B.
0;3
M
. C.
3;4
M
. D.
1;3
M
.
Câu 15: Đạo hàm của
2
2 2
x
y x x e
là:
A.
' 2
x
y xe
. B.
' 2 2
x
y x e
. C.
2
'
x
y x e
. D.
' 2 2
x
y x e
.
Câu 16: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
3
2
a
AA
. Biết rằng
hình chiếu vuông góc của
A
lên
ABC
là trung điểm
BC
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đó.
A.
3
3
4 2
a
V
. B.
3
3
2
V a
. C.
3
V a
. D.
3
2
3
a
V
.
Câu 17: Câu 12 : Một hình nón bán kính mặt đáy bằng
3
cm
độ dài đường sinh bằng
4
cm
.
Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
A.
3
15
cm
. B.
3
2 7
cm
. C.
3
12
cm
. D.
3
3 7
cm
.
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
3 2
a
, cạnh bên bằng 5a. Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
3
R a
. B.
2
R a
. C.
25
8
a
R . D.
2
R a
.
Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a,Tính bán kính R mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
2
2
a
R
. B.
3
2
a
R . C.
R a
. D.
3
a
R
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 20: Cho hàm số
3
3 .
y x x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1

và đồng biến trên khoảng
1;

B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ; ).
 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1

và nghịch biến trên khoảng
1;

.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 21: Cho hàm số
2
2
12 4
6 2
x x
y
x x m
đồ thị
m
C
. Tìm tập
S
tất cả các gtrcủa tham s
thực
m
để
m
C
có đúng hai tiệm cận đứng.
A.
8;9
S
. B.
9
4;
2
S
. C.
9
4;
2
S
. D.
0;9
S
.
Câu 22: Cho đồ thị
C
của hàmsố
3 2
3 3 2
y x x x
. Trong các mệnh đề, mệnh đề nào
đúng ?
A.
C
có ba điểm cực trị. B.
C
không có điểm cực trị.
C.
C
có một điểm cực trị D.
C
có hai điểm cực trị.
Câu 23: Tìm đạo hàm của hàm số
2
log 2 1
y x
.
A.
2 1
2
ln 2
x
y
. B.
2 1
ln 2
x
y
. C.
2
2 1
y
x
. D.
2
2
log 2 1
y
x
.
Câu 24: Tìm tất các các giá trị của tham số
m
để phương trình
3
3 2 0
x x m
ba nghiệm
thực phân biệt.
A.
; 1 1;m
 
. B.
1;1
m .
C.
2;m

. D.
2;2
m .
Câu 25: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
1
2
log 2 8 4
x x
.
A.
4; 2
. B.
6; 4
. C.
6; 4 2; 4
. D.
6; 4 2; 4
.
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 9.3 10
x x
là:
A.
0
B.
1
C.
2
D. Vô số
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm số
2
log 2 4
y x mx
tập xác
định là
A.
2
2
m
m
. B.
2 2
m
. C.
2
m
. D.
2 2
m
.
Câu 28: Cho khối n (N) bán kính đáy bằng 3 diện tích xung quanh bằng
15
. Tính thể
tích V của khối nón (N).
A.
12
V
. B.
20
V
. C.
36
V
. D.
60
V
.
Câu 29: Biết phương trình
2.16 17.4 8 0
x x
2
nghiệm
1 2
,
x x
. Tính tổng
1 2
x x
A.
1 2
2
x x
. B.
1 2
1
x x
. C.
1 2
4
x x
. D.
1 2
17
4
x x
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 30: Cho hai số thực dương
a
b
. Rút gọn biểu thức
1 1
3 3
6 6
a b b a
A
a b
.
A.
3
A ab
. B.
6
A ab
. C.
3
1
ab
. D.
6
1
ab
.
Câu 31: Tính thể tích của khối tứ diện đều cạnh
2
a
.
A.
3
2 2
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
2 2
3
a
.
Câu 32: Một khúc gỗ dạng hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy 40cm chiều cao 1m.
Mổi mét khối gỗ này trị giá 3 triệu đồng. Hỏi khúc gỗ có giá trị bao nhiêu tiền ?
A. 1 triệu 600 nghìn đồng B. 480 nghìn đồng
C. 48 triệu đồng D. 4 triệu 800 nghìn đồng
Câu 33: Cho khối chóp đều S.ABCD tất ccác cạnh đều bằng a, Tính thể tích của khối chóp
đều S.ABCD.
A.
3
2
6
a
V
B.
3
4
a
V
C.
3
2
V a
D.
3
2
12
a
V
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình
1 1
25 9 34.15
x x x
là:
A.
; 2

