Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Bùi Thị Xuân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN – KHỐI 12 – PHẦN TRẮC NGHIỆM
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Ngày thi: 11/12/2019
Thời gian làm bài: 70 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 04 trang và 35 câu trắc nghiệm)
Họ tên thí sinh: .........................................................................................................
Số báo danh: .............................................................................................................
Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danhmã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Cho khối lăng trụ tam giác đều
. ' ' '
ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
và thể tích
3
3
2
a
V
. Tính chiều
cao
h
của khối lăng trụ.
A.
6
h a
. B.
3
h a
. C.
h a
. D.
2
h a
.
Câu 2. Hàm số
4 2
8 5
y x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
; 2

. B.
2;

. C.
2;0
. D.
0;2
.
Câu 3. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
2 2
1
x
y
x
. B.
4 2
2 2
y x x
. C.
3
1
y x x
. D.
2
2 1
y x x
.
Câu 4. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình:
1 3
1 1
3 3
x x
.
A.
2;S

. B.
2;S

. C.
;2
S  . D.
; 2
S

.
Câu 5. Tính thể tích
V
của khối cầu có bán kính bằng
R
.
A.
3
4
V R
. B.
2
4
3
V R
. C.
3
4
3
V R
. D.
3
1
3
V R
.
Câu 6. Khối đa diện đều loại
3;5
có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương. B. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 7. Cho khối chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
3
SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
2
a
V . B.
3
3
4
a
V . C.
3
3
V a . D.
3
3
3
a
V .
Câu 8. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
log
x
y
x
.
A.
;2
D  . B.
0;2
D . C.
0;2
D . D.
;0 2;D
 
.
Câu 9. Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
3 2
3 4
y x x
. B.
3 2
3 4
y x x
. C.
3 2
3 4
y x x
. D.
3 2
3 4
y x x
.
Câu 10. Cho
1
a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
log log
a a
e
. B.
1
log 2019 log
2019
a a
.
C.
4 5
3 6
a a
. D.
7 13
a a
.
Câu 11. Đồ thị hàm số
4 2
1 3
2 2
y x x
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 12. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
với
1
AB
,
3
AC
. Tính diện tích xung
quanh
S
của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AC
.
A.
4
S
. B.
S
. C.
2
S
. D.
3
S
.
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
6 5
y x x
trên đoạn
2;5
.
A.
2;5
max 11
y
. B.
2;5
max 27
y
. C.
2;5
max 5
y
. D.
2;5
max 20
y
.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số
ln 2 cos
y x
.
A.
1
'
2 cos
y
x
. B.
sin
'
2 cos
x
y
x
. C.
sin
'
2 cos
x
y
x
. D.
cos
'
2 cos
x
y
x
.
Câu 15. Cho hình trụ thiết diện qua trục hình vuông cạnh bằng
2
a
. Tính bán nh
R
của đường tròn
đáy của hình trụ.
A.
R a
. B.
2
a
R
. C.
2
R a
. D.
2
R a
.
