Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề có 4 trang )
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
101
Phần I: Trắc nghiệm: (6 điểm/30 câu/60 phút)
Câu 1. Cho
,
a b
là các số thực dương và
1
ab
thỏa mãn
2
log 3
ab
a
thì giá trị của
3
log
ab
a
b
bằng:
A.
8
B.
8
C.
2
3
D.
3
2
Câu 2. Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng
b
và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
. Thể
tích của hình chóp đó là
A.
3 2
3
cos sin
4
b
. B.
3
3
cos sin
4
b
.
C.
3 2
3
cos sin
4
b
. D.
3 2
3
sin cos
4
b
.
Câu 3. Một hình nón có thiết diện qua trục một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
a
. Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
A.
2
π 2
4
a
B.
2
π 2
a C.
2
2
π 2
3
a
D.
2
π 2
2
a
Câu 4. Số cạnh của khối bát diện đều là
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
9
.
Câu 5. Cho lập phương có cạnh bằng
a
mộtnh trụ hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện
của hình lập phương. Gọi
1
S
diện tích
6
mặt của hình lập phương,
2
S
diện tích xung quanh của hình
trụ. Hãy tính tỉ số
2
1
S
S
.
A.
2
1
6
S
S
B.
2
1
S
S
C.
2
1
1
2
S
S
D.
2
1
2
S
S
Câu 6. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3 4
2 1
x
y
x
là:
A.
2 0
x
B.
3
0
2
y
C.
2 0
x
D.
2 0
y
Câu 7. Cho lăng trụ đứng
1 1 1
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
với
3
AB a
,
5
AC a
,
1
4
A B a
. Tính thể tích
V
của lăng trụ
1 1 1
.
ABC A B C
?
A.
3
6 7
V a
. B.
3
2 7
V a
. C.
3
30
V a
. D.
3
12 7
V a
.
Câu 8. Cho đồ thị các hàm số
a
y x
,
b
y x
,
c
y x
trên miền
0;
(hình vẽ bên dưới).
x
y
y = x
c
y = x
b
y = x
a
O
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A.
c b a
. B.
a b c
. C.
a c b
. D.
b c a
.
Câu 9. Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số
6
2
13x 22
y x
A.
;2 11;D
 
. B.
2;11
D .
C.
2;11
D . D.
\ 2;11
D .
Câu 11. Cho m số
f x
xác định trên
và có đồ thị của hàm số
f x
như hình vẽ. Hàm số
f x
mấy điểm cực trị?
.
A.
1
. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng
2
a
. Khi đó thể tích khối trụ là.
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8
a
. D.
3
4
a
.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
x
khi và chỉ khi
0
x
là nghiệm của đạo hàm.
B. Nếu
' 0
f x
'' 0
f x
thì
0
x
không phải là cực trị của hàm số
y f x
đã cho.
C. Nếu
' 0
f x
'' 0
f x
thì hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
D. Nếu
'
f x
đổi dấu khi
x
qua điểm
0
x
y f x
liên tục tại
0
x
thì hàm số
y f x
đạt cực trị tại
điểm
0
x
.
Câu 14. Cho m số
3 2
y ax bx cx d
đồ thị đường cong trong hình dưới đây. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
x
y
O
A.
0
a
,
0
c
,
0
d
. B.
0
a
,
0
c
,
0
d
. C.
0
a
,
0
c
,
0
d
. D.
0
a
,
0
c
,
0
d
.
Câu 15. Diện tích mặt cầu bán kính
2
r
A.
2
16
r
. B.
2
4
3
r
. C.
2
4
r
. D.
2
8
r
.
Câu 16. Cho hình chóp tam giác .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh a, cạnh bên
SA
vuông góc đáy
2 3
SA a
. Tính thể tích V của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
V a
. B.
3
2
a
V
. C.
3
3 2
2
a
V
. D.
3
3
2
a
V
.
Câu 17. Cho nh trụ bán nh đáy bằng
R
chiều cao bằng
3
2
R
. Mặt phẳng
song song với trục
của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
2
R
. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng
.
A.
2
2 2
3
R
. B.
2
3 3
2
R
. C.
2
2 3
3
R
. D.
2
3 2
2
R
.
Câu 18. Cho một đồng hồ cát như nh bên dưới (gồm
2
nh nón chung đỉnh khép lại), trong đó đường
sinh bất kỳ của hình nón hợp với đáy một góc
60
.
Biết rằng chiều cao của đồng hồ
30cm
tổng thể tích của đồng hồ
3
1000 cm
. Hỏi nếu cho đầy
lượng cát vào phần trên thì khi chảy hết xuống ới, tỉ lệ thể ch lượng cát chiếm chỗ thể ch phần
bên dưới là bao nhiêu?
A.
1
3 3
. B.
1
64
. C.
1
27
. D.
1
8
.
Câu 19. Cho lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
tất cả các cạnh đều bằng
2
a
. Tính thể tích của khối
lăng trụ.
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 20. Diện tích hình tròn lớn của hình cầu
S
, một mặt phẳng
P
cắt hình cầu theo một đường tròn có
bán kính là
r
và có diện tích bằng
1
2
S
. Biết bán kính hình cầu là
R
. Khi đó
r
bằng
A.
2
4
R
. B.
2
2
R
. C.
3
6
R
. D.
3
3
R
.
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
A
,
B
,
C
,
D
lần trung điểm các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp
.
S A B C D
.
S ABCD
.
A.
1
2
. B.
1
8
. C.
1
12
. D.
1
16
.
Câu 22. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3 2
6 9 3 0
x x x m
ba nghiệm
thực phân biệt trong đó có hai nghiệm lớn hơn
2
.
A. 3.
B. 1.
C. 10. D. 5.
Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
có độ dài cạnh đáy bằng
a
chiều cao bằng
2
a
. Tính
thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
. .
ABC A B C
A.
3
32 3
81
a
V
. B.
3
32 3
9
a
V
. C.
3
32 3
27
a
V
. D.
3
8 3
27
a
V
.
Câu 24. Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
, với
a
,
b
,
c
,
d
là các số thực
0
a
(có đồ thị như hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
0, 2;0
y x
B. Đồ thị có đúng hai điểm cực trị
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm
2
x
D.
2
0
0
x
y x
x
Câu 25. Một người gửi
100
triệu đồng vào một ngân hàng theo hạn
3
tháng với lãi suất
1,5%
một quý
(mỗi quý
3
tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng tcsau mỗi quý số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền nhiều
hơn
130
triệu đồng bao gồm gốc lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi người đó
không rút tiền ra.
A.
18
quý. B.
19
quý. C.
17
quý. D.
16
quý.
Câu 26. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2;2019
m để bất phương trình
2
2 2
log 2 2 1 log 2 0
x m x
có nghiệm thuộc khoảng
2;

