Đề thi học kì 1 Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Hà Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 1/17 - Mã đề thi 121
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH HÀ NAM
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2019 2020
MÔN: TOÁN 12
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... SBD: ...................
MÃ ĐỀ 121
Câu 1. Đồ th hàm s
42
41y x x
nhận đường thẳng nào dưới đây là trục đối xng ?
A. Đưng thng
yx
. B. Trc hoành.
C. Trc tung. D. Đưng thng
yx
.
Câu 2. Cho hình t diện đều tt c các cnh bng
3a
. Tính din tích xung quanh ca khi cu ngoi
tiếp hình t diện đã cho.
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
9
2
a
. D.
2
9
8
a
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có th tích bng
3
6
2
a
. Biết đáy
của lăng trụ là tam giác vuông
ti
A
,
,3AB a AC a
. Tính chiu cao của lăng trụ.
A.
23a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
32a
.
Câu 4. Khối đa diện đều loi
3;5
có tt c bao nhiêu mt ?
A.
20
. B.
12
. C.
8
. D.
30
.
Câu 5. Cho mt cu có bán kính bng
3a
. Din tích xung quanh ca mt cu bng
A.
2
36 a
. B.
2
43a
. C.
. D.
2
12 a
.
Câu 6. Cho hàm s
22
cos sin ,
x
y e x x x
. Tính
66
ff

.
A.
6
3e
. B.
6
e
. C.
6
3
2
e
. D.
6
2
e
.
Câu 7. Cho
, , 0abc
, , 1abc
tha mãn
3 4 5
log log loga b c x
. Khi đó
x
bng
A.
12
log abc
. B.
60
log abc
. C.
log 12
abc
. D.
log 60
abc
.
Câu 8. Cho
,0ab
,1ab
. Rút gn biu thc
2
21
33
log log
a
a
bb
được kết qu
A.
4
log
5
a
b
. B.
3
log
2
a
b
. C.
5
log
6
a
b
. D.
6
log
5
a
b
.
Câu 9. Cho
a
,
b
,
0c
tha mãn
2
log 6
8a
,
3
log 7
b
,
log8
10c
. Tính giá tr biu thc
2
2
2
3
2
log 7
log 6
log 8
a b c
.
A.
273
. B.
149
. C.
238
. D.
266
.
Câu 10. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Biết khi chóp có th tích bng
3
2
6
a
. S
đo của góc
BSD
bng:
A.
60
. B.
90
. C.
30
. D.
120
.
Câu 11. Cho hình tr có thiết din qua trc mt hình vuông. Biết din ch mi mặt đáy của hình tr bng
2
16 cm
. Din tích xung quanh ca hình tr bng
A.
2
48 cm
. B.
2
36 cm
. C.
2
32 cm
. D.
2
64 cm
.
Câu 12. Cho hàm s
4
3
4
f x x
. Biết rng
32
1
2 4 1
3
g x f x x x x
hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
.
Tính
12
.g x g x
.
A.
13
18
. B.
25
6
. C.
4
3
. D.
23
12
.
Câu 13: Hàm s
432
3 3 11 5y x x x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 14: Gi
1 2 3
;;x x x
hoành độ các giao đim của đồ th hàm s
32
3 3 2f x x x x
đường thng
10yx
. Tính
1 2 3
f x f x f x
.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 2/17 - Mã đề thi 121
A.
27
. B.
19
. C.
8
. D.
35
.
Câu 15: Tìm to độ tâm đối xng của đồ th hàm s
3
21yx
.
A.
2; 1
. B.
0; 1
. C.
0;0
. D.
1;1
.
Câu 16: Tính đạo hàm
y
ca hàm s
2
3
x
y
.
A.
2
2 .3 ln3
x
yx
. B.
2
2
.3 ln3
x
yx
. C.
2
2 .3
x
x
. D.
2
1
2 .3
x
yx
.
Câu 17: Cho khi cu
1
S
có th tích bng
3
3
cm
và có bán kính bng mt na bán kính ca khi cu
2
S
.
Th tích ca khi cu
2
S
bng
A. 27
3
cm
. B.
32
3
cm
. C.
24
3
cm
. D.
18
3
cm
.
Câu 18: Cho hàm s
32
2 3 5y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
1; 
. B. Hàm s đồng biến trên
1;0
.
C. Hàm s đồng biến trên
0;
. D. Hàm s nghch biến trên
1;1
.
Câu 19: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
log 5 6y x x
.
A.
; 1 6;D  
. B.
; 1 6;D  
.
C.
;2 3;D  
. D.
;2 3;D 
.
Câu 20: Cho hàm s
3
log 3 1yx
. Tính
0y
.
A.
0
. B.
1
ln3
. C.
1
3ln3
. D.
3
ln3
.
Câu 21: Ct mt cu
S
bi mt mt phng cách tâm mt cu mt khong bằng 6 cm thu được mt thiết
diện là đường tròn có chu vi bng
16
cm. Bán kính mt cu bng :
A.
73cm
. B.
8cm
. C.
292cm
. D.
.
Câu 22: Cho hình tr đường kính đáy bng 6 cm. Chiu cao bng 4cm. Tính din tích xung quanh ca
hình tr.
A.
2
36 cm
. B.
2
12 cm
. C.
2
24 cm
. D.
2
48 cm
.
Câu 23: Cho hình chop
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng 2a. Biết
SA
vuông góc vi mt
phng
ABCD
cnh
SB
to vi mặt đáy
ABCD
mt góc bng
0
60
. Gi
M
trung điểm
đoạn
SA
. Tính th tích khi t din
.M ABC
A.
3
3
3
a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 24: Giá tr lơn nhất ca hàm s
32
31y x x
trên
1;2
.
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
6
.
Câu 25: Gi
I
giao điểm hai đường tim cn của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
. Hi
I
nằm trên đường thng
nào dưới đây?
A.
3 1 0xy
. B.
3 1 0xy
. C.
3 1 0xy
. D.
3 1 0xy
.
Câu 26: Cho khối chóp đều
.S ABCDEF
đáy lục giác đều cnh
a
. Biết
SA
to với đáy một góc bng
o
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCDEF
.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
2
a
V
. C.
3
33
2
a
V
. D.
3
3
2
a
V
.
Câu 27: Tính đạo hàm
y
ca hàm s
2
2
log 1yx
.
A.
2
1
1 ln2
y
x
. B.
2
1
1
y
x
. C.
2
2
1 ln2
x
y
x
. D.
2
1
2 ln 2
x
y
x
.
Câu 28: Gi
S
mt cu tiếp xúc vi tt c các mt ca hình lập phương. Biết khi lập phương có th tích
bng
3
36cm
. Th tích ca khi cu
S
bng
A.
3
9 cm
. B.
3
6 cm
. C.
3
4 cm
. D.
3
12 cm
.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 3/17 - Mã đề thi 121
Câu 29. Tính giá tr ca biu thc
4 4 2 2
10 3 1 5
2 .8 0,4 . 2,5 81 .3 0,1 . 0,2

.
A.
16
. B.
20
. C.
12
. D.
10
.
Câu 30. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Hi hàm s
y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
2; 1
. C.
1;0
. D.
0;1
.
Câu 31. Cho hình hộp đứng đáy hình thoi một góc bng
60
. Hình hộp đã cho bao nhiêu mt
phẳng đối xng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 32. Cho mt khối chóp có đáy là hình bát giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khi chóp có 8 mt bên. B. Khi chóp có s cnh nhiều hơn số mt.
C. Khi chóp có s mặt ít hơn số đỉnh. D. Khối chóp có 9 đỉnh.
Câu 33. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
2
log 2 3y x x m
có tập xác định là
.
A.
1
;
3




