Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Tiền Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 115
Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Năm học 2019 - 2020
Môn: TOÁN 12
Đề dành cho lớp 12 không chuyên Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 20/12/2019
(Đề kiểm tra có 06 trang, gồm 50 câu)
Câu 1: Một khách hàng
100
triệu đồng gửi ngân hàng hạn
3
tháng (
1
quý) với lãi suất
0,69%
/một
tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị khách
này sau ít nhất bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?
A.
34
quý. B.
33
quý. C.
quý. D.
quý.
Câu 2: Biết
2 22
. ,,
x xx
x e dx axe be C a b C 

. Tính tích
.ab
.
A.
1
8
ab 
. B.
1
4
ab
. C.
1
4
ab

. D.
1
8
ab
.
Câu 3: Cho
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
1
cos
y
x

thỏa
01F
. Khi đó, ta có
Fx
A.
tan .x
B.
tan 1.x
C.
tan 1.x
D.
tan 1.x
Câu 4: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
5.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
( )
2
3
log 7 2x −=
A.
{ }
4; 4
. B.
{ }
1; 0
. C.
{ }
4;1
. D.
{
}
4
.
Câu 6: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y fx
như hình vẽ bên, hãy chọn câu
khẳng định đúng.
A. Hàm số
fx
không xác định tại
3x
. B. Hàm số
fx
1
cực trị.
C. Hàm số
fx
không có cực trị. D. Hàm số
fx
2
cực trị.
Câu 7: Hàm số
4
21yx= +
đồng biến trên khoảng nào ?
A.
1
;
2



. B.
;0

. C.
1
;
2



. D.
0;
.
Câu 8: Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
3 1 45 2 15 5 0
x xx
mm 
nghiệm đúng
0x
A.
1
;.
3



B.
1
2; .
3



C.
; 2.

D.
; 2.
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số
1
sinfx x
x

A.
2
1
cos .xC
x

B.
ln cos .x xC
C.
ln cos .x xC
D.
ln cos .x xC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 115
Mã đề 115
Trang 2/6
Câu 10: Cho
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
1
3
x
fx
e
=
+
thỏa
(
)
1
0 ln 4
3
F
=
. Tập nghiệm
S
của phương trình
(
)
(
)
3 ln 3 2
+ +=
x
Fx e
A.
{
}
1; 2 .
S
=
B.
{ }
2;1 .S =
C.
{ }
2;2 .S =
D.
{ }
2.S =
Câu 11: Tìm giá tr ca
a
để hàm s
log
a
yx=
(
)
01a<≠
đ th
hình bên.
A.
2.a
=
B.
2.a
=
C.
1
.
2
a =
D.
1
.
2
a
=
Câu 12: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
, biết
AB a
=
,
SA a=
.
A.
3
.a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
.
3
a
Câu 13: Đưng thng
31yx
ct đ th m s
42
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit có tung độ
1
y
2
y
. Tính
12
yy
.
A.
12
8.yy
B.
12
2.yy
C.
12
9.
yy
D.
12
10.yy
Câu 14: Tìm giá tr lớn nhất ca hàm s
32
231yx x=+−
trên đoạn
1
;1
2



.
A.
1
;1
2
max 5y



=
. B.
1
;1
2
max 3y



=
. C.
1
;1
2
max 4y



=
. D.
1
;1
2
max 6y



=
.
Câu 15: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
9x 6x 4
y
x2
++
=
+
.
A.
x2=
y3=
B.
x 2, y 3=−=
y 3.=
C.
x2=
y3=
D.
x 2, y 9
=−=
y 9.=
Câu 16: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C

cạnh đáy bằng
2a
. Đường thẳng
AB
tạo với mặt
đáy một góc
0
60
. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A.
3
3.a
B.
3
2.a
C.
3
6.a
D.
3
2 3.a
Câu 17: Cho hàm số
y fx
bảng biến
thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
( )
2;2
. B. Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
C. Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
( )
0;2
. D. m số
fx
đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
Câu 18: Một khối nón có đường kính đáy là
23a
, góc ở đỉnh là
0
120
. Tính thể tích của khối nón theo
a
.
A.
3
3.a
π
B.
3
.a
π
C.
3
3.a
π
D.
3
23 .a
π
Mã đề 115
Trang 3/6
Câu 19: Cho hàm s
32
21y x x mx m 
đồ thị
C
. Tìm tất cả các gtrị thực của tham
số
m
để
C
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt
123
,,xxx
sao cho
222
123
4xxx
.
A.
1
1
4
0
m
m

