Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Bách Việt – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
Đề chính thức
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 21/12/2019
Mã đề thi
132
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 7.0 Điểm – 35 Câu )
Câu 1: Cho khối cầu có đường kính bằng
18
a
. Tính thể tích
V
của khối cầu đó theo
a
.
A.
3
7776
V a
. B.
3
324
V a
. C.
3
972
V a
. D.
3
288
V a
.
Câu 2: Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh a chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng:
A.
3
2 .
a
B.
3
4
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
4 .
a
Câu 3: Tập xác định của hàm số
3
2
(5 )
y x
là:
A.
( ;5)

B.
(5; )

C.
( ; )
 
D.
\ 5
R
Câu 4: Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3
12 2 0
x x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
16 16
m
. B.
18 14
m
. C.
14 18
m
. D.
4 4
m
.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số là:
A.
2
x
B.
5
y
C.
2
y
D.
5
x
Câu 6: Diện tích đáy
B
của khối chóp có thể tích bằng
V
và chiều cao bằng
h
là?
A.
V
B
h
. B.
3
V
B
h
. C.
h
B
V
. D.
B Vh
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
f x
, bảng xét dấu của
( )
f x
như sau:
++ 0
0
0
1
-1
f '(x)
x
-3
Hàm số
(3 2 )
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(2;4)
. B.
(1;2)
. C.
( 2;1)
. D.
(4; )
.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
log(10 )
y x
là:
A.
1
'
10
y
x
B.
1
'
ln10
y
x
C.
10
'
ln10
y
x
D.
1
'
10 ln10
y
x
Câu 9: . Cho hàm số bậc ba
( )
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình
3
4
| ( 3 ) |
3
f x x
là?
A.
3
. B.
8
. C.
7
. D.
4
.
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABC
chiều cao bằng
9
, diện tích đáy bằng
5
. Gọi
M
trung điểm của
cạnh
SB
N
thuộc cạnh
SC
sao cho
2 .
NS NC
Tính thể tích
V
của khối chóp
.
A BMNC
.
A.
15.
V
B.
10.
V
C.
5.
V
D.
30.
V
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ AB = AA’ = a, AC = 2a. Khoảng cách từ điểm D
đến mặt phẳng
'
ACD
là:
A.
3
3
a
B.
5
5
a
C.
10
5
a
D.
a 21
7
Câu 12: Hàm số
3 2
3 9 4
y x x x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( 1;3)
. B.
( ; 1)

. C.
(3; )

. D.
( 3;1)
.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với
, 3 , ( )
AB a AD a SA ABCD
và
2
SA a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
V a
B.
3
3
V a
C.
3
2
V a
D.
3
6
V a
Câu 14: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
6
5
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
(10; )
?
A.
3
. B.
4
. C. Vô số. D.
5
.
Câu 15: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
mmxmxxy
23
3
1
đồng biến trên R.
A.
( 1;0)
m
B.
( ; 1) (0; )
m
C.
1;0
m
D.
; 1 0;m
 
Câu 16: Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên
[ 4;4]
bảng biến thiên như hình vbên. Gọi
,
M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
( )
f x
trên
[ 4;4]
. Tính
M m
.
A.
6
. B.
0
. C.
10
. D.
4
.
Câu 17: Hàm số
4 2
y ax bx c
đồ thị đi qua gốc toạ độ
O
đạt cực trị bằng
9
tại
3.
x
Giá trị biểu thức
( 2 3 )
a b c
là?
A.
9
. B.
11
. C.
13
. D.
15
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
6
4 2
x x
là:
A.
0;6
B.

; 6
C.
0; 64
D.

