Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/22 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
UTRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 2019 - 2020
Lớp: 12
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họtên thí sinh: .............................................................. SBD: ............
Câu 1: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
đ th như hình
n. S đim cc tr ca hàm s đã cho
A. 1. B. 3.
C. 0. D. 2.
Câu 2: Cho hàm s
có bảng
biến thiên như hình bên. Giá tr lớn nhất
của hàm sđã cho trên tập hp
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
1
.
3
D.
3.
Câu 3: Hình bên là đthị của hàm snào trong các hàm s
sau đây?
A.
=−−
3
y x 1.
B.
=−+
3
y x 3x 1.
C.
=−−
3
y x 3x 1.
D.
=
3
y x 1.
Câu 4: Hình bên là đthcủa hàm snào trong các hàm
số sau đây?
A.
5
y log x.=
B.
1
5
y log x.=
C.
( )
x
y 5.=
D.
x
1
y.
5

=


Câu 5: Nếu mt khối cu có bán kính bng R thì có thch bng
A.
3
4.R
π
B.
2
4
.
3
R
π
C.
2
4.R
π
D.
3
4
.
3
R
π
Câu 6: Nếu mt khối chóp có din tích đáy bng S chiu cao bng h thì th ch
đưc tính theo công thc
A.
..=V Sh
B.
3..=V Sh
C.
1
..
9
=V Sh
D.
1
..
3
=
V Sh
Trang 2/22 - Mã đề thi 132
Câu 7: Tp xác đnh ca hàm s
( )
1
3
3yx
= +
A.
{ }
3.
B.
( 3; ).
+∞
C.
[ 3, ). +∞
D.
.
Câu 8: Nếu mt mặt cầuđường nh bng a thì có din tích bng
A.
2
.a
π
B.
2
4.a
π
C.
2
4
.
3
a
π
D.
2
1
.
3
a
π
Câu 9: Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Đồ thm s
=
x
y5
đúng 1 tim cn đứng và không có tim cn ngang.
B. Đồ thm s
=
x
y5
đúng 1 tim cn ngang và không có tim cn đng.
C. Đồ thm s
=
x
y5
đúng 1 tim cn ngang và đúng 1 tim cn đứng.
D. Đồ thm s
=
x
y5
khôngtim cn ngang và không có tim cn đng.
Câu 10: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
=
x y xy
( e x,y)e .
B.
=
yxy x
eee
.x,y
C.
=
xy x y
) e .e(e x,y .
D.
+
+=
yxy x
eee
.x,y
Câu 11: Khng định nào sau đây là đúng?
A.

= ∀>


2
2
2
log x
x
log x, y 0, y 1.
y log y
B.

= ∀>


2
2
xx
log x, y 0, y 1.
y log y
C.

= + ∀>


2 22
x
log log x log y x, y 0.
y
D.

= ∀>


2 22
x
log log x log y x, y 0.
y
Câu 12: Hàm s nào trong các hàm s sau đây nghịch biến trên
?
A.
0,9
log .=yx
B.
9.=
x
y
C.
9
log .
=yx
D.
( )
0,9 .
=
x
y
Câu 13: Tp nghim ca bt phương trình
(
)
x
0,8 3
<
A.
( )
0,8
log 3; .+∞
B.
( )
0,8
;log 3 .−∞
C.
3
4
log ; .
5

+∞


D.
3
4
;log .
5

−∞


Câu 14: Nếu các s dương a, b tha mãn
a
2020 b=
thì
A.
1
b
a 2020 .=
B.
b
1
a.
2020
=
C.
2020
a log b.=
D.
1
2020
a log b.=
Câu 15: Cho biu thc
( )
6
5
0.P xx= >
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
30
.=Px
B.
5
6
.=Px
C.
6
5
.=Px
D.
5
6
.=Px
Câu 16: Khối lập phương cạnh a có thể tích bằng
A.
3
.a
B.
3
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
3
.
6
a
Câu 17: Phương trình đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
=
+
6x 5
y
x6
A.
x 6.=
B.
5
y.
6
=
C.
x 6.=
D.
y 6.=
Câu 18: Nếu mt khi tr có bán kính đưng tròn đáy bằng
R
và chiu cao bng
h
thì
có th tích bng A.
2
R h.π
B.
2
1
R h.
3
π
C.
2
1
R h.
2
π
D.
2
3 R h.π
Trang 3/22 - Mã đề thi 132
Câu 19: Nếu mt hình nón có đường kính đưng tròn đáy bng a đ dài đưng sinh
bng l thì có din tích xung quanh bng
A.
.al
π
B.
2.al
π
C.
1
.
3
al
π
D.
1
.
2
al
π
Câu 20: Trên khong
( )
0; ,+∞
đạo hàm của hàm s
15
8
yx=
bằng
A.
8
7
x.
B.
7
8
x.
C.
8
7
15
x.
8
D.
7
8
15
x.
8
Câu 21: Cho ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Quay hình chnhật ABCD xung
quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thtích bằng
A.
2
1
.
3
ab
π
B.
2
1
.
3
ba
π
C.
2
.ba
π
D.
2
.ab
π
Câu 22: Đạo hàm ca hàm s
(
)
=
3
1
y
1x
bng
A.
( )
4
3
.
1
x
B.
(
)
4
3
.
1
x
C.
( )
2
3
.
1 x
D.
( )
2
3
.
1
x
Câu 23: Tp hp các giá tr m đ phương trình
=
2020
log x m
có nghim thc là
A.
.
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
;0 .−∞
D.
{
}
\1.
Câu 24: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đạo hàm trên
thỏa mãn
( ) ( ) ( ) ( )
' 0 0;1 , ' 0 1; 2 .fx x fx x> ∀∈ < ∀∈
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm sđã cho nghch biến trên
( )
0;1
đồng biến trên
(
)
1; 2 .
B. Hàm sđã cho nghch biến trên
( )
0;1
và nghịch biến trên
(
)
1; 2 .
C. Hàm sđã cho đồng biến trên
( )
0;1
đồng biến trên
(
)
1; 2 .
D. Hàm sđã cho đồng biến trên
(
)
0;1
nghịch biến trên
( )
1; 2 .
Câu 25: Nếu hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
thỏa mãn
(
) ( ) ( )
{ }
0 2;2 \ 0
fx f x< ∈−
thì
A.
0x =
là một điểm cực tiểu của hàm sđã cho.
B.
0
x =
là một điểm cực đại của hàm sđã cho.
C. Hàm sđã cho có giá trị nhnhất trên tập s
bằng
( )
0.f
D. Hàm sđã cho có giá tr lớn nhất trên tập s
bằng
( )
0.f
Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị hàm s
3
yx
=
tại đim hoành đ0 là đường thẳng
A.
= 0x.
B.
=y x.
C.
=y 0.
D.
= y x.
Câu 27: Hàm s
1
y
x
=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
;.
−∞ +∞
B.
(
)
;1 .−∞
C.
( )
1; . +∞
D.
( )
0; .+∞
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có
( )
,,, ,⊥===SA ABC SA h AB c AC b
=BAC .
α
Th
tích khối chóp S.ABC bằng
A.
1
.sin .
3
bch
α
B.
1
.cos .
3
bch
α
C.
1
.cos .
6
bch
α
D.
1
.sin .
6
bch
α
Trang 4/22 - Mã đề thi 132
Câu 29: Tp nghiệm của bất phương trình
( )
1
2
log 1 0
x −>
A.
( )
2; .+∞
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
;2 .−∞
D.
( )
1; .+∞
Câu 30: Cho
73
log 5, log 5.
ab= =
Biu thc
21
log 5M =
bng
A.
.
+ab
ab
B.
.
+
ab
ab
C.
.ab
D.
1
.
ab
Câu 31: Tập hợp các số thực m để phương trình
(
)
( )
2
log 2020 logx mx
−=
có nghiệm là
A.
.
B.
( )
0; .+∞
C.
(
)
;0 .
−∞
D.
{
}
\0.
Câu 32: Cho mặt cầu tâm O đường kính 9cm. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu đã cho
khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến (P) bng
A.
3.cm
B.
4,5 .cm
C.
9.cm
D.
18 .cm
Câu 33: Cho ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, AB=a, AC=b. Quay hình tam giác ABC
xung quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay có diện tích xung quanh bằng
A.
22
.+aa b
π
B.
22
.+
ba b
π
C.
22
1
.
3
+aa b
π
D.
22
1
.
3
+ba b
π
Câu 34: Nếu tăng bán kính của một khối cầu gấp 2 lần thì thể tích thay đổi như thế nào?
A. Thể tích tăng gấp 2 lần. B. Thể tích tăng gấp 4 lần.
C. Thể tích tăng gấp 8 lần. D. Thể tích tăng gấp
4
3
lần.
Câu 35: Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy 2cm chiều cao 6cm, giả sử
giá bán mỗi cmP
3
P xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền để mua một gói 4 cái xúc xích.
Số tiền gần đúng nhất cho 4 cái xúc xích là
A. 19 000 (đồng). B. 76 000 (đồng). C. 38 000 (đồng). D. 30 000 (đồng).
Câu 36: Mt qu ng đá dng nh cu n kính 12cm. Din ch mt ngoài qu
ng là A.
( )
2
144 .cm
π
B.
( )
2
192 .cm
π
C.
( )
2
576 .cm
D.
( )
2
576 .cm
π
Câu 37: Một người gửi s tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì csau mi năm stiền lãi sđược
nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Nếu người đó gửi tiền trong đúng 4 năm
và trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra thì người đó có số tiền là
A.
4
100.1,068
(đồng). B.
5
100.1,068
(triệu đồng).
C.
3
100.1,068
(triệu đồng). D.
4
100.1,068
(triệu đồng).
Câu 38: Cho hàm s
( )
( )
=
2
0,5
f x log 6x x .
Tp nghim ca bt phương trình
( )
>f' x 0
A.
( )
3; .+∞
B.
( )
;3 .−∞
C.
(
)
3;6 .
D.
(
)
0;3 .
Câu 39: Cho nh chóp đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cnh 2a và
.
SA SC
Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều đã cho bằng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
.a
D.
2.a
u 40: Một khối bê tông dng hình lăng trđứng với đdài các
cạnh đáy là 3dm, 4dm, 5dm, độ dài cạnh bên là 6dm. Thể tích của khối
bê tông bằng
A.
( )
3
72 .dm
B.
( )
3
24 .dm
C.
( )
3
216 .dm
D.
( )
3
36 .dm
Trang 5/22 - Mã đề thi 132
Câu 41: Mt dng c đựng cht lng có dng hình nón vi chiu cao
30cm bán kính đáy là 15cm. Dng c y đng đưc ti đa bao
nhiêu cm
P
3
P cht lng?
A.
( )
3
2250 .cm
π
B.
( )
3
750 .cm
π
C.
( )
3
2250 .cm
D.
( )
3
750 .cm
Câu 42: Cho hình hộp ch nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a, AD=4a, AA=5a. Bán
kính mặt cầu ngoi tiếp hình chóp A’.ABCD bng
A.
5.a
B.
5
.
2
a
C.
52
.
2
a
D.
5 2.
a
Câu 43: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC=a. Quay hình tròn ngoi tiếp tam giác
vuông ABC xung quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
3
4
.
3
a
π
B.
3
.
3
a
π
C.
3
.
2
a
π
D.
3
.
6
a
π
Câu 44: Nếu S.ABC là hình chóp đều có chiều cao bng h và cạnh đáy bằng a thì có th
tích bằng A.
2
3
.
3
ah
B.
2
3
.
6
ah
C.
2
3
.
12
ah
D.
2
3
.
4
ah
Câu 45: Cho một hình nón đỉnh S và AB một đường kính của đường tròn đáy. Nếu
tam giác SAB đều thì góc đỉnh ca hình nón bng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
120 .
u 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi (H) là hình trcó hai đường
tròn đáy lần lượt là đường tròn ngoại tiếp c hình vuông ABCD, A’B’C’D’. Diện tích
toàn phần của hình trụ (H) là
A.
( )
2
2 22 .+ a
π
B.
( )
2
42 .+ a
π
C.
( )
2
22 .+ a
π
D.
( )
2
12 .+
a
π
Câu 47: Tập hợp các giá trm để hàm s
( )
3
2
10 25 1
3
x
y mx m x=−+ +
có hai điểm cực
tr A.
.
B.
{
}
\ 5.
C.
{ }
\5.
D.
( )
+∞5; .
Câu 48: Tổng s đường tim cận ngang và tiệm cận đứng của đ thị hàm s
10 20
xx
y
x
−+
=
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 49: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thtích bằng V. Th tích của khối tdiện
ACB’D’ bng A.
1
.
6
V
B.
1
.
4
V
C.
1
.
3
V
D.
1
.
2
V
Câu 50: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th đạo hàm
( )
y f' x=
như hình bên. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng
A.
( )
1; 2 .
B.
( )
0;1 .
C.



