Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Hiệp Bình – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH
KIỂM TRA HỌC KÌ I
KHỐI 12 - NĂM HỌC 2019-2020
MÔN : TOÁN - Thời gian: 90 phút
Mã đề thi 121
A.TRẮC NGHIỆM (35 câu, 7 điểm)
I-PHẦN CƠ BẢN (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 21 )
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết
AB a
,
3
BC a
. SA
(ABC)
3
SA a
. Thể tích khối chóp S.ABC là :
A.
3
a
B.
3
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
8
a
Câu 2: Cho hàm số
2
2
9
x
y
x
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3:
Đạo hàm của hàm số y =
2
2 2
x
x x e
A.
x
xe
B.
2 2
x
x e
C.
2
4
x
x x e
D.
2
x
x e
Câu 4:
Cho hàm số
3
2
2
2 3
3 3
x
y x x
. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A.
(1;-2)
B.
(-1;2)
C.
(1;2)
D.
3
;
2
3
Câu 5:
Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 4
x x
là.
A.
( 1;2)
S
B.
1;2
S
C.
; 1 2;S
 
D.
; 1 2;S
 
Câu 6:
Một hình trụ (T) có bán kính đáy
4
r
và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Tính diện tích xung
quanh S của (T)
A.
80
3
S
B.
20
S
C.
80
S
D.
40
S
Câu 7:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A.
2
0,2
log ( 1)
y x
B.
2020
2019
x
y
C.
2019
2020
x
y
D.
4
x
y
Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
16
y x x
bằng:
A.
-4
B.
4
C.
-3 D.
4 2
Câu 9:
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A.
(2;1)
B.
(1;
-
1)
C.
(1;2)
D.
(
-
1;1)
Câu 10:
Phương trình
2
4 5
3 9
x x
có tích các nghiệm là:
A.
3
B.
6
C.
5
D.
4
Câu 11:
Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây.
A.
Kh
ối chóp tam giác đều
B.
Kh
ối chóp tứ giác đều .
C.
Kh
ối chóp tam giác
D.
Kh
ối
l
ập ph
ương
Câu 12:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
1
y x x
trên
3
;3
2
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 121
A.
73
B.
1
C.
3
4
D.
61
16
Câu 13:
Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
1 3 2
y x x x
và trục hoành là .
A.
3.
B.
1 .
C.
2.
D.
0.
Câu 14:
Đồ thị hàm số
2 2
3 1
x
y
x
có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng nào sau
đây?
A.
1
3
y
B.
1
3
x
C.
2
3
x
D.
2
3
y
Câu 15:
Hình nón có bán kính đáy bằng 3cm, đường cao bằng 6cm có thể tích là:
A.
27
cm
3
B.
18
cm
3
C.
54
cm
3
D.
9
cm
3
Câu 16:
Hàm số y =
2
ln x 5x 6
có tập xác định là
A.
(0; +
)
B.
(-
; 0)
C.
(-
; 2)
(3; +
)
D.
(2; 3)
Câu 17:
Cho hàm số y=
2 1
1
x
x
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là :
A.
1
3
B.
1 C.
1
2
D.
2
Câu 18:
Hàm số
4 2
1
2
4
y x x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
2 2 ; 0 .
B.
2;0 .
C.
; 2 .

D.
0 ; 2 .
Câu 19:
Đa diện đều loại {3;5} có số cạnh là:
A.
20
B.
12
C.
30
D.
8
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và
SA a
3
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
a
3
4
B.
a
3
3
3
C.
a
3
3
12
D.
a
3
3
Câu 21:
Khối cầu có diện tích bằng 32
a
2
có bán kính là:
A.
2a
2
B.
4a
C.
2a
D.
3a
II. PHẦN PHÂN HÓA (TỪ CÂU 22 ĐẾN CÂU 35 ):
Câu 22:
Cho các hàm số
, log , log
x
b c
y a y x y x
có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng.
A.
b c a
B.
a b c
C.
b a c
D.
c b a
Câu 23:
Tìm tham số m để hàm số y = 2x
4
+ (m+1)x
2
+ 1có 3 cực trị:
A.
m >
-
1
B.
m > 0
C.
m <
-
1
D.
m =0
O
x
y
=a
x
y
=log
c
x
y
=log
b
x
y
Trang 3/5 - Mã đề thi 121
Câu 24:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
3 1
3
log ( 2) log (3 ) 0
x x
là:
A.
1
;3
2
S
B.
1
2
S
C.
1
2;
2
S
D.
1
;
2
S
Câu 25:
Số nghiệm nguyên của phương trình
2 2
5 1 5
4 12.2 8
x x x x
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 26:
Đồ thị hình bên là của hàm số:
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
A.
1 2
1
x
y
x
B.
1
2 1
x
y
x
C.