. B.
1
;
3




. C.
1
;
3



. D.
1
;
3




.
Câu 34. Cho hàm s
53
14
23
53
f x x x x
. Hi hàm s
78
f x f x
y 
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 35. Tính th tích
V
ca khi cu có bán kính
6a
.
A.
3
24 6Va
. B.
3
66Va
. C.
3
12 6Va
. D.
3
86Va
.
Câu 36. Cho hai s nguyên dương
,xy
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
22
y xy
x
. B.
22
y
x
y
x
. C.
22
y x y
x
. D.
2. 2 2
xy
y
xy
x
.
Câu 37. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đim cực đại cc tiu của đồ th hàm s
32
32y x x mx m
nm v hai phía so vi trc hoành?
A.
3m
. B.
12m
. C.
3m
D.
23m
.
Câu 38. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
tại điểm có tung độ bng
3
.
A.
21yx
. B.
27yx
. C.
21yx
. D.
27yx
.
Câu 39. Cho s thực dương
,ab
tha mãn
3
24
log 8log 5ab
3
42
10log log 11 0ab
. Tính
.ab
.
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 40. Gi
d
đường thẳng đi qua hai đim cc tr của đồ th
32
32y x x
. Biết rng hai giá tr
12
,mm
ca tham s thc
m
để đường thng
d
tiếp xúc với đường tròn
22
2 2 20x m y m
. Tng giá tr
12
mm
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 41. Tìm tọa độ tâm đối xng của đồ th hàm s
3
2
x
y
x
.
A.
. B.
3; 2
. C.
. D.
2;3
.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 4/17 - Mã đề thi 121
Câu 42. Cho hình lăng trrụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
3AC a
,
0
30BCA
.
Biết góc to bởi đường thng
BA
mt phng
()ABC
bng
0
60
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp
t din
A ABC
.
A.
21
4
a
. B.
13
2
a
. C.
23
4
a
. D.
6
2
a
.
Câu 43. Cho hàm s
32
33y x x x
. Tng s giao điểm của đồ th hàm s vi các trc
,Ox Oy
bng
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 44. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
41
( ) (3 5)
33
f x x mx m x
nghch
biến trên tp
?
A.
10
. B.
11
. C.
9
. D.
8
.
Câu 45: Biết rng bất phương trình
2
3
3
4 8 2 2 5 5 4 8 5x x x x x x
tp nghim
đoạn
. Tính
32ab
.
A.
10
. B.
12
. C.
14
. D.
7
.
Câu 46: Cho đồ th
3
:
1
x
Cy
x
đường thng
:3d y x m
. Biết
C
ct
d
tại hai điểm phân bit
,AB
tha mãn hoành độ trung điểm ca đoạn
AB
bng
6
. Khi đó giá trị ca
m
bng:
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SAB
là tam giác cân và nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Biết khi chóp
.S ABCD
có th tích bng
3
a
. Tính độ dài
SC
A.
41
2
a
. B.
3
2
a
. C.
17
2
a
. D.
23
2
a
.
Câu 48. Cho hàm s
1
3
logyx
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ th hàm s đi qua điểm
1;0
. B. Đồ th hàm s nm phía trên trc hoành.
C. Hàm s nghch biến trên
0;
. D. Đồ th hàm s nm bên phi trc tung.
Câu 49. Đồ th hàm s
1
36
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 50. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
ln
2
x
yx
trên đoạn
1
;
2
e



.
Tng
24mM
bng
A.
2ln2 3
. B.
4ln2 2
. C.
2 4ln2 e
. D.
2ln2 1e
.
_________________HT_________________
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 5/17 - Mã đề thi 121
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
B
A
D
A
B
C
A
B
D
A
D
A
B
A
C
B
A
D
D
C
D
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
B
D
D
A
C
D
B
D
C
A
B
D
A
C
A
D
C
B
A
A
B
B
A
NG DN GII
Câu 1. Đồ th hàm s
42
41y x x
nhận đường thẳng nào dưới đây là trục đối xng ?
A. Đưng thng
yx
. B. Trc hoành.
C. Trc tung. D. Đưng thng
yx
.
Li gii
Chn C
D thy hàm s
42
41y x x
là hàm s chẵn nên đồ th hàm s nhn trc tung làm trục đối xng.
Câu 2. Cho hình t diện đều tt c các cnh bng
3a
. Tính din tích xung quanh ca khi cu ngoi
tiếp hình t diện đã cho.
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
9
2
a
. D.
2
9
8
a
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3. 3 3
22
aa
AM 
2 2 3
.
3 3 2
a
AO AM a
.
Xét
SOA
:
2 2 2 2
32SO SA AO a a a
.
Ta li có bán kính mt cu ngoi tiếp t diện đều:
22
3 3 2
2. 4
2. 2
mc
SA a a
R
SO
a
.
Khi đó diện tích mt cu:
2
2
2
3 2 9
4 4 .
42
aa
SR





.
Câu 3. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có th tích bng
3
6
2
a
. Biết đáy
của lăng trụ là tam giác vuông
ti
A
,
,3AB a AC a
. Tính chiu cao của lăng trụ.
A.
23a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
32a
.
Li gii
Chn B
Vì đáy là tam giác vuông tại
A
nên
2
13
.
22
d
a
S AB AC
.
Ta có
3 2 3
6 3 6
. . 2
2 2 2
d
a a a
V h S h h a
.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 6/17 - Mã đề thi 121
Câu 4. Khối đa diện đều loi
3;5
có tt c bao nhiêu mt ?
A.
20
. B.
12
. C.
8
. D.
30
.
Li gii
Chn A
Ta có khối đa diện đều loi
3;5
là khi 20 mặt đều.
Câu 5. Cho mt cu có bán kính bng
3a
. Din tích xung quanh ca mt cu bng
A.
2
36 a
. B.
2
43a
. C.
. D.
2
12 a
.
Li gii
Chn D
Din tích xung quanh ca mt cu:
2
22
4 4 3 12
xq
S R a a
.
Câu 6. Cho hàm s
22
cos sin ,
x
y e x x x
. Tính
66
ff

.
A.
6
3e
. B.
6
e
. C.
6
3
2
e
. D.
6
2
e
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22
cos sin .cos2
xx
y f x e x x e x
.
.cos2 cos2 2sin2 2 sin2
x x x
f x e x e x x f x f x e x

.
66
2 sin 3
6 6 3
f f e e

.
Câu 7. Cho
, , 0abc
, , 1abc
tha mãn
3 4 5
log log loga b c x
. Khi đó
x
bng
A.
12
log abc
. B.
60
log abc
.
C.
log 12
abc
. D.
log 60
abc
.
Li gii
Chn B
T gi thiết suy ra:
60
3
4 3 .4 .5 60 log
5
x
x x x x x
x
a
b abc x abc
c
.
Câu 8. Cho
,0ab
,1ab
. Rút gn biu thc
2
21
33
log log
a
a
bb
được kết qu
A.
4
log
5
a
b
. B.
3
log
2
a
b
. C.
5
log
6
a
b
. D.
6
log
5
a
b
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
21
33
2 1 5
log log log log log
3 6 6
a a a a
a
b b b b b
.
Câu 9. Cho
a
,
b
,
0c
tha mãn
2
log 6
8a
,
3
log 7
b
,
log8
10c
. Tính giá tr biu thc
2
2
2
3
2
log 7
log 6
log 8
a b c
.
A.
273
. B.
149
. C.
238
. D.
266
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
2
2
3
2
log 7
log 6
log 8
a b c
3
2
3
2
log 7
log 6
log8
log 7
log 6
log8
a b c
3
2
log 7
log 6
log8
8 9 10
32
6 7 8
273
.
Câu 10. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Biết khi chóp có th tích bng
3
2
6
a
. S
đo của góc
BSD
bng:
A.
60
. B.
90
. C.
30
. D.
120
.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 7/17 - Mã đề thi 121
Lời giải
Chọn B.
O
C
A
D
B
S
Gi
O AC BD
, khi đó
1
3
V SOdt ABCD
.
3
2
6
a
V
2
dt ABCD a
32
2
Va
SO
dt ABCD
.
Ta có
SO OB OD
nên tam giác
BSD
vuông ti
S
.
Vy
90BSD 
Câu 11. Cho hình tr thiết din qua trc là mt hình vuông. Biết din tích mi mặt đáy của hình tr bng
2
16 cm
. Din tích xung quanh ca hình tr bng
A.
2
48 cm
. B.
2
36 cm
. C.
2
32 cm
. D.
2
64 cm
.
Lời giải
Chọn D.
O
O'
D
C
A
B
Gi
R
là bán kính đáy. Ta có
2
16 4RR

.
Thiết din qua trc là một hình vuông nên độ dài đường sinh
28l h R
.
Din tích xung quanh ca hình tr
2
2 64 cm

Rl
.
Câu 12. Cho hàm s
4
3
4
f x x
. Biết rng
32
1
2 4 1
3
g x f x x x x
hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
. Tính
12
.g x g x
.
A.
13
18
. B.
25
6
. C.
4
3
. D.
23
12
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
3f x x
nên
32
8
2 4 1
3
g x x x x
.
2
8 4 4g x x x
;
1
2
1
0
1
2
xx
gx
xx


.
12
13
.
18
g x g x 
.
Câu 13: Hàm s
432
3 3 11 5y x x x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn D
TXĐ:
D
.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 8/17 - Mã đề thi 121
3 2 2
1
4 9 6 11 0 1 4 5 11 0
5 201
8
x
y x x x x x x
x
.
Do
3
nghim của phương trình
0y
đều là nghiệm đơn nên hàm số
3
điểm cc tr.
Câu 14: Gi
1 2 3
;;x x x
hoành độ các giao đim của đồ th hàm s
32
3 3 2f x x x x
đường thng
10yx
. Tính
1 2 3
f x f x f x
.
A.
27
. B.
19
. C.
8
. D.
35
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
32
3 3 2 10x x x x
32
2
3 4 12 0
3
x
x x x
x


28
2 12
37
f
f
f


.
Vy
1 2 3
27f x f x f x
.
Câu 15: Tìm to độ tâm đối xng của đồ th hàm s
3
21yx
.
A.
2; 1
. B.
0; 1
. C.
0;0
. D.
1;1
.
Li gii
Chn B
TXĐ:
D
.
2
6yx
12yx


