Đề thi học kì 1 Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Tây Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/19 - Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
TRƯỜNG THPT N CHÂU
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: 135
H và tên hc sinh: ................................................................................. S báo danh: ........................
PHN 1: TRC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1. Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mt
A.
13
. B.
8
. C.
11
. D.
9
.
Câu 2. Cho
a
là s thực dương tùy ý,
2
3
3
4
6
.aa
a
bng
A.
1
3
a
. B.
5
4
a
. C.
3
4
a
. D.
4
5
a
.
Câu 3. Cho hàm số
đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 0
. C.
(
)
1; +∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 4. Cho khối chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
2a
và tam giác
SAC
đều. Th tích ca
khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
33
2
a
.
Câu 5. Cho khối hộp có thể tích bằng
3
12a
và diện tích mặt đáy
2
4a
. Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
A.
6a
. B.
a
. C.
3a
. D.
9a
.
Câu 6. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
[ ]
3;1
đồ thị như hình vẽ. Gọi
M
m
lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
3;1
. Giá trị của
Mm
bằng
Trang 2/19Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
A.
6
. B.
2
. C.
8
. D.
4
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên là:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1; 3
. B.
( )
3;2
. C.
( )
;1
−∞
. D.
( )
3;+∞
.
Câu 8. Đồ th hàm s
21
3
x
y
x
=
+
có mt đưng tim cận đứng là
A.
3x =
. B.
2y =
. C.
3x =
. D.
2
y =
.
Câu 9. Tập xác định của hàm số
( )
4
31yx
=
A.
1
;
3