B.
1m
C.
1
1
4
m
D.
1
1
4
m
Câu 20: Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x
bằng
A.
4.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số
32
fx x x
A.
43
11
.
43
x xC

B.
2
32 .x xC
C.
43
.xxC
D.
43
43 .x xC
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số
2
ln( 2 1)y x xm= ++
có tập xác định là
.
A.
0 3.m<<
B.
0.m >
C.
1m <−
hoặc
0.m
>
D.
0.m =
Câu 23: Hàm số
( )
( )
2
2
log 2fx x x=
có đạo hàm là
A.
( )
( )
2
2 2 ln 2
.
2
x
fx
xx
=
B.
( )
( )
2
1
.
2 ln 2
fx
xx
=
C.
( )
2
ln 2
.
2
fx
xx
=
D.
( )
( )
( )
2
22
.
2 ln 2
x
fx
xx
=
Câu 24: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
34
16
xx
y
x
−−
=
.
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 25: Bất phương trình
( ) (
)
22
log 3 log 2 1
xx−+
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 26: Cho hàm số
y fx
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ.
Tp hp tt c các giá tr thc của tham s
m
để phương trình
cosf xm
có nghiệm thuộc khoảng
;
22



A.
1; 3 .
B.
1; 3 .
C.
1; 1 .
D.
1; 1 .
Câu 27: Cho phương trình
1
4.4 9.2 8 0
xx
+
+=
. Gọi
12
,xx
hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó,
tích
12
.xx
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
.
Mã đề 115
Trang 4/6
Câu 28: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
42
1.
yx x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
3
3 1.
yx x
D.
21
.
1
x
y
x
Câu 29: Tìm điểm cực đại
0
x
của hàm số
3
12 1yx x=−+
.
A.
0
2.x =
B.
0
1.x =
C.
0
2.x =
D.
0
0.x =
Câu 30: Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 1 .
B.
0;1 .
C.
1; 0 .
D.
; 1.
Câu 31: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[
]
2;4
đồ thị như
hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên đoạn
[
]
2;4
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
0.
u 32: Thể tích của một khối cầu có bán kính bằng
a
A.
3
4.a
π
B.
3
4
.
3
a
π
C.
3
4
.
3
a
D.
3
.
3
a
π
Câu 33: Cho một khối nón độ dài đường sinh bằng
5
bán kính đáy bằng
3
. Thể tích của khối nón
đã cho là
A.
12 .
B.
16 .
C.
20
.
3
D.
16
.
3
Câu 34: Cho
, 0; , 1ab ab
>≠
thỏa mãn
( )
2
3
8
log 8log .
3
ab
b ab−=
. Tính giá trị
( )
3
log . 2019.= +
a
P a ab
A.
2022.P =
B.
2021.P =
C.
2019.P =
D.
2018.P =
Câu 35: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
3.yx x
B.
3
3.yx x
C.
42
2.yx x
D.
42
2.yx x
Câu 36: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy là tam giác vuông tại
A
với
, 23AB a AC a
, cạnh bên
2AA a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C

theo
a
.
A.
3
2 3.a
B.
3
3.a
C.
3
23
.
3
a
D.
3
4 3.a
Mã đề 115
Trang 5/6
Câu 37: Cắt một khối trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết
4, 5
AB a AC a

. Tính thể tích khối trụ đó.
A.
3
8.
a
B.
3
16 .a
C.
3
12 .
a
D.
3
4.
a
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
, tâm
O
.
SAB
là tam giác
đều có trọng tâm
G
và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Tính bán kính
R
của mt
cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
3
.
6
a
R
B.
3
.
3
a
R
C.
21
.
6
a
R
D.
.
2
a
R
Câu 39: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước
,,abc
. Gọi
()S
là mặt cầu đi qua
8
đỉnh của hình hộp
chữ nhật đó. Tính diện tích của mặt cầu
()S
theo
,,abc
.
A.
(
)
222
2.abc
π
++
B.
( )
222
.
2
abc
π
++
C.
( )
222
.
abc
π
++
D.
(
)
222
4.
abc
π
++
Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên tạo với đáy một góc
0
60
.
Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3.a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
2 3.a
D.
3
23
.
3
a
Câu 41: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

.
A ABC
là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy
1AB
, cạnh
bên
2AA
. Thể tích khối chóp
.A BB C C