1
;0 .
2
D.
( )
0; 2 .
---------- HẾT ----------
Trang 6/22 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
UTRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 2019-2020
Lớp: 12
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họtên thí sinh: .............................................................. SBD: ............
Mã đề thi
209
Câu 1: Tp xác đnh ca hàm s
( )
1
3
3yx= +
là:
A.
[ 3, ). +∞
B.
.
C.
{ }
3.
D.
( 3; ). +∞
Câu 2: Cho biu thc
(
)
6
5
0.
P xx= >
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
5
6
.=Px
B.
5
6
.=Px
C.
6
5
.=Px
D.
30
.=Px
Câu 3: Mt qu ng đá dng hình cu bán kính 12cm. Din tích mt ngoài qu ng
A.
( )
2
144 .cm
π
B.
(
)
2
192 .cm
π
C.
( )
2
576 .cm
D.
( )
2
576 .cm
π
Câu 4: Nếu các s dương a, b tha mãn
a
2020 b=
thì
A.
1
b
a 2020 .=
B.
2020
a log b.=
C.
b
1
a.
2020
=
D.
1
2020
a log b.=
Câu 5: Khi lp phương cnh a có th tích bng
A.
3
.
6
a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.a
Câu 6: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.

= ∀>


2 22
x
log log x log y x, y 0.
y
B.

= ∀>


2
2
xx
log x, y 0, y 1.
y log y
C.

= + ∀>


2 22
x
log log x log y x, y 0.
y
D.

= ∀>


2
2
2
log x
x
log x, y 0, y 1.
y log y
Câu 7: Hình bên là đ th ca hàm s nào trong các hàm s sau
đây?
A.
(
)
x
y 5.=
B.
1
5
y log x.=
C.
x
1
y.
5

=


D.
5
y log x.=
Câu 8: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
=
x y xy
( e x,y)e .
B.
=
yxy x
ee
e
x,y .
C.
+
+=
yxy x
eee
x,y .
D.
=
xy x y
) e .e(e x,y .
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
( )
0,9 .=
x
y
B.
0,9
log .=yx
C.
9
log .=yx
D.
9.=
x
y
Trang 7/22 - Mã đề thi 132
Câu 10: Nếu mt khi cu có bán nh bng R thì có thch bng
A.
2
4
.
3
R
π
B.
3
4
.
3
R
π
C.
3
4.R
π
D.
2
4.R
π
Câu 11: Hàm s
1
y
x
=
nghch biến trên khong
A.
( )
;.−∞ +∞
B.
(
)
1; . +∞
C.
( )
0; .+∞
D.
( )
;1 .−∞
Câu 12: Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy 2cm và chiều cao 6cm, giả sử
giá bán mỗi cm
P
3
P xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền để mua một gói 4 cái xúc xích.
Số tiền gần đúng nhất cho 4 cái xúc xích là
A. 76 000 (đồng). B. 19 000 (đồng).
C. 30 000 (đồng). D. 38 000 (đồng).
Câu 13: Cho mt cu tâm O đưng kính 9cm. Mt phng (P) tiếp xúc vi mt cu đã cho
khi và ch khi khong cách t O đến (P) bng
A.
4,5 .cm
B.
18 .cm
C.
3.cm
D.
9.cm
Câu 14: Mt dng c đựng cht lng có dng hình n vi chiu cao
30cm bán kính đáy là 15cm. Dng c y đng đưc ti đa bao
nhiêu cm
P
3
P cht lng?
A.
( )
3
2250 .cm
π
B.
(
)
3
750 .cm
π
C.
( )
3
2250 .cm
D.
( )
3
750 .cm
Câu 15: Cho khi chóp S.ABC
( )
,,, ,
⊥===SA ABC SA h AB c AC b
=BAC .
α
Th
tích khi chóp S.ABC bng
A.
1
.cos .
6
bch
α
B.
1
.cos .
3
bch
α
C.
1
.sin .
3
bch
α
D.
1
.sin .
6
bch
α
Câu 16: Đạo hàm ca hàm s
( )
=
3
1
y
1x
bng
A.
( )
4
3
.
1
x
B.
( )
4
3
.
1
x
C.
( )
2
3
.
1 x
D.
( )
2
3
.
1
x
Câu 17: Cho
73
log 5, log 5.ab= =
Biu thc
21
log 5M
=
bng
A.
.
+
ab
ab
B.
.
+ab
ab
C.
1
.
ab
D.
.ab
Câu 18: Cho ABCD là hình ch nht, AB = a, AD = b. Quay hình ch nht ABCD xung
quanh cnh AB ta đưc mt khi tròn xoay có th tích bng
A.
2
.ba
π
B.
2
1
.
3
ab
π
C.
2
1
.
3
ba
π
D.
2
.ab
π
Câu 19: Nếu mt khi chóp có din tích đáy bng S chiu cao bng h thì th ch
đưc tính theo công thc
A.
1
..
3
=V Sh
B.
1
..
9
=V Sh
C.
3..=V Sh
D.
..=V Sh
Câu 20: Nếu mt mặt cu có đưng kính bng a thì có din tích bng
A.
2
4
.
3
a
π
B.
2
4.a
π
C.
2
.a
π
D.
2
1
.
3
a
π
Trang 8/22 - Mã đề thi 132
Câu 21: Nếu S.ABC là khối chóp đu có chiu cao bng h và cnh đáy bng a thì có th
tích bng
A.
2
3
.
6
ah
B.
2
3
.
3
ah
C.
2
3
.
12
ah
D.
2
3
.
4
ah
u 22: Nếu mt hình nón đưng kính đưng tròn đáy bng a đ dài đưng sinh
bng l thì có din tích xung quanh bng
A.
2.al
π
B.
1
.
3
al
π
C.
1
.
2
al
π
D.
.al
π
Câu 23: Hình bên là đ th ca hàm s nào trong các hàm s sau đây?
A.
=−+
3
y x 3x 1.
B.
=−−
3
y x 3 x 1.
C.
=−−
3
y x 1.
D.
=
3
y x 1.
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông n ti A, BC=a. Quay hình tròn ngoi tiếp tam giác
vuông ABC xung quanh cnh BC ta đưc mt khi tròn xoay có th tích bng
A.
3
.
2
a
π
B.
3
.
6
a
π
C.
3
.
3
a
π
D.
3
4
.
3
a
π
Câu 25: Trên khong
(
)
0; ,+∞
đạo hàm ca hàm s
15
8
yx=
bng
A.
8
7
x.
B.
8
7
15
x.
8
C.
7
8
15
x.
8
D.
7
8
x.
Câu 26: Tp hp các giá tr m để phương trình
=
2020
log x m
có nghim thc là
A.
( )
0; .+∞
B.
( )
;0 .−∞
C.
{ }
\1.
D.
.
Câu 27: Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến
thiên như hình bên. Giá tr ln nht ca hàm
s đã cho trên tp hp
bng
A.
1.
B.
3.
C.
1
.
3
D.
1.
Câu 28: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Đồ thm s
=
x
y5
đúng 1 tim cn đứng và không có tim cn ngang.
B. Đồ thm s
=
x
y5
không có tim cn ngang và không có tim cn đng.
C. Đồ thm s
=
x
y5
đúng 1 tim cn ngang và không có tim cn đng.
D. Đồ thm s
=
x
y5
đúng 1 tim cn ngang và đúng 1 có tim cn đng.
Câu 29: Nếu tăng bán kính ca mt khi cu gp 2 ln thì th tích thay đi như thế nào?
A. Th tích tăng gp 4 ln. B. Th tích tăng gp 2 ln.
C. Th tích tăng gp 8 ln. D. Th tích tăng gp
4
3
ln.
Câu 30: Tp nghim ca bt phương trình
( )
x
0,8 3<
A.
( )
0,8
log 3; .+∞
B.
( )
0,8
;log 3 .−∞
C.
3
4
;log .
5

−∞


D.
3
4
log ; .
5

+∞


Trang 9/22 - Mã đề thi 132
Câu 31: Tiếp tuyến ca đ th hàm s
3
yx=
ti đim hoành đ 0 là đưng thng
A.
=
y x.
B.
= y x.
C.
=
0x.
D.
= 0y.
Câu 32: Nếu mt khi tr có bán kính đưng tròn đáy bng
R
chiu cao bng
h
thì
có th tích bng
A.
2
3 R h.π
B.
2
R h.π
C.
2
1
R h.
2
π
D.
2
1
R h.
3
π
Câu 33: Mt khi bê tông có dng hình lăng tr đứng vi đ i các
cnh đáy 3dm, 4dm, 5dm, đ dài cnh bên là 6dm. Th tích ca
khi bê tông bng
A.
( )
3
24 .dm
B.
( )
3
72 .dm
C.
( )
3
216 .dm
D.
( )
3
36 .dm
Câu 34: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm trên
tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
' 0 0;1 , ' 0 1; 2 .fx x fx x> ∀∈ < ∀∈
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đng biến trên
( )
0;1
và nghch biến trên
( )
1; 2 .
B. Hàm s đã cho nghch biến trên
( )
0;1
và nghch biến trên
( )
1; 2 .
C. Hàm s đã cho đng biến trên
( )
0;1
và đng biến trên
( )
1; 2 .
D. Hàm s đã cho nghch biến trên
(
)
0;1
và đng biến trên
( )
1; 2 .
Câu 35: Mt ngưi gi s tin 100 triu đng vào mt ngân hàng vi lãi sut 6,8%/năm.
Biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s đưc
nhp vào vn ban đu (ngưi ta gi là lãi kép). Nếu ngưi đó gi tin trong đúng 4 năm
và trong khong thi gian đó không rút tin ra thì ni đó có s tin là
A.
4
100.1,068
(đồng). B.
5
100.1,068
(triu đng).
C.
3
100.1,068
(triu đng). D.
4
100.1,068
(triu đng).
Câu 36: Tp hp các s thc m để phương trình
( )
( )
2
log 2020 logx mx−=
có nghim là
A.
.
B.
( )
;0 .
−∞
C.
(
)
0; .+∞
D.
{
}
\0.
Câu 37: Tp nghim ca bt phương trình
( )
1
2
log 1 0x −>
A.
( )
2; .+∞
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
1; .+∞
D.
( )
;2 .
−∞
Câu 38: Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a, AD=4a, AA’=5a. Bán kính
mt cu ngoi tiếp hình chóp A’.ABCD bng
A.
5 2.a
B.
5
.
2
a
C.
52
.
2
a
D.
5.a
Câu 39: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đ th như hình bên.
S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 40: Phương trình đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
=
+
6x 5
y
x6
A.
5
y.
6
=
B.
x 6.=
C.
y 6.=
D.
x 6.=
Trang 10/22 - Mã đề thi 132
Câu 41: Cho ABC là tam giác vuông ti đnh A, AB=a, AC=b. Quay hình tam giác ABC
xung quanh cnh AC ta đưc mt khi tròn xoay có din tích xung quanh bng
A.
22
.+ba b
π
B.
22
.+aa b
π
C.
22
1
.
3
+ba b
π
D.
22
1
.
3
+aa b
π
Câu 42: Cho mt hình nón đnh S và AB là mt đưng kính ca đưng tròn đáy. Nếu tam
giác SAB đu thì góc đỉnh ca hình nón bng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
120 .
D.
0
90 .
Câu 43: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th đo hàm
( )
y f' x=
như hình bên. Hàm s đã cho nghch biế
n trên
khong
A.
( )
0; 2 .
B.