+∞


. B.
1
;
3

−∞


. C.
. D.
1
\
3



Câu 10. Tập xác định của hàm số
( )
ln 2 1yx=
A.
1
;
2

+∞

. B.
1
;
2

−∞


. C.
1
;
2

+∞


. D.
1
;
2

−∞

Câu 11. Cho
a
là số thực dương tùy ý,
( )
3
71
74 279
.
a
aa
+
−+
bằng
A.
7
a
. B.
2
a
. C.
7
a
. D.
2
a
.
Câu 12. Cho khối lăng trụ
.'''ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
'6AA a=
. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2
4
a
. B.
3
32
2
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Trang 3/19 - Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 14. Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
(
)
3; 1
. B.
(
)
1; 3
. C.
( )
4;1
. D.
( )
1; 4
.
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?
A.
1
21
x
y
x
=
. B.
3
32yxx=−+
. C.
42
21yx x=−+
. D.
21
1
x
y
x
=
.
Câu 16. Số đỉnh của khối bát diện đều là
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
12
.
Câu 17. Cho
,,abc
các số thực dương khác
1
thỏa n
log 3,log 4
aa
bc= =
. Giá trị của
( )
34
log
a
bc
bằng
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Trang 4/19Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
Câu 18. Số các giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )
32
3 12 15 7y x mx m x= −+
đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
A.
8
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
x
y
x
+
=
. B.
3
31yxx=−+ +
. C.
4
1y xx= ++
. D.
3
31yx x=++
.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số
lnyxx=
trên khoảng
(
)
0;+∞
A.
ln 1x
. B.
ln 1x +
. C.
ln xx
+
. D.
ln x
.
Câu 21. Với
a
là số thực dương tùy ý,
6
5
log a
bằng
A.
5
6 log a+
. B.
5
1
log
6
a+
. C.
5
1
log
6
a
. D.
5
6log a
.
Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm
( )
2;3A
A.
3
32
x
y
x
+
=
+
. B.
21
2
x
y
x
+
=
. C.
31
22
x
y
x
+
=
. D.
32
3
x
y
x
+
=
+
.
Câu 23. Cho khối chóp thể tích bằng
3
10a
chiều cao bằng
5a
. Diện tích mặt đáy của khối chóp đã
cho bằng
A.
2
2a
. B.
2
6a
. C.
2
12a
. D.
2
4a
.
Câu 24. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
3SA a=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
26
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 25. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
3 70fx−=
là:
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
2
Câu 26. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
( )
y fx=
Trang 5/19 - Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
S các đưng tim cn (tim cận đứng và tim cn ngang) của đồ th hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 27. Cho khối chóp
.
S ABC
có thể tích bẳng
3
24
a
, gọi
M
là trung điểm
AB
,
N
là điểm trên cạnh
SB
sao cho
2SN NB=
. Thể tích khối chóp
.S MNC
bằng
A.
3
8a
B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Câu 28. Cho khối hộp
.ABCD A B C D
′′
có thể tích là
V
, gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. Thể tích của
khối chóp
.OABCD
′′
.
A.
3
V
. B.
6
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Hàm số
( )
12yf x=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; 2
.
Câu 30. Cho hàm số
2
xm
y
x
+
=
thỏa mãn
[ ]
3;5
min 4y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
5m >
. B.
45m≤≤
. C.
24m≤<
. D.
2m <
.
Câu 31. Đạo hàm ca hàm s
21
3
x
x
y
+
=
A.
2
2 (2 1) log 3
3
x
x−+
. B.
2 (2 1) log 3
3
x
x−+
. C.
2
2 (2 1) ln 3
3
x
x−+
. D.
2 (2 1) ln 3
3
x
x−+
.
Câu 32. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )
2
3f x xx
= +
,
x∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 33. Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
AB a=
,
14AC a
=
. Th tích ca khi
hp ch nhật đã cho bằng
A.
3
8a
. B.
3
10a
. C.
3
6a
. D.
3
4a
.
Câu 34. Đạo hàm ca hàm s
( )
1
2
4
3 21yxx
= −+
là:
A.
( )
( )
3
4
2
6 23 2 1x xx
−+
. B.
( )
( )
3
4
2
3 13 2 1
2
x xx
−+
.
C.
( )
( )
3
4
2
3 13 2 1x xx