. Ta có:
0 0 1y x y

.
Vậy đồ th có tâm đối xứng là điểm
0; 1I
.
Câu 16: Tính đạo hàm
y
ca hàm s
2
3
x
y
.
A.
2
2 .3 ln3
x
yx
. B.
2
2
.3 ln3
x
yx
. C.
2
2 .3
x
x
. D.
2
1
2 .3
x
yx
.
Li gii
Chn A
22
2
.3 .ln3 2 .3 .ln3
xx
y x x

Câu 17: Cho khi cu
1
S
có th tích bng
3
3
cm
và có bán kính bng mt na bán kính ca khi cu
2
S
.
Th tích ca khi cu
2
S
bng
A. 27
3
cm
. B.
32
3
cm
. C.
24
3
cm
. D.
18
3
cm
.
Li gii
Chn C
Gi
1
R
,
2
R
lần lượt là bán kính ca khi cu
1
S
2
S
.
Ta có:
1
3
1
4
3
S
VR
3
3
1
9
4
R

.
2
3
2
4
3
S
VR

3
1
4
2
3
R
3
1
32
3
R
32 9
.
34
24
3
cm
.
Câu 18: Cho hàm s
32
2 3 5y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
1; 
. B. Hàm s đồng biến trên
1;0
.
C. Hàm s đồng biến trên
0;
. D. Hàm s nghch biến trên
1;1
.
Li gii
Chn B
Tập xác định:
D
.
Ta có:
2
66y x x

.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 9/17 - Mã đề thi 121
0y
2
6 6 0xx
05
16
xy
xy
.
Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên
1;0
.
Câu 19: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
log 5 6y x x
.
A.
; 1 6;D 
. B.
; 1 6;D 
.
C.
;2 3;D
. D.
;2 3;D 
.
Li gii
Chn A
Hàm s xác định khi:
2
5 6 0xx
1
6
x
x

.
Vy tập xác định ca hàm s là:
; 1 6;D 
.
Câu 20: Cho hàm s
3
log 3 1yx
. Tính
0y
.
A.
0
. B.
1
ln3
. C.
1
3ln3
. D.
3
ln3
.
Li gii
Chn D
Ta có :
3
3 1 ln3
y
x
3
0
ln3
y

.
Câu 21: Ct mt cu
S
bi mt mt phng cách tâm mt cu mt khong bằng 6 cm thu được mt thiết
diện là đương tròn có chu vi bằng
16
cm. Bán kính mt cu bng :
A.
73cm
. B.
8cm
. C.
292cm
. D.
10cm
.
Li gii
Chn D
Gi
r
bán kính đường tròn thiết din,
R
bán kính mt cu
S
d
là khong cách t tâm mt cầu đến mt phng.
Theo bài ra Chu vi đường tròn bng
16
, nên
2 16 8r r cm

Ta có :
2 2 2 2
6 8 10R d r cm
.
Câu 22: Cho hình tr đường kính đáy bằng 6 cm. Chiu cao bng 4cm. Tính din tích xung quanh ca
hình tr.
A.
2
36 cm
. B.
2
12 cm
. C.
2
24 cm
. D.
2
48 cm
.
Li gii
Chn C
Gi
R
là bán kính của đường tròn đáy của hình tr, ta có:
2 6 3R cm R cm
Đưng cao
4h cm
.
Khi đó :
2
2 2 .3.4 24
xq
S Rh cm
Câu 23: Cho hình chop
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng 2a.Biết
SA
vuông góc vi mt
phng
ABCD
cnh
SB
to vi mặt đáy
ABCD
mt góc bng
0
60
. Gi
M
là trung điểm
đoạn
SA
. Tính th tích khi t din
.M ABC
A.
3
3
3
a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 10/17 - Mã đề thi 121
Li gii
Chn D
SB
Có hình chiếu vuông góc trên mt phng
ABCD
AB
, nên
,,SB ABCD SB AB SBA
.
Xét tam giác vuông
SAB
0
.tan 2 .tan60 2 3SA AB B a a
M
là trung điểm ca
SA
nên
MA
vuông goc vi mt phng
ABC
Khi đó :
.
1
.
3
M ABC ABC
V MAS
3
1 1 1 1 1 1 2 3
. . . . 2 3. 2 .2
3 2 2 3 2 2 3
a
SA AB BC a a a



Câu 24: Giá tr lơn nhất ca hàm s
32
31y x x
trên
1;2
.
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Ta có :
,2
36y x x
,2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
.
Trên khong
0;2
hàm s đồng biến nên trên
1;2
hàm s đồng biến
max 2 5yy
.
Câu 25: Gi
I
giao điểm hai đường tim cn của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
. Hi
I
nằm trên đường thng
nào dưới đây?
A.
3 1 0xy
. B.
3 1 0xy
. C.
3 1 0xy
. D.
3 1 0xy
.
Li gii
Chn C
Tim cận đứng của đồ th hàm s
1x
.
Tim cn ngang của đồ th hàm s
2y
.
Vậy điểm
1;2I
.
Suy ra tọa độ
1;2I
thỏa mãn phương trình đường thng
3 1 0xy
.
Câu 26: Cho khối chóp đều
.S ABCDEF
đáy lục giác đều cnh
a
. Biết
SA
to với đáy một góc bng
o
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCDEF
.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
2
a
V
. C.
3
33
2
a
V
. D.
3
3
2
a
V
.
Li gii
Chn B
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 11/17 - Mã đề thi 121
D thy
3
3
a
SO
.
22
3 3 3
6
42
ABCDEF
aa
S 
.
Vy
23
.
1 3 3 3
3 3 2 2
S ABCDEF
a a a
V 
Câu 27: Tính đạo hàm
y
ca hàm s
2
2
log 1yx
.
A.
2
1
1 ln2
y
x
. B.
2
1
1
y
x
. C.
2
2
1 ln2
x
y
x
. D.
2
1
2 ln 2
x
y
x
.
Li gii
Chn C
Câu 28: Gi
S
mt cu tiếp xúc vi tt c các mt ca hình lập phương. Biết khi lập phương có th tích
bng
3
36cm
. Th tích ca khi cu
S
bng
A.
3
9 cm
. B.
3
6 cm
. C.
3
4 cm
. D.
3
12 cm
.
Li gii
Chn B
Khi lập phương có thể tích bng
3
36cm
suy ra cnh ca hình lập phương bằng
3
36cm
.
Vy bán kính ca khi càu ni tiếp bng
3
36
cm
2
.
Th tích ca khi cu
S
bng
3
4 36
. 6 cm
38
S
V


.
Câu 29. Tính giá tr ca biu thc
4 4 2 2
10 3 1 5
2 .8 0,4 . 2,5 81 .3 0,1 . 0,2

.
A.
16
. B.
20
. C.
12
. D.
10
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
4 4 2 2 4
10 3 1 5 10 9 4 5
0,2
2 .8 0,4 . 2,5 81 .3 0,1 . 0,2 2 .2 0,4.2,5 3 .3
0,1



2 1 3 4 10
.
Vy giá tr ca biu thức đã cho bằng 10.
Câu 30. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 12/17 - Mã đề thi 121
Hi hàm s
y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
2; 1
. C.
1;0
. D.
0;1
.
Li gii
Chn D
T đồ th ta thy hàm s luôn nghch biến trên khong
0;1
.
Câu 31. Cho hình hộp đứng đáy hình thoi mt góc bng
60
. Hình hộp đã cho bao nhiêu mt
phẳng đối xng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Li gii
Chn A
Hình hộp đã cho có 3 mặt phẳng đối xng bao gm 2 mt phng cha 2 cạnh bên đối din và mt
phng trung trc ca các cnh bên.
Câu 32. Cho mt khối chóp có đáy là hình bát giác. Mệnh đềo sau đây sai?
A. Khi chóp có 8 mt bên. B. Khi chóp có s cnh nhiều hơn số mt.
C. Khi chóp có s mặt ít hơn số đỉnh. D. Khối chóp có 9 đỉnh.
Li gii
Chn C
+) Khối chóp đã cho có 8 mặt bên nên phương án A đúng.
+) Khối chóp đã cho có 16 cạnh và 9 mt nên phương án B đúng.
+) Khối chóp đã cho có 9 mặt và 9 đỉnh nên phương án C sai và D đúng.
Câu 33. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
2
log 2 3y x x m
có tập xác định là
.
A.
1
;
3




. B.
1
;
3




. C.
1
;
3



. D.
1
;
3




.
Li gii
Chn D.
Điu kin
2
2 3 0x x m
vi mi
x
0
0
a

10
1
4 12 0
3
a
m
m


.
Câu 34. Cho hàm s
53
14
23
53
f x x x x
. Hi hàm s
78
f x f x
y 
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn B.
Ta có
42
42f x x x
.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 13/17 - Mã đề thi 121
7 . .ln7 8 . .ln8 7 .ln7 8 .ln8 .
f x f x f x f x
y f x f x f x