1
;0 .
2
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
0;1 .
Câu 44: Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’ có th tích bng V. Th tích ca khi t din
ACB’D’ bng
A.
1
.
2
V
B.
1
.
6
V
C.
1
.
3
V
D.
1
.
4
V
Câu 45: Tp hp các giá tr m để hàm s
( )
3
2
10 25 1
3
x
y mx m x=−+ +
có hai đim cc
tr
A.
.
B.
{ }
\ 5.
C.
{ }
\5.
D.
( )
+∞5; .
Câu 46: Cho hình chóp đu S.ABCD có ABCD là hình vuông cnh 2a và
.SA SC
Bán
kính mt cu ngoi tiếp hình chóp đu đã cho bng
A.
2.a
B.
.a
C.
.
2
a
D.
2.a
Câu 47: Nếu hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
tha mãn
( ) ( ) ( ) { }
0 2;2 \ 0fx f x< ∈−
thì
A.
0x =
là mt đim cc đi ca hàm s đã cho.
B.
0x =
là mt đim cc tiu ca hàm s đã cho.
C. Hàm s đã cho có giá tr nh nht trên tp s
bng
( )
0.f
D. Hàm s đã cho có giá tr ln nht trên tp s
bng
( )
0.f
Câu 48: Cho hàm s
( )
( )
=
2
0,5
f x log 6x x .
Tp nghim ca bt phương trình
( )
>f' x 0
A.
( )
0;3 .
B.
( )
3; .+∞
C.
( )
3;6 .
D.
( )
;3 .−∞
Câu 49: Tng s đưng tim cn ngang và tim cn đng ca đ th hàm s
10 20xx
y
x
−+
=
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 50: Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ cnh a. Gi (H) là hình tr hai đưng
tròn đáy ln t đưng tròn ngoi tiếp các hình vuông ABCD, A’B’C’D’. Din tích
toàn phn ca hình tr (H) là
A
.
( )
2
2 22 .+ a
π
B.
( )
2
42 .+ a
π
C.
( )
2
22 .+ a
π
D.
( )
2
12 .+ a
π
---------- HT ----------
Trang 11/22 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
UTRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 2019-2020
Lớp: 12
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họtên thí sinh: .............................................................. SBD: ............
Mã đề thi 357
Câu 1: Hàm s
1
y
x
=
nghch biến trên khong
A.
( )
;1 .−∞
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
;.−∞ +∞
D.
( )
1; . +∞
Câu 2: Nếu mt hình cu có đưng kính bng a thì có din tích bng
A.
2
4.a
π
B.
2
1
.
3
a
π
C.
2
4
.
3
a
π
D.
2
.a
π
Câu 3: Hình bên đ th ca hàm s nào trong các hàm s sau
đây?
A.
( )
x
y 5.=
B.
5
y log x.=
C.
x
1
y.
5

=


D.
1
5
y log x.=
Câu 4: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.

= ∀>


2 22
x
log log x log y x, y 0.
y
B.

= ∀>


2
2
xx
log x
, y 0, y 1.
y log y
C.

= + ∀>


2 22
x
log log x log y x, y 0.
y
D.

= ∀>


2
2
2
log x
x
log x
, y 0, y 1.
y log y
Câu 5: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đ th như hình bên.
S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A. 2. B. 1.
C. 0. D. 3.
Câu 6: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
=
x y xy
( e x,y)e .
B.
=
yxy x
eee
x,y .
C.
+
+=
yxy x
eee
x,y .
D.
=
xy x y
) e .e(e x,y .
Câu 7: Nếu mt khi chóp có din tích đáy bng S chiu cao bng h thì th ch
đưc nh theo công thc
A.
1
..
9
=V Sh
B.
..=V Sh
C.
1
..
3
=V Sh
D.
3..=V Sh
u 8: Phương trình đưng tim cn ngang ca đ th m s
=
+
6x 5
y
x6
A.
x 6.=
B.
5
y.
6
=
C.
x 6.=
D.
y 6.=
Câu 9: Mt qu bóng đá dng hình cu bán kính 12cm. Din tích mt ngoài qu bóng
A.
( )
2
144 .cm
π
B.
( )
2
576 .cm
C.
( )
2
192 .cm
π
D.
( )
2
576 .cm
π
Trang 12/22 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho hàm s
(
)
y fx=
đo hàm trên
tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
' 0 0;1 , ' 0 1; 2 .fx x fx x> ∀∈ < ∀∈
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. m s đã cho nghch biến trên
( )
0;1
và nghch biến trên
(
)
1; 2 .
B. Hàm s đã cho nghch biến trên
( )
0;1
và đng biến trên
( )
1; 2 .
C. Hàm s đã cho đng biến trên
( )
0;1
và đng biến trên
(
)
1; 2 .
D. Hàm s đã cho đng biến trên
( )
0;1
và nghch biến trên
( )
1; 2 .
Câu 11: Hình bên là đ th ca hàm s nào trong các hàm s sau đây?
A.
=−+
3
y x 3x 1.
B.
=−−
3
y x 3 x 1.
C.
=
3
y x 1.
D.
=−−
3
y x 1.
Câu 12: Trên khong
( )
0; ,
+∞
đạo hàm ca hàm s
15
8
yx=
bng
A.
8
7
x.
B.
8
7
15
x.
8
C.
7
8
x.
D.
7
8
15
x.
8
Câu 13: Nếu các s dương a, b tha mãn
a
2020 b
=
thì
A.
b
1
a.
2020
=
B.
1
2020
a log b.=
C.
2020
a log b.
=
D.
1
b
a 2020 .=
Câu 14: Nếu hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên
tha mãn
( ) ( ) ( ) { }
0 2;2 \ 0fx f x< ∈−
thì
A. Hàm s đã cho có giá tr ln nht trên tp s
bng
( )
0.f
B.
0
x =
là mt đim cc tiu ca hàm s đã cho.
C. Hàm s đã cho có giá tr nh nht trên tp s
bng
( )
0.f
D.
0x =
là mt đim cc đi ca hàm s đã cho.
Câu 15: Tp xác đnh ca hàm s
( )
1
3
3yx= +
A.
[ 3, ). +∞
B.
( 3; ). +∞
C.
{ }
3.
D.
.
Câu 16: Mt khi bê tông có dng hình lăng tr đứng vi đ dài các
cnh đáy 3dm, 4dm, 5dm, đ dài cnh bên là 6dm. Th tích ca
khi bê tông bng
A.
( )
3
24 .dm
B.
( )
3
72 .dm
C.
( )
3
216 .
dm
D.
( )
3
36 .dm
Câu 17: Cho ABCD là hình ch nht, AB = a, AD = b. Quay hình ch nht ABCD xung
quanh cnh AB ta được mt khi tròn xoay có th tích bng
A.
2
.ba
π
B.
2
1
.
3
ba
π
C.
2
1
.
3
ab
π
D.
2
.ab
π
Trang 13/22 - Mã đề thi 132
Câu 18: Khi lp phương cnh a có th tích bng
A.
3
.
3
a
B.
3
.
2
a
C.
3
.a
D.
3
.
6
a
Câu 19: Khng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thm s
=
x
y5
đúng 1 tim cn ngang và không có tim cn đng.
B. Đồ thm s
=
x
y5
không có tim cn ngangkhông có tim cn đng.
C. Đồ thm s
=
x
y5
đúng 1 tim cn ngang và đúng 1 có tim cn đng.
D. Đồ thm s
=
x
y5
đúng 1 tim cn đứng và không có tim cn ngang.
Câu 20: Đạo hàm ca hàm s
( )
=
3
1
y
1x
bng
A.
(
)
2
3
.
1
x
B.
( )
4
3
.
1
x
C.
( )
4
3
.
1 x
D.
(
)
2
3
.
1
x
Câu 21: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến
thiên như hình bên. Giá tr ln nht ca hàm s
đã cho trên tp hp
bng
A.
1.
B.
1
.
3
C.
3.
D.
1.
Câu 22: Tp nghim ca bt phương trình
( )
1
2
log 1 0x −>
A.
( )
;2 .−∞
B.
( )
2; .+∞
C.
( )
1; .+∞
D.
( )
1; 2 .
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông cân ti A, BC=a. Quay hình tròn ngoi tiếp tam giác
vuông ABC xung quanh cnh BC ta đưc mt khi tròn xoay có th tích bng
A.
3
.
2
a
π
B.
3
.
6
a
π
C.
3
.
3
a
π
D.
3
4
.
3
a
π
Câu 24: Nếu mt khi cu có bán kính bng R thì có thch bng
A.
2
4
.
3
R
π
B.
3
4
.
3
R
π
C.
3
4.R
π
D.
2
4.R
π
Câu 25: Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy 2 cm và chiều cao 6 cm, giả sử
giá bán mỗi cm
P
3
P xúc xích 500 đồng. Bạn An cần trả tiền đmua một gói 4 cái xúc
xích. Số tiền gần đúng nhất cho 4 cái xúc xích là
A. 30 000 (đồng). B. 38 000 (đồng).
C. 76 000 (đồng). D. 19 000 (đồng).
Câu 26: Cho biu thc
( )
6
5
0.P xx= >
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
5
6
.
=Px
B.
30
.=Px
C.
6
5
.=Px
D.
5
6
.=Px
Câu 27: Mt dng c đựng cht lng dng hình nón vi chiu cao
30cm n kính đáy là 15cm. Dng c y đng đưc ti đa bao
nhiêu cm
P
3
P cht lng?
A.
( )
3
750 .cm
B.
( )
3
2250 .cm
C.
( )
3
750 .cm
π
D.
( )
3
2250 .cm
π
Trang 14/22 - Mã đề thi 132
Câu 28: Nếu mt hình nón đưng kính đưng tròn đáy bng a đ dài đưng sinh
bng l thì có din tích xung quanh bng
A.
1
.
3
al
π
B.
2.al
π
C.
.al
π
D.
1
.
2
al
π
Câu 29: Cho khi chóp S.ABC
( )
,,, ,⊥===SA ABC SA h AB c AC b
=BAC .
α
Th
tích khi chóp S.ABC bng
A.
1
.sin .
3
bch
α
B.
1
.cos .
6
bch
α
C.
1
.sin .
6
bch
α
D.
1
.cos .
3
bch
α
Câu 30: Tiếp tuyến ca đ th hàm s
3
=
yx
ti đim hoành đ 0 là đưng thng
A.
=y x.
B.
= y x.
C.
= 0x.
D.
=y 0.
Câu 31: Mt khi tr có bán kính đưng tròn đáy bng
R
và chiu cao bng
h
thì có th
tích bng
A.
2
3Rhπ
B.
2
1
Rh
2
π
C.
2
Rhπ
D.
2
1
Rh
3
π
Câu 32: Nếu tăng bán kính ca mt khi cu gp 2 ln thì th tích thay đi như thế nào?
A. Th tích tăng gp 4 ln. B. Th tích tăng gp 2 ln.
C. Th tích tăng gp 8 ln. D. Th tích tăng gp
4
3
ln.
Câu 33: Hàm số nào sau đây nghch biến trên
?
A.
9
log .=yx
B.
0,9
log .=yx
C.
( )
0,9 .=
x
y
D.
9.
=
x
y
Câu 34: Mt ngưi gi s tin 100 triu đng vào mt ngân hàng vi lãi sut 6,8%/năm.
Biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s đưc
nhp vào vn ban đu (ngưi ta gi là lãi kép). Nếu ngưi đó gi tin trong đúng 4 năm
trong khong thi gian đó không rút tin ra thì ngưi đó có s tin là
A.
4
100.1,068
ng). B.
5
100.1,068
(triu đng).
C.
3
100.1,068
(triu đng). D.
4
100.1,068
(triu đng).
Câu 35: Tp hp các giá tr m đ phương trình
=
2020
log x m
có nghim thc là
A.
( )
0; .+∞
B.
( )
;0 .−∞
C.
{ }
\1.
D.
.
Câu 36: Cho
73
log 5, log 5.ab= =
Biu thc
21
log 5M =
bng
A.
.
ab
B.
.
+
ab
ab
C.
1
.
ab
D.
.
+ab
ab
Câu 37: Tp nghim ca bt phương trình
( )
x
0,8 3<
A.
( )
0,8
log 3; .+∞
B.
3
4
;log .
5

−∞


C.
3
4
log ; .
5

+∞


D.
( )
0,8
;log 3 .−∞
Câu 38: Cho ABC là tam giác vuông ti đnh A, AB=a, AC=b. Quay hình tam giác ABC
xung quanh cnh AC ta đưc mt khi tròn xoay có din tích xung quanh bng
A.
22
.
+ba b
π
B.
22
.
+aa b
π
C.
22
1
.
3
+ba b
π
D.
22
1
.
3
+aa b
π
Câu 39: Cho mt hình nón đnh S và AB là mt đưng kính ca đưng tròn đáy. Nếu tam
giác SAB đu thì góc đỉnh ca hình nón bng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
120 .
D.
0
90 .
Câu 40: Cho mt cum O đưng kính 9cm. Mt phng (P) tiếp xúc vi mt cu đã cho
khi và ch khi khong cách t O đến (P) bng
A.
4,5 .cm
B.
18 .cm
C.
3.cm
D.
9.cm
Trang 15/22 - Mã đề thi 132
Câu 41: Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’ có th tích bng V. Th tích ca khi t din
ACB’D’ bng
A.
1
.
4
V
B.
1
.
3
V
C.
1
.
6
V
D.
1
.
2
V
Câu 42: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th đạo
hàm
( )
'y fx=
như hình bên. m s đã cho nghch biế
n trên
khong
A.
( )
0; 2 .
B.