−+
. D.
( )
( )
3
4
2
3 13 2 1
4
x xx
−+
.
Trang 6/19Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
Câu 35. Đồ thị hàm số
32
237
y xx
=−+
2 điểm cực trị
A
B
. Diện tích tam giác
OAB
(với
O
gốc tọa độ) bằng
A.
6
. B.
7
. C.
7
2
. D.
13
2
.
Câu 36. Đồ th hàm s
31
2
x
y
x
=
cắt đường thng
2y xm= +
(
m
là tham s) tại hai điểm phân bit
A
B
, giá tr nh nht ca
AB
bng
A.
3 10
2
. B.
3 10
. C.
52
2
. D.
52
.
Câu 37. Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
6 92yx x x= +−
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng
cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích khối chóp đã cho
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
21
28
a
. D.
3
21
14
a
.
Câu 39. Số các giá trị nguyên của
m
để hàm số
(
)
7
2
2 20y x mx m
= + ++
tập xác định khoảng
( )
;−∞ +∞
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
10
.
Câu 40. Biết
2
40
2
log 3
log 75
log 5
b
a
c
= +
+
với
, , abc
là các số nguyên dương. Giá trị của
abc
bằng
A.
32
. B.
36
. C.
24
. D.
48
.
PHN 2: T LUẬN (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
37
yx x=−+
trên đoạn
[ ]
0;3
.
Câu 2 (1,0 điểm).
Cho hình chóp
đáy là hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
( )
SAB
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
a
thể tích của khối tứ diện
SACD
.
--------- HT---------
( )
0;+∞
( )
2;4
( )
;2−∞
( )
0;2
Trang 7/19 - Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHN 1: TRC NGHIỆM (8,0 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.A
4.C
5.C
6.A
7.A
8.C
9.D
10.C
11.D
12.C
13.C
14.D
15.D
16.A
17.A
18.D
19.B
20.B
21. D
22.D
23.B
24.C
25.A
26.B
27.A
28.A
29.D
30.A
31.D
32.B
33.C
34.B
35.C
36.D
37.A
38.B
39.B
40.B
Câu 1. Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mt
A.
13
. B.
8
. C.
11
. D.
9
.
Li gii
Chọn C
Câu 2. Cho
a
là s thực dương tùy ý,
2
3
3
4
6
.
aa
a
bng
A.
1
3
a
. B.
5
4
a
. C.
3
4
a
. D.
4
5
a
.
Li gii
Chọn B
2
3 17
5
3
4 12
4
1
6
6
.aa a
a
a
a
= =
.
Câu 3. Cho hàm số
đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0;1
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1;1
.
Lời giải
Chọn A
Da vào đồ th ca hàm s
()y fx=
, ta thy hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
0;1
nên suy ra hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
.
Trang 8/19Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
Câu 4. Cho khối chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
2a
và tam giác
SAC
đều. Th tích ca
khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
33
2
a
.
Lời giải
Chn C
( )
2
2
22
ABCD
S aa= =
Gi
O AC BD=
( )
SO ABCD
SO
là đường cao ca chóp.
22AC AB a= =
SO
là đường cao trong tam giác đều
SAC
2.3
3
2
a
SO a= =
Vy
3
2
1 23
.2 . 3
33
a
V aa= =
.
Câu 5. Cho khối hộp có thể tích bằng
3
12a
và diện tích mặt đáy
2
4a
. Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
A.
6a
. B.
a
. C.
3a
. D.
9a
.
Lời giải
Chọn C
.V Bh=
3
2
12
3
4
Va
ha
Ba
= = =
.
Câu 6. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
[ ]
3;1
đồ thị như hình vẽ. Gọi
M
m
lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
3;1
. Giá trị của
Mm
bằng
Trang 9/19 - Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
A.
6
. B.
2
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy :
5M =
,
1m =
.
6Mm−=
.
Câu 7. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên là:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
3;2
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
)
3;+∞
.
Li gii
Chọn A
Da vào bng biến thiên hàm s đồng biến trên khong
( )
1; 3
.
Câu 8. Đồ th hàm s
21
3
x
y
x
=
+
có mt đưng tim cận đứng là
A.
3x =
. B.
2
y =
. C.
3x =
. D.
2
y =
.
Li gii
Chọn C
Ta có:
3
21
lim 3
3
x
x
x
x
+
→−
= −∞ =
+
là một đường tim cận đứng.
Câu 9. Tập xác định của hàm số
( )
4
31yx
=
A.
1
;
3

