Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Phạm Phú Thứ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đề thi 169
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 12
Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)
I. PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Đề 1
Câu 1. Giải phương trình
4 2 8
log log log 11
x x x
.
Câu 2. Cho tam giác AOB vuông tại O. Xét hình nón (N) tạo thành khi quay tam giác AOB một
vòng quanh trục AO, biết đường tròn đáy có bán kính bằng 4 và đường sinh hợp với đáy
một góc bằng 45
0
.
Tính thể tích khối nón.
---------HẾT---------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 12
Thời gian làm bài: 20 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)
I. PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Đề 2
Câu 1. Giải phương trình:
3 9 27
11
log log log
2
x x x
.
Câu 2. Cho tam giác AOB vuông tại O. Xét hình nón (N) tạo thành khi quay tam giác AOB một
vòng quanh trục AO, biết đường tròn đáy có bán kính bằng 5 và đường sinh hợp với đáy
một góc bằng 60
0
.
Tính thể tích khối nón.
---------HẾT---------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Mã đề thi
169
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/7 - Mã đề thi 169
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình trụ có R, l h lần lượt là bán kính đường tròn đáy, đường sinh và chiều cao của hình trụ. Gọi
tp
S
là diện tích toàn phần của hình trụ. Khi đó
A.
2 2
2
tp
S R l R
. B.
2
2
tp
S Rh R
.
C.
2 2
tp
S R l R
. D.
2
2 2
tp
S Rh R
.
Câu 2: Cho m số
y f x
đồ thị như đường cong hình bên. Phương trình
1
f x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
.
B.
1
.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2 1
3 2
x
y
x x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
ln x
y
x
trên đoạn
1;e
bằng
A.
e
. B.
1
e
. C.
0
. D.
1
.
Câu 5: Người ta xếp ba viên bi cùng bán kính (đồng chất) vào một cái lọ nh trụ (như hình vẽ
bên). Gọi
3b
V
là tổng thể tích của ba viên bi,
V
là thể tích khối trụ, cho biết
3
6V r
. Tính tỉ
số
3b
V
V
.
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
4
9
. D.
2
3
.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
2 .
SA a
Gọi M, N lần lượttrung điểm của SA, SBP là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng
SC. Gọi Vthể tích của khối chóp S.MNP. Tính V?
A.
3
3
.
30
a
V
B.
3
3
.
48
a
V
C.
3
3
.
150
a
V
D.
3
3
.
6
a
V
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
SA ABC
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
biết rằng
3.SA a
A.
3
.
4
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
.
2
a
D.
3
3
.
8
a
Câu 8: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
4 2
2 3x x m
có 4 nghiệm phân biệt?
A.
; 4m 
. B.
4; 3m
. C.
3;m 
. D.
3; 4m m
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt
phẳng
ABC
trung điểm
H
của
BC
,
AB a
,
3AC a
,
2SB a
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Trang 3/7 - Mã đề thi 169
Câu 10: Hàm số
11
2 1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình
2 2
log 3 log 1 3.
x x
A.
1 .
S
B.
5;1 .
S
C.
1;5 .
S
D.
5 .
S
Câu 12: Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn
3 3 3
log 4log 7log .
x a b
Tìm giá trị của x.
A.
4 7
.
x a b
B.
4 7
.
x a b
C.
4 7 .
x a b
D.
28 .
x ab
Câu 13: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A.
2
log 1
y x
.
B.
2
log 1
y x
.
C.
3
log
y x
.
D.
3
log 1
y x
.
Câu 14: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
log 1 3
x
.
A.
;9 .
S

B.
9; .
S

C.
;6 .
S

D.
7; .
S

Câu 15: Cho phương trình:
1 3
5 5 26
x x
. Gọi
1 2
;
x x
hai nghiệm của phương trình. Khi đó, tích
1 2
.
x x
có giá trị bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
y xe
trên đoạn [-2;0] bằng
A.
2
2
e
. B.
e
. C.
1
e
. D. 0.
Câu 18: Cho hàm số
3 2
3 9 15
y x x x
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên
. B. Hàm số đồng biến trên
9; 5
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
5;