1
;0 .
2
C.
(
)
1; 2 .
D.
( )
0;1 .
Câu 43: Tp hp các s thc m để phương trình
( )
( )
2
log 2020 logx mx−=
có nghim là
A.
.
B.
( )
;0 .−∞
C.
{ }
\0.
D.
( )
0; .+∞
Câu 44:
Cho hình chóp đu S.ABCD ABCD là hình vuông cnh 2a
.
SA SC
Bán
kính mt cu ngoi tiếp hình chóp đu đã cho bng
A.
2.a
B.
.a
C.
.
2
a
D.
2.a
Câu 45: Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ cnh a. Gi (H) là hình tr hai
đưng tròn đáy ln lượt đưng tròn ngoi tiếp các hình vuông ABCD, A’B’C’D’. Din
tích toàn phn ca hình tr (H) là
A.
( )
2
42 .+
a
π
B.
( )
2
22 .+ a
π
C.
(
)
2
2 22 .+
a
π
D.
( )
2
12 .+ a
π
Câu 46: Tp hp các giá tr m để hàm s
( )
3
2
10 25 1
3
x
y mx m x=−+ +
có hai đim cc
tr
A.
{ }
\5.
B.
{
}
\ 5.
C.
.
D.
( )
+∞5; .
Câu 47: Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a, AD=4a, AA’=5a. Bán kính
mt cu ngoi tiếp hình chóp A’.ABCD bng
A.
5 2.a
B.
5
.
2
a
C.
52
.
2
a
D.
5.a
Câu 48: Nếu S.ABC là hình chóp đu chiu cao bng h cnh đáy bng a thì có th
tích bng
A.
2
3
.
12
ah
B.
2
3
.
4
ah
C.
2
3
.
3
ah
D.
2
3
.
6
ah
Câu 49: Cho hàm s
( )
( )
=
2
0,5
f x log 6x x .
Tp nghim ca bt phương trình
( )
>f' x 0
A.
( )
3; .+∞
B.
( )
3;6 .
C.
( )
0;3 .
D.
( )
;3 .−∞
Câu 50: Tng s đưng tim cn ngang và tim cn đứng ca đ th hàm s
10 20xx
y
x
−+
=
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
----------HT ----------
Trang 16/22 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
UTRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 2019-2020
Lớp: 12
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họtên thí sinh: .............................................................. SBD: ............
Mã đề thi
485
Câu 1: Nếu mt khi chóp có din tích đáy bng S chiu cao bng h thì th ch
đưc nh theo công thc
A.
..
=V Sh
B.
1
..
9
=V Sh
C.
1
..
3
=V Sh
D.
3..=V Sh
Câu 2: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
đ th như hình
bên. S đim cc tr ca hàm s đã cho
A. 3. B. 0.
C. 1. D. 2.
Câu 3: Cho biu thc
( )
6
5
0.P xx
= >
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
5
6
.=Px
B.
30
.
=Px
C.
5
6
.=Px
D.
6
5
.=Px
Câu 4: Nếu mt khi cu có bán kính bng R thì có thch bng
A.
3
4.R
π
B.
2
4.R
π
C.
2
4
.
3
R
π
D.
3
4
.
3
R
π
Câu 5: Nếu các s dương a, b tha mãn
a
2020 b
=
thì
A.
1
b
a 2020 .=
B.
2020
a log b.
=
C.
b
1
a.
2020
=
D.
1
2020
a log b.=
Câu 6: Khi lp phương cnh a có th tích bng
A.
3
.
6
a
B.
3
.a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
2
a
Câu 7: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.

= ∀>


2
2
xx
log x, y 0, y 1.
y log y
B.

= ∀>


2
2
2
log x
x
log x, y 0, y 1.
y log y
C.

= + ∀>


2 22
x
log log x log y x, y 0.
y
D.

= ∀>


2 22
x
log log x log y x, y 0.
y
Câu 8: Tp xác đnh ca hàm s
( )
1
3
3yx= +
A.
.
B.
[ 3, ). +∞
C.
{ }
3.
D.
( 3; ). +∞
Câu 9: Khng đnh nào sau đây là đúng?
Trang 17/22 - Mã đề thi 132
A.
=
x y xy
( e x,y)e .
B.
+
+=
yxy x
eee
.x,y
C.
=
xy x y
) e .e(e x,y .
D.
=
yxy x
eee
.x,y
Câu 10: Hình bên đ th ca hàm s nào trong các hàm s sau
đây?
A.
(
)
x
y 5.=
B.
1
5
y log x.=
C.
x
1
y.
5

=


D.
5
y log x.
=
Câu 11: Cho ABC là tam giác vuông ti đỉnh A, AB=a, AC=b. Quay hình tam giác ABC
xung quanh cnh AC ta đưc mt khi tròn xoay có din tích xung quanh bng
A.
22
.
+aa b
π
B.
22
1
.
3
+ba b
π
C.
22
.+ba b
π
D.
22
1
.
3
+
aa b
π
Câu 12: Trên khong
(
)
0; ,+∞
đạo hàm ca hàm s
15
8
yx=
bng
A.
8
7
x.
B.
8
7
15
x.
8
C.
7
8
15
x.
8
D.
7
8
x.
Câu 13: Mt qung đá có dng hình cu bán kính 12cm. Din tích mt ngi qung
A.
( )
2
144 .cm
π
B.
(
)
2
192 .
cm
π
C.
( )
2
576 .cm
D.
(
)
2
576 .cm
π
Câu 14: Nếu S.ABC là khối chóp đu có chiu cao bng h và cnh đáy bng a thì có th
tích bng
A.
2
3
.
3
ah
B.
2
3
.
6
ah
C.
2
3
.
12
ah
D.
2
3
.
4
ah
Câu 15: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Đồ thm s
=
x
y5
đúng 1 tim cn ngang và không có tim cn đng.
B. Đồ thm s
=
x
y5
đúng 1 tim cn đng và không có tim cn ngang.
C. Đồ thm s
=
x
y5
đúng 1 tim cn ngang và đúng 1 có tim cn đng.
D. Đồ thm s
=
x
y5
không có tim cn ngang và không có tim cn đng.
Câu 16: Phương trình đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
=
+
6x 5
y
x6
A.
x 6.
=
B.
5
y.
6
=
C.
x 6.=
D.
y 6.=
Câu 17: Cho ABCD là hình ch nht, AB = a, AD = b. Quay hình ch nht ABCD xung
quanh cnh AB ta đưc mt khi tròn xoay có th ch bng
A.
2
1
.
3
ba
π
B.
2
.ab
π
C.
2
1
.
3
ab
π
D.
2
.ba
π
Câu 18: Cho mt hình nón đnh S và AB là mt đưng kính ca đưng tròn đáy. Nếu tam
giác SAB đu thì góc đỉnh ca hình nón bng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
120 .
Câu 19: Tp hp các giá tr m đ phương trình
=
2020
log x m
có nghim thc là
A.
( )
0; .+∞
B.
{ }
\1.
C.
.
D.
( )
;0 .
−∞
Trang 18/22 - Mã đề thi 132
Câu 20: Đạo hàm ca hàm s
(
)
=
3
1
y
1x
bng
A.
(
)
4
3
.
1 x
B.
( )
4
3
.
1
x
C.
( )
2
3
.
1 x
D.
(
)
2
3
.
1
x
Câu 21: Hàm snào sau đây nghch biến trên
?
A.
9
log .
=
yx
B.
0,9
log .=yx
C.
( )
0,9 .=
x
y
D.
9.=
x
y
Câu 22: Tiếp tuyến ca đ th hàm s
3
yx
=
ti đim hoành đ 0 là đường thng
A.
=y 0.
B.
y x.
=
C.
=x 0.
D.
y x.
=
Câu 23: Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy 2 cm và chiều cao 6 cm, giả sử
giá bán mỗi cm
P
3
P xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền để mua một gói 4 cái xúc xích.
Số tiền gần đúng nhất cho 4 cái xúc xích là
A. 38 000 (đồng). B. 76 000 (đồng).
C. 30 000 (đồng). D. 19 000 (đồng).
Câu 24: Hình bên đ th ca hàm s nào trong các hàm s sau
đây?
A.
=−+
3
y x 3x 1.
B.
=−−
3
y x 3 x 1.
C.
=−−
3
y x 1.
D.
=
3
y x 1.
Câu 25: Hàm s
1
y
x
=
nghch biến trên khong
A.
( )
;.−∞ +∞
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
;1 .−∞
D.
( )
1; . +∞
u 26: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên
như hình bên. Giá tr ln nht ca hàm s đã cho
trên tp hp
bng
A.
1.
B.
3.
C.
1
.
3
D.
1.
Câu 27: Mt khi tr bán kính đưng tròn đáy bng
R
và chiu cao bng
h
thì có th
tích bng
A.
2
1
R h.
2
π
B.
2
3 R h.π
C.
2
R h.
π
D.
2
1
R h.
3
π
Câu 28: Tp nghim ca bt phương trình
( )
1
2
log 1 0x −>
A.
( )
2; .+∞
B.
( )
;2 .−∞
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
1; .+∞
Câu 29: Tp nghim ca bt phương trình
( )
x
0,8 3<
A.
( )
0,8
log 3; .+∞
B.
3
4
;log .
5