Câu 16. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2019
2
4 3y x x
.
A.
4;1
D . B.
\ 4;1
D
. C.
D
. D.
4;1
D .
Câu 17. Cho lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
với
AB a
,
3
AC a
' 2
AA a
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
'.
A ABC
.
A.
2
R a
. B.
5
R a
. C.
3
R a
. D.
2 2
R a
.
Câu 18. Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 20(cm), tính diện tích lớn nhất
S
của hình chữ nhật.
A.
100
S
(cm
2
). B.
25
S
(cm
2
). C.
400
S
(cm
2
). D.
20
S
(cm
2
).
Câu 19. Tính tổng
S
tất cả các nghiệm của phương trình:
2 2
6 3 5 3
2 2.2 2 2 0
x x x x x
.
A.
0
S
. B.
2
S
. C.
5
S
. D.
7
S
.
Câu 20. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 21. Cho hình thang cân
ABCD
có đáy nhỏ
3
AB
, đáy lớn
5
CD
, cạnh bên
5
AD
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
AB
.
A.
12
V
. B.
52
3
V
. C.
44
3
V
. D.
26
3
V
.
Câu 22. Vào ngày 15 ng tháng, ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng số tiền
5
triệu đồng theo hình
thức lãi kép với hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi trong suốt quá trình gửi là
7,2% /
năm. Hỏi
sau đúng
3
năm kể tngày bắt đầu gửi, ông An thu được số tiền cả gốc lẫn lãi bao nhiêu (làm tròn đến
nghìn đồng)?
A. 201 453 000 (đồng). B. 195 251 000 (đồng).
C. 195 257 000 (đồng). D. 201 448 000 (đồng).
Câu 23. Cho lăng trụ tứ giác đều
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cạnh đáy bằng
5
a
cạnh bên bằng
15
3
a
. Tính
khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
'
A BC
.
A.
5
d a
. B.
2 5
5
a
d
. C.
5
2
a
d
. D.
15
3
a
d
.
Câu 24. Phương trình
3 3
log 6 log 9 5 0
x x
có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25. Cho hai sthực dương
a
b
. Nếu viết
6 3 2
2 2 4
64
log 1 .log .log
a b
x a y b
ab
, với
,x y
thì
biểu thức
P xy
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
1
6
P
. B.
1
3
P
. C.
1
6
P
. D.
2
3
P
.
Câu 26. Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
M
trung điểm của
SB
,
N
là điểm trên cạnh
SC
sao cho
2
NC NS
. Tính tỷ số thể tích của hai khối chóp
.
A BCNM
.
S ABC
.
A.
1
3
. B.
5
6
. C.
2
3
. D.
1
6
.
Câu 27. Bất phương trình
2
2
2
2
2
log 2 4
3 4 2
x
x x
x x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 2. B. 1. C. Vô số. D. 3.
Câu 28. Cho đồ thị của các hàm số
a
y x
,
log
b
y x
log
c
y x
như nh vẽ. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
b c a
. B.
a b c
. C.
c b a
. D.
a c b
.
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
4 1
y mx x
có tiệm cận ngang?
A. 0. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 30. Cho hàm số
ax b
y
cx d
, , , ; 0
a b c d ad bc
có đồ thị như hình vẽ
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
0
2
x
.
A.
y x
. B.
4
y x
. C.
2 4
y x
. D.
4
y x
.
Câu 31. Cho hàm số
y f x
. Biết rằng hàm số
'
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. Hàm
số
2
1
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;1
. B.
; 1