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3;1
.
Câu 19: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2
a
. Tính thể tích của khối chóp
S.ABCD.
A.
3
2
6
a
V . B.
3
14
.
6
a
V C.
3
14
2
a
V . D.
3
11
12
a
V .
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD độ dài cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng 2a. Gọi R bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Tính R.
A.
14
.
7
a
R B.
2 14
.
7
a
R C.
6
.
2
a
R D.
2 6
.
3
a
R
Câu 21: Rút gọn biểu thức
2
3
4
P x x
với
0
x
.
A.
.
P x
B.
3
4
.
P x
C.
2
.
P x
D.
1
3
.
P x
3 2
log 4 4 log 4
x x
x
y
1
-1
O
1
Trang 4/7 - Mã đề thi 169
Câu 22: Một hình nón thiết diện qua trục một tam giác vuông cân cạnh góc vuông bằng
a
. Tính diện
tích xung quanh của hình nón.
A.
2
2 2
3
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
y f x
xác định và liên tục trên
, biết rằng
2 3 4
'( ) 1 2 3 2 1
f x x x x x
. Hàm số
( )
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 24: Cho hàm
cos ln s ln
y x x in x
với
0
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
2 4 0
x y xy y
. B.
2
2 0
x y xy xy
.
C.
2
2 2 5 0
x y xy y
. D.
2
2 0
x y xy y
.
Câu 25: Hàm số
2
3
log 1
y x x
có đạo hàm là
A.
2
2 1
'
1 ln3
x
y
x x
. B.
2
1
'
1 ln3
y
x x
.
C.
2
2 1
'
1
x
y
x x
. D.
2
2 1 ln 3
'
1
x
y
x x
.
Câu 26: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
2 3 12 10
y x x x
trên đoạn
3;3
. Tính M + m.
A.
7.
B.
18.
C.
18.
D.
3.
Câu 27: Nghiệm phương trình
2 1
3 27
x
A.
4
x
. B.
5
x
. C.
2
x
. D.
1
x
.
Câu 28: Cho a, b là các số thực dương khác 1. Tính
3 4
log .log
b
a
P b a
.
A. 24. B. 6. C. 12. D. 18.
Câu 29: Cho hàm số
2
2 3
2
mx m
y
x m
. Tìm giá trị của tham số m để hàm số luôn nghịch biến trên từng
khoảng xác định.
A.
1
1
m
m
. B.
1
1
m
m
. C.
1 1
m
. D.
1 1
m
.
Câu 30: Cho hàm số
2
2 3 4
y x x x
có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.
A.
2.
B.
1 .
C.
3.
D.
0.
Câu 31: Đồ thị nào sau đây có ba đường tiệm cận?
A.
3
5 1
x
y
x
. B.
1 2
1
x
y
x
. C.
2
9
x
y
x x
. D.
2
1
4
y
x
.
Câu 32: Cho hàm số
3 2
1
2 1 5
3
f x x x m x
. Tìm tất cả các gtrị thực của tham s
m
để hàm số
không có cực trị.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Câu 33: Đặt
2
log 5
a
,
3
log 5
b
. Tính
6
log 5
theo
a
b
.
A.
2 2
6
log 5
a b
. B.
6
1
log 5
a b
. C.
6
log 5
a b
. D.
6
log 5
ab
a b
.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
log( 4 1)
y x x m
có tập xác định
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 169
A.
4
m
. B.
4
m
. C.
3
m
. D.
0
m
.
Câu 35: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
3
AC a
. Tính độ dài đường sinh l
của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục AB.
A.
l a
. B.
2
l a
. C.
3
l a
. D.
2
l a
.
Câu 36: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
' 3
AA a
(minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
3
2
a
.
C.
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 37: Cho hàm số
( )
y f x
bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số
( )
y f x
bao nhiêu
đường tiệm cận?
x

1 0 1

'( )
f x
+
0 +
+
( )
f x
1



-2
3

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 38: Hàm số
2
3
2
x x
y
có đạo hàm là
A.
2
3
' (2 3).2 .ln 2
x x
y x
. B.
2
3
' 2 .ln2
x x
y
.
C.
2
3
' (2 3).2
x x
y x
. D.
2
2 3 1
' ( 3 ).2
x x
y x x
.
Câu 39: Hàm số
4
2
y x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
;
2

. B.
;0

. C.
1
;
2
. D.
0;
.