.
42
22
22
0 0 4 2 0
22
22
x
x
y f x x x
x
x



.
Tt c các nghiệm y đu các nghiệm đơn nên
fx
đổi dấu khi đi qua các đim y. Hơn nữa,
7 .ln7 8 .ln8 0
f x f x

vi mi
x
. Nên du ca
y
cùng vi du ca
fx
.
Do vy, hàm s
78
f x f x
y 
có bốn điểm cc tr.
Câu 35. Tính th tích
V
ca khi cu có bán kính
6a
.
A.
3
24 6Va
. B.
3
66Va
. C.
3
12 6Va
. D.
3
86Va
.
Li gii
Chn D.
Ta có
3
3
4
6 8 6
3
V a a
.
Câu 36. Cho hai s nguyên dương
,xy
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
22
y xy
x
. B.
22
y
x
y
x
. C.
22
y x y
x
. D.
2. 2 2
xy
y
xy
x
.
Li gii
Chn C.
11
2 2 2 2
x
y xy
x
y xy
(đúng).
1 1 1
1
2. 2 2 .2 2 2 2
xy
xy
y
xy
y x y xy
x
x
(đúng).
1
2 2 2 2
y
y
y
x
y
x
xx



(đúng).
Câu 37. Vi giá tr nào ca
m
thì hai điểm cực đại cc tiu của đồ th hàm s
32
32y x x mx m
nm v hai phía so vi trc hoành?
A.
3m
. B.
12m
. C.
3m
D.
23m
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
36y x x m
.
Hàm s có hai điểm cực đại và cc tiểu nên phương trình
0y
có 2 nghim phân bit.
Do đó
9 3 0 3mm
.
Gi
1
x
,
2
x
là điểm cc tr ca hàm s
1
y
,
2
y
là các giá tr cc tr tương ứng.
Ta có:
32
1 1 2 2
3 2 . 2 2
3 3 3 3
y x x mx m y x m x m
nên
11
1y k x
,
22
1y k x
vi
2
2
3
km
Yêu cu bài toán
2
1 2 1 2 1 2 1 2
. 0 1 1 0 1 0 2 1 0 3
3
m
y y k x x x x x x m
.
Vy
3m
tha mãn bài toán.
Có th gii theo cách 2:
Yêu cu bài toán
32
3 2 0x x mx m
3
nghim phân bit
2
( 1)( 2 2) 0x x x m
có ba nghim phân bit có hai nghim phân bit khác
1
' 3 0
3
30
m
m
m

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 14/17 - Mã đề thi 121
Câu 38. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
tại điểm có tung độ bng
3
.
A.
21yx
. B.
27yx
. C.
21yx
. D.
27yx
.
Li gii
Chn B.
T đề bài ta có được tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến là
Phương trình tiếp tuyến:
0 0 0
y y x x x y
0
2
0
2
22
1
y x y
x

Vậy phương trình tiếp tuyến cn tìm là
2 2 3 2 7y x y x
.
Câu 39. Cho s thực dương
,ab
tha mãn
3
24
log 8log 5ab
3
42
10log log 11 0ab
. Tính
.ab
.
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii.
Chn D.
Ta có:
3
2 4 2 2
3
22
42
log 8log 5 3log 4log 5
5log 3log 11 0
10log log 11 0
a b a b
ab
ab

.
2
2
1
log 1
2
log 2
4
a
a
b
b


.2ab
.
Câu 40. Gi
d
đường thẳng đi qua hai đim cc tr của đồ th
32
32y x x
. Biết rng hai giá tr
12
,mm
ca tham s thc
m
để đường thng
d
tiếp xúc với đường tròn
22
2 2 20x m y m
. Tng giá tr
12
mm
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Li gii.
Chn A.
Gi
1
d
là phương trình đường thẳng đi qua hai cực tr ca hàm
32
32y x x
là :
22yx
T phương trình đường tròn
22
2 2 20x m y m
2 ; 2
25
I m m
R
.
Để
1
d
tiếp xúc với đường tròn khi và ch khi
1
;d I d R
.
22
2.2 2 2
25
12
mm

2
5 10
2
m
m
m

12
0mm
Câu 41. Tìm tọa độ tâm đối xng của đồ th hàm s
3
2
x
y
x
.
A.
. B.
3; 2
. C.
. D.
2;3
.
Li gii
Chn C
Tim cận đứng
2x
, tim cn ngang
nên tâm đối xng của đồ th
2;3I
.
Câu 42. Cho hình lăng trrụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
3AC a
,
0
30BCA
.
Biết góc to bởi đường thng
BA
mt phng
()ABC
bng
0
60
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp
t din
A ABC
.
A.
21
4
a
. B.
13
2
a
. C.
23
4
a
. D.
6
2
a
.
Li gii
Chn A
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 15/17 - Mã đề thi 121
60
°
30
°
a
3
C
B
A'
C'
B'
A
- Do tam giác
là tam giác vuông ti
B
nên tâm đường tròn đáy là trung điểm
AC
. Vì vy bán
kính đường tròn đáy là
3
22
AC a
r 
.
- Do góc
0
30BCA
nên
13
22
a
AB AC
. Biết góc to bởi đường thng
BA
và mt phng
()ABC
bng
0
60
thì
0
3
.tan60
2
a
BB AB

.
- Bán kính mt cu ngoi tiếp t din
A ABC
là:
2
2
21
24
AA a
Rr



.
Câu 43. Cho hàm s
32
33y x x x
. Tng s giao điểm của đồ th hàm s vi các trc
,O x Oy
bng
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn D
- Phương trình
32
3 3 0x x x
có nghim
3x 
. Vậy đồ th ct trc
Ox
tại 1 điểm có tọa độ
3;0
- Giao điểm vi
Oy
tại điểm có tọa độ
(0;3)
.
Câu 44. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
41
( ) (3 5)
33
f x x mx m x
nghch
biến trên tp
?
A.
10
. B.
11
. C.
9
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Tính
2
( ) 4 2 (3 5)f x x mx m
Để hàm s nghch biến trên tp
thì
2
( ) 4 2 (3 5) 0,f x x mx m x
2
40
4(3 5) 0
a
mm
10 2a
Vy có 9 giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 45: Biết rng bất phương trình
2
3
3
4 8 2 2 5 5 4 8 5x x x x x x
tp nghim
đoạn
. Tính
32ab
.
A.
10
. B.
12
. C.
14
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Điu kiện xác định
.
Đặt
3
2
5
ux
vx


, vi
3
0; 7uv
.
Phương trình đã cho trở thành
23
4 2 2u u v v uv
(1)
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 16/17 - Mã đề thi 121
3 3 2 2
1 8 4 2 0u v u v uv
22
2 4 0u v u v
2uv
Suy ra
3
2 2 5xx
32
64 2 5xx
3 2 2
64 6 12 8 10 25 0x x x x x
32
64 385 758 537 0x x x
2
3 64 193 179 0x x x
3x
Vy tp nghim ca bất phương trình là
2;3S
hay
2, 3ab
.
Suy ra
3 2 12T a b
.
Câu 46: Cho đồ th
3
:
1
x
Cy
x
đường thng
:3d y x m
. Biết
C
ct
d
tại hai điểm phân bit
,AB
tha mãn hoành độ trung điểm của đoạn
AB
bng
6
. Khi đó giá trị ca
m
bng:
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
d
3
3
1
x
xm
x

(Điều kin :
1x 
)
2
3 3 3x x x mx m
2
3 3 3 0x mx m
(1)
C
ct
d
tại hai điểm phn bit
,AB
(1) có hai nghim phân bit
12
,xx
khác
1
2
2
2
0
9 12 12 0
2
20
1 3 . 1 3 3 0
3
m
mm
m
mm



(*).
Theo định lí Vi-et, ta có
12
3x x m
;
12
33x x m
.
Theo đề bài, ta có
12
64
2
xx
m
(Tha mãn (*)). Vy
4m 
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SAB
là tam giác cân và nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Biết khi chóp
.S ABCD
có th tích bng
3
a
. Tính độ dài
SC
A.
41
2
a
. B.
3
2
a
. C.
17
2
a
. D.
23
2
a
.
Li gii
Chn A
Gi
H
là trung điểm ca
AB
, li có
SAB
cân ti
S
nên
SH AB
.
Ta có
,
SAB ABCD
SH ABCD
SH SAB SAB ABCD AB

.
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 17/17 - Mã đề thi 121
Dáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên
2
ABCD
Sa
.
.
1
.3
3
S ABCD ABCD
V S SH SH a
.
BHC
vuông ti
B
nên
2
2 2 2
5
4
a
HC HB BC
SHC
vuông ti
H
nên
22
2 2 2 2
5 41
9
44
aa
SC SH HC a
41
2
a
SC
.
.
Câu 48. Cho hàm s
1
3
logyx
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đồ th hàm s đi qua điểm
1;0
.
B. Đồ th hàm s nm phía trên trc hoành.
C. Hàm s nghch biến trên
0;
.
D. Đồ th hàm s nm bên phi trc tung.
Li gii
Chn B
Hàm s
1
3
logyx
là hàm s logarit có cơ số
1
01
3

nên nghch biến trên khong
0;
đồ th nm bên phi trc tung
Câu 49. Đồ th hàm s
1
36
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
11
lim
3 6 3
x
x
x

