Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Bà Điểm – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6- Mã Đề 343
Trường THPT Bà Điểm ĐỀ KIỂM TRA HKI KHÔI 12 - (17.12.2019)
Môn: TOÁN - Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 343
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1:
Đồ thị của hàm số
3 2
y ax bx cx d
có hai điểm cực trị là
1;2
A
1;6
B
. Tính
P a b c d
.
A.
23
P
.
B.
18
P
.
C.
15
P
.
D.
26
P
.
Câu 2:
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 3
2
x
y
x
đi qua giao điểm hai đường tiệm cận?
A.
1.
B.
0.
C.
Vô s
ố.
D.
2.
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA=3, SB=4, SC=5. Lấy M,N,P lần lượt
thuộc cạnh SA, SB, SC sao cho:
1 1 1
SM SA, SN SB, SP SC
2 3 4
. Tính thể tích khối đa diện MNPABC?
A.
115
.
6
B.
115
.
2
C.
115
.
12
D.
115
.
4
Câu 4:
Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ
20
phút lại phân đôi một lần. Nếu có
6
10
tế bào
này thì sau bao lâu sẽ phân chia thành
6
512.10
tế bào
A.
3
giờ.
B.
9
giờ.
C.
6
giờ.
D.
8
giờ.
Câu 5:
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
1
mx
f x
x m
có giá trị lớn nhất trên
1;2
bằng
2
.
A.
3
m
.
B.
4
m
.
C.
2
m
.
D.
3
m
.
Câu 6:
Cho hàm số
3
y x mx 2
có đồ thị (C
m
). Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m thuộc
đoạn
10;10
để đồ thị (C
m
) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
A.
1.
B.
2.
C.
10.
D.
3.
Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log x 3 2
A.
(3;7). B.
(-
;7).
C.
(3;+
).
D.
(-
;3)
(7;+
).
Câu 8:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề phương trình
3 2
3 1 0
x x m
có ba nghiệm phân
biệt thỏa mãn
1 2 3
1
x x x
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 9:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2x 3
y
x 1
là đường thẳng
A.
2.
y
B.
1.
x
C.
2.
y
D.
1.
x
Câu 10:
Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
1 2
9 .3 3 75 0
x x
m m
có hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S là
A.
45
.
B.
30
.
C.
26.
D.
34.
Câu 11:
Hình nón có thể tích
2
V
3
và chiều cao bằng đường kính đáy. Diện tích xung quanh của hình
nón bằng:
A.
5
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
2 2
.
Trang 2/6- Mã Đề 343
Câu 12:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có thể tích là
3
3a
V
2
và diện tích xung quanh là
2
S 3 6.a
.Chiều cao của hình lăng trụ đã cho là
A.
h a 6
.
B.
h = a.
C.
h a 3
.
D.
h a 2
.
Câu 13:
Hình trụ có diện tích đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích khối trụ?
A.
2.
B.
6. C.
2
.
D.
6
.
Câu 14:
Hình nón có chiều cao h, cắt hình nón bằng 1 mặt phẳng song song với đáy và chia hình nón thành
2 phần có thể tích bằng nhau. Mặt phẳng cắt phải cách đỉnh một khoảng là:
A.
h
2
.
B.
2h
3
.
C.
h
2
.
D.
3
h
2
.
Câu 15:
Cho hình nón có thể tích bằng 1000, đáy là hình tròn tâm O. Cắt hình nón bằng 1 mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và tạo với đáy của nó một dây cung AB sao cho góc AOB bằng 90
0
. Thể tích của phần
khối nón không chứa trục là:
A.
250 1000
.
B.
1000 500
.
C.
250 500
.
D.
250 500
.
Câu 16:
Tính diện tích mặt cầu đường kính bằng 10cm.
A.
2
400 (cm )
.
B.
2
40 (cm )
.
C.
2
20 (cm )
.
D.
2
100 (cm )
.
Câu 17:
Hàm số
3 2
3 1
y x x
đồng biến trên
A.
0;2
.
B.
2;

.
C.
;1

.
D.
.
Câu 18:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
3 2
5 7 3
y x x x
A.
7 32
;
3 27
.
B.
7 32
; .
3 27
C.
0;1 .
D.
1;0 .
Câu 19:
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
3 2
1
2 2
3
y x x mx
nghịch biến trên tập xác định của
nó ?
A.
4.
m
B.
4.
m
C.
4.
m
D.
4.
m
Câu 20:
Hàm số nào sau đây có tập xác định là
?
A.
3
x 2
y .
x
B.
2
y x 4
.
C.
2
2
y x 2x 3 .
D.
0.3
2
y x 1
.
Câu 21:
Biết rằng phương trình
2ln 2 ln 4 ln 4ln3
x x
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
1 2
x x
.