?
A.
100
. B.
99
. C.
2019
. D.
2020
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau. Tìm khẳng định sai.
.
A. Phương trình
f x m
có đúng 2 nghiệm thực khi
2
m
.
B. Hàm số đạt một cực đại tại
1
x
.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
0
x
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
0,1
.
Câu 28. Tính tổng
T
tất cả các nghiệm của phương trình
5
log 25 5 3 0
x
x
.
A.
25
T
. B.
1
T
. C.
2
T
. D.
3
T
.
Câu 29. Hàm số
4
2
y x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
;0

. B.
1
;
2

. C.
1
;
2

. D.
0;
.

Câu 30. Hàm số
2
1
ln 1
2
y x
x
có tập xác định là.
A.
; 1

. B.
;2
 .
C.
; 1 1;
 
. D.
; 1 1;2
 .
Phần II: Tự luận: (4 điểm/4 bài/30 phút)
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 5
y x x x
trên đoạn
2;2
.
Bài 2: Tìm các giá trị của tham số
m
để m số
3 2
1
5 6 2
3
y x mx m x
đồng biến trên tập xác định
của nó.
Bài 3: Giải phương trình
3 3
log 2 1 log 3 2
x x
.
Bài 4: Giải bất phương trình
3.9 10.3 3 0
x x
.
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I TP.HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề có 4 trang ) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... SBD:..................... 101
Phần I: Trắc nghiệm: (6 điểm/30 câu/60 phút) a
Câu 1. Cho a, b là các số thực dương và ab  1 thỏa mãn 2
log a  3 thì giá trị của 3 log bằng: ab ab b 3 8 2 3 A. B. C. D. 8 3 3 2
Câu 2. Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc  . Thể
tích của hình chóp đó là 3 3 A. 3 2 b cos  sin . B. 3 b cos sin . 4 4 3 3 C. 3 2 b cos  sin . D. 3 2 b sin  cos . 4 4
Câu 3. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng 2 πa 2 2 2πa 2 2 πa 2 A. B. 2 πa 2 C. D. 4 3 2
Câu 4. Số cạnh của khối bát diện đều là A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 9 .
Câu 5. Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện
của hình lập phương. Gọi S là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S là diện tích xung quanh của hình 1 2 S
trụ. Hãy tính tỉ số 2 . S1 S  S S 1 S  A. 2  B. 2   C. 2  D. 2  S 6 S S 2 S 2 1 1 1 1 3  4x
Câu 6. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 2x 1 3 A. x  2  0 B. y   0 C. x  2  0 D. y  2  0 2
Câu 7. Cho lăng trụ đứng AB .
C A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  3a , AC  5a , 1 1 1
A B  4a. Tính thể tích V của lăng trụ AB . C A B C ? 1 1 1 1 A. 3 V  6 7a . B. 3 V  2 7a . C. 3 V  30a . D. 3 V 12 7a .
Câu 8. Cho đồ thị các hàm số a y  x , b y  x , c
y  x trên miền 0;  (hình vẽ bên dưới). y y = xa y = xb y = xc O x
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây: A. c  b  a . B. a  b  c . C. a  c  b . D. b  c  a .
Câu 9. Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y   x    6 2 13x 22 A. D   ;  2 11;. B. D  2;1  1 . C. D  2;1  1 . D. D   \2;1  1 .
Câu 11. Cho hàm số f  x xác định trên  và có đồ thị của hàm số f x như hình vẽ. Hàm số f  x có mấy điểm cực trị? . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a. Khi đó thể tích khối trụ là. A. 3  a . B. 3 2 a . C. 3 8 a . D. 3 4 a .
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f  x đạt cực trị tại x khi và chỉ khi x là nghiệm của đạo hàm. 0 0
B. Nếu f ' x  0 và f '  x  0 thì x không phải là cực trị của hàm số y  f  x đã cho. 0
C. Nếu f ' x  0 và f '  x  0 thì hàm số đạt cực đại tại x . 0
D. Nếu f ' x đổi dấu khi x qua điểm x và y  f  x liên tục tại x thì hàm số y  f  x đạt cực trị tại 0 0 điểm x . 0 Câu 14. Cho hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? y O x
A. a  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , c  0 , d  0 . C. a  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , c  0 , d  0 .