−∞


C.
( )
0,8
;log 3 .−∞
D.
3
4
log ; .
5

+∞


Câu 30: Cho mt cu tâm O đưng kính 9cm. Mt phng (P) tiếp xúc vi mt cu đã cho
khi và ch khi khong cách t O đến (P) bng
A.
3.cm
B.
4,5 .cm
C.
9.cm
D.
18 .cm
Trang 19/22 - Mã đề thi 132
Câu 31: Nếu mt mặt cu có đưng kính bng a thì có din tích bng
A.
2
4
.
3
a
π
B.
2
.a
π
C.
2
4.a
π
D.
2
1
.
3
a
π
Câu 32: Nếu mt hình nón đưng kính đưng tròn đáy bng a đ dài đưng sinh
bng l thì có din tích xung quanh bng
A.
2.al
π
B.
1
.
3
al
π
C.
1
.
2
al
π
D.
.
al
π
Câu 33: Nếu tăng bán kính ca mt khi cu gp 2 ln thì th ch thay đổi như thế nào?
A. Th tích tăng gp 2 ln. B. Th ch tăng gp 4 ln.
C. Th tích tăng gp 8 ln. D. Th tích tăng gp
4
3
ln.
Câu 34: Mt khi bê tông có dng hình lăng tr đứng vi đ dài các
cnh đáy 3dm, 4dm, 5dm, đ i cnh bên là 6dm. Th tích ca
khi bê tông bng
A.
( )
3
24 .dm
B.
( )
3
72 .dm
C.
( )
3
216 .dm
D.
( )
3
36 .dm
Câu 35: Cho
73
log 5, log 5.ab= =
Biu thc
21
log 5
M =
bng
A.
.
+
ab
ab
B.
.
+ab
ab
C.
1
.
ab
D.
.ab
Câu 36: Mt ngưi gi s tin 100 triu đng vào mt ngân hàng vi lãi sut 6,8%/năm.
Biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s đưc
nhp vào vn ban đu (ngưi ta gi là lãi kép). Nếu ni đó gi tin trong đúng 4 năm
và trong khong thi gian đó không rút tin ra thì ngưi đó có s tin là
A.
4
100.1,068
ng). B.
5
100.1,068
(triu đng).
C.
3
100.1,068
(triu đng). D.
4
100.1,068
(triu đồng).
Câu 37: Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’ có th tích bng V. Th tích ca khi t din
ACB’D’ bng
A.
1
.
6
V
B.
1
.
4
V
C.
1
.
3
V
D.
1
.
2
V
Câu 38: Cho khi chóp S.ABC
( )
,,, ,
⊥===SA ABC SA h AB c AC b
=BAC .
α
Th
tích khi chóp S.ABC bng
A.
1
.cos .
3
bch
α
B.
1
.sin .
6
bch
α
C.
1
.cos .
6
bch
α
D.
1
.sin .
3
bch
α
Câu 39: Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a, AD=4a, AA’=5a. Bán kính
mt cu ngoi tiếp hình chóp A’.ABCD bng
A.
5 2.a
B.
5
.
2
a
C.
52
.
2
a
D.
5.a
Câu 40: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm trên
tha mãn
( )
( ) ( )
( )
' 0 0;1 , ' 0 1; 2 .fx x fx x> ∀∈ < ∀∈
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đng biến trên
( )
0;1
và nghch biến trên
( )
1; 2 .
B. Hàm s đã cho nghch biến trên
( )
0;1
và nghch biến trên
( )
1; 2 .
C. Hàm s đã cho đng biến trên
( )
0;1
và đng biến trên
( )
1; 2 .
D. Hàm s đã cho nghch biến trên
( )
0;1
và đng biến trên
( )
1; 2 .
Trang 20/22 - Mã đề thi 132
Câu 41: Mt dng c đựng cht lng có dng hình nón vi chiu cao
30cm và bán kính đáy là 15cm. Dng cy đựng đưc ti đa bao
nhiêu cm
P
3
P cht lng?
A.
( )
3
2250 .cm
π
B.
( )
3
750 .cm
π
C.
( )
3
2250 .cm
D.
( )
3
750 .cm
Câu 42: Cho tam giác ABC vuông cân ti A, BC=a. Quay hình tròn ngoi tiếp tam giác
vuông ABC xung quanh cnh BC ta đưc mt khi tròn xoay có th tích bng
A.
3
4
.
3
a
π
B.
3
.
3
a
π
C.
3
.
2
a
π
D.
3
.
6
a
π
Câu 43: Cho hình chóp đu S.ABCD ABCD là hình vuông cnh 2a
.SA SC
Bán
kính mt cu ngoi tiếp nh chóp đu đã cho bng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
.a
D.
2.a
Câu 44: Cho hàm s
( )
y fx
=
đ th đ
o hàm
( )
y f' x=
như hình bên. Hàm s đã cho nghch biế
n trên
khong
A.
(
)
0; 2 .
B.



1
;0 .
2
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
0;1 .
Câu 45: Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ cnh a. Gi (H) là hình tr hai đưng
tròn đáy ln t đưng tròn ngoi tiếp các hình vuông ABCD, A’B’C’D’. Din tích
toàn phn ca hình tr (H) là
A.
( )
2
2 22 .+ a
π
B.
( )
2
42 .+ a
π
C.
( )
2
22 .+ a
π
D.
( )
2
12 .+ a
π
Câu 46: Tp hp các giá tr m để hàm s
( )
3
2
10 25 1
3
x
y mx m x=−+ +
có hai đim cc
tr
A.
.
B.
{ }
\ 5.
C.
{ }
\5.
D.
( )
+∞5; .
Câu 47: Tng s đưng tim cn ngang và tim cn đng ca đ th hàm s
10 20xx
y
x
−+
=
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 48: Nếu hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
tha mãn
( ) ( ) (
) { }
0 2;2 \ 0
fx f x< ∈−
thì
A.
0x =
là mt đim cc tiu ca hàm s đã cho.
B.
0x =
là mt đim cc đi ca hàm s đã cho.
C. Hàm s đã cho có giá tr nh nht trên tp s
bng
(
)
0.f
D. m s đã cho giá tr ln nht trên tp s
bng
( )
0.f
Câu 49: Cho hàm s
( )
( )
=
2
0,5
f x log 6x x .
Tp nghim ca bt phương trình
( )
>f' x 0
A.
(
)
0;3 .
B.
( )
;3 .−∞
C.
(
)
3;6 .
D.
(
)
3; .+∞
Câu 50: Tp hp các s thc m để phương trình
( )
( )
2
log 2020 logx mx−=
có nghim
A.
.
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
;0 .−∞
D.
{ }
\0.
----------- HT -----------
Trang 21/22 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 12 CSP MÔN TOÁN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÃ ĐỀ 132
MÃ ĐỀ 209
MÃ ĐỀ 357
MÃ ĐỀ 485
1D
1D
1B
1C
2D
2C
2D
2D
3B
3D
3A
3D
4C
4B
4A
4D
5D
5D
5A
5B
6D
6A
6A
6B
7B
7A
7C
7D
8A
8A
8D
8D
9B
9A
9D
9A
10A
10B
10D
10A
11D
11C
11A
11A
12D
12D
12B
12B
13A
13A
13C
13D
14C
14A
14D
14C
15C
15D
15B
15A
16A
16A
16D
16D
17D
17A
17A
17D
18A
18A
18C
18B
19D
19A
19A
19C
20C
20C
20C
20A
21C
21C
21C
21C
22A
22C
22D
22A
23A
23A
23B
23A
24D
24B
24B
24A
25B
25B
25B
25B
26C
26D
26C
26B
27D
27B
27D
27C
28D
28C
28D
28C
29B
29C
29C
29A
30B
30A
30D
30B
31D
31D
31C
31B
32B
32B
32C
32C
33A
33D
33C
33C
34C
34A
34D
34D
35C
35D
35D
35A
36D
36D
36B
36D
37D
37B
37A
37C
38C
38C
38B
8B
39B
39B
39B
9C
40D
40C
40A
40A
41A
41B
41B
41A
42C
42B
42B
42D
43D
43B
43C
43B
44C
44C
44A
44B
45B
45C
45D
45D
46D
46D
46A
46C
47C
47A
47C
47D
48D
48C
48A
48B
49C
49B
49B
49C
50C
50D
50A
50D
Trang 22/22 - Mã đề thi 132
| 1/22

