Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Hữu Thọ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

NHT_DE TOAN 12 HK1_19_20 Trang 1/4 - Mã đề thi 213
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 -2020
TP. HỒ CHÍ MINH Môn : TOÁN Khối : 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 4 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm- 35 câu):
Câu 1: Cho lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
ABC
là tam giác vuông tại
A
, biết
AB a
,
3
AC a
,
AA a
. Hình chiếu của
'
A
lên
ABC
là trung điểm của
BC
. Thể tích khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
A.
3
2
a
B.
3
3
a . C.
3
3 3
a .
D.
3
3
2
a
Câu 2: Cho hàm số
3 2
( ) 1;
f x x x
có đồ thị ( C) . Hệ số góc của tiếp tuyến với (C ) tại điểm có hoành
độ bằng -2 là
A.
16
tt
k
B.
14
tt
k
C.
16
tt
k
D.
8
tt
k
Câu 3: Cho hàm số
3 2
1
x
y
x
có đồ thị ( C) .Số điểm thuộc đồ thị (C), có tọa độ nguyên là
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 4: Cho hàm số
4 2 2
( ) 2 1;
f x x m x x R
( m là tham số ). Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông cân khi
A.
1
m
B.
1
m
C.
0
m
D.
1
m
Câu 5: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2
4
a
và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi
đó thể tích khối trụ là
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
3
a
D.
3
8
a
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình chữ nhật,
SA
vuông góc đáy,
, 2
AB a AD a
. Góc giữa
SC
và đáy bằng
0
45
. Thể tích khối chóp là
A.
3
5
a
B.
3
2
6
a
C.
3
2 5
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 7: Một hình nón có đường kính đáy là
2 3
a
, góc ở đỉnh là
0
120
. Thể tích của khối nón đó là
A.
3
3
a
. B.
3
a
. C.
3
2 3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
( )
x
f x x e
trên đoạn
1;1
A.
.
e
B.
1
.
e
C.
2 .
e
D.
0.
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số dưới đây ?
x
y
1
1
2
O
A.
0,5
log .
y x
B.
2
log .
y x
C.
1
2
x
y
D.
1.
y x
Mã đề : 213
ĐỀ CHÍNH THỨC
NHT_DE TOAN 12 HK1_19_20 Trang 2/4 - Mã đề thi 213
Câu 10: Cho phương trình
3 2
3 2 0
2
m
x x
. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi
A.
4 4
m
B.
4 4
m
C.
4 2
m
D.
2 2
m
Câu 11: Cho hàm số
4 2
5
( ) 2 ;
2
f x x x x R
. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A.
5
2
CT
y
B.
11
2
CT
y
C.
1
CT
y
D.
0
CT
y
Câu 12:
Đạo hàm của m
số
2019
x
y
A.
1
' .2019
x
y x
B.
' 2019 .ln 2019
x
y
C.
1
' 2019
x
y
D.
2019
' .
ln 2019
x
y
Câu 13: Cho phương trình
1
4.4 9.2 8 0
x x
. Gọi
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó,
tích
1 2
.
x x
bằng :
A.
1
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
2
.
Câu 14: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2 5
( )
2
x
f x
x
là :
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 15: Gọi
1
x
,
2
x
là nghiệm của phương trình
2
3
log log .log 27 4 0
x x
. Tính giá trị của biểu thức
1 2
A log log
x x
.
A.
A = 3
B.
A = 4
C.
A =
-
2
D.
A =
-
3
Câu 16: Tập xác định
D
của hàm số
2
2
2 3
y x x
A.
0;D

.
B.
D
.
C.
\ 3;1
D
.
D.
; 3 1;D
 
.
Câu 17: Hàm số
2
( )
3
mx
f x
x
đồng biến trên từng khoảng xác định khi
A.
3
2
m
B.
2
3
m
C.
2
3
m
D.
2
3
m
Câu 18: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy
R
, chiều cao
h
A.