. C.
0;1
. D.
1;

.
Câu 32. Từ một khúc gỗ nh trụ đường kính
60
d
(cm) chiều cao
5
h
(m), người thợ mộc cần xẻ
thành một cái xà có dạng hình hộp chữ nhật cùng chiều cao với khúc gỗ. Hỏi lượng gỗ bỏ đi tối thiểu bao
nhiêu?
A. 0,514(m
3
). B. 1,927(m
3
). C. 4,755(m
3
). D. 0,964(m
3
).
Câu 33. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
2
a
, góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
bằng
0
60
. Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
SA
BC
.
A.
3 7
2
a
d . B.
3 7
14
a
d . C.
6 7
7
a
d . D.
3 7
7
a
d .
Câu 34. Cho hai số thực
a
,
b
đều lớn hơn
1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1 1
log log
ab
ab
S
a b
.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 35. Cho hàm s
3 2
1 2 1
y x m x x m
đthị
C
(
m
tham số thực). Gọi
1
m
,
2
m
các
giá trị của
m
để đường thẳng
: 1
d y x m
cắt
C
tại ba điểm phân biệt
A
,
B
,
C
sao cho tổng hệ số
góc của các tiếp tuyến với
C
tại các điểm
A
,
B
,
C
bằng 19. Tính tổng
1 2
S m m
.
A.
0
S
. B.
2
S
. C.
2
S
. D.
4
S
.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
Bài 1: Giải phương trình:
2
1
3
3
1
log 6 log 3 2
2
x x x
.
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3 9 .
x
f x x x e
trên đoạn
0;2
.
Bài 3: Cho hình nón có đường kính đáy bằng
2
a
và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện
tích toàn phần và thể tích của khối nón đã cho.
Bài 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình:
3 2
3 5 1 0
m
x x
3 nghiệm
thực phân biệt.
ĐÁP ÁN TOÁN TỰ LUẬN KHỐI 12
Bài 1: (0,75 điểm) Giải phương trình:
2
1
3
3
1
log 6 log 3 2
2
x x x
.
ĐK:
3
x
................................................................................................................................ 0,25đ
2
3 3
log 6 log 3 2
x x x
...................................................................................... 0,25đ
3
log 2 2 2 9 7
x x x
(nhận) ..................................................................... 0,25đ
Bài 2: (0,75 điểm) Tìm giá trị lớn nhất gtrị nhỏ nhất của hàm số
2
3 9 .
x
f x x x e
trên đoạn
0;2
.
2
' 5 6 .
x
f x x x e
.......................................................................................................... 0,25đ
Trên đoạn
:
' 0 6 1f x x x
loaïi nhaän
................................................... 0,25đ
0 9
f
;
2
2
f e
;
1 5
f e
Hàm số
f x
xác định và liên tục trên đoạn
nên:
2
0;2
max
f x e
;
0;2
min 5
f x e
.. 0,25đ
Lưu ý: – Bước 2: HS chưa loại nghiệm: không trừ điểm (toàn bài tối đa 0,5đ)
– Bước 3: HS không ghi “Hàm số
f x
xác định và liên tục trên đoạn
0;2
”: không trừ điểm
– Bước 3: HS tính kết quả bằng số thập phân: không trừ điểm.
Bài 3: (0,75 điểm) Cho hình nón có đường kính đáy bằng
2
a
và thiết diện qua trục là tam giác
vuông. Tính diện tích toàn phần và thể tích của khối nón đã cho.
R a
Thiết diện qua trục là tam giác vuông cạnh huyền
2
a
nên
2
l a
;
h a
........................... 0,25đ
2 2
2 1
tp
S Rl R a
............................................................................................... 0,25đ
2 3
1 1
3 3
V R h a
................................................................................................................. 0,25đ
Lưu ý: Bước 1: HS tính được một trong hai yếu tố
l
hoặc
h
: cho 0,25đ
Bài 4: (0,75 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình:
3 2
3 5 1 0
m
x x
có 3 nghiệm thực phân biệt.
Phương trình
3 2
3 1 5
m
x x
........................................................................................... 0,25đ
Khảo sát hàm số
3 2
3 1
y x x
x

2
0

'
y
+ 0 0 +
y

5
1

................................................................................................................................ 0,25đ
Phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt
1 5 5 0 1
m
m
..................................... 0,25đ
ĐÁP ÁN TOÁN TRẮC NGHIỆM KHỐI 12
Câu Đáp án
1
D
2
C
3
A
4
A
5
C
6
B
7
D
8
C
9
D
10
C
11
B
12
C
13
B
14
C
15
A
16
B
17
A
18
B
19
D
20
A
21
B
22
A
23
C
24
B
25
D
26
B
27
D
28
A
29
C
30
B
31
D
32
A
33
D
34
A
35
C
| 1/7