Tính P = 4x
1
+ x
2
– .3x
1
.x
2
A.
305
4
.
B.
64.
C.
5.
D. -
33.
Câu 22:
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
như hình vẽ. Hỏi
C
là đồ thị của hàm số nào?
Trang 3/6- Mã Đề 343
A.
3
1
y x
.
B.
3
1
y x
.
C.
3
1
y x
.
D.
3
1
y x
.
Câu 23:
Biết rằng phương trình
2
3 3
log x 2log x 3 0
có hai nghiệm là a,b. Giá trị của a + b là
A.
27. B.
28
3
.
C.
82
3
.
D.
24.
Câu 24:
Cho hàm số
x
y x.e
. Chọn hệ thức đúng
A.
// /
y 2y y 0
.
B.
// /
y 2y 3y 0
.
C.
// /
y 2y 1 0.
D.
// /
y 2y 3y 0
.
Câu 25:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
2 4
x x
bằng
A.
3.
B.
-
1.
C.
2.
D.
-
2.
Câu 26:
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2, thể tích bằng 4. Tính diện tích toàn phần của hình trụ?
A.
34
.
B.
2 8
.
C.
10
.
D.
2 32
.
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA =
a 2
.
Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng:
A.
3
a 6
V
12
B.
3
a 3
V
6
C.
3
a 6
V
6
D.
3
a 6
V
4
Câu 28:
Tập nghiệm của phương trình
2 2
9
3 .4
16
x x x x
A.
(-
;-1).
B.
(2;+
).
C.
(-1;2). D.
(-
;-1)
(2;+
).
Câu 29:
Hình cầu có thể tích bằng
3
1000 (cm )
. Cắt hình cầu bằng một mặt phẳng đi qua tâm của nó. Tính
diện tích thiết diện?
A.
2
3
25 36. (cm )
.
B.
2
150. (cm )
.
C.
2
30. (cm )
.
D.
2
900. (cm )
.
Câu 30:
Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 3 12 2
y x x x
trên đoạn
1;2
A.
10.
B.
6.
C.
15.
D.
11.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
2x m
y
x 2
đồng biến trên từng khoảng xác
định của nó.
Câu 2:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x
f x x 1 e
trên đoạn
4; 2
.
Câu 3:
Giải phương trình :
2 2
1 x
8 x 8 x 5
2 .5 0,001. 10
Câu 4:
Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, biết
AB a,AC a 3
.
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
, góc tạo bởi đường thẳng
A 'M
(ABC)
bằng
0
45
. Tính thể tích khối
lăng trụ
ABC.A B C
theo
a
.
---------- HẾT ----------
Trang 4/6- Mã Đề 343
ĐÁP ÁN TOÁN 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
CÂU 343 494 550 762
1 D D A A
2 B C D B
3 B D C A
4 A C D B
5 D A C A
6 B B D C
7 A A A A
8 B B B C
9 A C A A
10 B B C D
11 A C A C
12 C D C B
13 B C B C
14 D D C A
15 C A B D
16 D D C B
17 A A A D
18 D D C B
19 B B A D
20 D D C C
21 C B A D
22 B D B C
23 C B A D
24 A C B A
25 D A B A
26 D C C C
27 A A D D
28 C A A D
29 A A D D
30 C D D C
Trang 5/6- Mã Đề 343
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1.
(1.0đ)
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
2x m
y
x 2
đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó.
Điều kiện:
2
x
.
Ta có
2 2
2
2 4
2
2
x m m
y y
x
x
.
0.5
ycbt
2
2
4
0
2
m
y
x
2
x
.
2
4 0
m
0.25
2
2
m
m
0.25
2.
(1.0đ)
Câu 2:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x
f x x 1 e
trên đoạn
4; 2
.
2
' 4 3
x
f x x x e
0.25
Trên đoạn
4; 2
:
' 0 1 3f x x x
loaïi nhaän
0.25
3
3 4
f e
;
4
4 9
f e
;
2
2
f e
0.25
3
4; 2
max 4
f x e
tại x = –3;
2
4; 2
min
f x e
tại x = –2
0.25
3.
(1.0đ)
Câu 3:
Giải phương trình :
2 2
1 x
8 x 8 x 5
2 .5 0,001. 10
2 2
2
2
1
8 8 5
8
3 5 5 8 2 5
2 .5 0,001. 10
2.5 10 .10 10 10
x
x x
x
x x x
0.5
2
8 2 5
x x
0.25
1 6
x x
0.25
4.
(1.0đ)
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, biết
AB a,AC a 3
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
, góc tạo bởi đường thẳng
A'M
(ABC)
bằng
0
45
. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
theo a.