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN U Lớp: 12 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh: .............................................................. SBD: ............ Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có bảng
biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất
của hàm số đã cho trên tập hợp  bằng A. 1. B. 1. − 1
C. . D. 3. 3
Câu 3: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. = − 3 y x − 1. B. = − 3 y x + 3x − 1. C. = 3 y x − 3x − 1. D. = 3 y x − 1.
Câu 4: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. y = log x. B. y = log x. 5 1 5 x  1  C. = ( )x y 5 . D. y =   .  5 
Câu 5: Nếu một khối cầu có bán kính bằng R thì có thể tích bằng 4 4 A. 3 4π R . B. 2 π R . C. 2 4π R . D. 3 π R . 3 3
Câu 6: Nếu một khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h thì có thể tích
được tính theo công thức 1 1
A. V = S. . h
B. V = 3S. . h C. V = S. . h D. V = S. . h 9 3
Trang 1/22 - Mã đề thi 132
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = ( x + )13 3 là A.   {− } 3 . B. ( 3 − ;+∞). C. [ − 3, +∞). D. . 
Câu 8: Nếu một mặt cầu có đường kính bằng a thì có diện tích bằng 4 1 A. 2 π a . B. 2 4π a . C. 2 π a . D. 2 π a . 3 3
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số = x y
5 có đúng 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số = x y
5 có đúng 1 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số = x y
5 có đúng 1 tiệm cận ngang và đúng 1 có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số = x y
5 không có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. x y e ) = xy (
e x,y ∈ .
B. xy = x e e y e x,y .C. x y (e = x y )
e .e x,y ∈ .
D. x+y = x e e + y e x,y .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?  x  log x  x  x A. log x, y 0, y 1. B. log x, y 0, y 1. 2   = ∀ > ≠ 2   = 2 ∀ > ≠  y  log y y log y 2   2  x   x  C. log log x log y x, y 0. D. log log x log y x, y 0. 2   = − ∀ > 2   = + ∀ >  y  2 2  y  2 2
Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ? x A. y = log . x B. = 9 .x y C. y = log . x D. y = (0,9) . 0,9 9
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình ( )x 0,8 < 3 là  4   4  A. (log 3;+∞ . B. ( ; −∞ log 3 . C. log ; +∞ . D. ; −∞ log . 0,8 ) 0,8 )  3     5  3  5 
Câu 14: Nếu các số dương a, b thỏa mãn a 2020 = b thì 1 1 A. b a = 2020 . B. a = . C. a = log b. D. a = log b. b 2020 2020 1 2020
Câu 15: Cho biểu thức 5 6 P =
x ( x > 0). Khẳng định nào sau đây là đúng? 6 5 5 A. 30 P = x . B. 6 P = x . C. 5 P = x . D. 6 P = x .
Câu 16: Khối lập phương cạnh a có thể tích bằng 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 2 6 6x − 5
Câu 17: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 6 5 − A. x = 6. − B. y = . C. x = 6. D. y = 6. 6
Câu 18: Nếu một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R và chiều cao bằng h thì 1 1
có thể tích bằng A. 2 R π h. B. 2 R π h. C. 2 R π h. D. 2 3 R π h. 3 2
Trang 2/22 - Mã đề thi 132
Câu 19: Nếu một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a và độ dài đường sinh
bằng l thì có diện tích xung quanh bằng 1 1 A. π al. B. al. C. π al. D. π al. 3 2
Câu 20: Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số 8 15 y = x bằng 15 15 A. 8 7 x . B. 7 8 x . C. 8 7 x . D. 7 8 x . 8 8
Câu 21: Cho ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Quay hình chữ nhật ABCD xung
quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 1 1 A. 2 π a . b B. 2 πb . a C. 2 πb . a D. 2 π a . b 3 3 1
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = ( bằng 1 − x)3 3 3 − 3 3 − A. ( B. . C. . D. . 1− x) . 4 (1− x)4 (1− x)2 (1− x)2
Câu 23: Tập hợp các giá trị m để phương trình log x = m có nghiệm thực là 2020 A. .  B. (0;+∞). C. ( ;0 −∞ ). D.  \ { } 1 . Câu 24: Cho hàm số
y = f ( x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f '( x) > 0 x ∀ ∈(0; )
1 , f '( x) < 0 x
∀ ∈(1;2). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0; )
1 và đồng biến trên (1;2).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0; )
1 và nghịch biến trên (1;2).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; )
1 và đồng biến trên (1;2).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; )
1 và nghịch biến trên (1;2).
Câu 25: Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f ( x) < f (0) x ∀ ∈( 2; − 2) \{ } 0 thì
A. x = 0 là một điểm cực tiểu của hàm số đã cho.
B. x = 0 là một điểm cực đại của hàm số đã cho.
C. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên tập số  bằng f (0).
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên tập số  bằng f (0).
Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x tại điểm hoành độ 0 là đường thẳng
A. x = 0.
B. y = x. C. y = 0.
D. y = −x. Câu 27: Hàm số 1 y =
nghịch biến trên khoảng x A. ( ;
−∞ +∞). B.(−∞ ) ;1 . C. ( 1
− ;+∞). D.(0;+∞).
Câu 28: Cho khối chóp S.ABCSA ⊥ ( ABC ), SA = h, AB = c, AC = b, BAC = α .Thể
tích khối chóp S.ABC bằng 1 1 1 1 A. bc .
h sinα. B. bc .
h cosα. C. bc . h cosα. D. bc . h sinα. 3 3 6 6
Trang 3/22 - Mã đề thi 132
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1 > 0 là 1 ( ) 2 A. (2;+∞). B. (1;2). C. ( ; −∞ 2). D. (1;+∞).
Câu 30: Cho a = log 5,b = log 5.
M = log 5 bằng 7 3 Biểu thức 21 a + b ab 1 A. . B. . C. . ab D. . ab a + b ab
Câu 31: Tập hợp các số thực m để phương trình ( 2
log x − 2020) = log(mx) có nghiệm là A. .  B. (0;+∞). C. ( ;0 −∞ ). D.  \ { } 0 .
Câu 32: Cho mặt cầu tâm O đường kính 9cm. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu đã cho
khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến (P) bằng A. 3c . m B. 4,5c . m C. 9c . m D. 18c . m
Câu 33: Cho ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, AB=a, AC=b. Quay hình tam giác ABC
xung quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 1 1 A. 2 2
π a a + b . B. 2 2
πb a + b . C. 2 2
π a a + b . D. 2 2 πb a + b . 3 3
Câu 34: Nếu tăng bán kính của một khối cầu gấp 2 lần thì thể tích thay đổi như thế nào?
A. Thể tích tăng gấp 2 lần. B. Thể tích tăng gấp 4 lần.
C. Thể tích tăng gấp 8 lần. D. Thể tích tăng gấp 4 lần. 3
Câu 35: Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy 2cm và chiều cao 6cm, giả sử
giá bán mỗi cm3 xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền để mua một gói 4 cái xúc xích. P P
Số tiền gần đúng nhất cho 4 cái xúc xích là
A. 19 000 (đồng). B. 76 000 (đồng). C. 38 000 (đồng). D. 30 000 (đồng).
Câu 36: Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là A. π ( 2 144 cm ). B. π ( 2 192 cm ). C. ( 2 576 cm ). D. π ( 2 576 cm ).
Câu 37: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Nếu người đó gửi tiền trong đúng 4 năm
và trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra thì người đó có số tiền là A. 4
100.1, 068 (đồng). B. 5 100.1, 068 (triệu đồng). C. 3
100.1, 068 (triệu đồng). D. 4 100.1, 068 (triệu đồng).
Câu 38: Cho hàm số f (x) = log (6x − 2
x . Tập nghiệm của bất phương trình 0,5 )
f ' (x) > 0 là A. (3;+∞). B. ( ; −∞ 3). C. (3;6). D. (0;3).
Câu 39: Cho hình chóp đều S.ABCDABCD là hình vuông cạnh 2aSA SC. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều đã cho bằng a A.
. B. a 2. C. . a D. 2 . a 2
Câu 40: Một khối bê tông có dạng hình lăng trụ đứng với độ dài các
cạnh đáy là 3dm, 4dm, 5dm, độ dài cạnh bên là 6dm. Thể tích của khối bê tông bằng A. ( 3 72 dm ). B. ( 3 24 dm ). C. ( 3 216 dm ). D. ( 3 36 dm ).
Trang 4/22 - Mã đề thi 132
Câu 41: Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình nón với chiều cao
là 30cm và bán kính đáy là 15cm. Dụng cụ này đựng được tối đa bao
nhiêu cm3 chất lỏng? P P A. π ( 3 2250 cm ). B. π ( 3 750 cm ). C. ( 3 2250 cm ). D. ( 3 750 cm ).
Câu 42: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a, AD=4a, AA’=5a. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A’.ABCD bằng 5a 5a 2 A. 5 . a B. . C. . D. 5a 2. 2 2
Câu 43: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC=a. Quay hình tròn ngoại tiếp tam giác
vuông ABC xung quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 3 4π a 3 π a 3 π a 3 π a A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6
Câu 44: Nếu S.ABC là hình chóp đều có chiều cao bằng h và cạnh đáy bằng a thì có thể 2 a h 3 2 a h 3 2 a h 3 2 a h 3 tích bằng A. . B. . C. . D. . 3 6 12 4
Câu 45: Cho một hình nón đỉnh S và AB là một đường kính của đường tròn đáy. Nếu
tam giác SAB đều thì góc ở đỉnh của hình nón bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 120 .
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi (H) là hình trụ có hai đường
tròn đáy lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các hình vuông ABCD, A’B’C’D’. Diện tích
toàn phần của hình trụ (H) là A. ( + ) 2 2 2 2 π a . B. ( + ) 2 4 2 π a . C. ( + ) 2 2 2 π a . D. ( + ) 2 1 2 π a . 3 x
Câu 47: Tập hợp các giá trị m để hàm số 2 y =
mx + (10m − 25) x +1 có hai điểm cực 3 trị là A. . B.  \ {− } 5 . C.  \ { } 5 . D. (5; +∞).
Câu 48: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x −10 + 20 − x y =
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. x
Câu 49: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Thể tích của khối tứ diện 1 1 1 1
ACB’D’ bằng A. V . B. V . C. V . D. V . 6 4 3 2
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm
y = f '(x) như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  −1 
A. (1;2). B. (0;1). C.
; 0. D. (0;2).  2 
---------- HẾT ----------
Trang 5/22 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học: 2019-2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN U Lớp: 12 ĐỀ CH Môn: Toán ÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .............................................................. SBD: ............ Mã đề thi 209
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = ( x + )13 3 là: A. [ − 3, +∞). B. . C.   {− } 3 . D. ( 3 − ;+∞).
Câu 2: Cho biểu thức 5 6 P =
x ( x > 0). Khẳng định nào sau đây là đúng? 5 6 5 A. 6 P = x . B. 6 P = x . C. 5 P = x . D. 30 P = x .
Câu 3: Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là A. π ( 2 144 cm ). B. π ( 2 192 cm ). C. ( 2 576 cm ). D. π ( 2 576 cm ).
Câu 4: Nếu các số dương a, b thỏa mãn a 2020 = b thì 1 1 A. b a = 2020 . B. a = log b. C. a = . D. a = log b. 2020 b 2020 1 2020
Câu 5: Khối lập phương cạnh a có thể tích bằng 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 3 a . 6 2 3
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?  x   x  x A. log log x log y x, y 0. B. log x, y 0, y 1. 2   = ∀ > ≠ 2   = − ∀ >  y  2 2  y  log y 2  x   x  log x C. log log x log y x, y 0. D. log x, y 0, y 1. 2   = 2 ∀ > ≠ 2   = + ∀ >  y  2 2  y  log y 2
Câu 7: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. = ( )x y 5 . B. y = log x. 1 5 x  1  C. y =   . D. y = log x.  5  5
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? xA. x y e ) = xy (
e x,y ∈ . B. y = x e e y
e x,y ∈ . x+ C. y = x e e + y
e x,y ∈ . D. x y (e = x y )
e .e x,y ∈ .
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x A. y = (0,9) . B. y = log . x C. y = log . x D. = 9 .x y 0,9 9
Trang 6/22 - Mã đề thi 132
Câu 10: Nếu một khối cầu có bán kính bằng R thì có thể tích bằng 4 4 A. 2 π R . B. 3 π R . C. 3 4π R . D. 2 4π R . 3 3 1
Câu 11: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng x A. ( ; −∞ +∞). B. ( 1 − ;+∞). C. (0; +∞). D. (−∞ ) ;1 .
Câu 12: Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy 2cm và chiều cao 6cm, giả sử
giá bán mỗi cm3 xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền để mua một gói 4 cái xúc xích. P P
Số tiền gần đúng nhất cho 4 cái xúc xích là A. 76 000 (đồng). B. 19 000 (đồng). C. 30 000 (đồng). D. 38 000 (đồng).
Câu 13: Cho mặt cầu tâm O đường kính 9cm. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu đã cho
khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến (P) bằng A. 4,5c . m B. 18c . m C. 3c . m D. 9c . m
Câu 14: Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình nón với chiều cao
là 30cm và bán kính đáy là 15cm. Dụng cụ này đựng được tối đa bao
nhiêu cm3 chất lỏng? P P A. π ( 3 2250 cm ). B. π ( 3 750 cm ). C. ( 3 2250 cm ). D. ( 3 750 cm ).
Câu 15: Cho khối chóp S.ABCSA ⊥ ( ABC ), SA = h, AB = c, AC = b, BAC = α . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng 1 1 1 1 A. bc . h cosα. B. bc . h cosα. C. bc . h sinα. D. bc . h sinα. 6 3 3 6 1
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y = ( bằng 1 − x)3 3 3 − 3 3 − A. ( B. . C. . D. . 1− x) . 4 (1− x)4 (1− x)2 (1− x)2
Câu 17: Cho a = log 5,b = log 5.
M = log 5 bằng 7 3 Biểu thức 21 ab a + b 1 A. . B. . C. . D. . ab a + b ab ab
Câu 18: Cho ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Quay hình chữ nhật ABCD xung
quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 1 1 A. 2 πb . a B. 2 π a . b C. 2 πb . a D. 2 π a . b 3 3
Câu 19: Nếu một khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h thì có thể tích
được tính theo công thức 1 1 A. V = S. . h B. V = S. . h
C. V = 3S. . h
D. V = S. . h 3 9
Câu 20: Nếu một mặt cầu có đường kính bằng a thì có diện tích bằng 4 1 A. 2 π a . B. 2 4π a . C. 2 π a . D. 2 π a . 3 3