22
11
lim ; lim
3 6 3 6
xx
xx
xx

 

 

nên đồ th hàm s có tim cn ngang là
1
3
y
và tim cận đứng là
2x 
Câu 50. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
ln
2
x
yx
trên đoạn
1
;
2
e



.
Tng
24mM
bng
A.
2ln2 3
. B.
4ln2 2
. C.
2 4ln2 e
. D.
2ln2 1e
Li gii
Chn A
Ta có
11
2
y
x

suy ra
02yx
Trên đoạn
1
;
2
e



ta có
11
ln2; 1; 2 1 ln2
2 4 2
e
y y e y



Do đó
2 1 ln2
2 4 3 2ln2
1
ln2
4
my
mM
M

---------- HẾT ----------
| 1/17

Preview text:

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2019 – 2020 TỈNH HÀ NAM MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... SBD: ................... MÃ ĐỀ 121 Câu 1. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x 1 nhận đường thẳng nào dưới đây là trục đối xứng ?
A. Đường thẳng y  x . B. Trục hoành. C. Trục tung.
D. Đường thẳng y x . Câu 2.
Cho hình tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a 3 . Tính diện tích xung quanh của khối cầu ngoại
tiếp hình tứ diện đã cho. 2 3 a 2 3 a 2 9 a 2 9 a A. . B. . C. . D. . 2 4 2 8 3 a 6 Câu 3.
Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng
. Biết đáy ABC của lăng trụ là tam giác vuông 2
tại A , AB a , AC a 3 . Tính chiều cao của lăng trụ. A. 2a 3 . B. a 2 . C. a 3 . D. 3a 2 . Câu 4.
Khối đa diện đều loại 3; 
5 có tất cả bao nhiêu mặt ? A. 20 . B. 12 . C. 8 . D. 30 . Câu 5.
Cho mặt cầu có bán kính bằng a 3 . Diện tích xung quanh của mặt cầu bằng A. 2 36 a . B. 2 4 a 3 . C. 2 4 a . D. 2 12 a .       Câu 6. Cho hàm số x y e  2 2
cos x  sin x, x  . Tính ff      .  6   6      6 e 3 6 e A. 6 e 3 . B. 6 e . C. . D. . 2 2 Câu 7. Cho , a , b c  0 và , a ,
b c  1thỏa mãn log a  log b  log c x . Khi đó x bằng 3 4 5 A. log abc . B. log abc . C. log 12 . D. log 60 . 12 60 abc abc 2 1 Câu 8. Cho , a b  0 và ,
a b  1. Rút gọn biểu thức 3 3
log b  log b được kết quả là 2 a a 4 3 5 6 A. log b . B. log b . C. log b . D. log b . 5 a 2 a 6 a 5 a 2 2 log 6 log 7 2 log8 log 6 log 7 log 8 Câu 9.
Cho a , b , c  0 thỏa mãn 2 a  8, 3 b , c
10 . Tính giá trị biểu thức 2 3 abc . A. 273. B. 149 . C. 238 . D. 266 . 3 a 2
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết khối chóp có thể tích bằng . Số 6 đo củ  a góc BSD bằng: A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 120 .
Câu 11. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Biết diện tích mỗi mặt đáy của hình trụ bằng 2
16 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2 48 cm . B. 2 36 cm . C. 2 32 cm . D. 2 64 cm . 3 1
Câu 12. Cho hàm số f x 4
x . Biết rằng g x  f x 3 2
x  2x  4x 1 có hai điểm cực trị x , x . 4 3 1 2
Tính g x .g x . 1   2 13 25 4 23 A.  . B. . C. . D.  . 18 6 3 12 Câu 13: Hàm số 4 3 2
y x  3x  3x 11x  5 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 14: Gọi x ; x ; x là hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số f x 3 2
x  3x 3x  2 và đường thẳng 1 2 3
y x 10 . Tính f x f x f x . 1   2  3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 1/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. 27 . B. 19 . C. 8 . D. 35 .
Câu 15: Tìm toạ độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 y  2x 1. A. 2;  1  . B. 0;  1  . C. 0;0 . D. 1  ;1 . 2
Câu 16: Tính đạo hàm y của hàm số 3x y  . 2 2 2 2 A.   2 .3x y x ln 3 . B. 2   .3x y x ln 3 . C. 2 .3x x . D. 1 2 .3x y x    .
Câu 17: Cho khối cầu S có thể tích bằng 3 3
cm và có bán kính bằng một nửa bán kính của khối cầu S . 2  1 
Thể tích của khối cầu S bằng 2  A. 27 3 cm . B. 32 3 cm . C. 24 3 cm . D. 18 3 cm . Câu 18: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 1;  .
B. Hàm số đồng biến trên  1  ;0 .
C. Hàm số đồng biến trên 0;  .
D. Hàm số nghịch biến trên  1   ;1 .
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y   2
log x  5x  6 .
A. D   ;    1  6;  .
B. D   ;    1 6; .
C. D   ;  23;.
D. D   ;  23; .
Câu 20: Cho hàm số y  log 3x 1 . Tính y0 . 3   1 1 3 A. 0 . B. . C. . D. . ln 3 3ln 3 ln 3
Câu 21: Cắt mặt cầu S  bởi một mặt phẳng cách tâm mặt cầu một khoảng bằng 6 cm thu được một thiết
diện là đường tròn có chu vi bằng 16 cm. Bán kính mặt cầu bằng :
A. 73cm . B. 8cm . C. 292cm . D. 10cm .
Câu 22: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 6 cm. Chiều cao bằng 4cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 36 cm . B. 2 12 cm . C. 2 24 cm . D. 2 48 cm .
Câu 23: Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Biết SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD và cạnh SB tạo với mặt đáy  ABCD một góc bằng 0 60 . Gọi M là trung điểm
đoạn SA . Tính thể tích khối tứ diện M.ABC 3 a 3 3 2a 3 3 4a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 3
Câu 24: Giá trị lơn nhất của hàm số 3 2
y  x  3x 1 trên 1;2 . A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 6 . 2x 1
Câu 25: Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
. Hỏi I nằm trên đường thẳng x 1 nào dưới đây?
A. 3x y 1  0 . B. 3
x y 1 0 .
C. 3x y 1  0 . D. 3
x y 1 0 .
Câu 26: Cho khối chóp đều S.ABCDEF có đáy là lục giác đều cạnh a . Biết SA tạo với đáy một góc bằng o
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCDEF . 3 3a 3 a 3 3a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 2 2 2
Câu 27: Tính đạo hàm y của hàm số y  log  2 x 1 . 2  1 1 2x 2 x 1 A. y   . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x   1 ln 2 2 x 1  2x  1ln2 2x ln 2
Câu 28: Gọi  S  là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Biết khối lập phương có thể tích bằng 3
36 cm . Thể tích của khối cầu  S  bằng A. 3 9 cm . B. 3 6 cm . C. 3 4 cm . D. 3 12 cm .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 4 4 2  2
Câu 29. Tính giá trị của biểu thức 10 3       1  5 2 .8
0, 4 . 2,5  81 .3   0,  1 .0,  2 . A. 16 . B. 20 . C. 12 . D. 10 .
Câu 30. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hỏi hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 2 . B.  2  ;  1 . C.  1  ;0 . D. 0  ;1 .
Câu 31. Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi có một góc bằng 60 . Hình hộp đã cho có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 32. Cho một khối chóp có đáy là hình bát giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khối chóp có 8 mặt bên.
B. Khối chóp có số cạnh nhiều hơn số mặt.
C. Khối chóp có số mặt ít hơn số đỉnh.
D. Khối chóp có 9 đỉnh.
Câu 33. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y   2
log x  2x  3m có tập xác định là  .  1   1   1   1  A. ;    . B. ;     . C.  ;     . D.  ;     .  3   3   3   3  1 4 f xf x
Câu 34. Cho hàm số f x 5 3
x x  2x  3 . Hỏi hàm số y  7 8
có bao nhiêu điểm cực trị? 5 3 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 35. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính a 6 . A. 3 V  24 a 6 . B. 3 V  6 a 6 . C. 3 V  12 a 6 . D. 3 V  8 a 6 .
Câu 36. Cho hai số nguyên dương ,
x y . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? yy xy A. x y 2 xy  2 . B. x 2 x  2y . C. x y 2 x y  2 . D. x 2. 2  2xy .
Câu 37. Với giá trị nào của m thì hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx m  2
nằm về hai phía so với trục hoành? A. m  3 . B. 1   m  2 . C. m  3
D. 2  m  3. x 1
Câu 38. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có tung độ bằng 3 . x 1 A. y  2  x 1. B. y  2  x  7 .
C. y  2x 1.
D. y  2x  7 .
Câu 39. Cho số thực dương a, b thỏa mãn 3
log a  8log b  5 và 3