[
A M
;
( )
ABC
]=
A MA
=
0
45
0.25
2
1 3
.
2 2
ABC
a
S AB AC
0.25
2 2
1
2 ,
2
BC AB AC a AM BC a
.
0.25
Trang 6/6- Mã Đề 343
Tam giác
'
A AM
vuông tại
A
nên
.tan
AA AM A MA a
.
3
. ' ' '
3
.
2
ABC A B C ABC
a
V AA S
0.25
| 1/6

Preview text:

Trường THPT Bà Điểm ĐỀ KIỂM TRA HKI KHÔI 12 - (17.12.2019)
Môn: TOÁN - Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 343
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Đồ thị của hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d có hai điểm cực trị là A1;2 và B 1  ;6. Tính 2 2 2 2 P  a  b  c  d . A. P  23. B. P 18. C. P 15. D. P  26 . 2x  3
Câu 2: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
đi qua giao điểm hai đường tiệm cận? x  2 A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA=3, SB=4, SC=5. Lấy M,N,P lần lượt 1 1 1
thuộc cạnh SA, SB, SC sao cho: SM  SA, SN  SB, SP  SC . Tính thể tích khối đa diện MNPABC? 2 3 4 115 115 115 115 A. . B. . C. . D. . 6 2 12 4
Câu 4: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Nếu có 6 10 tế bào
này thì sau bao lâu sẽ phân chia thành 6 512.10 tế bào A. 3giờ. B. 9giờ. C. 6 giờ. D. 8giờ. mx 
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x 1 
có giá trị lớn nhất trên 1  ;2 x  m   bằng 2  . A. m  3  . B. m  4 . C. m  2 . D. m  3 . Câu 6: Cho hàm số 3
y  x  mx  2 có đồ thị (Cm). Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m thuộc đoạn 10;10 
 để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. A. 1. B. 2. C. 10. D. 3. log x  3  2  1  
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là 2 A. (3;7). B. (-;7). C. (3;+). D. (-;3)(7;+).
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề phương trình 3 2
x  3x 1 m  0 có ba nghiệm phân
biệt thỏa mãn x  1  x  x 1 2 3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2x  3
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x 1 A. y  2. B. x  1  . C. y  2  . D. x 1.
Câu 10: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1  2 9  . m 3
 3m  75  0 có hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S là A. 45. B. 30 . C. 26. D. 34. 2
Câu 11: Hình nón có thể tích V 
và chiều cao bằng đường kính đáy. Diện tích xung quanh của hình 3 nón bằng: A.  5 . B.  3 . C.  2 . D. 2 2 . Trang 1/6- Mã Đề 343 3 3a
Câu 12: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có thể tích là V 
và diện tích xung quanh là 2 2
S  3 6.a .Chiều cao của hình lăng trụ đã cho là A. h  a 6 . B. h = a. C. h  a 3 . D. h  a 2 .
Câu 13: Hình trụ có diện tích đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích khối trụ? A. 2. B. 6. C. 2 . D. 6 .
Câu 14: Hình nón có chiều cao h, cắt hình nón bằng 1 mặt phẳng song song với đáy và chia hình nón thành
2 phần có thể tích bằng nhau. Mặt phẳng cắt phải cách đỉnh một khoảng là: h 2h h h A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 2
Câu 15: Cho hình nón có thể tích bằng 1000, đáy là hình tròn tâm O. Cắt hình nón bằng 1 mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và tạo với đáy của nó một dây cung AB sao cho góc AOB bằng 900. Thể tích của phần
khối nón không chứa trục là: 250 1000 1000  500 250  500 A. . B. . C. . D. 250  500 .   
Câu 16: Tính diện tích mặt cầu đường kính bằng 10cm. A. 2 400 (cm ) . B. 2 40 (cm ) . C. 2 20 (cm ) . D. 2 100 (cm ) . Câu 17: Hàm số 3 2
y  x  3x 1 đồng biến trên A. 0;2 . B. 2; . C.  ;   1 . D.  .
Câu 18: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y  x  5x  7x  3 là  7 32   7 32  A. ;   . B. ; .   C. 0;  1 . D. 1;0.  3 27   3 27  1
Câu 19: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 3 2
y   x  2x  mx  2 nghịch biến trên tập xác định của 3 nó ? A. m  4. B. m  4. C. m  4. D. m  4.
Câu 20: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? 3  A.  x  2  y  .   B.     2 y x 4 . C.      2 2 y x 2x 3 . D.    0.3 2 y x 1 .  x 
Câu 21: Biết rằng phương trình 2ln  x  2  ln 4  ln x  4ln 3 có hai nghiệm phân biệt x , x  x  x . 1 2  1 2
Tính P = 4x1 + x2 – .3x1.x2 305 A.  . B. 64. C. 5. D. -33. 4
Câu 22: Cho hàm số y  f  x có đồ thị C như hình vẽ. Hỏi C là đồ thị của hàm số nào? Trang 2/6- Mã Đề 343 A. 3 y  x 1. B. y  x  3 1 . C. y  x  3 1 . D. 3 y  x 1.