A.
11
.
6
B.
26
.
3
C.
23
.
3
D.
15
.
3
Câu 42: Cho khối lăng tr
.ABC A B C

P
trọng tâm tam giác
ABC

Q
trung điểm của
BC
. Gọi
12
,
VV
lần lượt là thể tích hai khối tứ diện
.B PAQ
.A ABC
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
1
.
6
D.
1
.
2
Câu 43: Cho
0, 0, 1,aba
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
1
log 1.
a
a

B.
log log .
a
a
bb
C.
log 1 1.
a
D.
1
log log .
a
a
bb
Câu 44: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a=
,
3AD a=
,
SA
vuông góc
với đáy và
SC
tạo với mặt phẳng
( )
SAB
một góc
0
30
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
4
.
3
a
V =
B.
3
6
.
3
a
V =
C.
3
26 .Va=
D.
3
26
.
3
a
V =
Câu 45: Cho một hình trụ bán kính đáy bằng
a
, diện tích toàn phần bằng
2
8 a
. Tính chiều cao của
hình trụ đó.
A.
8.a
B.
4.a
C.
3.a
D.
2.a
Câu 46: Cho hàm số
32
21 3 2y fx x m x mx 
. m tất cả các giá trị của tham s
thực
m
để hàm số
y fx
có ba điểm cực trị.
A.
3.m
B.
1
.
2
m
C.
3.m
D.
1
3.
2
m

Mã đề 115
Trang 6/6
Câu 47: Cho hàm số
y fx
có đạo hàm trên
. Hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình
2
x
fx e m
đúng với mọi
1; 1x

khi và chỉ khi
A.
1 2.mf e

B.
1 2.mf e 
C.
1 2.mf e

D.
1.mf e

Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham sthực
m
để hàm số
2 cot 1
cot
x
y
xm
đồng biến trên khoảng
;
42



.
A.
1
; 1 0; .
2
m





B.
1
; 1 0; .
2
m


C.
1
; 1 0; .
2
m



D.
1
;.
2
m



Câu 49: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3 22
2 1 11
mm
ee x x xx









có nghiệm là
A.
;ln 2 .

B.
1
0; ln 2 .
2


C.
1
ln 2; .
2


D.
1
; ln 2 .
2


Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành có thể tích
V
. Gọi
M
một điểm
trên cạnh
AB
sao cho
,0 1
MA
xx
AB