+∞


. B.
1
;
3

−∞


. C.
. D.
1
\
3



Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định khi
1
3 10
3
xx
−≠
. Vậy tập xác định của hàm số là:
1
\
3



.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
( )
ln 2 1yx=
A.
1
;
2

+∞

. B.
1
;
2

−∞


. C.
1
;
2

+∞


. D.
1
;
2

−∞

Lời giải
Chn C
Trang 10/19Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
Hàm số xác định khi
1
2 10
2
xx−> >
. Vậy tập xác định của hàm số là:
1
;
2

+∞


.
Câu 11. Cho
a
là số thực dương tùy ý,
( )
3
71
74 279
.
a
aa
+
−+
bằng
A.
7
a
. B.
2
a
. C.
7
a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
3
71
373
35 2
74 279 375
.
a
a
aa
aa a
+
+
−−
−+ +
= = =
.
Câu 12. Cho khối lăng trụ
.'''ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
'6AA a=
. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2
4
a
. B.
3
32
2
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có đáy là tam giác đều cạnh
a
Diện tích đáy là:
2
3
4
a
.
Chiều cao khối lăng trụ là:
'6AA a=
.
Vậy thể tích khối lăng trụ là:
23
.'''
3 32
6.
44
ABC A B C
aa
Va
= =
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Câu 14. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ
Trang 11/19 - Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
( )
3; 1
. B.
( )
1; 3
. C.
(
)
4;1
. D.
(
)
1; 4
.
Lời giải
Chọn D
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?
A.
1
21
x
y
x
=
. B.
3
32yxx=−+
. C.
42
21yx x=−+
. D.
21
1
x
y
x
=
.
Lời giải
Chọn D
Câu 16. Số đỉnh của khối bát diện đều là
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A
Câu 17. Cho
,,abc
các số thực dương khác
1
thỏa n
log 3,log 4
aa
bc= =
. Giá trị của
( )
34
log
a
bc
bằng
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
( )
( )
34
log 3log 4log 3.3 4. 4 7
a aa
bc b c= + = + −=
.
Câu 18. Số các giá trị nguyên của
m
để hàm số
(
)
32
3 12 15 7y x mx m x= −+
đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
A.
8
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
( )
;D = −∞ +∞
.
( )
2
3 6 12 15y x mx m
=−−
.
Ycbt
0
y
⇔∆
2
4 50 5 1
mm m + ⇔−
.
Do
m
nguyên nên
m
7
giá trị là
5;4;3;2;1;0;1−−−−−
.
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 12/19Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
A.
2
1
x
y
x
+
=
. B.
3
31yxx
=−+ +
. C.
4
1y xx= ++
. D.
3
31yx x=++
.
Lời giải
Chọn B
Câu 20. Đạo hàm của hàm số
ln
yxx=
trên khoảng
( )
0;+∞
A.
ln 1
x
. B.
ln 1x +
. C.
ln xx+
. D.
ln x
.
Lời giải
Chọn B
( )
1
ln ln ln . ln 1y x xx x xx x
x
′′
= + =+=+
.
Câu 21. Với
a
là số thực dương tùy ý,
6
5
log a
bằng
A.
5
6 log a+
. B.
5
1
log
6
a+
. C.
5
1
log
6
a
. D.
5
6log a
.
Lời giải
Chọn D
Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm
( )
2;3A
A.
3
32
x
y
x
+
=
+
. B.
21
2
x
y
x
+
=
. C.
31
22
x
y
x
+
=
. D.
32
3
x
y
x
+
=
+
.
Lời giải
Chọn D
Câu 23. Cho khối chóp thể tích bằng
3
10
a
chiều cao bằng
5a
. Diện tích mặt đáy của khối chóp đã
cho bằng
A.
2
2a
. B.
2
6a
. C.
2
12a
. D.
2
4a
.
Lời giải
Chọn B
3
2
3 3.10
6
5
Va
Ba
ha
= = =
.
Câu 24. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
3SA a=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
26
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
6
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có đáy là hình vuông cạnh
2a
Diện tích đáy là:
2
2a
.
Chiều cao khối chóp là:
3SA a=
.
Trang 13/19 - Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
Vậy thể tích khối chóp là:
3
2
.'
1 23
.2 . 3
33
S ABCD
a
V aa
= =
.
Câu 25. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
3 70fx−=
là:
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
2
Li gii
Chọn A
Ta có
( )
( ) ( )
7
3 7 0 1; 3
3
fx fx = = ∈−
.
Suy ra phương trình đã cho có
4
nghim phân bit.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S các đưng tim cn (tim cận đứng và tim cn ngang) của đồ th hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chọn B
lim 3
x
y
−∞
=
nên
3y =
là đưng tim cn ngang.
1
lim
x
y
+
= +∞
nên
1x =
là đưng tim cận đứng.
Vy hàm s đã cho có hai đường tim cn.
Câu 27. Cho khối chóp
.S ABC
có thể tích bẳng
3
24a
, gọi
M
là trung điểm
AB
,
N
là điểm trên cạnh
SB
sao cho
2SN NB=
. Thể tích khối chóp
.S MNC
bằng
A.
3
8a
B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Lời giải
Trang 14/19Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
Chọn A
Đặt
3
.
24
S ABC
VV a= =
.
Ta có
3
. .. .
1 11 1
.8
2 23 3
S MNC S ABC S AMC B MNC
V V V V VV VVa= =−− ==
.
Câu 28. Cho khối hộp
.ABCD A B C D
′′
có thể tích là
V
, gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. Thể tích của
khối chóp
.OABCD
′′
.
A.
3
V
. B.
6
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Lời giải
Chn A
( )
( )
.
,
11
..
3 33
O ABCD A B C D
O ABCD
V
V Bd V
′′
′′
= = =
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Hàm số
( )
12yf x=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; 2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
2 12yf x
′′
=−−
.
( ) ( )
12 1 0
2 12 0 12 0
312 1 1 2
xx
fx fx
xx
−> <