3 2
2 1
x
y
x
D.
1
1 2
x
y
x
Câu 27:
Cho khối chóp đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
3
a
, cạnh bên bằng
2
a
. Khi đó, thể tích của khối
chóp
.
S ABCD
là:
A.
3
.
3
6
S ABCD
a
V
B.
3
.
10
4
S ABCD
a
V
C.
3
.
10
2
S ABCD
a
V
D.
3
.
3
12
S ABCD
a
V
Câu 28:
Số nghiệm của phương trình
2
3 3
log 6 log 2 1
x x
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Câu 29:
Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều
.
S ABC
, biết các cạnh đáy có độ dài
bằng
a
, cạnh bên
3
SA a
.
A.
3
8
a
.
B.
3 3
2 2
a
.
C.
3 6
8
a
.
D.
2 3
2
a
.
Câu 30:
Biết
2 3 3 2
1 1a a
.Khi đó ta có thể kết luận về a là:
A.
1
a
B.
2
a
C.
0 1
a
D.
1 2
a
Câu 31:
Một vật N
1
có dạng hình nón có chiều cao bằng
40cm. Người ta cắt vật N
1
bằng một mặt cắt song song với
mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N
2
có thể tích bằng
1
8
thể tích N
1
.Tính chiều cao h của hình nón N
2
?
Trang 4/5 - Mã đề thi 121
A.
40 cm
B.
10 cm
C.
5 cm
D.
20 cm
Câu 32:
Tìm m để phương trình
3 2
3 2 1
x x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
2 0
m
B.
2 4
m
C.
3 1
m
D.
0 3
m
Câu 33:
Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy
ABC
vuông tại
B
;
AB a
,
0
60
BAC
;
AA' 3
a
.
Thể tích khối lăng trụ là:
A.
3
3
2
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
9
a
D.
3
2
3
a
Câu 34:
Một người gửi tiền vào ngân hàng một số tiền là 100.000.000 đồng, họ định gửi theo kì hạn một
năm với lãi suất là
12%
một năm; sau mỗi năm không nhận lãi mà để lãi nhập vốn cho năm kế tiếp. Sau ít
nhất bao nhiêu năm thì người đó nhận được số tiền lãi là hơn 40.000.000 đồng.
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu 35:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
1
(2 3) 2
3
y x mx m x m
luôn
nghịch biến trên
?
A.
3 1
m
.
B.
3 1
m
.
C.
3; 1
m m
.
D.
1
m
.
B.TỰ LUẬN (6 câu, 3 điểm):
Câu 1: Giải phương trình :
2
4 5
3 9
x x
Câu 2: Giải phương trình:
2
log(2 3 ) log( 6)
x x x
Câu 3: Giải bất phương trình:
2
2 4
x x
Câu 4: Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng 8cm, đường sinh bằng 10cm.
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD chiều dài AB=4, chiều rộng AD=3 .Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh
AB ta được một khối trụ tròn xoay.Tính thể tích khối trụ tạo thành.
Câu 6. Tính bán kính của khối cầu có diện tích bằng 32a
2
.
---Hết---
Họ và tên:…………………………... Lớp:………… SBD:………
Trang 5/5 - Mã đề thi 121
Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an
121 1 B 122 1 B 123 1 A 124 1 D
121 2 C 122 2 A 123 2 B 124 2 C
121 3 D 122 3 D 123 3 D 124 3 B
121 4 C 122 4 C 123 4 B 124 4 C
121 5 B 122 5 A 123 5 C 124 5 C
121 6 D 122 6 B 123 6 B 124 6 D
121 7 B 122 7 C 123 7 A 124 7 A
121 8 A 122 8 D 123 8 C 124 8 B
121 9 C 122 9 A 123 9 B 124 9 C
121 10 A 122 10 C 123 10 C 124 10 D
121 11 B 122 11 A 123 11 A 124 11 B
121 12 A 122 12 B 123 12 D 124 12 A
121 13 C 122 13 C 123 13 C 124 13 B
121 14 D 122 14 D 123 14 A 124 14 D
121 15 B 122 15 B 123 15 A 124 15 A
121 16 D 122 16 D 123 16 D 124 16 C
121 17 A 122 17 B 123 17 D 124 17 B
121 18 B 122 18 C 123 18 D 124 18 D
121 19 C 122 19 D 123 19 C 124 19 A
121 20 B 122 20 A 123 20 A 124 20 D
121 21 A 122 21 C 123 21 C 124 21 C
121 22 D 122 22 D 123 22 D 124 22 A
121 23 C 122 23 D 123 23 D 124 23 A
121 24 A 122 24 D 123 24 A 124 24 D
121 25 D 122 25 C 123 25 A 124 25 A
121 26 D 122 26 B 123 26 A 124 26 A
121 27 C 122 27 B 123 27 D 124 27 A
121 28 C 122 28 B 123 28 D 124 28 A
121 29 C 122 29 A 123 29 D 124 29 A
121 30 D 122 30 A 123 30 D 124 30 A
121 31 D 122 31 C 123 31 D 124 31 B
121 32 C 122 32 C 123 32 B 124 32 B
121 33 A 122 33 C 123 33 B 124 33 B
121 34 A 122 34 C 123 34 B 124 34 B
121 35 A 122 35 D 123 35 B 124 35 B
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHỐI 12 - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH
MÔN : TOÁN - Thời gian: 90 phút Mã đề thi 121
A.TRẮC NGHIỆM (35 câu, 7 điểm)
I-PHẦN CƠ BẢN (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 21 )
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB  a ,BC  a 3 . SA  (ABC) và