10log a  log b 11  0 . Tính . a b . 2 4 4 2 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 40. Gọi d  là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị 3 2
y x  3x  2 . Biết rằng có hai giá trị m , m của tham số thực m
để đường thẳng d  tiếp xúc với đường tròn 1 2
x m2  y m 2 2 2
 20. Tổng giá trị m m 1 2 A. 0 . B. 4 . C. 2  . D. 6 . 3x
Câu 41. Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  . x  2 A. 3; 2 . B. 3; 2   . C. 2;3 . D.  2  ;3 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 3/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 
Câu 42. Cho hình lăng trrụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC a 3 , 0 BCA  30 .
Biết góc tạo bởi đường thẳng B A
 và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ABC . a 21 a 13 2a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 43. Cho hàm số 3 2
y x  3x x  3 . Tổng số giao điểm của đồ thị hàm số với các trục O , x Oy bằng A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . 4 1
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 f (x)  
x mx  (3m  5)x  nghịch 3 3 biến trên tập  ? A. 10 . B. 11. C. 9 . D. 8 .
Câu 45: Biết rằng bất phương trình  x  
x   x    x   x  x  2 3 3 4 8 2 2 5 5 4 8 5 có tập nghiệm là đoạn  ;
a b . Tính 3a  2b . A. 10 . B. 12 . C. 14 . D. 7 . x
Câu 46: Cho đồ thị C  3 : y
và đường thẳng d  : y x  3m. Biết C cắt d  tại hai điểm phân biệt x 1 ,
A B thỏa mãn hoành độ trung điểm của đoạn AB bằng 6 . Khi đó giá trị của m bằng: A. 4  . B. 2  . C. 1. D. 3 .
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác cân và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
a . Tính độ dài SC a 41 3a a 17 a 23 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 48. Cho hàm số y  log
x . Khẳng định nào dưới đây sai? 1 3
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;0 .
B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
C. Hàm số nghịch biến trên 0;  .
D. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung. x 1
Câu 49. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 3x  6 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . x 1 
Câu 50. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   ln x trên đoạn ; e   . 2 2 
Tổng 2m  4M bằng A. 2ln 2  3. B. 4ln 2  2 .
C. 2  4ln 2  e .
D. 2ln 2  e 1.
_________________HẾT_________________
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C
B A D A B C A B D A D A B A C B A D D C D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C B D D A C D B D C A B D A C A D C B A A B B A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x 1 nhận đường thẳng nào dưới đây là trục đối xứng ?
A. Đường thẳng y  x . B. Trục hoành. C. Trục tung.
D. Đường thẳng y x . Lời giải Chọn C Dễ thấy hàm số 4 2
y  x  4x 1 là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. Câu 2.
Cho hình tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a 3 . Tính diện tích xung quanh của khối cầu ngoại
tiếp hình tứ diện đã cho. 2 3 a 2 3 a 2 9 a 2 9 a A. . B. . C. . D. . 2 4 2 8 Lời giải Chọn C a 3. 3 3a 2 2 3a Ta có: AM   và AO AM  .  a . 2 2 3 3 2 Xét SOA : 2 2 2 2
SO SA AO  3a a a 2 . 2 2 SA 3a 3a 2
Ta lại có bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều: R    . mc 2.SO 2.a 2 4 2 2    Khi đó diệ 3a 2 9 a n tích mặt cầu: 2
S  4 R  4 .     . 4 2   3 a 6 Câu 3.
Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng
. Biết đáy ABC của lăng trụ là tam giác vuông 2
tại A , AB a , AC a 3 . Tính chiều cao của lăng trụ. A. 2a 3 . B. a 2 . C. a 3 . D. 3a 2 . Lời giải Chọn B 2 1 a 3
Vì đáy là tam giác vuông tại A nên S A . B AC  . d 2 2 3 2 3 a 6 a 3 a 6 Ta có V  . h S   . h   h a 2 . d 2 2 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 4.
Khối đa diện đều loại 3; 
5 có tất cả bao nhiêu mặt ? A. 20 . B. 12 . C. 8 . D. 30 . Lời giải Chọn A
Ta có khối đa diện đều loại 3;  5 là khối 20 mặt đều. Câu 5.
Cho mặt cầu có bán kính bằng a 3 . Diện tích xung quanh của mặt cầu bằng A. 2 36 a . B. 2 4 a 3 . C. 2 4 a . D. 2 12 a . Lời giải Chọn D
Diện tích xung quanh của mặt cầu: S
  R   a 2 2 2 4 4 3 12a . xq       Câu 6. Cho hàm số x y e  2 2
cos x  sin x, x  . Tính ff      .  6   6      6 e 3 6 e A. 6 e 3 . B. 6 e . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn A Ta có:    x   2 2 cos sin  x y f x e x
x e .cos 2x .       x .cos 2  x
 cos2  2sin 2         2 x f x e x e x x f x f x e sin 2x .          6 6  ff   2e sin  e 3     .  6   6  3 Câu 7. Cho , a , b c  0 và , a ,
b c  1thỏa mãn log a  log b  log c x . Khi đó x bằng 3 4 5 A. log abc . B. log abc . 12 60 C. log 12 . D. log 60 . abc abc Lời giải Chọn B a  3x
Từ giả thiết suy ra: b
  4x abc  3 .4 x .5 x
x  60x x  log abc . 60 c  5x  2 1 Câu 8. Cho , a b  0 và ,
a b  1. Rút gọn biểu thức 3 3
log b  log b được kết quả là 2 a a 4 3 5 6 A. log b . B. log b . C. log b . D. log b . 5 a 2 a 6 a 5 a Lời giải Chọn C 2 1 2 1 5 Ta có: 3 3
log b  log b  log b  log b  log b . 2 a 3 a 6 a 6 a a 2 2 2 log 6 log 7 log8 log 6 log 7 log 8 Câu 9.
Cho a , b , c  0 thỏa mãn 2 a  8, 3 b , c
10 . Tính giá trị biểu thức 2 3 abc . A. 273. B. 149 . C. 238 . D. 266 . Lời giải Chọn A. 2 2 2 log 6 log 7 log8 Ta có log 6 log 7 2 3 2 3 log 8 abc   log 6 log 7 log 6 log 7 log8 3 2 2   3   log8 a b c  2 3  8  9 10  6  7 8  273 . 3 a 2
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết khối chóp có thể tích bằng . Số 6 đo củ  a góc BSD bằng: A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 120 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn B. S C D O A B 1
Gọi O AC BD , khi đó V
SOdt ABCD . 3 3 a 2 3V a 2 V  và   2 dt ABCD aSO   . 6 dt ABCD 2
Ta có SO OB OD nên tam giác BSD vuông tại S .  Vậy BSD  90
Câu 11. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Biết diện tích mỗi mặt đáy của hình trụ bằng 2
16 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2 48 cm . B. 2 36 cm . C. 2 32 cm . D. 2 64 cm . Lời giải Chọn D. A O B D O' C
Gọi R là bán kính đáy. Ta có 2
R   16  R  4 .
Thiết diện qua trục là một hình vuông nên độ dài đường sinh l h  2R  8 .
Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 2 Rl  64 cm . 3 1
Câu 12. Cho hàm số f x 4
x . Biết rằng g x  f  x 3 2
x  2x  4x 1 có hai điểm cực trị x , x . Tính 4 3 1 2
g x .g x . 1   2 13 25 4 23 A. . B. . C. . D.  . 18 6 3 12 Lời giải Chọn A 8
Ta có f  x 3
 3x nên g x 3 2
x  2x  4x 1. 3 x  1   x   g x 2
 8x  4x  4 ; g x 1  0  1  . x   x2  2 g  13 x .g x   . 1   2 18 Câu 13: Hàm số 4 3 2
y x  3x  3x 11x  5 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D TXĐ: D   .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ x 1 3 2 
y  4x  9x  6x 11  0   x   1  2
4x  5x 1  1  0  5  201  . x   8
Do 3 nghiệm của phương trình y  0 đều là nghiệm đơn nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 14: Gọi x ; x ; x là hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số f x 3 2
x  3x 3x  2 và đường thẳng 1 2 3
y x 10 . Tính f x f x f x . 1   2  3 A. 27 . B. 19 . C. 8 . D. 35 . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x  3x  3x  2  x 10  f  2    8 x  2   3 2
x  3x  4x 12  0     f 2  12 . x  3   f   3    7
Vậy f x f x f x  27 . 1   2  3
Câu 15: Tìm toạ độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 y  2x 1. A. 2;  1  . B. 0;  1  .
C. 0;0 . D. 1  ;1 . Lời giải Chọn B TXĐ: D   . 2
y  6x y  12x . Ta có: y  0  x  0  y  1  .