2
V R h
.
B.
2
V Rh
.
C.
2
V Rh
.
D.
2
V Rh
.
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác đều, biết
AB a
,
SA a
. Thể
tích khối chóp
.
S ABC
tính theo a là
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
.
C.
3
a
.
D.
3
3
a
Câu 20: Cho
2
log 6
a
. Khi đó giá trị của
3
log 18
được tính theo
a
A.
a
.
B.
1
a
a
. C.
2 1
1
a
a
.
D.
2 3
a
.
Câu 21: Cho hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là
10cm
. Khi đó, diện tích
S
của mặt cầu và thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương lần lượt là
A.
2 3
150 (cm ); 125 3 (cm )
S V
. B.
2 3
100 3 (cm ); 500(cm )
S V
.
C.
2 3
300 (cm ); 500 3 (cm )
S V
. D.
2 3
250 (cm ); 500 6 (cm )
S V
.
Câu 22: Cho hàm số
3 2
( ) 3 9 7;
f x x x x
Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số f(x) trên
đoạn [-4;3]. Khi đó M-2m bằng
A.
2 6
M m
B.
2 44
M m
C.
2 4
M m
D.
2 37
M m
NHT_DE TOAN 12 HK1_19_20 Trang 3/4 - Mã đề thi 213
Câu 23: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên :
f(x )=(2x-3 )/(x-1)
f(x )=2
y=0 x+2
x( t)=1, y (t)=t
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
x
y
A.
2 1
1
x
y
x
B.
2 3
1
x
y
x
C.
2 3
1
x
y
x
D.
3
1
x
y
x
Câu 24: Cho hàm số
3
( ) 3 3;
f x x x x R
. Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
1;1
B.
; 1 ; 1;
 
C.
;
 
D.
;0

Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác ABC có
1;2; 3 ,
A
2;3;4 ,
B
6;7;5
C
. Tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC là
A.
3; 4; 2
G
. B.
3;4;2
G . C.
1;1;7
G . D.
5;5;8
G .
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho
1; 2;0 , 3;3;2 , 1;2;2 , 3;3;1
A B C D
. Thể tích của tứ diện
ABCD
bằng
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
6.
Câu 27: Trong không gian Oxyz, tích vô hướng
.
a b
của hai vectơ
2;2;5 , 0;1;2
a b
bằng
A.
10.
B.
13.
C.
12.
D.
14.
Câu 28: Giải bất phương trình
2
log 3 1 3
x
ta
đưc nghim là
A.
3 .
x
B.
10
.
3
x
C.
3.
x
.
D.
1
3 .
3
x
.
Câu 29: Người ta tạo ra 4 chiếc nón sinh nhật giống nhau bằng cách cắt một miếng bìa hình tròn đường
kính 40 cm thành 4 hình quạt bằng nhau. Mỗi hình quạt được cuộn lại để tạo thành chiếc nón (2 mép
được đính bằng băng dính sao cho không đè chồng lên nhau). Tính tổng thể tích của 4 chiếc nón theo lít.
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
1,57 lít.
B.
0,51 lít
C.
2,03 lít.
D.
6,28 lít
.
Câu 30: Người ta thả chìm 4 viên nước đá có dạng khối lập phương cạnh 3 cm vào một bình nước hình
trụ bán kính đáy 5 cm, chiều cao 13,5 cm. Biết trước khi bỏ đá vào thì chiều cao mực nước trong bình là
12 cm. Hỏi sau khi vừa thả chìm đá vào xong thì nhận định nào dưới đây là chính xác? (các kết quả làm
tròn tới hàng phần trăm).
A. Lượng nước tràn ra khỏi bình là
3
27 cm
.
B. Lượng nước tràn ra khỏi bình là
3
108 cm
.
C.
Chi
u cao m
c n
ư
c t
ă
ng lên 1,38 cm.
D.