SA  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là : 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. B. C. D. 4 2 4 8 x  2 Câu 2: Cho hàm số y 
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: 2 x  9 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y =  2  2  2 x x x e là A. x xe B. 2  2 x x e C.  2  4  x x x e D. 2 x x e 3 x Câu 4: Cho hàm số 2 2 y 
 2x  3x  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 3  2  A. (1;-2) B. (-1;2) C. (1;2) D. 3;    3 
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x x  4 là. A. S  (1; 2) B. S   1  ; 2 C. S   ;   
1 2; D. S   ;    1  2;
Câu 6: Một hình trụ (T) có bán kính đáy r  4 và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Tính diện tích xung quanh S của (T) 80 A. S  B. S  20 C. S  80 D. S  40 3
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?  2020 x   2019 x  x    A. 2 y  log (x 1)    0,2 B. y   C. y   D. y    2019   2020   4 
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  x  16  x bằng: A. -4 B. 4 C. -3 D. 4 2 2x 1 Câu 9: Cho hàm số y 
. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm x 1 A. (2;1) B. (1;-1) C. (1;2) D. (-1;1)
Câu 10: Phương trình 2x4x5 3
 9 có tích các nghiệm là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 11: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây.
A. Khối chóp tam giác đều
B. Khối chóp tứ giác đều . C. Khối chóp tam giác D. Khối lập phương  3 
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  x  x 1 trên  ;3  . 2   
Trang 1/5 - Mã đề thi 121 3 61 A. 73 B. 1 C. D. 4 16
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x   2
1 x  3x  2 và trục hoành là . A. 3. B. 1 . C. 2. D. 0. 2x  2
Câu 14: Đồ thị hàm số y 
có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng nào sau 3x 1 đây? 1 1 2 2 A. y   B. x   C. x  D. y  3 3 3 3
Câu 15: Hình nón có bán kính đáy bằng 3cm, đường cao bằng 6cm có thể tích là: A. 27 cm3 B. 18 cm3 C. 54 cm3 D. 9 cm3 Câu 16: Hàm số y =  2
ln x  5x  6 có tập xác định là A. (0; +) B. (-; 0) C. (-; 2)  (3; +) D. (2; 3) 2x 1 Câu 17: Cho hàm số y=
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là : x 1 1 1 A. B. 1 C. D. 2 3 2 1 Câu 18: Hàm số 4 2
y  x  2x đồng biến trên khoảng nào? 4 A.  2  2 ; 0. B.  2  ;0. C.  ;  2. D. 0 ; 2.
Câu 19: Đa diện đều loại {3;5} có số cạnh là: A. 20 B. 12 C. 30 D. 8
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 a3 a3 A. B. 3 C. 3 D. a3 3 4 3 12
Câu 21: Khối cầu có diện tích bằng 32a2 có bán kính là: A. 2a 2 B. 4a C. 2a D. 3a
II. PHẦN PHÂN HÓA (TỪ CÂU 22 ĐẾN CÂU 35 ): Câu 22: Cho các hàm số x
y  a , y  log x, y  log x có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. b c y y=logbx y=ax y=logcx O x A. b  c  a B. a  b  c C. b  a  c D. c  b  a
Câu 23: Tìm tham số m để hàm số y = 2x4 + (m+1)x2 + 1có 3 cực trị: A. m >-1 B. m > 0 C. m < -1 D. m =0
Trang 2/5 - Mã đề thi 121
Câu 24: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (x  2)  log (3  x)  0 3 1 là: 3  1  1  A. S  ;3   B. S     2  2   1 1   S  ; C. S  2;   D.    2  2  
Câu 25: Số nghiệm nguyên của phương trình 2 2 x x 5 x 1   x 5 4 12.2  8 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 26: Đồ thị hình bên là của hàm số: y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 1 2x 1 x 3  2x 1 x A. y  B. y  C. y  D. y  x 1 2x 1 2x 1 1 2x
Câu 27: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Khi đó, thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 3 3 3 A. a 3 a 10 a 10 a 3 V  B. V  C. V  D. V  S .ABCD 6 S .ABCD 4 S.ABCD 2 S.ABCD 12
Câu 28: Số nghiệm của phương trình log  2 x  6  log x  2  1 3  3   là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 29: Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC , biết các cạnh đáy có độ dài
bằng a , cạnh bên SA  a 3 . 3a 3 2a 3 A. a 3 . B. . C. 3a 6 . D. . 8 2 2 8 2
Câu 30: Biết a  2 3  a  3 2 1 1
.Khi đó ta có thể kết luận về a là: A. a  1 B. a  2 C. 0  a  1 D. 1  a  2
Câu 31: Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng
40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với
mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng 1 thể tích N 8
1.Tính chiều cao h của hình nón N2?