Câu 40: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
3
x
y
. B.
1
3
x
y
. C.
1
2
x
y
. D.
2
x
y
e
.
----------- HẾT ----------
A'
C'
B'
B
C
A
Trang 6/7 - Mã đề thi 169
ĐÁP ÁN
PHẦN TỰ LUẬN
Đề 1 – Hướng dẫn chấm
Câu 1.
4 2 8
log log log 11
x x x
. Đk: x > 0 (0.25đ)
2 2 2
1 1
log log log 11
2 3
x x x
(0.25đ)
2
11
log 11
6
x
(0.25đ)
6
2
log 6 2 64
x x
(0.25đ)
Vậy phương trình có nghiệm x = 64.
Câu 2. Theo đề ta có
0
, 45
AB AO (0.25đ)
0
tan 45 4
AO
AO
BO
(0.25đ)
2 2
1 1 64
.4 .4
3 3 3
non
V r h
(đvtt) (0.5đ)
Đề 2 – Hướng dẫn chấm
Câu 1. Giải phương trình:
3 9 27
11
log log log
2
x x x
.
Đk: x > 0 (0.25đ)
3 3 3
1 1 11
log log log
2 3 2
x x x
(0.25đ)
3
11 11
log
6 2
x
(0.25đ)
3
3
log 3 3 27
x x
(0.25đ)
Vậy phương trình có nghiệm x = 27.
Câu 2. Theo đề ta có
0
, 60
AB AO (0.25đ)
0
tan 60 5 3
AO
AO
BO
(0.25đ)
2 2
1 1 125 3
.5 .5 3
3 3 3
non
V r h
(đvtt) (0.5đ)
Trang 7/7 - Mã đề thi 169
PHẦN TRẮC NGHIỆM
169 1 D
169 2 A
169 3 B
169 4 C
169 5 D
169 6 A
169 7 A
169 8 B
169 9 A
169 10 C
169 11 D
169 12 B
169 13 B
169 14 B
169 15 C
169 16 A
169 17 C
169 18 A
169 19 B
169 20 B
169 21 B
169 22 C
169 23 D
169 24 D
169 25 A
169 26 C
169 27 C
169 28 A
169 29 C
169 30 C
169 31 D
169 32 D
169 33 D
169 34 C
169 35 D
169 36 D
169 37 B
169 38 A
169 39 B
169 40 A
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 12
Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài) Mã đề thi 169
I. PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) Đề 1
Câu 1. Giải phương trình log x  log x  log x  11. 4 2 8
Câu 2. Cho tam giác AOB vuông tại O. Xét hình nón (N) tạo thành khi quay tam giác AOB một
vòng quanh trục AO, biết đường tròn đáy có bán kính bằng 4 và đường sinh hợp với đáy
một góc bằng 450. Tính thể tích khối nón. ---------HẾT---------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 12
Thời gian làm bài: 20 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)
I. PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) Đề 2 11
Câu 1. Giải phương trình: log x  log x  log x  . 3 9 27 2
Câu 2. Cho tam giác AOB vuông tại O. Xét hình nón (N) tạo thành khi quay tam giác AOB một
vòng quanh trục AO, biết đường tròn đáy có bán kính bằng 5 và đường sinh hợp với đáy
một góc bằng 600. Tính thể tích khối nón. ---------HẾT---------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 1/7 - Mã đề thi 169
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình trụ có R, l và h lần lượt là bán kính đường tròn đáy, đường sinh và chiều cao của hình trụ. Gọi
S là diện tích toàn phần của hình trụ. Khi đó tp A. 2 2 S  2 R l   R . B. 2 S   Rh  2 R . tp tp C. 2 2 S   R l   R . D. 2 S  2 Rh  2 R . tp tp
Câu 2: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như đường cong hình bên. Phương trình
f  x 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 1 . C. 4 . D. 2 . 2x 1
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. ln x
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên đoạn 1;e bằng x 1 A. e . B. . C. 0 . D. 1 . e
Câu 5: Người ta xếp ba viên bi có cùng bán kính (đồng chất) vào một cái lọ hình trụ (như hình vẽ
bên). Gọi V là tổng thể tích của ba viên bi, V là thể tích khối trụ, cho biết 3 V  6 r . Tính tỉ 3b V số 3b . V 1 3 4 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 9 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2 .
a Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB và P là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng
SC. Gọi V là thể tích của khối chóp S.MNP. Tính V? 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 30 48 150 6
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC . Tính thể tích khối chóp
S.ABC biết rằng SA  a 3. 3 a 3 3a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 8
Câu 8: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 2
x  2x  m  3 có 4 nghiệm phân biệt? A. m  ;  4  . B. m  4  ; 3   . C. m  3  ; . D. m  3;m  4 .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 6 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 2
Trang 2/7 - Mã đề thi 169 x 11 Câu 10: Hàm số y 
có bao nhiêu điểm cực trị? 2x 1 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình log x  3  log x 1  3. 2   2   A. S    1 . B. S   5  ;  1 . C. S   1  ;  5 . D. S    5 .
Câu 12: Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log x  4log a  7 log . b Tìm giá trị của x. 3 3 3 A. 4 7 x  a  b . B. 4 7 x  a b . C. x  4a  7 . b D. x  28a . b
Câu 13: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y A. y  log x 1. 2 B. y  log x 1 . 2   1 C. y  log x . O 3 -1 1 x D. y  log x 1 . 3  
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1  3. 2   A. S   ;  9. B. S  9;. C. S   ;  6. D. S  7;.
Câu 15: Cho phương trình: x 1  3
5  5 x  26 . Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình. Khi đó, tích x .x 1 2 1 2 có giá trị bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình  3 2
log x  4x  4  log 4 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số x
y  xe trên đoạn [-2;0] bằng 2 e 1 A. . B. e . C. . D. 0. 2 e Câu 18: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  9x 15 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số đồng biến trên  9  ; 5  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3  ;  1 .
Câu 19: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 3 2a 3 14a 3 14a 3 11a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 6 2 12
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có có độ dài cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi R là bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Tính R. 14a 2 14a 6a 2 6a A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 7 7 2 3
Câu 21: Rút gọn biểu thức 3 2 4 P  x x với x  0 . 3 1 A. P  . x B. 4 P  x . C. 2 P  x . D. 3 P  x .
Trang 3/7 - Mã đề thi 169
Câu 22: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện
tích xung quanh của hình nón. 2 2 a 2 2  a 2 2  a 2 A. . B. . C. . D. 2  a 2 . 3 4 2
Câu 23: Cho hàm số y  f (x) xác định và liên tục trên  , biết rằng
f x   x  2 x  3  x  4 '( ) 1 2 3 2x  
1 . Hàm số y  f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 24: Cho hàm y  x cosln x  sinln x 
 với x  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2
x y  xy  2 y  4  0 . B. 2
x y  xy  2xy  0 . C. 2
2x y  xy  2 y  5  0 . D. 2
x y  xy  2 y  0 .
Câu 25: Hàm số y  log  2
x  x 1 có đạo hàm là 3  2x 1 1 A. y '   . B. y '  . 2 x  x   1 ln 3  2x  x 1ln3 2x 1 2x  1ln3 C. y '  . D. y '  . 2 x  x 1 2 x  x 1
Câu 26: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 10 trên đoạn  3  ;  3 . Tính M + m. A. 7. B. 18. C. 18. D. 3.
Câu 27: Nghiệm phương trình 2x 1 3   27 là A. x  4 . B. x  5. C. x  2 . D. x  1.