6;
Câu 19: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
3
f(x)
f'(x)
1
x
2
+
0
0
- 2
Số nghiệm của phương trình
2021 2020 0
f x
là:
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
u 20: Cho khối n bán kính đáy
3
r
chiu cao
4
h
. nh thch
V
của khối nón:
A.
4
V
B.
16 3
3
V
C.
16 3
V
D.
12
V
Câu 21: Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
9
( 2)( 3)
x
y
x x
.
A.
2
x
. B.
2; 3
x x
. C.
2
y
. D.
3
x
.
Câu 22: Một hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng
3
r a
và chiều cao bằng
4
h a
. Diện tích xung
quanh của hình trụ là?
A.
2
12
a
. B.
2
15
a
. C.
2
30
a
. D.
2
24
a
.
Câu 23: Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
3
3
s t t
với
t
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt
đầu chuyển động
s
(mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
54 /
m s
B.
216 /
m s
C.
400 /
m s
D.
9 /
m s
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng a thể tích bằng
3
.
6
a
Tính chiều cao h
của hình chóp đã cho.
A.
2
a
h
B.
6
a
h
C.
2
h a
D.
3
a
h
Câu 25: Phương trình
2
log ( 1) 0
x có nghiệm là
A.
1.
x
B.
4.
x
C.
3.
x
D.
2.
x
Câu 26: Cho
2
log 3 a
5
log 3
b
. Tính
10
log 9
theo a và b là:
A.
10
2
log 9
a b
ab
B.
10
2
log 9
ab
a b
C.
10
3
log 9
a b
a b
D.
10
log 9
a
a b
Câu 27: Cho hàm số
( )
f x
, hàm số
( )
y f x
liên tục trên R đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình
( )
f x x m
(
m
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
(0;2)
x
khi và chỉ khi
A.
(0)
m f
. B.
(0)
m f
. C.
(2) 2
m f
. D.
(2) 2
m f
.
1
2
x
y
O
y f x
Câu 28: Cho hàm s
3 2 2
3 3 1
y x mx m x m
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt
cực đại tại
2
x
?
A.
3.
m
B.
2.
m
C.
1.
m
D.
3
.
1
m
m
Câu 29: Cho nh chóp .
S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ), 2 3
ABC SA a
, tam giác
ABC
vuông tại
, 3
B AB a
BC a
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng:
A. B. C. D.
Câu 30: Cho
a
là số thực dương khác
2
. Tính
log
a
I a
.
A.
1
2
I
B.
2
I
C.
1
2
I
D.
2
I
Câu 31: Đồ thị như hình bên là đồ thị của hàm số nào?
x
2
y
2
4
1
-1
O
A.
4 2
3 .
y x x
B.
3 2
3 4.
y x x
C.
3
3 4.
y x x
D.
3 2
3 .
y x x
Câu 32: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
2 2
là?
A.
16 2
. B.
8 2
. C.
2 2
. D.
6 2
.
Câu 33: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
6
a
V
B.
3
3
12
a
V
C.
3
3
2
a
V
D.
3
3
4
a
V
Câu 34: Cho
a
b
là các số thực dương thỏa mãn
3 2
64
a b
. Giá trị của
2 2
3log 2log
a b
bằng:
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 35: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
3
5 125
x x
là:
A. 13 B. 3 C. 5 D. 1
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3.0 Điểm – 3 Câu )
Câu 1: (1.0đ) Tìm giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số
3 2
3 9 2
y x x x
Câu 2. (1.0đ) Giải phương trình sau:
2
3 3
log 12log 27 0
x x
Câu 3. (1.0đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD)
6
SA a
.
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC).
-----------HẾT-------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ...................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 ..........................
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
_________
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12
NĂM HỌC 2019 – 2020
(B
ản H
ư
ớng dẫn chấm thi g
m 02 trang)
CÂU
Nội dung
Điểm
TRẮC
NGHIỆM
CÂU 132 209 357 485
1 C A A D
2 C A A C
3 A C C B
4 C B A A
5 B C A C
6 B B D C
7 C A D B
8 B A C D
9 B C A A
10 B D A C
11 D D B D
12 D C A B
13 C A C D
14 B B B B
15 C A A A
16 B B C C
17 C D C C
18 B C B B
19 B A B A
20 A A D C
21 A D B A
22 D B D C
23 D A C D
24 A B D A
25 D D C B
26 B C B D
27 D C A B
28 C A D D
29 D D C B
30 A C B C
31 B B B A
32 A D D A
33 D D D D
34 A B D C
35 A A D D
Mỗi câu
0.2 điểm
TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số
3 2
3 9 2
y x x x
+)
2
' 3 6 9.
y x x
1
' 0
3
x
y
x
+) Lập BBT
+) Từ BBT kết luận GTCT:
25
y
; GTCĐ:
7
y
0.5
0.5
Câu 2: Giải phương trình sau:
2
3 3
log 12log 27 0
x x
+) Đặt
3
log
t x
2
3
: 12 27 0
9
t
pt t t
t
+)
3
3 log 3 27
t x x
+)
9
3
9 log 9 3
t x x
0.5
0.5
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD) và
6
SA a
.
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC).
a.
3
2
1 1 6
. . . 6
3 3 3
a
V S h a a
b. Gọi I là trung điểm AB
2
( ;( )) ( ;( ))
3
d G SAC d I SAC
Kẻ
2 2
( ) d(G;(SAC))
3 6
IH AC IH SAC IH
0.5
0.25
0.25
__________Hết___________
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề chính thức (Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 21/12/2019 Mã đề thi 132
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 7.0 Điểm – 35 Câu )
Câu 1: Cho khối cầu có đường kính bằng 18a . Tính thể tích V của khối cầu đó theo a . A. 3 V  7776 a . B. 3 V  324 a . C. 3 V  972 a . D. 3 V  288 a .
Câu 2: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 4 2 A. 3 2a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 4a . 3 3 3
Câu 3: Tập xác định của hàm số  2 y  (5  x) là: A. ( ;  5) B. (5;) C. ( ;  ) D. R \   5
Câu 4: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x  12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt. A. 16  m  16. B. 18  m  14 . C. 14  m  18 . D. 4  m  4 .
Câu 5: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số là: A. x  2 B. y  5 C. y  2 D. x  5
Câu 6: Diện tích đáy B của khối chóp có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là? V 3V h A. B  . B. B  . C. B  . D. B Vh . h h V
Câu 7: Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f (x) như sau: x -3 -1 1 f '(x) 0 + 0 0 +
Hàm số y  f (3  2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;4). B. (1;2). C. ( 2  ;1). D. (4; )  .
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  log(10x) là: A. 1 y '  B. 1 y '  C. 10 y '  D. 1 y '  10x x ln10 x ln10 10x ln10
Câu 9: . Cho hàm số bậc ba y  f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3 4 | f(x  3x) | là? 3 A. 3 . B. 8 . C. 7 . D. 4 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 9 , diện tích đáy bằng 5 . Gọi M là trung điểm của
cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho NS  2NC. Tính thể tích V của khối chóp . A BMNC . A. V  15. B. V  10. C. V  5. D. V  30.
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = AA’ = a, AC = 2a. Khoảng cách từ điểm D
đến mặt phẳng  ACD ' là: a 3 a 5 a 10 a 21 A. B. C. D. 3 5 5 7 Câu 12: Hàm số 3 2
y  x 3x  9x  4 đồng biến trên khoảng nào? A. (1;3). B. ( ; 1) . C. (3; ) . D. (3;1).
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  3a, SA  (ABCD) và
SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. 3 V  a B. 3 V  3a C. 3 V  2a D. 3 V  6a x  6
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
nghịch biến trên khoảng x  5m (10; )  ? A. 3 . B. 4 . C. Vô số. D. 5. 1
Câu 15: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x3  mx2  mx  m đồng biến trên R. 3 A. m  (1; 0)
B. m  (; 1)  (0; ) m 1;0 m  ;   1  0; C. D.
Câu 16: Cho hàm số y  f(x) liên tục trên [  4;4] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M, m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên [  4;4]. Tính M  m. A. 6 . B. 0 . C. 1  0. D. 4  . Câu 17: Hàm số 4 2
y  ax  bx  c có đồ thị đi qua gốc toạ độ O và đạt cực trị bằng 9  tại x  3.
Giá trị biểu thức (a  2b  3c) là? A. 9  . B. 1  1. C. 1  3. D. 1  5
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình x x  6 4 2 là: A. 0;  6 B. ; 6 C. 0;64 D. 6; 
Câu 19: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau: x 1 3 f'(x) 0 + 0 2 f(x) - 2
Số nghiệm của phương trình 2021f  x  2020  0 là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 20: Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón: 16 3 A. V  4 B. V  C. V  16 3 D. V  12 3 2 
Câu 21: Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 9 x y  . (x  2)(x  3) A. x  2  . B. x  2; x  3. C. y  2 . D. x  3 .