′′
<⇔ >⇔

< <− < <

.
Câu 30. Cho hàm số
2
xm
y
x
+
=
thỏa mãn
[ ]
3;5
min 4y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
5m >
. B.
45m≤≤
. C.
24m≤<
. D.
2m <
.
Lời giải
Chọn A
Trang 15/19 - Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
Hàm số
2
xm
y
x
+
=
xác định và liên tục trên
[ ]
3;5
. Ta có
(
)
2
2
2
m
y
x
−−
=
.
+ Xét
( )
2 0 2*mm > <−
.
Khi đó hàm số đồng biến trện
[ ]
3;5
.
Suy ra
[ ]
( )
3;5
min 3 3yy m= = +
. Do đó
34 1mm+==
( không thỏa
(
)
*
).
+ Xét
( )
2 0 2 **mm < >−
.
Khi đó hàm số nghịch biến trện
[ ]
3;5
.
Suy ra
[ ]
( )
3;5
5
min 5
3
m
yy
+
= =
. Do đó
5
47
3
m
m
+
=⇔=
( thỏa
( )
**
).
Vậy
75m = >
.
Câu 31. Đạo hàm ca hàm s
21
3
x
x
y
+
=
A.
2
2 (2 1) log 3
3
x
x
−+
. B.
2 (2 1) log 3
3
x
x−+
. C.
2
2 (2 1) ln 3
3
x
x−+
. D.
2 (2 1) ln 3
3
x
x
−+
.
Li gii
Chọn D
Ta có:
( ) (
)
2
2.3 2 1 3 ln 3 2 2 1 ln 3
33
xx
xx
xx
y
−+ −+
= =
.
Câu 32. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )
2
3f x xx
= +
,
x∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chọn B
( )
0
0
3
x
fx
x
=
=
=
. Trong đó
0x =
là nghiệm đơn,
3x =
là nghim kép
Vy hàm s có 1 điểm cc tr.
Câu 33. Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
AB a=
,
14
AC a
=
. Th tích ca khi
hp ch nhật đã cho bằng
A.
3
8a
. B.
3
10a
. C.
3
6a
. D.
3
4a
.
Li gii
Chọn C
Ta có:
2 2 22
45AC AB AD a a a= + =+=
Trang 16/19Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
2 2 22
14 5 3CC AC AC a a a
′′
= = −=
Vy
3
.
. . .2 .3 6
ABCD A B C D
V AB AD CC a a a a
′′
= = =
.
Câu 34. Đạo hàm ca hàm s
( )
1
2
4
3 21yxx= −+
là:
A.
(
)
(
)
3
4
2
6 23 2 1
x xx
−+
. B.
( )
( )
3
4
2
3 13 2 1
2
x xx
−+
.
C.
( )
( )
3
4
2
3 13 2 1x xx
−+
. D.
( )
( )
3
4
2
3 13 2 1
4
x xx
−+
.
Li gii
Chọn B
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
3
4
4
2
3
22 2
3
4
3 13 2 1
11
3 21.3 21 3 21.62
44 2
x xx
y xx xx xx x
−−
−+
= −+ −+= −+ =
.
Câu 35. Đồ thị hàm số
32
237y xx=−+
2 điểm cực trị
A
B
. Diện tích tam giác
OAB
(với
O
gốc tọa độ) bằng
A.
6
. B.
7
. C.
7
2
. D.
13
2
.
Li gii
Chọn C
Ta có:
2
66y xx
=−+
2
0
0 6 60
1
x
y xx
x
=
= ⇔− + =
=
Các điểm cc tr của đồ th
( )
0; 7A
( )
1; 6B
.
Do đó:
( )
0; 7OA =