Chi
u cao m
c n
ư
c t
ă
ng lên 0,34 cm.
Câu 31: Cho hàm số
y f x
liên tục trên R và có đồ thị
của hàm số
'
y f x
là đường cong trong hình bên . Hàm
số
g x f x x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A.
0
0
x
B.
0
2
x
C.
0
1
x
D.
0
1
x
NHT_DE TOAN 12 HK1_19_20 Trang 4/4 - Mã đề thi 213
Câu 32: Cho hàm số
.ln
f x x x
Tìm đồ thị của hàm số
'
y f x
trong bốn đồ thị cho dưới đây.
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935 để sắp xếp
các số đo độ chấn động của các động đất với đơn vị là độ Richte. Công thức tính độ chấn động như sau:
log log
L o
M A A
, với
L
M
là độ chấn động, A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế và
o
A
biên
độ chuẩn (nguồn: Trung tâm tư liệu khí tượng thủy văn). Hỏi theo thang đo Richte, với cùng một biên độ
chuẩn thì biên độ tối đa của một trận động đất 7 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa của một trận
động đất có 5 độ Richte?
A.
10 l
n
B.
20 l
n
C.
100 l
n
D.
2 l
n
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
BC a
, mặt
phẳng
'
A BC
tạo với đáy một góc
30
và tam giác
'
A BC
có diện tích bằng
2
3
a
. Thể tích khối lăng
trụ
. ' ' '
ABC A B C
A.
3
3 3
2
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3 3
8
a
. D.
3
3 3
4
a
.
Câu 35: Hàm số
2
log 4 2
x x
y m
có tập xác định D=R khi
A.
1
4
m
B.
0
m
C.
1
4
m
D.
1
4
m
B. TỰ LUẬN (3 điểm):
Bài 1: (0,75 điểm) Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
3
( ) 3 3
f x x x
.
Bài 2: (0,75 điểm) Giải phương trình:
1
4.4 9.2 8 0
x x
.
Bài 3: (0,75 điểm) Một hình trụ diện tích xung quanh bằng
2
4
a
thiết diện qua trục
là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ theo a.
Bài 4: (0,75 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy ABCD hình chữ nhật,
SA
vuông c mặt
phẳng đáy,
, 2
AB a AD a
. Góc giữa
SC
mặt đáy bằng
0
45
. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
CHÚ Ý: Học sinh làm bài tự luận vào giấy m bài trắc nghiệm vào phiếu trả
lời trắc nghiệm riêng.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 -2020 TP. HỒ CHÍ MINH Môn : TOÁN Khối : 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề : 213 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 4 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm- 35 câu):
Câu 1: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a , AC  a 3 ,
AA'  2a . Hình chiếu của A ' lên  ABC là trung điểm của BC . Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' là 3 a 3 3a A.  B. 3 a 3 . C. 3 3a 3 . D.  2 2 Câu 2: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  x 1; có đồ thị ( C) . Hệ số góc của tiếp tuyến với (C ) tại điểm có hoành độ bằng -2 là A. k  1  6 B. k  1  4 C. k  16 D. k  8 tt tt tt tt 3x  2 Câu 3: Cho hàm số y 
có đồ thị ( C) .Số điểm thuộc đồ thị (C), có tọa độ nguyên là x 1 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 4: Cho hàm số 4 2 2 f (x)  x  2m x 1; x
  R ( m là tham số ). Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông cân khi A. m  1  B. m 1 C. m  0 D. m  1 
Câu 5: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi
đó thể tích khối trụ là A. 3 2 a B. 3 4 a C. 3  a D. 3 8 a
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB  a, AD  2a . Góc giữa SC và đáy bằng 0
45 . Thể tích khối chóp là 3 a 3 3 3 A.  a 2 2a 5 a 2 B.  C.  D.  5 6 3 3
Câu 7: Một hình nón có đường kính đáy là 2a 3 , góc ở đỉnh là 0
120 . Thể tích của khối nón đó là A. 3 3 a . B. 3  a . C. 3 2 3 a . D. 3 a 3 .