Câu 28: Cho a, b là các số thực dương khác 1. Tính 3 4 P  log b .log a . a b A. 24. B. 6. C. 12. D. 18. 2 2mx  3  m Câu 29: Cho hàm số y 
. Tìm giá trị của tham số m để hàm số luôn nghịch biến trên từng x  2m khoảng xác định. m  1  m  1  A.  . B.  . C. 1   m  1. D. 1   m  1. m 1 m 1
Câu 30: Cho hàm số y   x   2
2 x  3x  4 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành. A. 2. B. 1 . C. 3. D. 0.
Câu 31: Đồ thị nào sau đây có ba đường tiệm cận? x  3 1 2x x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 5x 1 x 1 2 x  x  9 2 4  x 1
Câu 32: Cho hàm số f  x 3 2  x  2x  m  
1 x  5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số 3 không có cực trị. A. m  3  . B. m  3. C. m  3. D. m  3.
Câu 33: Đặt a  log 5 , b  log 5 . Tính log 5 theo a và b . 2 3 6 1 ab A. 2 2 log 5  a  b . B. log 5  . C. log 5  a  b . D. log 5  . 6 6 a  b 6 6 a  b
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y  log(x  4x  m 1) có tập xác định là  .
Trang 4/7 - Mã đề thi 169 A. m  4  . B. m  4  . C. m  3  . D. m  0.
Câu 35: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và AC  3a . Tính độ dài đường sinh l
của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. A. l  a . B. l  2a . C. l  3a . D. l  2a .
Câu 36: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và A' C'
AA'  3a (minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' bằng B' 3 a 3 3a A. . B. . 4 2 A C 3 a 3 3a C. . D. . B 2 4
Câu 37: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số y  f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận? x  1 0 1  f '(x) +  0 + + 1   3 f (x)  -2  A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 2 Câu 38: Hàm số 3 2x x y   có đạo hàm là 2 2 A. x 3 ' (2 3).2 .x y x    ln 2 . B. x 3 ' 2 .x y   ln 2 . 2 2 C. 3 ' (2 3).2x x y x    . D. 2 3 1 ' ( 3 ).2x x y x x     . Câu 39: Hàm số 4
y  x  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  1  1  A. ;   . B.  ;  0 . C.  ;    . D. 0;.  2   2 
Câu 40: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên  ? x     1 x   1 x   2 x  A. y    . B. y  . C. y  . D. y    .  3       3   2   e  ----------- HẾT ----------
Trang 5/7 - Mã đề thi 169 ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Đề 1 – Hướng dẫn chấm
Câu 1. log x  log x  log x  11. Đk: x > 0 (0.25đ) 4 2 8 1 1
 log x  log x  log x  11 (0.25đ) 2 2 2 2 3 11  log x  11 (0.25đ) 2 6 6
log x  6  x  2  64 (0.25đ) 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 64.
Câu 2. Theo đề ta có  AB AO 0 ,  45 (0.25đ) 0 AO tan 45   AO  4 (0.25đ) BO 1  2 1 2 64 V   r h   .4 .4  (đvtt) (0.5đ) non 3 3 3
Đề 2 – Hướng dẫn chấm 11
Câu 1. Giải phương trình: log x  log x  log x  . 3 9 27 2 Đk: x > 0 (0.25đ) 1 1 11 log x  log x  log x  (0.25đ) 3 3 3 2 3 2 11 11  log x  (0.25đ) 3 6 2 3
 log x  3  x  3  27 (0.25đ) 3
Vậy phương trình có nghiệm x = 27.
Câu 2. Theo đề ta có  AB AO 0 ,  60 (0.25đ) 0 AO tan 60   AO  5 3 (0.25đ) BO 1  2 1 2 125 3 V   r h  .5 .5 3  (đvtt) (0.5đ) non 3 3 3
Trang 6/7 - Mã đề thi 169 PHẦN TRẮC NGHIỆM 169 1 D 169 2 A 169 3 B 169 4 C 169 5 D 169 6 A 169 7 A 169 8 B 169 9 A 169 10 C 169 11 D 169 12 B 169 13 B 169 14 B 169 15 C 169 16 A 169 17 C 169 18 A 169 19 B 169 20 B 169 21 B 169 22 C 169 23 D 169 24 D 169 25 A 169 26 C 169 27 C 169 28 A 169 29 C 169 30 C 169 31 D 169 32 D 169 33 D 169 34 C 169 35 D 169 36 D 169 37 B 169 38 A 169 39 B 169 40 A
Trang 7/7 - Mã đề thi 169