. Mặt phẳng
qua
M
song song với
SBC
chia khối
chóp
.S ABCD
thành hai phần, trong đó phần chứa điểm
A
thể tích bằng
4
27
V
. Tính giá trị của biểu thức
1
1
x
P
x
.
A.
1
.
2
B.
1
.
5
C.
1
.
3
D.
3
.
5
--------------- HẾT ---------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
https://toanmath.com/
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh: ……………
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học 2019 - 2020 Môn: TOÁN 12
Đề dành cho lớp 12 không chuyên Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 20/12/2019
(Đề kiểm tra có 06 trang, gồm 50 câu) Mã đề: 115
Câu 1: Một khách hàng có 100 triệu đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0, 69% /một
tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị khách
này sau ít nhất bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng? A. 34 quý. B. 33 quý. C. 25 quý. D. 40 quý. Câu 2: Biết 2x 2x 2 . x
x e dx axe be C a,b  ,C   
. Tính tích a.b . 1 1 1 1
A. ab   . B. ab .
C. ab   . D. ab . 8 4 4 8 1
Câu 3: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số y   thỏa F  
0  1 . Khi đó, ta có F x là 2 cos x
A.  tan x.
B. tan x  1.
C. tan x  1.
D.  tan x  1.
Câu 4: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x − 7 = 2 là 3 ) A. {4; } 4 − . B. { 1 − ; } 0 . C. {4; } 1 . D. { } 4 .
Câu 6: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y f x như hình vẽ bên, hãy chọn câu khẳng định đúng.
A. Hàm số f x không xác định tại x  3 .
B. Hàm số f x có 1 cực trị.
C. Hàm số f x không có cực trị.
D. Hàm số f x có 2 cực trị. Câu 7: Hàm số 4
y = 2x +1 đồng biến trên khoảng nào ?  1   1 A.  ;       . B.  ;   0 . C. ;     . D. 0; .  2   2
Câu 8: Tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 3  
1 45x  2  15x  5x m m  0
nghiệm đúng x  0 là  1    1   A.  ;   .     2; .   ;  2 .  B. C.  ; 2 .  3  3  D.  
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f x 1   sin x x 1 A.
 cos x C. B. ln x  cos x C.
C. ln x  cos x C .
D. ln x  cos x C . 2 x Mã đề 115 Trang 1/6
Câu 10: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = thỏa F ( ) 1
0 = − ln 4 . Tập nghiệm S x e + 3 3
của phương trình 3 ( ) + ln( x F x e + 3) = 2 là A. S = {1; } 2 . B. S = { 2; − } 1 . C. S = { 2; − } 2 . D. S = { } 2 .
Câu 11: Tìm giá trị của a để hàm số y = log x (0 < a ≠ ) 1 có đồ thị là a hình bên. A. a = 2. B. a = 2. 1 1 C. a = . D. a = . 2 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
S.ABC , biết AB = a , SA = a . 3 a 3 3 a 3 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 12 4 3 4x  2
Câu 13: Đường thẳng y  3x  1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt có tung độ y x  1 1 y y y 2 . Tính 1 2 .
A. y y  8. y y  2. y y  9. y y  10. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2  1 
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = 2x + 3x −1 trên đoạn − ;1   .  2  A. max y = 5 . B. max y = 3. C. max y = 4 . D. max y = 6 .  1  −  1   1   1  ;1   − ;1 − ;1 − ;1        2   2   2   2  2 9x + 6x + 4
Câu 15: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x + 2 A. x = 2 − và y = 3 B. x = 2, − y = 3 − và y = 3. C. x = 2 và y = 3 D. x = 2, − y = 9 − và y = 9.
Câu 16: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng 2a . Đường thẳng AB tạo với mặt đáy một góc 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ đó. A. 3 a 3. B. 3 2a . C. 3 6a . D. 3 2a 3.
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến
thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng ( 2;
− 2) . B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng (0;2) . D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng ( 2; − + ∞) .
Câu 18: Một khối nón có đường kính đáy là 2a 3 , góc ở đỉnh là 0
120 . Tính thể tích của khối nón theo a . A. 3 3π a . B. 3 π a . C. 3 π a 3. D. 3 2 3π a . Mã đề 115 Trang 2/6
Câu 19: Cho hàm số 3 2
y x  2x  1  mx m có đồ thị C  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt x ,x ,x sao cho 2 2 2
x x x  4 . 1 2 3 1 2 3  1    m  1  1 1 A.  4 B. m  1 C.   m  1 D. m  1 m   0 4 4 
Câu 20: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm x0 bằng A. 4. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số   3 2
f x x x là 1 1 A. 4 3
x x C. B. 2
3x  2x C. C. 4 3
x x C. D. 4 3
4x  3x C. 4 3
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 2
y = ln(x − 2x + m + 1) có tập xác định là  .
A. 0 < m < 3. B. m > 0. C. m < 1
− hoặc m > 0. D. m = 0.
Câu 23: Hàm số f ( x) = log ( 2
x − 2x có đạo hàm là 2 ) 2x − 2 ln 2 1 ln 2 2x − 2
A. f ′( x) ( ) =
.B. f ′( x) =
. C. f ′( x) =
. D. f ′( x) ( ) = . 2 x − 2x ( 2x −2x)ln2 2 x − 2x ( 2x −2x)ln2 2 x − 3x − 4
Câu 24: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . 2 x − 16 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 25: Bất phương trình log x − 3 + log
x − 2 ≤ 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ? 2 ( ) 2 ( ) A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 26: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình   
f cosx  m  
có nghiệm thuộc khoảng   ;   là  2 2  A. 1;  3 . B. 1;  3.  C. 1;  1 . D. 1;  1. 