B.
; 2 0;

C.
0;
D.
2;0
Câu 35: Một khối trụ bán kính đáy r thiết diện qua trục nh vuông. Khi đó diện
tích xung quanh của khối trụ bằng:
A.
2
4
r
. B.
2
2
r
. C.
2
r
. D.
2
1
2
r
.
-- PHẦN II: TỰ LUẬN (5 câu: làm bài trong 25 phút)
(HS trình bày tự luận 5 câu sau vào giấy làm bài thi tự luận)--------------------------------------
C------------
Câu 1: Cho hàm số
3 2
1
2 4 5
3
y x mx x
. Tìm m để hàm số có hai cực trị
Câu 2: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
2
3 2 3
2
x x
y
x
và y = x + 1
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
3 2
( ) 3 9 7
f x x x x
trên đoạn [-4; 3]
Câu 4: Giải các phương trình sau:
a)
9 4.3 45 0
x x
b)
2
2 2
log 3log 2 0
x x
Câu 5: Giải bất phương trình sau:
2
3
4
log 1
2 3
x x
x
---------- HẾT ----------
https://toanmath.com/
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2019 – 2020 TP. HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI 12 TRƯỜNG THPT AN LẠC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh: Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (35 câu: làm bài trong 65 phút)
(HS ghi, tô mã đề, chọn đáp án và tô đáp án đã chọn vào phiếu trả lời trắc nghiệm) 
Câu 1: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 1 y  . x 1 A. x  1, y  2 . B. 1 x  , y  1. C. x   1 1, y  . D. x  1, y  2 . 2 2
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị C y  x   2 :
2 x  2mx  m cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. A.     m 0; . B. m   4 4 ; 0  1;  ;     .  3   3  C.   m   4 1; \   . D. m 1; . 3 2x 1 Câu 3: Cho hàm số y 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 x
A. Hàm số đồng biến trên  ;   1 1; 
B. Hàm số đồng biến trên R\  1 .
C. Hàm số đồng biến trên  ;   1 và 1; .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;   1 và 1; .
Câu 4: Phương trình log x  1  log x  5  3 có nghiệm là: 3   3   A. x  8 . B. x  4 . C. x  4; x  8 . D. x  4; x  8 .
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích
V của khối chóp đã cho? 3 3 4a 3 A. 3 4 7a 4 7a V  4 7a . B. V  . C. V  . D. V  . 9 3 3 2x  5 Câu 6: Cho hàm số y 
. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số x  7 trên . A.      7;2 B. 5  ; 2   C. 2;7 D. 5  ;7    2   2 
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số  y  x  x   1 2 3 3 2 A. R \1;  2 B. 1;2 C.  ;   1  (2; ) D. R
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số  
y  x  ln x trên đoạn 1 ;e  theo thứ tự là 2    1 1 A. 1 và e . B. 1 và  ln 2. C.  ln 2 và e 1. D. 1 và e 1. 2 2
Câu 9: Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở A, B, C, D dưới đây, có đúng một cực trị?  A. 3 2 x y  x  3x  x . B. 4 2 y  x  2x  3 . C. 3 y  x  4x  5. D. 2 3 y  . x 1
Câu 10: Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng 5cm thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng 2
40 cm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ? A. 2 S  30 cm . B. 2 S  45 cm . C. 2 S  40 cm . D. 2 S  15 cm . xq xq xq xq Câu 11: Nếu hàm số 2
y  x  m  1 x có giá trị lớn nhất bằng 2 2 thì giá trị của m là A. 2 B.  2 C. 2 D. 2  2 2
Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x x 1 4 . m 2  
 2m  0 có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa mãn x  x  3 1 2 ? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3 .
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x 3 2
 x  3x  9x  35 trên đoạn 4;4 là: A. min f (x)  15. B. min f (x)  0. C. min f (x)  4  1. D. min f (x)  5  0.  4  ;  4 4; 4  4  ; 4  4  ; 4 x 
Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị C 2 1 : y 
và đường thẳng d : y  3. x 1 A. M 4;3 . B. M 0;3 . C. M 3;4 . D. M 1;3 .
Câu 15: Đạo hàm của   2  2  2 x y x x e là: A. '  2 x y xe . B. '  2  2 x y x e . C. 2 ' x y  x e . D. '  2  2 x y x e .
Câu 16: Cho hình lăng trụ a ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, 3 AA  . Biết rằng 2
hình chiếu vuông góc của A lên  ABC là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 3 3 A. 3a 2a V  . B. 3 V  a . C. 3 V  a . D. V  . 4 2 2 3