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 ( ) x
f x  x e trên đoạn 1;  1 là 1 A. . e B. . C. 2 . e D. 0. e
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số dưới đây ? y O 1 2 x 1 x A. y  log . x B. y  log . x  1  y  x  0,5  2 C. y   D. 1.  2  NHT_DE TOAN 12 HK1_19_20
Trang 1/4 - Mã đề thi 213 m Câu 10: Cho phương trình 3 2 x  3x  2 
 0 . Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi 2 A. 4   m  4 B. 4   m  4 C. 4   m  2 D. 2   m  2 5 Câu 11: Cho hàm số 4 2 f (x)  x  2x  ; x
  R . Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 5 11 A. y  B. y  C. y  1  D. y  0 CT 2 CT 2 CT CT
Câu 12: Đạo hàm của hàm số 2019x y  là 2019x A. 1 ' .2019x y x   B. ' 2019 .x y  ln 2019 C. 1 ' 2019x y   D. y '  . ln 2019 Câu 13: Cho phương trình x x 1 4.4 9.2  
 8  0 . Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, 1 2 tích x .x bằng : 1 2 A. 1  . B. 1. C. 2  . D. 2 . 2x  5
Câu 14: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số f (x)  là : x  2 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 2 Câu 15: Gọi x x log x  log . x log 27  4  0
1 , 2 là nghiệm của phương trình 3
. Tính giá trị của biểu thức A  log x  log x 1 2 . A. A = 3 B. A = 4 C. A = -2 D. A = -3
Câu 16: Tập xác định D của hàm số y   x  x   2 2 2 3 là D. A. D  0; . B. D   . C. D   \ 3  ;  1 . D   ;  3   1; . mx  2 Câu 17: Hàm số f (x) 
đồng biến trên từng khoảng xác định khi x  3 3 2 2 2 A. m  B. m  C. m  D. m  2 3 3 3
Câu 18: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là A. 2 V   R h . B. 2 V   Rh . C. 2 V   Rh . D. V  2 Rh .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều, biết AB  a , SA  a . Thể
tích khối chóp S.ABC tính theo a là 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. . C. 3 a . D. 4 12 3
Câu 20: Cho log 6  a . Khi đó giá trị của log 18 được tính theo a là 2 3 a 2a 1 A. a . B. . C. . D. 2a  3. a 1 a 1
Câu 21: Cho hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là 10cm . Khi đó, diện tích S của mặt cầu và thể tích
V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương lần lượt là A. 2 3
S  150 (cm );V  125 3 (cm ) . B. 2 3
S  100 3 (cm );V  500 (cm ) . C. 2 3
S  300 (cm );V  500 3 (cm ) . D. 2 3
S  250 (cm );V  500 6 (cm ) . Câu 22: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  9x  7; Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số f(x) trên
đoạn [-4;3]. Khi đó M-2m bằng A. M  2m  6  B. M  2m  44 C. M  2m  4  D. M  2m  37 NHT_DE TOAN 12 HK1_19_20
Trang 2/4 - Mã đề thi 213
Câu 23: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên : y f(x)=(2x-3)/(x-1) 6 f(x)=2 y=0x+2 5 x(t)=1, y(t)=t 4 3 2 1 x -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 2x 1 2x  3 2x  3 x  3 A. y  B. y  C. y  D. y  x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 24: Cho hàm số 3 f (x)  x  3x  3; x
  R . Hàm số đồng biến trên khoảng A.  1  ;  1 B.  ;    1 ;1; C. ; D. ;0
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A1;2; 3
 , B2;3;4, C 6;7;5 . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC là A. G  3  ; 4  ; 2   . B. G 3;4;2 . C. G 1;1;7 . D. G 5;5;8 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho A1; 2
 ;0, B3;3;2,C  1  ;2;2, D3;3; 
1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.    