Trang 3/5 - Mã đề thi 121 A. 40 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 20 cm
Câu 32: Tìm m để phương trình 3 2
x  3x  2  m 1 có 3 nghiệm phân biệt. A. 2   m  0 B. 2  m  4 C. 3   m  1 D. 0  m  3
Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC. ’ A ’ B ’ C có đáy A
 BC vuông tại B ; AB  a ,  0 BAC  60 ; AA '  a 3 .
Thể tích khối lăng trụ là: 3 3a 3 3 3 2a a 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 9 3
Câu 34: Một người gửi tiền vào ngân hàng một số tiền là 100.000.000 đồng, họ định gửi theo kì hạn một
năm với lãi suất là 12% một năm; sau mỗi năm không nhận lãi mà để lãi nhập vốn cho năm kế tiếp. Sau ít
nhất bao nhiêu năm thì người đó nhận được số tiền lãi là hơn 40.000.000 đồng. A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 1
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y   x  mx  (2m  3)x  m  2 luôn 3 nghịch biến trên  ? A. 3   m  1. B. 3   m  1. C. m  3  ;m 1. D. m  1.
B.TỰ LUẬN (6 câu, 3 điểm):
Câu 1: Giải phương trình : 2x4x5 3  9
Câu 2: Giải phương trình: 2
log(2x  3x)  log(x  6)
Câu 3: Giải bất phương trình: 2 2x x  4
Câu 4: Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng 8cm, đường sinh bằng 10cm.
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD chiều dài AB=4, chiều rộng AD=3 .Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh
AB ta được một khối trụ tròn xoay.Tính thể tích khối trụ tạo thành.
Câu 6. Tính bán kính của khối cầu có diện tích bằng 32a2 . ---Hết---
Họ và tên:…………………………... Lớp:………… SBD:………
Trang 4/5 - Mã đề thi 121 Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an 121 1 B 122 1 B 123 1 A 124 1 D 121 2 C 122 2 A 123 2 B 124 2 C 121 3 D 122 3 D 123 3 D 124 3 B 121 4 C 122 4 C 123 4 B 124 4 C 121 5 B 122 5 A 123 5 C 124 5 C 121 6 D 122 6 B 123 6 B 124 6 D 121 7 B 122 7 C 123 7 A 124 7 A 121 8 A 122 8 D 123 8 C 124 8 B 121 9 C 122 9 A 123 9 B 124 9 C 121 10 A 122 10 C 123 10 C 124 10 D 121 11 B 122 11 A 123 11 A 124 11 B 121 12 A 122 12 B 123 12 D 124 12 A 121 13 C 122 13 C 123 13 C 124 13 B 121 14 D 122 14 D 123 14 A 124 14 D 121 15 B 122 15 B 123 15 A 124 15 A 121 16 D 122 16 D 123 16 D 124 16 C 121 17 A 122 17 B 123 17 D 124 17 B 121 18 B 122 18 C 123 18 D 124 18 D 121 19 C 122 19 D 123 19 C 124 19 A 121 20 B 122 20 A 123 20 A 124 20 D 121 21 A 122 21 C 123 21 C 124 21 C 121 22 D 122 22 D 123 22 D 124 22 A 121 23 C 122 23 D 123 23 D 124 23 A 121 24 A 122 24 D 123 24 A 124 24 D 121 25 D 122 25 C 123 25 A 124 25 A 121 26 D 122 26 B 123 26 A 124 26 A 121 27 C 122 27 B 123 27 D 124 27 A 121 28 C 122 28 B 123 28 D 124 28 A 121 29 C 122 29 A 123 29 D 124 29 A 121 30 D 122 30 A 123 30 D 124 30 A 121 31 D 122 31 C 123 31 D 124 31 B 121 32 C 122 32 C 123 32 B 124 32 B 121 33 A 122 33 C 123 33 B 124 33 B 121 34 A 122 34 C 123 34 B 124 34 B 121 35 A 122 35 D 123 35 B 124 35 B
Trang 5/5 - Mã đề thi 121