Câu 17: Câu 12 : Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm độ dài đường sinh bằng 4cm .
Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ? A. 3 15 cm . B. 3 2 7 cm . C. 3 12 cm . D. 3 3 7 cm .
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a , cạnh bên bằng 5a. Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 25a A. R  3a . B. R  2a . C. R  . D. R  2a . 8
Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a,Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. a 3 a A. a 2 R  . B. R  . C. R  a . D. R  . 2 2 3
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 20: Cho hàm số 3 y  x  3 .
x Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   
1 và đồng biến trên khoảng 1;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   
1 và nghịch biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 . 2 12  4x  x Câu 21: Cho hàm số y 
có đồ thị C . Tìm tập S tất cả các giá trị của tham số m  2 x  6x  2m
thực m để C có đúng hai tiệm cận đứng. m  A. S  8;9 . B.  9    S  4;   . C. 9 S  4;   . D. S  0;9.  2   2 
Câu 22: Cho đồ thị C của hàmsố 3 2
y  x  3x  3x  2 . Trong các mệnh đề, mệnh đề nào đúng ?
A. C có ba điểm cực trị.
B. C không có điểm cực trị.
C. C có một điểm cực trị
D. C có hai điểm cực trị.
Câu 23: Tìm đạo hàm của hàm số y  log 2x 1 . 2   2x 1 2 A. 2 2 y  . B. y  . C. y  . D. y  . ln  2 1 2 x  ln 2 2x 1 log 2x 1 2  
Câu 24: Tìm tất các các giá trị của tham số m để phương trình 3
x  3x  2m  0 có ba nghiệm thực phân biệt. A. m  ;    1  1; . B. m 1  ;  1 . C. m  2  ;. D. m  2  ;2 .
Câu 25: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log  2 x  2x 8   4 . 1  2 A.  4  ; 2 . B.  6  ; 4. C.  6  ;   4 2;  4 . D.  6  ;  4  2;  4 .
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x  9.3x  10 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2
log x  2mx  4 có tập xác định là  m  2 A.  . B. 2   m  2 . C. m  2 . D. 2   m  2 . m  2
Câu 28: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể
tích V của khối nón (N). A. V  12 . B. V  20 . C. V  36 . D. V  60 .
Câu 29: Biết phương trình 2.16x 17.4x 
 8  0 có 2 nghiệm x , x . Tính tổng x  x 1 2 1 2 A. 17 x  x  2 . B. x  x  1. C. x  x  4 . D. x  x   . 1 2 1 2 1 2 1 2 4
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 1 1
Câu 30: Cho hai số thực dương 3 3 a và a b b a
b . Rút gọn biểu thức A  . 6 6 a  b A. 3 1 1 A  ab . B. 6 A  ab . C. . D. . 3 ab 6 ab
Câu 31: Tính thể tích của khối tứ diện đều cạnh 2a . 3 3 3 A. 3 2a 2a 2 2a 2 2a . B. . C. . D. . 4 12 3
Câu 32: Một khúc gỗ có dạng hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy là 40cm và chiều cao là 1m.
Mổi mét khối gỗ này trị giá 3 triệu đồng. Hỏi khúc gỗ có giá trị bao nhiêu tiền ?
A. 1 triệu 600 nghìn đồng B. 480 nghìn đồng C. 48 triệu đồng
D. 4 triệu 800 nghìn đồng
Câu 33: Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, Tính thể tích của khối chóp đều S.ABCD. 3 a 2 3 a 3 a 2 V  V  C. 3 V  a 2 V  A. 6 B. 4 D. 12
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình x 1  x 1 25 9    34.15x là: A.  ;  2   B.  ;   
2 0; C. 0; D.  2  ;0
Câu 35: Một khối trụ có bán kính đáy là r và có thiết diện qua trục là hình vuông. Khi đó diện
tích xung quanh của khối trụ bằng: 1 A. 2 4 r . B. 2 2 r . C. 2  r . D. 2  r . 2
-- PHẦN II: TỰ LUẬN (5 câu: làm bài trong 25 phút)
(HS trình bày tự luận 5 câu sau vào giấy làm bài thi tự luận)-------------------------------------- C------------ Câu 1: Cho hàm số 1 3 2
y  x  2mx  4x  5 . Tìm m để hàm số có hai cực trị 3 2 3x  2x  3
Câu 2: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  và y = x + 1 x  2
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: 3 2
f (x)  x  3x  9x  7 trên đoạn [-4; 3]
Câu 4: Giải các phương trình sau: a) 9x 4.3x   45  0 b) 2 log x  3log x  2  0 2 2
Câu 5: Giải bất phương trình sau: 2 x  4x log 1 3 2x  3 ---------- HẾT ---------- https://toanmath.com/
Trang 4/4 - Mã đề thi 132