Câu 22: Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng r  3a và chiều cao bằng h  4a . Diện tích xung quanh của hình trụ là? A. 2 12 a . B. 2 15a . C. 2 30 a . D. 2 24 a . 1
Câu 23: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  3t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt 3
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 54 m/s B. 216 m/s C. 400 m/s D. 9 m/s 3 a
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng . Tính chiều cao h 6 của hình chóp đã cho. a a a A. h  B. h  C. h  2a D. h  2 6 3
Câu 25: Phương trình log (x 1)  0 có nghiệm là 2 A. x  1. B. x  4. C. x  3. D. x  2.
Câu 26: Cho log 3  a và log 3  b . Tính log 9 theo a và b là: 2 5 10 2a  b 2ab 3a  b a A. log 9  B. log 9  C. log 9  D. log 9  10 ab 10 a  b 10 a  b 10 a  b
Câu 27: Cho hàm số f(x), hàm số y  f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình f(x)  x  m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x(0;2) khi và chỉ khi y y  f  x 1 x O 2 A. m  f (0) . B. m  f(0). C. m  f(2)  2. D. m  f (2)  2 . Câu 28: Cho hàm số 3 2 y  x  mx   2 3 3 m  
1 x  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực đại tại x  2 ? m  3 A. m  3. B. m  2. C. m  1. D. .  m  1
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA  2 3a , tam giác ABC vuông tại ,
B AB  a 3 và BC  a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng: A. B. C. D.
Câu 30: Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log a . a   A. I  1 B. I  2 C. I   1 D. I  2 2 2
Câu 31: Đồ thị như hình bên là đồ thị của hàm số nào? y 4 2 O x -1 1 2 A. 4 2 y  x  3x . B. 3 2 y  x  3x  4. C. 3 y  x  3x  4. D. 3 2 y  x  3x .
Câu 32: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 2 là? A. 16 2 . B. 8 2 . C. 2 2 . D. 6 2 .
Câu 33: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  B. V  C. V  D. V  6 12 2 4
Câu 34: Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 3 2
a b  64 . Giá trị của 3log a  2log b bằng: 2 2 A. 6 . B. 5. C. 2. D. 4 .
Câu 35: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2xx3 5  125là: A. 13 B. 3 C. 5 D. 1
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3.0 Điểm – 3 Câu )
Câu 1: (1.0đ) Tìm giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số 3 2 y  x  3x  9x  2
Câu 2. (1.0đ) Giải phương trình sau: 2 log x 12log x  27  0 3 3
Câu 3. (1.0đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD) và SA  a 6 .
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC). -----------HẾT------------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu 
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ...................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 ..........................
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 _________ NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 02 trang) CÂU Nội dung Điểm TRẮC CÂU 132 209 357 485 Mỗi câu NGHIỆM 1 C A A D 0.2 điểm 2 C A A C 3 A C C B 4 C B A A 5 B C A C 6 B B D C 7 C A D B 8 B A C D 9 B C A A 10 B D A C 11 D D B D 12 D C A B 13 C A C D 14 B B B B 15 C A A A 16 B B C C 17 C D C C 18 B C B B 19 B A B A 20 A A D C 21 A D B A 22 D B D C 23 D A C D 24 A B D A 25 D D C B 26 B C B D 27 D C A B 28 C A D D 29 D D C B 30 A C B C 31 B B B A 32 A D D A 33 D D D D 34 A B D C 35 A A D D TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số 3 2 y  x  3x  9x  2 x  1  +) 2
y '  3x  6x  9. y '  0   0.5 x  3 +) Lập BBT 0.5
+) Từ BBT kết luận GTCT: y  25 ; GTCĐ: y  7
Câu 2: Giải phương trình sau: 2 log x 12log x  27  0 3 3 t 3 2  
+) Đặt t  log x  pt : t 12t  27  0  3  t  9 0.5
+) t  3  log x  3  x  27 3
+) t  9  log x  9  x  9 3 0.5 3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD) và SA  a 6 .
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC). 3 1 1 a 6 0.5 a. V  S.h  2 .a .a 6  3 3 3
b. Gọi I là trung điểm AB d G SAC  2 ( ;( )) d(I;(SAC)) 0.25 3 2 2
Kẻ IH  AC  IH  (SAC)  d(G;(SAC))  IH  0.25 3 6 __________Hết___________