Vậy đồ thị có tâm đối xứng là điểm I 0;   1 . 2
Câu 16: Tính đạo hàm y của hàm số 3x y  . 2 2 2 A.   2 .3x y x ln 3 . B. 2   .3x y x ln 3 . C. 2 .3x x . D. 2 1 2 .3x y x    . Lời giải Chọn A     2 2  2
.3x .ln 3  2 .3x y x x .ln 3
Câu 17: Cho khối cầu S có thể tích bằng 3 3
cm và có bán kính bằng một nửa bán kính của khối cầu S . 2  1 
Thể tích của khối cầu S bằng 2  A. 27 3 cm . B. 32 3 cm . C. 24 3 cm . D. 18 3 cm . Lời giải Chọn C
Gọi R , R lần lượt là bán kính của khối cầu S và S . 2  1  1 2 4 9 Ta có: 3    3  V R 3  R  . S 1 1 1  3 4 4 4 32 32 9 3      2R 3   R  .  24 3 cm . 1 3  V R S 2 1 2  3 3 3 3 4 Câu 18: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 1;  .
B. Hàm số đồng biến trên  1  ;0 .
C. Hàm số đồng biến trên 0;  .
D. Hàm số nghịch biến trên  1   ;1 . Lời giải Chọn B
Tập xác định: D   . Ta có: 2
y  6x  6x .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
x  0  y  5  y  0 2
 6x  6x  0   .
x 1 y  6  Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên  1  ;0 .
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y   2
log x  5x  6 .
A. D   ;    1  6;  .
B. D   ;    1 6; .
C. D   ;  23;.
D. D   ;  23; . Lời giải Chọn A x  1  Hàm số xác định khi: 2
x  5x  6  0   . x  6
Vậy tập xác định của hàm số là: D   ;    1  6;  .
Câu 20: Cho hàm số y  log 3x 1 . Tính y0 . 3   1 1 3 A. 0 . B. . C. . D. . ln 3 3ln 3 ln 3 Lời giải Chọn D 3 Ta có : y    y  3 0  . 3x   1 ln 3 ln 3
Câu 21: Cắt mặt cầu S  bởi một mặt phẳng cách tâm mặt cầu một khoảng bằng 6 cm thu được một thiết
diện là đương tròn có chu vi bằng 16 cm. Bán kính mặt cầu bằng :
A. 73cm . B. 8cm . C. 292cm . D. 10cm . Lời giải Chọn D
Gọi r là bán kính đường tròn thiết diện, R là bán kính mặt cầu S  và d
là khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng.
Theo bài ra Chu vi đường tròn bằng 16 , nên 2r 16  r  8cm Ta có : 2 2 2 2
R d r  6  8  10cm .
Câu 22: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 6 cm. Chiều cao bằng 4cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 36 cm . B. 2 12 cm . C. 2 24 cm . D. 2 48 cm . Lời giải Chọn C
Gọi R là bán kính của đường tròn đáy của hình trụ, ta có: 2R  6cm R  3cm
Đường cao h  4cm . Khi đó : 2 S
 2 Rh  2.3.4  24cm xq
Câu 23: Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a.Biết SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD và cạnh SB tạo với mặt đáy  ABCD một góc bằng 0
60 . Gọi M là trung điểm
đoạn SA . Tính thể tích khối tứ diện M.ABC 3 a 3 3 2a 3 3 4a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn D
SB Có hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng  ABCD là AB , nên
S ,BABCD S ,B AB  SBA .
Xét tam giác vuông SAB có 0 SA A . B tan B  2 .
a tan 60  2a 3
M là trung điểm của SA nên MA vuông goc với mặt phẳng  ABC  3   Khi đó : 1 1 1 1 1 1 1 2a 3 VM . A S  . S . A A .
B BC  . 2a 3. 2 . a 2a M . ABC    3 ABC 3 2  2  3 2 2 3
Câu 24: Giá trị lơn nhất của hàm số 3 2
y  x  3x 1 trên 1;2 . A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn D Ta có : , 2 y  3  x  6x x  0 , 2 y  0  3
x  6x  0   . x  2
Trên khoảng 0; 2 hàm số đồng biến nên trên 1;2 hàm số đồng biến
max y y 2  5 . 2x 1
Câu 25: Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
. Hỏi I nằm trên đường thẳng x 1 nào dưới đây?
A. 3x y 1  0 . B. 3
x y 1 0 .
C. 3x y 1  0 . D. 3
x y 1 0 . Lời giải Chọn C
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  1.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  2 .
Vậy điểm I 1; 2 .
Suy ra tọa độ I 1; 2 thỏa mãn phương trình đường thẳng 3x y 1  0 .
Câu 26: Cho khối chóp đều S.ABCDEF có đáy là lục giác đều cạnh a . Biết SA tạo với đáy một góc bằng o
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCDEF . 3 3a 3 a 3 3a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 3 Dễ thấy  a SO . 3 2 2 a 3 3a 3 S  6  . ABCDEF 4 2 2 3 1 a 3 3a 3 a Vậy V   S .ABCDEF 3 3 2 2
Câu 27: Tính đạo hàm y của hàm số y  log  2 x 1 . 2  1 1 2x 2 x 1 A. y   . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x   1 ln 2 2 x 1  2x  1ln2 2x ln 2 Lời giải Chọn C
Câu 28: Gọi  S  là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Biết khối lập phương có thể tích bằng 3
36 cm . Thể tích của khối cầu S  bằng A. 3 9 cm . B. 3 6 cm . C. 3 4 cm . D. 3 12 cm . Lời giải Chọn B
Khối lập phương có thể tích bằng 3
36 cm suy ra cạnh của hình lập phương bằng 3 36 cm . 3 36
Vậy bán kính của khối càu nội tiếp bằng cm . 2 4 36
Thể tích của khối cầu  S  bằng V  .  6 . S  3 cm    3 8 4 4 2  2
Câu 29. Tính giá trị của biểu thức 10 3       1  5 2 .8
0, 4 . 2,5  81 .3   0,  1 .0,  2 . A. 16 . B. 20 . C. 12 . D. 10 . Lời giải Chọn D 2  4 4 2  2 4      0,2 Ta có 10 3 2 .8  0, 4 .2,5 1 5 81 .3  0,  1 .0, 2 10 9  2 .2  0,4.2,5 4 5  3 .3     0,1   2 13 4 10 .
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 10.
Câu 30. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Hỏi hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 2 . B.  2  ;  1 . C.  1  ;0 . D. 0  ;1 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ta thấy hàm số luôn nghịch biến trên khoảng 0  ;1 .
Câu 31. Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi có một góc bằng 60 . Hình hộp đã cho có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn A
Hình hộp đã cho có 3 mặt phẳng đối xứng bao gồm 2 mặt phẳng chứa 2 cạnh bên đối diện và mặt
phẳng trung trực của các cạnh bên.
Câu 32. Cho một khối chóp có đáy là hình bát giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khối chóp có 8 mặt bên.
B. Khối chóp có số cạnh nhiều hơn số mặt.
C. Khối chóp có số mặt ít hơn số đỉnh.
D. Khối chóp có 9 đỉnh. Lời giải Chọn C
+) Khối chóp đã cho có 8 mặt bên nên phương án A đúng.
+) Khối chóp đã cho có 16 cạnh và 9 mặt nên phương án B đúng.
+) Khối chóp đã cho có 9 mặt và 9 đỉnh nên phương án C sai và D đúng.
Câu 33. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y   2
log x  2x  3m có tập xác định là  .  1   1   1   1  A. ;    . B. ;     . C.  ;     . D.  ;     .  3   3   3   3  Lời giải Chọn D. a  0 a 1  0 Điề 1 u kiện 2
x  2x  3m  0 với mọi x        m   .   0 4 12m  0 3 1 4 f xf x
Câu 34. Cho hàm số f x 5 3
x x  2x  3 . Hỏi hàm số y  7 8
có bao nhiêu điểm cực trị? 5 3 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn B.
Ta có f  x 4 2
x  4x  2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ f xy  7 . f  xf x .ln 7  8 . f  xf xf x .ln 8  7 .ln 7  8
.ln 8. f  x   . x   2 2  x   
y  0  f  x 2 2 4 2
 0  x  4x  2  0   . x  2 2   x  2  2
Tất cả các nghiệm này đều là các nghiệm đơn nên f  x đổi dấu khi đi qua các điểm này. Hơn nữa, f xf x 7 .ln 7  8
.ln 8  0 với mọi x . Nên dấu của y cùng với dấu của f  x . f xf x
Do vậy, hàm số y  7 8
có bốn điểm cực trị.
Câu 35. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính a 6 . A. 3 V  24 a 6 . B. 3 V  6 a 6 . C. 3 V  12 a 6 . D. 3 V  8 a 6 . Lời giải Chọn D. 4 Ta có V  a 63 3  8 a  6 . 3
Câu 36. Cho hai số nguyên dương ,
x y . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? yy xy A. x y 2 xy  2 . B. x 2 x  2y . C. x y 2 x y  2 . D. x 2. 2  2xy . Lời giải Chọn C. 1 1 x
x y 2  2 y  2xy xy  2 (đúng). 1 1 1 1 xyy xy
x 2. 2  2x.2 y  2x y  2 xy  2xy (đúng).    xy 1 y y 2  2x   2 x
x  2y (đúng).  
Câu 37. Với giá trị nào của m thì hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx m  2