Câu 15. Diện tích mặt cầu bán kính 2r là 4 A. 2 16 r . B. 2  r . C. 2 4 r . D. 2 8 r . 3
Câu 16. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc đáy
và SA  2 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 2 3 3 A. 3 V  a . B.  a V . C.  a V . D.  a V . 2 2 2 3R
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng
. Mặt phẳng   song song với trục 2 R
của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng   . 2 2 2R 2 2 3R 3 2 2R 3 2 3R 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2
Câu 18. Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới (gồm 2 hình nón chung đỉnh khép lại), trong đó đường
sinh bất kỳ của hình nón hợp với đáy một góc 60 .
Biết rằng chiều cao của đồng hồ là 30 cm và tổng thể tích của đồng hồ là 3
1000 cm . Hỏi nếu cho đầy
lượng cát vào phần trên thì khi chảy hết xuống dưới, tỉ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần bên dưới là bao nhiêu? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 64 27 8
Câu 19. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B  C
  có tất cả các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 8
Câu 20. Diện tích hình tròn lớn của hình cầu là S , một mặt phẳng P cắt hình cầu theo một đường tròn có 1
bán kính là r và có diện tích bằng S . Biết bán kính hình cầu là R . Khi đó r bằng 2 R 2 R 2 R 3 R 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A , B , C , D lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp S.AB C  D   và S.ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 12 16
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 2
x  6x  9x  3  m  0 có ba nghiệm
thực phân biệt trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2 . A. 3. B. 1. C. 10. D. 5.
Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B  C
  có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Tính
thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A B  C  . 3 32 3 a 3 32 3 a 3 32 3 a 3 8 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 81 9 27 27 Câu 24. Cho hàm số 3 2
y  ax  bx  cx  d , với a , b , c , d là các số thực và a  0 (có đồ thị như hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. y  0,x 2;0
B. Đồ thị có đúng hai điểm cực trị x  
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x  2 D. yx 2  0   x  0
Câu 25. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 18 quý. B. 19 quý. C. 17 quý. D. 16 quý.
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2
 ;2019 để bất phương trình 2
log 2x  2 m 1 log x  2  0 có nghiệm thuộc khoảng  2; ? 2   2 A. 100 . B. 99 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 27. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau. Tìm khẳng định sai. .
A. Phương trình f x m có đúng 2 nghiệm thực khi m  2 .
B. Hàm số đạt một cực đại tại x 1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0,  1 .
Câu 28. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình log 25  5x  x  3  0 . 5   A. T  25 . B. T  1. C. T  2 . D. T  3. Câu 29. Hàm số 4
y  x  2 nghịch biến trên khoảng nào?  1  1 A. ;0 . B. ;    . C.   ;   . D. 0;.  2   2  1 Câu 30. Hàm số y   ln  2 x   1 có tập xác định là. 2  x A.  ;    1 . B.  ;  2 . C.  ;    1  1; . D.  ;    1  1;2 .
Phần II: Tự luận: (4 điểm/4 bài/30 phút)
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  3x  9x  5 trên đoạn 2;2. 1
Bài 2: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y 
x  mx  5m  6 x  2 đồng biến trên tập xác định 3 của nó.
Bài 3: Giải phương trình log 2x 1  log x  3  2 . 3   3  
Bài 4: Giải bất phương trình 3.9x 10.3x   3  0 .
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)