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn thi: TOÁN – KHỐI 12 – PHẦN TRẮC NGHIỆM
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Ngày thi: 11/12/2019
Thời gian làm bài: 70 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 04 trang và 35 câu trắc nghiệm)
Họ tên thí sinh: .........................................................................................................
Số báo danh: .............................................................................................................
Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danh và mã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm. 3 a 3
Câu 1. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng a và thể tích V  . Tính chiều 2
cao h của khối lăng trụ. A. h  6a . B. h  3a . C. h  a . D. h  2a . Câu 2. Hàm số 4 2
y  x  8x  5 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;  2 . B. 2; . C. 2;0. D. 0;2 .
Câu 3. Hàm số nào sau đây không có cực trị? 2x  2 A. y  . B. 4 2 y  x  2x  2 . C. 3 y  x  x 1. D. 2 y  x  2x 1. x 1 1x x3  1   1 
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:      .  3   3  A. S  2; . B. S  2; . C. S   ;  2 . D. S   ;  2   .
Câu 5. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R . 4 4 1 A. 3 V  4 R . B. 2 V   R . C. 3 V   R . D. 3 V   R . 3 3 3
Câu 6. Khối đa diện đều loại 3;  5 có tên gọi là gì? A. Khối lập phương.
B. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. 3 V  a 3 . D. V  . 2 4 3 2  x
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y  log . 2 x A. D   ;  2 . B. D  0;2. C. D  0;2 . D. D   ;  0 2; .
Câu 9. Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2 y  x  3x  4 . B. 3 2 y  x  3x  4 . C. 3 2 y  x  3x  4 . D. 3 2 y  x  3x  4 .
Câu 10. Cho a  1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. log   log e . B. log 2019  log . a a a a 2019 4 5 C. 3 6 a  a . D. 7 13 a  a . 1 3
Câu 11. Đồ thị hàm số 4 2
y   x  x  cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? 2 2 A. 3. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 12. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A với AB  1, AC  3 . Tính diện tích xung
quanh S của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC . A. S  4 . B. S   . C. S  2 . D. S   3 .
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y  x  6x  5 trên đoạn 2;5. A. max y  11. B. max y  27 . C. max y  5  . D. max y  20 . 2; 5 2;5 2;5 2;5
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y  ln 2  cos x . 1 sin x sin x cos x A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2  cos x 2  cos x 2  cos x 2  cos x
Câu 15. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 2a . Tính bán kính R của đường tròn đáy của hình trụ. a A. R  a . B. R  . C. R  a 2 . D. R  2a . 2 
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y    x  x  2019 2 4 3 . A. D  4;  1 . B. D   \ 4  ;  1 . C. D   . D. D   4  ;  1 .
Câu 17. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB  a , AC  a 3 và
AA'  2a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A'.ABC . A. R  a 2 . B. R  a 5 . C. R  a 3 . D. R  2a 2 .
Câu 18. Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 20(cm), tính diện tích lớn nhất S của hình chữ nhật. A. S  100 (cm2). B. S  25 (cm2). C. S  400 (cm2). D. S  20 (cm2).
Câu 19. Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình: 2 2 x 6 x3 x 5x x3 2  2.2  2  2  0 . A. S  0 . B. S  2 . C. S  5. D. S  7 .
Câu 20. Cho hàm số y  f  x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Hàm số y  f  x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 21. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  3 , đáy lớn CD  5 , cạnh bên AD  5 . Tính thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD quanh đường thẳng AB . 52 44 26 A. V  12 . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3
Câu 22. Vào ngày 15 hàng tháng, ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng số tiền 5 triệu đồng theo hình
thức lãi kép với kì hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi trong suốt quá trình gửi là 7,2% / năm. Hỏi
sau đúng 3 năm kể từ ngày bắt đầu gửi, ông An thu được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)? A. 201 453 000 (đồng). B. 195 251 000 (đồng). C. 195 257 000 (đồng). D. 201 448 000 (đồng). a 15
Câu 23. Cho lăng trụ tứ giác đều ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh đáy bằng a 5 và cạnh bên bằng . Tính 3
khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  A'BC  . 2a 5 a 5 a 15 A. d  a 5 . B. d  . C. d  . D. d  . 5 2 3
Câu 24. Phương trình log 6  x  log 9x  5  0 có bao nhiêu nghiệm? 3   3   A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 6 3 2 64a b
Câu 25. Cho hai số thực dương a và b . Nếu viết log 1 .
x log a  y.log b , với x, y  thì 2 2 4 ab
biểu thức P  xy có giá trị bằng bao nhiêu? 1 1 1 2 A. P   . B. P  . C. P  . D. P  . 6 3 6 3
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho
NC  2NS . Tính tỷ số thể tích của hai khối chóp . A BCNM và S.ABC . 1 5 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 2 x  2
Câu 27. Bất phương trình 2 log
 2x  4x có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 2 3x  4x  2 A. 2. B. 1. C. Vô số. D. 3.
Câu 28. Cho đồ thị của các hàm số a
y  x , y  log x và y  log x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây b c đúng? A. b  c  a . B. a  b  c . C. c  b  a . D. a  c  b .
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2
y  mx  4x 1 có tiệm cận ngang? A. 0. B. 4. C. 2. D. 1. ax  b Câu 30. Cho hàm số y  a,b,c,d  ;
 ad bc  0 có đồ thị như hình vẽ cx  d
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  2 . 0 A. y  x . B. y  x  4 . C. y  2x  4 . D. y  x  4 .
Câu 31. Cho hàm số y  f  x . Biết rằng hàm số y  f ' x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  2 x  
1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  1  ;  1 . B.  ;    1 . C. 0;  1 . D. 1; .
Câu 32. Từ một khúc gỗ hình trụ có đường kính d  60 (cm) và chiều cao h  5(m), người thợ mộc cần xẻ
thành một cái xà có dạng hình hộp chữ nhật cùng chiều cao với khúc gỗ. Hỏi lượng gỗ bỏ đi tối thiểu là bao nhiêu? A. 0,514(m3). B. 1,927(m3). C. 4,755(m3). D. 0,964(m3).
Câu 33. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC bằng 0
60 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC . 3a 7 3a 7 6a 7 3a 7 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 2 14 7 7 1 1
Câu 34. Cho hai số thực a , b đều lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S   . 2 log a log b ab ab A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 35. Cho hàm số 3 y  x  m   2
1 x  x  2m 1 có đồ thị C ( m là tham số thực). Gọi m , m là các 1 2
giá trị của m để đường thẳng d : y  x  m 1 cắt C tại ba điểm phân biệt A , B , C sao cho tổng hệ số
góc của các tiếp tuyến với C  tại các điểm A , B , C bằng 19. Tính tổng S  m  m . 1 2 A. S  0 . B. S  2 . C. S  2 . D. S  4 .
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. TỰ LUẬN ĐỀ BÀI 1
Bài 1: Giải phương trình: log
x  x  6  log x  3  2 . 3  2  1   2 3
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số     2  3  9. x f x x x e trên đoạn 0;2.
Bài 3: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện
tích toàn phần và thể tích của khối nón đã cho.
Bài 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: 3 2  3  5m x x 1  0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
ĐÁP ÁN TOÁN TỰ LUẬN KHỐI 12 1
Bài 1: (0,75 điểm) Giải phương trình: log
x  x  6  log x  3  2 . 3  2  1   2 3
ĐK: x  3 ................................................................................................................................ 0,25đ  log  2
x  x  6  log x  3  2 ...................................................................................... 0,25đ 3  3  
 log x  2  2  x  2  9  x  7 (nhận) ..................................................................... 0,25đ 3  
Bài 2: (0,75 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số     2  3  9. x f x x x e trên đoạn 0;2.      2 '  5  6. x f x x x
e .......................................................................................................... 0,25đ
 Trên đoạn 0;2: f 'x  0  x  6loaïi  x  
1 nhaän ................................................... 0,25đ
 f 0  9 ; f   2 2  e ; f   1  5  e
Hàm số f  x xác định và liên tục trên đoạn 0;2 nên: max f  x 2
 e ; min f x  5e .. 0,25đ 0;2 0;2
Lưu ý: – Bước 2: HS chưa loại nghiệm: không trừ điểm (toàn bài tối đa 0,5đ)
– Bước 3: HS không ghi “Hàm số f  x xác định và liên tục trên đoạn 0;2”: không trừ điểm
– Bước 3: HS tính kết quả bằng số thập phân: không trừ điểm.
Bài 3: (0,75 điểm) Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác
vuông. Tính diện tích toàn phần và thể tích của khối nón đã cho.  R  a
Thiết diện qua trục là tam giác vuông cạnh huyền 2a nên l  a 2 ; h  a ........................... 0,25đ  2 2
S   Rl   R   a  2  
1 ............................................................................................... 0,25đ tp  1 1 2 3
V   R h   a ................................................................................................................. 0,25đ 3 3
Lưu ý: Bước 1: HS tính được một trong hai yếu tố l hoặc h : cho 0,25đ
Bài 4: (0,75 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: 3 2  3  5m x x
1  0 có 3 nghiệm thực phân biệt.  Phương trình 3 2   3 1  5m x x
........................................................................................... 0,25đ  Khảo sát hàm số 3 2 y  x  3x 1 x  2 0  y ' + 0 – 0 + y 5   1
................................................................................................................................ 0,25đ
 Phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt  1 5m  5  0  m 1 ..................................... 0,25đ
ĐÁP ÁN TOÁN TRẮC NGHIỆM KHỐI 12 Câu Đáp án 1 D 2 C 3 A 4 A 5 C 6 B 7 D 8 C 9 D 10 C 11 B 12 C 13 B 14 C 15 A 16 B 17 A 18 B 19 D 20 A 21 B 22 A 23 C 24 B 25 D 26 B 27 D 28 A 29 C 30 B 31 D 32 A 33 D 34 A 35 C