nằm về hai phía so với trục hoành? A. m  3 . B. 1   m  2 . C. m  3
D. 2  m  3. Lời giải Chọn C Ta có: 2
y  3x  6x m .
Hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu nên phương trình y  0 có 2 nghiệm phân biệt. Do đó 
  93m  0  m  3.
Gọi x , x là điểm cực trị của hàm số và y , y là các giá trị cực trị tương ứng. 1 2 1 2  1 1   2  2 Ta có: 3 2
y x  3x mx m  2  y . x   m  2 x m  2     nên
y k x 1 , 1  1   3 3   3  3 2
y k x 1 với k m  2 2  2  3 Yêu cầu bài toán m 2
y .y  0  k x 1 x 1  0  x x x x 1 0 
 2 1 0  m  3. 1 2  1  2  1 2 1 2 3
Vậy m  3 thỏa mãn bài toán.
 Có thể giải theo cách 2: Yêu cầu bài toán 3 2
x  3x mx m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt 2
 (x 1)(x  2x m  2)  0
có ba nghiệm phân biệt có hai nghiệm phân biệt khác 1 
 '  3 m  0    m  3 m  3  0
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 13/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ x 1
Câu 38. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có tung độ bằng 3 . x 1 A. y  2  x 1. B. y  2  x  7 .
C. y  2x 1.
D. y  2x  7 . Lời giải Chọn B.
Từ đề bài ta có được tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến là 2;3
Phương trình tiếp tuyến: y yx
x x y 0   0  0  y 2 x   y 2  2  0  2   x 1 0 
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  2
 x  2 3 y  2  x  7 .
Câu 39. Cho số thực dương a, b thỏa mãn 3
log a  8log b  5 và 3
10log a  log b 11  0 . Tính . a b . 2 4 4 2 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải. Chọn D. 3
log a 8log b  5 3
 log a  4log b  5 Ta có: 2 4 2 2    . 3 1
 0log a  log b 11  0
5log a  3log b 11  0   2 2 4 2  1 log a  1  a  2    2  . a b  2 . log b  2  2 b   4
Câu 40. Gọi d  là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị 3 2
y x  3x  2 . Biết rằng có hai giá trị m , m của tham số thực m
để đường thẳng d  tiếp xúc với đường tròn 1 2
x m2  y m 2 2 2
 20. Tổng giá trị m m 1 2 A. 0 . B. 4 . C. 2  . D. 6 . Lời giải. Chọn A.
Gọi d là phương trình đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm 3 2
y x  3x  2 là : y  2  2x 1  I  2 ; m m  2 2 2
Từ phương trình đường tròn  x  2m   y m  2  20   . R  2 5
Để d tiếp xúc với đường tròn khi và chỉ khi d I;d R . 1  1 
2.2m m  2  2      m 2
2 5  5 m  10  
m m  0 1 2 2 2 1  2 m  2 3x
Câu 41. Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  . x  2 A. 3; 2 . B. 3; 2   . C. 2;3 . D.  2  ;3 . Lời giải Chọn C
Tiệm cận đứng x  2 , tiệm cận ngang y  3 nên tâm đối xứng của đồ thị là I 2;3 . 
Câu 42. Cho hình lăng trrụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC a 3 , 0 BCA  30 .
Biết góc tạo bởi đường thẳng B A
 và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ABC . a 21 a 13 2a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Lời giải Chọn A
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 14/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A' C' B' 60° a 3 A 30° C B
- Do tam giác ABC là tam giác vuông tại B nên tâm đường tròn đáy là trung điểm AC . Vì vậy bán
kính đường tròn đáy là AC a 3 r   . 2 2  1 a 3 - Do góc 0
BCA  30 nên AB AC
. Biết góc tạo bởi đường thẳng B A  và mặt phẳng 2 2 3a ( ABC) bằng 0 60 thì 0 BB  A . B tan 60  . 2 2  AA  a 21
- Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ABC là: 2 R   r    .  2  4 Câu 43. Cho hàm số 3 2
y x  3x x  3 . Tổng số giao điểm của đồ thị hàm số với các trục O , x Oy bằng A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D - Phương trình 3 2
x  3x x  3  0 có nghiệm x  3
 . Vậy đồ thị cắt trục Ox tại 1 điểm có tọa độ  3  ;0
- Giao điểm với Oy tại điểm có tọa độ (0;3) . 4 1
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 f (x)  
x mx  (3m  5)x  nghịch 3 3 biến trên tập  ? A. 10 . B. 11. C. 9 . D. 8 . Lời giải Chọn C Tính 2 f (  x)  4
x  2mx  (3m  5)
Để hàm số nghịch biến trên tập  thì 2 f (  x)  4
x  2mx  (3m  5)  0, x   a  4   0    1  0  a  2  2
  m  4(3m  5)  0
Vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45: Biết rằng bất phương trình  x  
x   x    x   x  x  2 3 3 4 8 2 2 5 5 4 8 5 có tập nghiệm là đoạn  ;
a b . Tính 3a  2b . A. 10 . B. 12 . C. 14 . D. 7 . Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định x  2 . u   x  2 Đặt  , với 3
u  0;v  7 . 3
v x  5
Phương trình đã cho trở thành 2
u u v 3 4 2  v  2uv (1)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 15/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/   3 3 2 2
1  8u v  4u v  2uv  0   u v 2 2 2
4u v   0  2u v 3 2 Suy ra 3 2 x  2  x  5
 64x  2  x 5   3 2 x x x   2 64 6 12
8  x 10x  25  0 3 2
 64x 385x  758x 537  0  x   2
3 64x 193x 179  0  x  3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  2; 
3 hay a  2,b  3.
Suy ra T  3a  2b  12. x
Câu 46: Cho đồ thị C  3 : y
và đường thẳng d  : y x  3m. Biết C cắt d  tại hai điểm phân biệt x 1 ,
A B thỏa mãn hoành độ trung điểm của đoạn AB bằng 6 . Khi đó giá trị của m bằng: A. 4  . B. 2  . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn A  Phương trình hoành độ x 3
giao điểm của C  và d  là
x  3m (Điều kiện : x  1  ) x 1 2
x 3  x x  3mx  3m 2
x  3mx  3m  3  0 (1)
C cắt d  tại hai điểm phẩn biệt ,
A B  (1) có hai nghiệm phân biệt x , x khác 1  1 2 m  2 2   0  9
m 12m 12  0        (*).    2 1  3 . m   2 1  3m  3  0 2  0 m    3
Theo định lí Vi-et, ta có x x  3
m ; x x  3m  3 . 1 2 1 2  Theo đề x x bài, ta có 1 2  6  m  4
 (Thỏa mãn (*)). Vậy m  4  . 2
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác cân và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
a . Tính độ dài SC a 41 3a a 17 a 23 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi H là trung điểm của AB , lại có S
AB cân tại S nên SH AB.   SAB    ABCD Ta có 
SH   ABCD . SH  
SAB,SABABCD  AB
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/17 - Mã đề thi 121
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/
Dáy ABCD là hình vuông cạnh a nên 2 Sa . ABCD 1 Có VS
.SH SH  3a . S. ABCD 3 ABCD 2 5a B
HC vuông tại B nên 2 2 2
HC HB BC  4 2 2 5a 41a a S
HC vuông tại H nên 2 2 2 2
SC SH HC  9a   41  SC  . 4 4 2 .
Câu 48. Cho hàm số y  log
x . Khẳng định nào dưới đây sai? 1 3
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;0 .
B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
C. Hàm số nghịch biến trên 0;  .
D. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung. Lời giải Chọn B 1 Hàm số y  log
x là hàm số logarit có cơ số 0 
1 nên nghịch biến trên khoảng 0; và 1 3 3
đồ thị nằm bên phải trục tung x 1
Câu 49. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 3x  6 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn B x 1 1 x 1 x 1 Ta có lim  và lim   ;  lim
  nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
x 3x  6 3   x 2   x 2 3x 6  3x  6 1 y
và tiệm cận đứng là x  2  3 x 1 
Câu 50. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   ln x trên đoạn ; e   . 2 2 
Tổng 2m  4M bằng A. 2ln 2  3. B. 4ln 2  2 .
C. 2  4ln 2  e .
D. 2ln 2  e 1 Lời giải Chọn A 1 1 Ta có y  
suy ra y  0  x  2 2 x     Trên đoạ 1 1 1 e n ; e   ta có y   ln 2; y  
e  1; y2 1ln2 2   2  4 2
m y 2 1 ln 2  Do đó 
 2m  4M  3 2ln 2 1 M   ln 2  4
---------- HẾT ----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 17/17 - Mã đề thi 121
Document Outline

  • de-thi-hoc-ky-1-toan-12-nam-hoc-2019-2020-so-gddt-da-nang
  • 80602141_160609278591724_52876854209544192_o-converted