Trang 7/22 - Mã đề thi 132
Câu 21: Nếu S.ABC là khối chóp đều có chiều cao bằng h và cạnh đáy bằng a thì có thể 2 a h 3 2 a h 3 2 a h 3 2 a h 3 tích bằng A. . B. . C. . D. . 6 3 12 4
Câu 22: Nếu một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a và độ dài đường sinh
bằng l thì có diện tích xung quanh bằng 1 1 A. al. B. π al. C. π al. D. π al. 3 2
Câu 23: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. = − 3 y x + 3x − 1. B. = 3 y x − 3x − 1. C. = − 3 y x − 1. D. = 3 y x − 1.
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC=a. Quay hình tròn ngoại tiếp tam giác
vuông ABC xung quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 3 π a 3 π a 3 π a 3 4π a A. . B. . C. . D. . 2 6 3 3
Câu 25: Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số 8 15 y = x bằng 8 15 8 15 7 7 A. 7 x . B. 7 x . C. 8 x . D. 8 x . 8 8
Câu 26: Tập hợp các giá trị m để phương trình log x = m có nghiệm thực là 2020 A. (0;+∞). B. ( ;0 −∞ ). C.  \ { } 1 . D. . 
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến
thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm
số đã cho trên tập hợp  bằng 1 A. 1.
B. 3. C. . D. 1. 3
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số = x y
5 có đúng 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số = x y
5 không có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số = x y
5 có đúng 1 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số = x y
5 có đúng 1 tiệm cận ngang và đúng 1 có tiệm cận đứng.
Câu 29: Nếu tăng bán kính của một khối cầu gấp 2 lần thì thể tích thay đổi như thế nào?
A. Thể tích tăng gấp 4 lần.
B. Thể tích tăng gấp 2 lần. 4
C. Thể tích tăng gấp 8 lần.
D. Thể tích tăng gấp lần. 3
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình ( )x 0,8 < 3 là  4   4  A. (log 3;+∞ . B. ( ; −∞ log 3 . C. ; −∞ log . D. log ; +∞ . 0,8 ) 0,8 )  3     5  3  5 
Trang 8/22 - Mã đề thi 132
Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x tại điểm hoành độ 0 là đường thẳng
A. y = x.
B. y = −x.
C. x = 0.
D. y = 0.
Câu 32: Nếu một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R và chiều cao bằng h thì 1 1
có thể tích bằng A. 2 3 R π h. B. 2 R π h. C. 2 R π h. D. 2 R π h. 2 3
Câu 33: Một khối bê tông có dạng hình lăng trụ đứng với độ dài các
cạnh đáy là 3dm, 4dm, 5dm, độ dài cạnh bên là 6dm. Thể tích của khối bê tông bằng A. ( 3 24 dm ). B. ( 3 72 dm ). C. ( 3 216 dm ). D. ( 3 36 dm ). Câu 34: Cho hàm số
y = f ( x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f '( x) > 0 x ∀ ∈(0; )
1 , f '( x) < 0 x
∀ ∈(1;2). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; )
1 và nghịch biến trên (1;2).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0; )
1 và nghịch biến trên (1;2).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; )
1 và đồng biến trên (1;2).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0; )
1 và đồng biến trên (1;2).
Câu 35: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Nếu người đó gửi tiền trong đúng 4 năm
và trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra thì người đó có số tiền là A. 4 100.1, 068 (đồng). B. 5 100.1, 068 (triệu đồng). C. 3 100.1, 068 (triệu đồng). D. 4 100.1, 068 (triệu đồng).
Câu 36: Tập hợp các số thực m để phương trình ( 2
log x − 2020) = log(mx) có nghiệm là A. .  B. ( ;0 −∞ ). C. (0;+∞). D.  \ { } 0 .
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1 > 0 là 1 ( ) 2 A. (2;+∞). B. (1;2). C. (1;+∞). D. ( ; −∞ 2).
Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a, AD=4a, AA’=5a. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A’.ABCD bằng 5a 5a 2 A. 5a 2. B. . C. . D. 5 . a 2 2 Câu 39: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 6x − 5
Câu 40: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 6 5 − A. y = . B. x = 6. − C. y = 6. D. x = 6. 6
Trang 9/22 - Mã đề thi 132
Câu 41: Cho ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, AB=a, AC=b. Quay hình tam giác ABC
xung quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 1 1 A. 2 2 πb a + b . B. 2 2
π a a + b . C. 2 2
πb a + b . D. 2 2
π a a + b . 3 3
Câu 42: Cho một hình nón đỉnh S và AB là một đường kính của đường tròn đáy. Nếu tam
giác SAB đều thì góc ở đỉnh của hình nón bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 120 . D. 0 90 .
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm
y = f '(x) như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  −1  A. (0;2). B.  ; 0.  2  C. (1;2). D. (0;1).
Câu 44: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Thể tích của khối tứ diện 1 1 1 1
ACB’D’ bằng A. V . B. V . C. V . D. V . 2 6 3 4 3 x
Câu 45: Tập hợp các giá trị m để hàm số 2 y =
mx + (10m − 25) x +1 có hai điểm cực 3 trị là A. . B.  \ {− } 5 . C.  \ { } 5 . D. (5; +∞).
Câu 46: Cho hình chóp đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2aSA SC. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều đã cho bằng a A. 2 . a B. . a C. . D. a 2. 2
Câu 47: Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f ( x) < f (0) x ∀ ∈( 2; − 2) \{ } 0 thì
A. x = 0 là một điểm cực đại của hàm số đã cho.
B. x = 0 là một điểm cực tiểu của hàm số đã cho.
C. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên tập số  bằng f (0).
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên tập số  bằng f (0).
Câu 48: Cho hàm số f (x) = log (6x − 2
x . Tập nghiệm của bất phương trình 0,5 )
f ' (x) > 0 là A. (0;3). B. (3; +∞). C. (3;6). D. ( ; −∞ 3).
Câu 49: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x −10 + 20 − x y = là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. x
Câu 50: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi (H) là hình trụ có hai đường
tròn đáy lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các hình vuông ABCD, A’B’C’D’. Diện tích
toàn phần của hình trụ (H) là A. ( + ) 2 2
2 2 π a . B. ( + ) 2 4 2 π a . C. ( + ) 2 2 2 π a . D. ( + ) 2 1 2 π a .
---------- HẾT ----------
Trang 10/22 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học: 2019-2020 U Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .............................................................. SBD: ............ Mã đề thi 357 1
Câu 1: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng x A. (−∞ ) ;1 . B. (0; +∞). C. ( ; −∞ +∞). D. ( 1 − ;+∞).
Câu 2: Nếu một hình cầu có đường kính bằng a thì có diện tích bằng 1 4 A. 2 4π a . B. 2 π a . C. 2 π a . D. 2 π a . 3 3
Câu 3: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. = ( )x y 5 . B. y = log x. 5 x  1  C. y =   . D. y = log x.  5  1 5
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?  x   x  x A. log log x log y x, y 0. B. log x, y 0, y 1. 2   = ∀ > ≠ 2   = − ∀ >  y  2 2  y  log y 2  x   x  log x C. log log x log y x, y 0. D. log x, y 0, y 1. 2   = 2 ∀ > ≠ 2   = + ∀ >  y  2 2  y  log y 2 Câu 5: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? xA. x y e ) = xy (
e x,y ∈ . B. y = x e e y
e x,y ∈ . x+ C. y = x e e + y
e x,y ∈ . D. x y (e = x y )
e .e x,y ∈ .
Câu 7: Nếu một khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h thì có thể tích đượ 1 1
c tính theo công thức A. V = S. .
h B. V = S. . h C. V = S. . h
D. V = 3S. . h 9 3 6x − 5
Câu 8: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 6 5 − A. x = 6. − B. y = . C. x = 6. D. y = 6. 6
Câu 9: Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là A. π ( 2 144 cm ). B. ( 2 576 cm ). C. π ( 2 192 cm ). D. π ( 2 576 cm ).
Trang 11/22 - Mã đề thi 132 Câu 10: Cho hàm số
y = f ( x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f '( x) > 0 x ∀ ∈(0; )
1 , f '( x) < 0 x
∀ ∈(1;2). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0; )
1 và nghịch biến trên (1;2).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0; )
1 và đồng biến trên (1;2).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; )
1 và đồng biến trên (1;2).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; )
1 và nghịch biến trên (1;2).
Câu 11: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. = − 3 y x + 3x − 1. B. = 3 y x − 3x − 1. C. = 3 y x − 1. D. = − 3 y x − 1.
Câu 12: Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số 8 15 y = x bằng 8 15 8 7 15 7 A. 7 x . B. 7 x . C. 8 x . D. 8 x . 8 8
Câu 13: Nếu các số dương a, b thỏa mãn a 2020 = b thì 1 1 A. a = . B. a = log b. C. a = log b. D. b a = 2020 . b 2020 1 2020 2020
Câu 14: Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f ( x) < f (0) x ∀ ∈( 2; − 2) \{ } 0 thì
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên tập số  bằng f (0).
B. x = 0 là một điểm cực tiểu của hàm số đã cho.
C. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên tập số  bằng f (0).
D. x = 0 là một điểm cực đại của hàm số đã cho.
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = ( x + )13 3 là A. [ − 3, +∞). B. ( 3 − ;+∞). C.   {− } 3 . D. .
Câu 16: Một khối bê tông có dạng hình lăng trụ đứng với độ dài các
cạnh đáy là 3dm, 4dm, 5dm, độ dài cạnh bên là 6dm. Thể tích của khối bê tông bằng A. ( 3 24 dm ). B. ( 3 72 dm ). C. ( 3 216 dm ). D. ( 3 36 dm ).
Câu 17: Cho ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Quay hình chữ nhật ABCD xung
quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 1 1 A. 2 πb . a B. 2 πb . a C. 2 π a . b D. 2 π a . b 3 3
Trang 12/22 - Mã đề thi 132
Câu 18: Khối lập phương cạnh a có thể tích bằng 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. 3 a . D. . 3 2 6
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số = x y
5 có đúng 1 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số = x y
5 không có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số = x y
5 có đúng 1 tiệm cận ngang và đúng 1 có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số = x y
5 có đúng 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. 1
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = ( bằng 1 − x)3 3 3 − 3 3 − A. ( B. . C. . D. . 1− x) . 2 (1− x)4 (1− x)4 (1− x)2
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến
thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
đã cho trên tập hợp  bằng 1 A. 1. B. . C. 3. D. 1. − 3
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1 > 0 là 1 ( ) 2 A. ( ; −∞ 2). B. (2;+∞). C. (1;+∞). D. (1;2).
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC=a. Quay hình tròn ngoại tiếp tam giác
vuông ABC xung quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 3 π a 3 π a 3 π a 3 4π a A. . B. . C. . D. . 2 6 3 3
Câu 24: Nếu một khối cầu có bán kính bằng R thì có thể tích bằng 4 4 A. 2 π R . B. 3 π R . C. 3 4π R . D. 2 4π R . 3 3
Câu 25: Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy 2 cm và chiều cao 6 cm, giả sử
giá bán mỗi cm3 xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền để mua một gói 4 cái xúc P P
xích. Số tiền gần đúng nhất cho 4 cái xúc xích là A. 30 000 (đồng). B. 38 000 (đồng). C. 76 000 (đồng). D. 19 000 (đồng).
Câu 26: Cho biểu thức 5 6 P =
x ( x > 0). Khẳng định nào sau đây là đúng? 6 5 5 A. 6 P = x . B. 30 P = x . C. 5 P = x . D. 6 P = x .
Câu 27: Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình nón với chiều cao
là 30cm và bán kính đáy là 15cm. Dụng cụ này đựng được tối đa bao
nhiêu cm3 chất lỏng? P P A. ( 3 750 cm ). B. ( 3 2250 cm ). C. π ( 3 750 cm ). D. π ( 3 2250 cm ).
Trang 13/22 - Mã đề thi 132
Câu 28: Nếu một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a và độ dài đường sinh
bằng l thì có diện tích xung quanh bằng 1 1 A. π al. B. al. C. π al. D. π al. 3 2
Câu 29: Cho khối chóp S.ABCSA ⊥ ( ABC ), SA = h, AB = c, AC = b, BAC = α . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng 1 1 1 1 A. bc . h sinα. B. bc . h cosα. C. bc . h sinα. D. bc . h cosα. 3 6 6 3
Câu 30: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x tại điểm hoành độ 0 là đường thẳng
A. y = x.
B. y = −x.
C. x = 0. D. y = 0.
Câu 31: Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R và chiều cao bằng h thì có thể 1 1 tích bằng A. 2 3 R π h B. 2 R π h C. 2 R π h D. 2 R π h 2 3
Câu 32: Nếu tăng bán kính của một khối cầu gấp 2 lần thì thể tích thay đổi như thế nào?
A. Thể tích tăng gấp 4 lần.
B. Thể tích tăng gấp 2 lần. 4
C. Thể tích tăng gấp 8 lần.
D. Thể tích tăng gấp lần. 3
Câu 33: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x A. y = log . x B. y = log . x C. y = (0,9) . D. = 9 .x y 9 0,9
Câu 34: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Nếu người đó gửi tiền trong đúng 4 năm
và trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra thì người đó có số tiền là A. 4 100.1, 068 (đồng). B. 5 100.1, 068 (triệu đồng). C. 3 100.1, 068 (triệu đồng). D. 4 100.1, 068 (triệu đồng).
Câu 35: Tập hợp các giá trị m để phương trình log x = m có nghiệm thực là 2020 A. (0;+∞). B. ( ;0 −∞ ). C.  \ { } 1 . D. . 
Câu 36: Cho a = log 5,b = log 5.
M = log 5 bằng 7 3 Biểu thức 21 ab 1 a + b A. . ab B. . C. . D. . a + b ab ab
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình ( )x 0,8 < 3 là  4   4  A. (log 3;+∞ . B. ; −∞ log . C. log ; +∞ . D. ( ; −∞ log 3 . 0,8 ) 0,8 )  3     5  3  5 