Câu 27: Trong không gian Oxyz, tích vô hướng a.b của hai vectơ a  2;2;5,b  0;1;2 bằng A. 10. B. 13. C. 12. D. 14.
Câu 28: Giải bất phương trình log 3x 1  3 ta được nghiệm là 2   10 1 A. x  3 . B. x  . C. x  3. . D.  x  3 . . 3 3
Câu 29: Người ta tạo ra 4 chiếc nón sinh nhật giống nhau bằng cách cắt một miếng bìa hình tròn đường
kính 40 cm thành 4 hình quạt bằng nhau. Mỗi hình quạt được cuộn lại để tạo thành chiếc nón (2 mép
được đính bằng băng dính sao cho không đè chồng lên nhau). Tính tổng thể tích của 4 chiếc nón theo lít.
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 1,57 lít. B. 0,51 lít C. 2,03 lít. D. 6,28 lít.
Câu 30: Người ta thả chìm 4 viên nước đá có dạng khối lập phương cạnh 3 cm vào một bình nước hình
trụ bán kính đáy 5 cm, chiều cao 13,5 cm. Biết trước khi bỏ đá vào thì chiều cao mực nước trong bình là
12 cm. Hỏi sau khi vừa thả chìm đá vào xong thì nhận định nào dưới đây là chính xác? (các kết quả làm
tròn tới hàng phần trăm).
A. Lượng nước tràn ra khỏi bình là 3 27 cm .
B. Lượng nước tràn ra khỏi bình là 3 108 cm .
C. Chiều cao mực nước tăng lên 1,38 cm.
D. Chiều cao mực nước tăng lên 0,34 cm.
Câu 31: Cho hàm số y  f  x liên tục trên R và có đồ thị
của hàm số y  f ' x là đường cong trong hình bên . Hàm
số g  x  f  x  x đạt cực đại tại điểm nào sau đây ? A. x  0 0 B. x  2 0 C. x  1 0 D. x  1  0 NHT_DE TOAN 12 HK1_19_20
Trang 3/4 - Mã đề thi 213
Câu 32: Cho hàm số f x  .
x ln x Tìm đồ thị của hàm số y  f ' x trong bốn đồ thị cho dưới đây. A. B. C. D.
Câu 33: Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935 để sắp xếp
các số đo độ chấn động của các động đất với đơn vị là độ Richte. Công thức tính độ chấn động như sau:
M  log A  log A , với M là độ chấn động, A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế và A biên L o L o
độ chuẩn (nguồn: Trung tâm tư liệu khí tượng thủy văn). Hỏi theo thang đo Richte, với cùng một biên độ
chuẩn thì biên độ tối đa của một trận động đất 7 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa của một trận
động đất có 5 độ Richte? A. 10 lần B. 20 lần C. 100 lần D. 2 lần
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC  a , mặt
phẳng  A' BC tạo với đáy một góc 30 và tam giác A' BC có diện tích bằng 2
a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' là 3 3a 3 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 8 4
Câu 35: Hàm số  log 4x  2x y
 m có tập xác định D=R khi 2   1 1 1 A. m  B. m  0 C. m  D. m  4 4 4 B. TỰ LUẬN (3 điểm):
Bài 1: (0,75 điểm) Tìm khoảng đơn điệu của hàm số 3 f (x)  x  3x  3 .
Bài 2: (0,75 điểm) Giải phương trình: x x 1 4.4 9.2    8  0 .
Bài 3: (0,75 điểm) Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và có thiết diện qua trục
là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ theo a.
Bài 4: (0,75 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc mặt
phẳng đáy, AB  a, AD  2a . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 0
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
CHÚ Ý: Học sinh làm bài tự luận vào giấy làm bài và tô trắc nghiệm vào phiếu trả lời trắc nghiệm riêng. NHT_DE TOAN 12 HK1_19_20
Trang 4/4 - Mã đề thi 213