,
( )
1; 6OB =

Vy
( ) ( )
17
0. 6 1. 7
22
OAB
S
= −− =
.
Câu 36. Đồ th hàm s
31
2
x
y
x
=
cắt đường thng
2y xm= +
(
m
là tham s) tại hai điểm phân bit
A
B
, giá tr nh nht ca
AB
bng
A.
3 10
2
. B.
3 10
. C.
52
2
. D.
52
.
Li gii
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường là:
31
2
2
x
xm
x
= +
.
( )( )
312 2x xmx −= +
(vì
2x =
không thỏa phương trình).
( )
2
2 7 12 0xm x m + +− =
Ta có:
2
2 41 0, mm m∆= + + >
Hai đường luôn ct nhau tại hai điểm phân bit
A
B
.
Gi
( ) ( )
11 22
;2 , ;2 .Ax x m Bx x m++
Khi đó:
1 2 12
7 12
,
22
mm
x x xx
−−
+= =
( ) ( )
2
22
2
1 2 12
7 12 5 5
5 4 5 4 2 41 1 40
2 22 2
mm
AB x x x x m m m
−−

= + = = + += ++


Trang 17/19 - Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
5
40 5 2
2
AB
⇒≥ =
. Đẳng thc xy ra khi
1m =
Câu 37. Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
6 92
yx x x= +−
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chọn A
Tập xác định
D =
.
Ta có:
2
3 12 9yx x
=−+
(
)
1
0 , 6 12
3
3 6 0 3, 2
CT CT
x
y yx
x
y xy
=
′′
=⇔=
=
′′
=>⇒ = =
Suy ra đồ th hàm s có điểm cc tiu là
( )
3; 2
.
Câu 38. Cho khối chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng
cách từ
A
đến mặt phẳng
(
)
SBC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích khối chóp đã cho
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
21
28
a
. D.
3
21
14
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
M
là trung điểm của
BC
,
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SM
.
Khi đó ta có
( )
( )
,A SBC
AH d=
. Ta có:
33
,
24
aa
AM AH= =
.
2 2 2 22
1 1 1 14 3
92
a
SA
AH SA AM SA a
= + = ⇒=
.
23
1 1 33 3
. ..
3 34 2 8
ABC
a aa
V S SA
= = =
.
Câu 39. Số các giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )
7
2
2 20y x mx m
= + ++
tập xác định khoảng
( )
;−∞ +∞
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
10
.
( )
0;+∞
( )
2;4
( )
;2−∞
( )
0;2
Trang 18/19Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
Lời giải
Chn B
Theo đề bài ta có:
2
2 20 0 x mx m x+ + + > ∀∈
.
2
20 0 4 5mm m
⇔∆ = < ⇔− < <
.
{ }
3; 2; 1;0;1; 2;3;4mm
∈−
.
Câu 40. Biết
2
40
2
log 3
log 75
log 5
b
a
c
= +
+
với
, , abc
là các số nguyên dương. Giá trị của
abc
bằng
A.
32
. B.
36
. C.
24
. D.
48
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Ta có:
2 2222
40
2 22 2
log 75 log 3 2log 5 log 3 2log 5
log 75 3
log 40 3log 2 log 5 3 log 5
c
++
= = = ⇒=
++
.
( )
22
22
22 2
log 3 log 5 3
log 3 log 3
log 5 3 log 5 3 log 5
a ab
bb
aa
c
+ +−
−−
+=+=
++ +
.
Suy ra:
22
22
log 5 3 2log 5
30 6
aa
a ab
ab b
= =