Câu 38: Cho ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, AB=a, AC=b. Quay hình tam giác ABC
xung quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 1 1 A. 2 2
πb a + b . B. 2 2
π a a + b . C. 2 2
πb a + b . D. 2 2
π a a + b . 3 3
Câu 39: Cho một hình nón đỉnh S và AB là một đường kính của đường tròn đáy. Nếu tam
giác SAB đều thì góc ở đỉnh của hình nón bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 120 . D. 0 90 .
Câu 40: Cho mặt cầu tâm O đường kính 9cm. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu đã cho
khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến (P) bằng A. 4,5c . m B. 18c . m C. 3c . m D. 9c . m
Trang 14/22 - Mã đề thi 132
Câu 41: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Thể tích của khối tứ diện 1 1 1 1
ACB’D’ bằng A. V . B. V . C. V . D. V . 4 3 6 2
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị đạo hàm
y = f '( x) như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  −1 
A. (0;2). B.
; 0. C. (1;2). D. (0;1).  2 
Câu 43: Tập hợp các số thực m để phương trình ( 2
log x − 2020) = log(mx) có nghiệm là A. .  B. ( ;0 −∞ ). C.  \ { } 0 . D. (0;+∞).
Câu 44: Cho hình chóp đều S.ABCDABCD là hình vuông cạnh 2aSA SC. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều đã cho bằng a A. a 2. B. . a C. . D. 2 . a 2
Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi (H) là hình trụ có hai
đường tròn đáy lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các hình vuông ABCD, A’B’C’D’. Diện
tích toàn phần của hình trụ (H) là A. ( + ) 2 4 2 π a . B. ( + ) 2 2 2 π a . C. ( + ) 2 2
2 2 π a . D. ( + ) 2 1 2 π a . 3 x
Câu 46: Tập hợp các giá trị m để hàm số 2 y =
mx + (10m − 25) x +1 có hai điểm cực 3 trị là A.  \ { } 5 . B.  \ {− }
5 . C. . D. (5; +∞).
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a, AD=4a, AA’=5a. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A’.ABCD bằng 5a 5a 2 A. 5a 2. B. . C. . D. 5 . a 2 2
Câu 48: Nếu S.ABC là hình chóp đều có chiều cao bằng h và cạnh đáy bằng a thì có thể 2 a h 3 2 a h 3 2 a h 3 2 a h 3 tích bằng A. . B. . C. . D. . 12 4 3 6
Câu 49: Cho hàm số f (x) = log (6x − 2
x . Tập nghiệm của bất phương trình 0,5 )
f ' (x) > 0 là A. (3;+∞). B. (3;6). C. (0;3). D. ( ; −∞ 3).
Câu 50: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x −10 + 20 − x y =
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. x
----------HẾT ----------
Trang 15/22 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học: 2019-2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN U Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .............................................................. SBD: ............ Mã đề thi 485
Câu 1: Nếu một khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h thì có thể tích
được tính theo công thức 1 1
A. V = S. . h B. V = S. . h C. V = S. . h
D. V = 3S. . h 9 3 Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 3: Cho biểu thức 5 6 P =
x ( x > 0). Khẳng định nào sau đây là đúng? 5 6 5 A. 6 P = x . B. 30 P = x . C. 6 P = x . D. 5 P = x .
Câu 4: Nếu một khối cầu có bán kính bằng R thì có thể tích bằng 4 4 A. 3 4π R . B. 2 4π R . C. 2 π R . D. 3 π R . 3 3
Câu 5: Nếu các số dương a, b thỏa mãn a 2020 = b thì 1 1 A. b a = 2020 . B. a = log b. C. a = . D. a = log b. 2020 b 2020 1 2020
Câu 6: Khối lập phương cạnh a có thể tích bằng 3 a 3 a 3 a A. . B. 3 a . C. . D. . 6 3 2
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?  x  x  x  log x A. log x, y 0, y 1. B. log x, y 0, y 1. 2   = 2 ∀ > ≠ 2   = ∀ > ≠  y  log y y log y 2   2  x   x  C. log log x log y x, y 0. D. log log x log y x, y 0. 2   = − ∀ > 2   = + ∀ >  y  2 2  y  2 2
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = ( x + )13 3 là A. . B. [ − 3, +∞). C.   {− } 3 . D. ( 3 − ;+∞).
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trang 16/22 - Mã đề thi 132 x+ A. x y e ) = xy (
e x,y ∈ . B. y = x e e + y e x,y .xC. x y (e = x y )
e .e x,y ∈ . D. y = x e e y e x,y .
Câu 10: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? x  1  A. = ( )x y 5 . B. y = log x. C. y =   . D. y = log x. 1  5  5 5
Câu 11: Cho ABC là tam giác vuông tại đỉnh A, AB=a, AC=b. Quay hình tam giác ABC
xung quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 1 1 A. 2 2 π a a + b . B. 2 2 πb a + b . C. 2 2
πb a + b . D. 2 2
π a a + b . 3 3
Câu 12: Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số 8 15 y = x bằng 8 15 8 15 7 7 A. 7 x . B. 7 x . C. 8 x . D. 8 x . 8 8
Câu 13: Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là A. π ( 2 144 cm ). B. π ( 2 192 cm ). C. ( 2 576 cm ). D. π ( 2 576 cm ).
Câu 14: Nếu S.ABC là khối chóp đều có chiều cao bằng h và cạnh đáy bằng a thì có thể 2 a h 3 2 a h 3 2 a h 3 2 a h 3 tích bằng A. . B. . C. . D. . 3 6 12 4
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số = x y
5 có đúng 1 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số = x y
5 có đúng 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số = x y
5 có đúng 1 tiệm cận ngang và đúng 1 có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số = x y
5 không có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng. 6x − 5
Câu 16: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x + 6 5 − A. x = 6. − B. y = . C. x = 6. D. y = 6. 6
Câu 17: Cho ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Quay hình chữ nhật ABCD xung
quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 1 1 A. 2 πb . a B. 2 π a . b C. 2 π a . b D. 2 πb . a 3 3
Câu 18: Cho một hình nón đỉnh S và AB là một đường kính của đường tròn đáy. Nếu tam
giác SAB đều thì góc ở đỉnh của hình nón bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 120 .
Câu 19: Tập hợp các giá trị m để phương trình log x = m có nghiệm thực là 2020 A. (0;+∞). B.  \ { } 1 . C. .  D. ( ;0 −∞ ).
Trang 17/22 - Mã đề thi 132 1
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = ( bằng 1 − x)3 3 3 − 3 3 − A. ( B. . C. . D. . 1− x) . 4 (1− x)4 (1− x)2 (1− x)2
Câu 21: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x A. y = log . x B. y = log . x C. y = (0,9) . D. = 9 .x y 9 0,9
Câu 22: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x tại điểm hoành độ 0 là đường thẳng A. y = 0.
B. y = x. C. x = 0. D. y = x.
Câu 23: Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy 2 cm và chiều cao 6 cm, giả sử
giá bán mỗi cm3 xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền để mua một gói 4 cái xúc xích. P P
Số tiền gần đúng nhất cho 4 cái xúc xích là A. 38 000 (đồng). B. 76 000 (đồng). C. 30 000 (đồng). D. 19 000 (đồng).
Câu 24: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. = − 3 y x + 3x − 1. B. = 3 y x − 3x − 1. C. = − 3 y x − 1. D. = 3 y x − 1. 1
Câu 25: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng x A. ( ; −∞ +∞). B. (0; +∞). C. (−∞ ) ;1 . D. ( 1 − ;+∞).
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên
như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên tập hợp  bằng 1 A. 1. − B. 3. C. . D. 1. 3
Câu 27: Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R và chiều cao bằng h thì có thể 1 1 tích bằng A. 2 R π h. B. 2 3 R π h. C. 2 R π h. D. 2 R π h. 2 3
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1 > 0 là 1 ( ) 2 A. (2;+∞). B. ( ; −∞ 2). C. (1;2). D. (1;+∞).
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình ( )x 0,8 < 3 là  4   4  A. (log 3;+∞ . B. ; −∞ log . C. ( ; −∞ log 3 . D. log ; +∞ . 0,8 ) 0,8 )  3     5  3  5 
Câu 30: Cho mặt cầu tâm O đường kính 9cm. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu đã cho
khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến (P) bằng A. 3c . m B. 4,5c . m C. 9c . m D. 18c . m
Trang 18/22 - Mã đề thi 132
Câu 31: Nếu một mặt cầu có đường kính bằng a thì có diện tích bằng 4 1 A. 2 π a . B. 2 π a . C. 2 4π a . D. 2 π a . 3 3
Câu 32: Nếu một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a và độ dài đường sinh 1 1
bằng l thì có diện tích xung quanh bằng A. al. B. π al. C. π al. D. π al. 3 2
Câu 33: Nếu tăng bán kính của một khối cầu gấp 2 lần thì thể tích thay đổi như thế nào?
A. Thể tích tăng gấp 2 lần.
B. Thể tích tăng gấp 4 lần. 4
C. Thể tích tăng gấp 8 lần.
D. Thể tích tăng gấp lần. 3
Câu 34: Một khối bê tông có dạng hình lăng trụ đứng với độ dài các
cạnh đáy là 3dm, 4dm, 5dm, độ dài cạnh bên là 6dm. Thể tích của khối bê tông bằng A. ( 3 24 dm ). B. ( 3 72 dm ). C. ( 3 216 dm ). D. ( 3 36 dm ).
Câu 35: Cho a = log 5,b = log 5.
M = log 5 bằng 7 3 Biểu thức 21 ab a + b 1 A. . B. . C. . D. . ab a + b ab ab
Câu 36: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Nếu người đó gửi tiền trong đúng 4 năm
và trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra thì người đó có số tiền là A. 4 100.1, 068 (đồng). B. 5 100.1, 068 (triệu đồng). C. 3 100.1, 068 (triệu đồng). D. 4 100.1, 068 (triệu đồng).
Câu 37: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Thể tích của khối tứ diện 1 1 1 1
ACB’D’ bằng A. V . B. V . C. V . D. V . 6 4 3 2
Câu 38: Cho khối chóp S.ABCSA ⊥ ( ABC ), SA = h, AB = c, AC = b, BAC = α . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng 1 1 1 1 A. bc .
h cosα. B. bc .
h sinα. C. bc .
h cosα. D. bc . h sinα. 3 6 6 3
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a, AD=4a, AA’=5a. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A’.ABCD bằng 5a 5a 2 A. 5a 2. B. . C. . D. 5 . a 2 2 Câu 40: Cho hàm số
y = f ( x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f '( x) > 0 x ∀ ∈(0; )
1 , f '( x) < 0 x
∀ ∈(1;2). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; )
1 và nghịch biến trên (1;2).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0; )
1 và nghịch biến trên (1;2).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; )
1 và đồng biến trên (1;2).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0; )
1 và đồng biến trên (1;2).
Trang 19/22 - Mã đề thi 132
Câu 41: Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình nón với chiều cao
là 30cm và bán kính đáy là 15cm. Dụng cụ này đựng được tối đa bao
nhiêu cm3 chất lỏng? P P A. π ( 3 2250 cm ). B. π ( 3 750 cm ). C. ( 3 2250 cm ). D. ( 3 750 cm ).
Câu 42: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC=a. Quay hình tròn ngoại tiếp tam giác
vuông ABC xung quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 3 4π a 3 π a 3 π a 3 π a A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6
Câu 43: Cho hình chóp đều S.ABCDABCD là hình vuông cạnh 2a SA SC. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều đã cho bằng a A. .
B. a 2. C. . a D. 2 . a 2
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm
y = f '(x) như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  −1 
A. (0;2). B.
; 0. C. (1;2). D. (0;1).  2 
Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi (H) là hình trụ có hai đường
tròn đáy lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các hình vuông ABCD, A’B’C’D’. Diện tích
toàn phần của hình trụ (H) là A. ( + ) 2 2
2 2 π a . B. ( + ) 2 4 2 π a . C. ( + ) 2 2 2 π a . D. ( + ) 2 1 2 π a . 3 x
Câu 46: Tập hợp các giá trị m để hàm số 2 y =
mx + (10m − 25) x +1 có hai điểm cực 3
trị là A. . B.  \ {− } 5 . C.  \ { } 5 . D. (5; +∞).
Câu 47: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x −10 + 20 − x y =
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. x
Câu 48: Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f ( x) < f (0) x ∀ ∈( 2; − 2) \{ } 0 thì
A. x = 0 là một điểm cực tiểu của hàm số đã cho.
B. x = 0 là một điểm cực đại của hàm số đã cho.
C. Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên tập số  bằng f (0).
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên tập số  bằng f (0).
Câu 49: Cho hàm số f (x) = log (6x − 2
x . Tập nghiệm của bất phương trình 0,5 )
f ' (x) > 0 là A. (0;3). B. ( ; −∞ 3). C. (3;6). D. (3; +∞).
Câu 50: Tập hợp các số thực m để phương trình ( 2
log x − 2020) = log(mx) có nghiệm là A. .  B. (0;+∞). C. ( ;0 −∞ ). D.  \ { } 0 .
----------- HẾT -----------
Trang 20/22 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 12 CSP MÔN TOÁN NĂM HỌC 2019 - 2020 MÃ ĐỀ 132 MÃ ĐỀ 209 MÃ ĐỀ 357 MÃ ĐỀ 485 1D 1D 1B 1C 2D 2C 2D 2D 3B 3D 3A 3D 4C 4B 4A 4D 5D 5D 5A 5B 6D 6A 6A 6B 7B 7A 7C 7D 8A 8A 8D 8D 9B 9A 9D 9A 10A 10B 10D 10A 11D 11C 11A 11A 12D 12D 12B 12B 13A 13A 13C 13D 14C 14A 14D 14C 15C 15D 15B 15A 16A 16A 16D 16D 17D 17A 17A 17D 18A 18A 18C 18B 19D 19A 19A 19C 20C 20C 20C 20A 21C 21C 21C 21C 22A 22C 22D 22A 23A 23A 23B 23A 24D 24B 24B 24A 25B 25B 25B 25B 26C 26D 26C 26B 27D 27B 27D 27C 28D 28C 28D 28C 29B 29C 29C 29A 30B 30A 30D 30B 31D 31D 31C 31B 32B 32B 32C 32C 33A 33D 33C 33C 34C 34A 34D 34D 35C 35D 35D 35A 36D 36D 36B 36D 37D 37B 37A 37C 38C 38C 38B 8B 39B 39B 39B 9C 40D 40C 40A 40A 41A 41B 41B 41A 42C 42B 42B 42D 43D 43B 43C 43B 44C 44C 44A 44B 45B 45C 45D 45D 46D 46D 46A 46C 47C 47A 47C 47D 48D 48C 48A 48B 49C 49B 49B 49C 50C 50D 50A 50D
Trang 21/22 - Mã đề thi 132
Trang 22/22 - Mã đề thi 132
Document Outline

  • DE THI HOC KI I TOAN 12 CHUYEN SU PHAM 2019-2020