Câu 23: Biết rằng phương trình 2
log x  2 log x  3  0 có hai nghiệm là a,b. Giá trị của a + b là 3 3 28 82 A. 27. B. . C. . D. 24. 3 3 Câu 24: Cho hàm số x
y  x.e . Chọn hệ thức đúng A. // / y  2y  y  0 . B. // / y  2y  3y  0 . C. // / y  2y 1  0. D. // / y  2y  3y  0 .
Câu 25: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 2x x  4 bằng A. 3. B. -1. C. 2. D. -2.
Câu 26: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2, thể tích bằng 4. Tính diện tích toàn phần của hình trụ? A. 34 . B. 2  8 . C. 10 . D. 2  32 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a 2 .
Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng: 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. V  B. V  C. V  D. V  12 6 6 4
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình 2 2 x  x x x 9 3 .4  16 A. (-;-1). B. (2;+). C. (-1;2). D. (-;-1) (2;+).
Câu 29: Hình cầu có thể tích bằng 3
1000 (cm ) . Cắt hình cầu bằng một mặt phẳng đi qua tâm của nó. Tính diện tích thiết diện? A. 3 2 25 36. (cm ) . B. 2 150. (cm ) . C. 2 30. (cm ) . D. 2 900. (cm ) .
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2 trên đoạn 1; 2 là A. 10. B. 6. C. 15. D. 11.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) 2 2x  m
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
đồng biến trên từng khoảng xác x  2 định của nó.
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số      2 x f x
x 1 e trên đoạn 4;2 . 1x
Câu 3: Giải phương trình : 2 2 8x 8x   5 2 .5 0,001. 10 
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B  C
 có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a,AC  a 3 .
Gọi M là trung điểm của cạnh BC , góc tạo bởi đường thẳng A 'M và (ABC) bằng 0 45 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B  C   theo a . ---------- HẾT ---------- Trang 3/6- Mã Đề 343 ĐÁP ÁN TOÁN 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) CÂU 343 494 550 762 1 D D A A 2 B C D B 3 B D C A 4 A C D B 5 D A C A 6 B B D C 7 A A A A 8 B B B C 9 A C A A 10 B B C D 11 A C A C 12 C D C B 13 B C B C 14 D D C A 15 C A B D 16 D D C B 17 A A A D 18 D D C B 19 B B A D 20 D D C C 21 C B A D 22 B D B C 23 C B A D 24 A C B A 25 D A B A 26 D C C C 27 A A D D 28 C A A D 29 A A D D 30 C D D C Trang 4/6- Mã Đề 343
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 2 1. 2x  m
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng x  2 (1.0đ)
khoảng xác định của nó. Điều kiện: x  2 . 0.5 2 2 2x  m 4  m Ta có y   y  . x  2 x  22 2 4  m 0.25 ycbt  y   0 x   2 .  2 m  4  0 x  22 m  2  0.25  m  2 2.
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số      2 x f x x 1 e trên đoạn 4; 2  . (1.0đ)     2 '  4  3 x f x x x e 0.25
Trên đoạn 4;2 : f ' x  0  x  1loaïi  x  3nhaän 0.25 f   3 3 4e   ; f   4 4 9e   ; f   2 2 e   0.25 max f x 3
 4e tại x = –3; min f x 2  e tại x = –2 0.25  4  ; 2    4  ; 2   2 2 1x 3.
Câu 3: Giải phương trình : 8x 8x   5 2 .5 0,001. 10  (1.0đ) 2 2 x
2 x .5 x  0,001.10 1 8 8 5 0.5  2.5 2 2 8x 3 55x 8x 25 10 .10  10  10 x 2  8  x  2  5x 0.25  x  1 x  6 0.25    4.
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết
AB  a, AC  a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , góc tạo bởi đường thẳng (1.0đ) A 'M và (ABC) bằng 0
45 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B  C   theo a. [ A M  ; (ABC) ]=  AMA = 0 45 0.25 2 1 a 3 0.25 S  A . B AC  ABC 2 2 1 0.25 2 2
BC  AB  AC  2a, AM  BC  a . 2 Trang 5/6- Mã Đề 343 Tam giác '
A AM vuông tại A nên AA  AM.tan  A M  A  a . 3 a 3 0.25 V  AA .S  ABC.A'B 'C ' A  BC 2 Trang 6/6- Mã Đề 343