+ −=

−= =

. Vậy
2.6.3 36abc = =
.
Cách 2:
Ta có:
( )
22
2 22 2
40
22 2 2
log 3 2 log 40 3
log 75 log 3 2log 5 log 3 6
log 75 2
log 40 log 40 log 40 3 log 5
+−
+−
= = = = +
+
.
Suy ra:
2, 6, 3abc= = =
. Vậy
2.6.3 36
abc = =
.
PHN 2: T LUN (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
37yx x=−+
trên đoạn
[ ]
0;3
.
Lời giải
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
0;3
. Trên đoạn
[ ]
0;3
ta có
2
33yx
=
.
[ ]
[ ]
1 0;3
0
1 0;3
x
y
x
=
=
=−∉
.
( ) ( ) ( )
0 7; 1 5; 3 25y yy= = =
.
Vậy
[ ]
0;3
max 25y =
[ ]
0;3
min 5
y =
.
Câu 2 (1,0 điểm).
Cho hình chóp
đáy là hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
(
)
SAB
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
a
thể tích của khối tứ diện
SACD
.
Lời giải
Trang 19/19 - Trường THPT Tân Châu Tây Ninh
Gọi
M
là trung điểm
AB
. Suy ra
( )
SH ABCD
.
Ta giác
SAB
vuông cân tại
S
,
AB a=
,
SH
là đường cao vừa là trung tuyến nên
11
.
22
SH AB a= =
Vậy
3
2
1 11 1
. ..
3 3 2 2 12
SACD ACD
a
V B SH a a= = =
.
--------- HT---------
| 1/19