Câu 27:
Cho phương trình x x 1 4.4 9.2 + −
+ 8 = 0 . Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, 1 2
tích x .x bằng 1 2 A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 2 − . Mã đề 115 Trang 3/6
Câu 28: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x  1 A. 4 2
y x x  1. B. y  . x  1 2x  1 C. 3
y x  3x  1. D. y  . x  1
Câu 29: Tìm điểm cực đại x của hàm số 3
y = x −12x +1 . 0 A. x = 2. B. x = 1. C. x = 2. − D. x = 0. 0 0 0 0
Câu 30: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  1 . B. 0;  1 . C. 1;  0 . D.  ;    1 .
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 4] và có đồ thị như
hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 2; − 4] bằng A. 3. B. 2. − C. 5. D. 0.
Câu 32: Thể tích của một khối cầu có bán kính bằng a là 3 4π a 3 4a 3 π a A. 3 4π a . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 33: Cho một khối nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối nón đã cho là 20 16 A. 12 . B. 16 . C. . D. . 3 3 8
Câu 34: Cho a, b > 0; , a b ≠ 1 thỏa mãn 2 log b − 8 log a b = − . Tính giá trị P = a ab a ( 3 log . )+2019. a b ( 3 . ) 3 A. P = 2022. B. P = 2021. C. P = 2019. D. P = 2018.
Câu 35: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. 3 y x   3x. B. 3
y x  3x. C. 4 2
y x  2x . D. 4 2 y x   2x .
Câu 36: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông tại A
với AB a,AC  2a 3 , cạnh bên AA  2a . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C   theo a . A. 3 2a 3. B. 3 a 3. 3 2a 3 C. . D. 3 4a 3. 3 Mã đề 115 Trang 4/6
Câu 37: Cắt một khối trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD AB CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB  4a,AC  5a . Tính thể tích khối trụ đó. A. 3 8 a . B. 3 16 a . C. 3 12 a . D. 3 4 a .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tâm O . SAB là tam giác
đều có trọng tâm G và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD. Tính bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . a 3 a 3 a 21 a A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 6 3 6 2
Câu 39: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, ,
b c . Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp
chữ nhật đó. Tính diện tích của mặt cầu (S) theo a, , b c . π A. π ( 2 2 2 2
a + b + c ). B. ( 2 2 2
a + b + c ). C. π ( 2 2 2
a + b + c ). D. π ( 2 2 2 4
a + b + c ). 2
Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy một góc 0 60 .
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 2a 3 A. 3 a 3. B. . C. 3 2a 3. D. . 3 3
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có A .ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy AB  1, cạnh
bên AA  2 . Thể tích khối chóp A .BB CC  là 11 2 6 2 3 15 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3
Câu 42: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có P là trọng tâm tam giác AB C
  và Q là trung điểm của V
BC . Gọi V ,V lần lượt là thể tích hai khối tứ diện B .PAQ A .ABC . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 2
Câu 43: Cho a  0,b  0,a  1,   . Mệnh đề n ào sau đây đúng ? 1 A. log  1. b b  log b  log . b a B. log log . C. log 1 1. D. a a a a 1 a a
Câu 44: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA vuông góc
với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 4a 3 a 6 3 2a 6 A. V = . B. V = . C. 3 V = 2 6a . D. V = . 3 3 3
Câu 45: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a , diện tích toàn phần bằng 2 8 a
. Tính chiều cao của hình trụ đó. A. 8a. B. 4a. C. 3a. D. 2a.
Câu 46: Cho hàm số y f x 3
x   m   2 2
1 x  3  mx  2. Tìm tất cả các giá trị của tham số
thực m để hàm số y f x  có ba điểm cực trị. 1 1 A. m  3. B.   m. C. m  3. D.   m  3. 2 2 Mã đề 115 Trang 5/6
Câu 47: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  . Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình    2 x f x
e m đúng với mọi x  1;  1 khi và chỉ khi
A. m f   1  2 . e
B. m f   1  2 . e
C. m f   1  2 . e
D. m f   1  . e x
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 2 cot 1 y
đồng biến trên khoảng cotx m   ;   .  4 2       
A. m     1 ; 1  0;  .       B. m  1 ; 1 0; . 2      2         1   C. m   1 ;  1  0; .   m   ;   .  D.  2 2 
Câu 49: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3m m  2  2  ee  2 x   1  x    1
  x 1  x        có nghiệm là  1    1   1   A.  ;  ln 2. B. 0; ln 2.     ln 2;   .  ; ln 2 .  C. D.  2  2     2 
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có thể tích là V . Gọi M là một điểm trên cạnh MA AB sao cho
x, 0  x  1. Mặt phẳng  qua M và song song với SBC  chia khối AB
chóp S.ABCD thành hai phần, trong đó phần chứa điểm A thể tích bằng 4 V . Tính giá trị của biểu thức 27 1  x P  . 1  x 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 5
--------------- HẾT ---------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. https://toanmath.com/
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………… Mã đề 115 Trang 6/6
Document Outline

  • HK1-K12 CHUYEN TIEN GIANG (1)