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT TÂN CHÂU Môn: Toán 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 135
Họ và tên học sinh: ................................................................................. Số báo danh: ........................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Câu 1.
Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt A.13 . B. 8 . C. 11. D. 9 . 2 3 3 4 a .a Câu 2.
Cho a là số thực dương tùy ý, bằng 6 a 1 5 3 4 A. 3 a . B. 4 a . C. 4 a . D. 5 a .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( 1 − ;0) . C. (1; +∞) . D. ( 1 − ; ) 1 . Câu 4.
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 2 3a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Câu 5.
Cho khối hộp có thể tích bằng 3
12a và diện tích mặt đáy 2
4a . Chiều cao của khối hộp đã cho bằng A. 6a . B. a . C. 3a . D. 9a . Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 3 − ; ]
1 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 3 − ; ]
1 . Giá trị của M m bằng
Trang 1/19 - Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 . Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên là:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;3) . B. ( 3 − ;2) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (3;+∞) . 2x −1 Câu 8.
Đồ thị hàm số y =
có một đường tiệm cận đứng là x + 3 A. x = 3 . B. y = 2 . C. x = 3 − . D. y = 2 − . − Câu 9.
Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 4 3 1 là  1   1  1 A. ; +∞   . B. ; −∞   . C.  . D.  \    3   3  3
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = ln (2x − ) 1 là 1   1   1   1  A. ; +∞   . B. ; −∞ . C. ; +∞   . D. ; −∞      2   2   2   2  (a + )3 7 1
Câu 11. Cho a là số thực dương tùy ý, bằng 7 −4 2 7 +9 a .a A. 7 a . B. 2 a . C. 7 a− . D. 2 a− .
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a AA' = 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 2/19–Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 1 − . B. 2 . C.1. D. 3 − .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. (3; )1 − . B. ( 1 − ;3) . C. (4; ) 1 . D. (1; 4) .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây? x −1 2x −1 A. y =
y = −x + x − . C. 4 2
y = x − 2x +1. D. y = 2x − . B. 3 3 2 1 x − . 1
Câu 16. Số đỉnh của khối bát diện đều là A. 6 . B. 4 . C. 8 . D.12 .
Câu 17. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log b = 3, log c = 4 − . Giá trị của ( 3 4 log b c a ) a a bằng A. 7 − . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Trang 3/19 - Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh
Câu 18. Số các giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y = x − 3mx − (12m −15) x + 7 đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) là A. 8 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x + 2 A. y =
y = −x + x + . C. 4
y = −x + x +1. D. 3
y = x + 3x +1. x − . B. 3 3 1 1
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = x ln x trên khoảng (0; +∞) là A. ln x −1. B. ln x +1.
C. ln x + x . D. ln− x .
Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, 6 log a bằng 5 1 1 A. 6 + log a . B. + log a . C. log a . D. 6 log a . 5 5 6 5 5 6
Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A(2;3) x + 3 2x +1 3x +1 3x + 2 A. y = y = y = y = 3x + . B. 2 x − . C. 2 2x − . D. 2 x + . 3
Câu 23. Cho khối chóp có thể tích bằng 3
10a và chiều cao bằng 5a . Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng A. 2 2a . B. 2 6a . C. 2 12a . D. 2 4a .
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 2 6a 3 3a 3 2 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 3 f ( x) − 7 = 0 là: A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 2
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 4/19–Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh
Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 27. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bẳng 3
24a , gọi M là trung điểm AB , N là điểm trên cạnh SB
sao cho SN = 2NB . Thể tích khối chóp S.MNC bằng A. 3 8a B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 12a .
Câu 28. Cho khối hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích là V , gọi O là giao điểm của AC BD . Thể tích của khối chóp . O AB CD ′ ′ . V V V V A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của f ′( x) như sau:
Hàm số y = f (1− 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) . B. ( ) ;1 −∞ . C. (1; +∞) . D. (1; 2) . x + m
Câu 30. Cho hàm số y =
thỏa mãn min y = 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng x − 2 [3;5] A. m > 5 .
B. 4 ≤ m ≤ 5 .
C. 2 ≤ m < 4 . D. m < 2 . 2x +1
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y = là 3x 2 − (2x +1) log 3 2 − (2x +1) log 3 2 − (2x +1) ln 3 2 − (2x +1) ln 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 x 3x 2 3 x 3x
Câu 32. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) = x ( x + )2 3 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B.1. C. 0 . D. 2 .
Câu 33. Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = a , AD = 2a AC′ = a 14 . Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 8a . B. 3 10a . C. 3 6a . D. 3 4a .
Câu 34. Đạo hàm của hàm số y = ( x x + )1 2 4 3 2 1 là: − 2 − (3x − )
1 (3x − 2x + ) 34 1 A. ( x − )( 2 6
2 3x − 2x + ) 34 1 . B. . 2 − 2 − (3x − )
1 (3x − 2x + ) 34 1 C. ( x − )( 2 3
1 3x − 2x + ) 34 1 . D. . 4
Trang 5/19 - Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh
Câu 35. Đồ thị hàm số 3 2 y = 2
x + 3x − 7 có 2 điểm cực trị là A B . Diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng 7 13 A. 6 . B. 7 . C. . D. . 2 2 3x −1
Câu 36. Đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = 2x + m ( m là tham số) tại hai điểm phân biệt A x − 2
B , giá trị nhỏ nhất của AB bằng 3 10 5 2 A. . B. 3 10 . C. . D. 5 2 . 2 2
Câu 37. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x − 2 là A. (0; +∞) . B. (2; 4) . C. ( ; −∞ 2 − ) . D. (0; 2) .
Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ a
A đến mặt phẳng (SBC ) bằng 3 . Tính thể tích khối chóp đã cho 4 3 3a 3 3a 3 21a 3 21a A. . B. . C. . D. . 12 8 28 14 −
Câu 39. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y = ( x + mx + m + ) 7 2 2 20
có tập xác định là khoảng ( ; −∞ +∞) là A. 9 . B. 8 . C. 7 . D.10 . log 3 − b Câu 40. Biết 2 log 75 = a +
a b c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng 40 c + với , , log 5 2 A. 32 . B. 36 . C. 24 . D. 48 .
PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 7 trên đoạn [0; ] 3 . Câu 2 (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại S và (SAB)
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối tứ diện SACD .
--------- HẾT---------
Trang 6/19–Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.C 5.C 6.A 7.A 8.C 9.D 10.C 11.D 12.C 13.C 14.D 15.D 16.A 17.A 18.D 19.B 20.B 21. D 22.D 23.B 24.C 25.A 26.B 27.A 28.A 29.D 30.A 31.D 32.B 33.C 34.B 35.C 36.D 37.A 38.B 39.B 40.B Câu 1.
Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt A.13 . B. 8 . C. 11. D. 9 . Lời giải Chọn C 2 3 3 4 a .a Câu 2.
Cho a là số thực dương tùy ý, bằng 6 a 1 5 3 4 A. 3 a . B. 4 a . C. 4 a . D. 5 a . Lời giải Chọn B 2 3 17 5 3 4 12 a .a a 4 = = a . 1 6 a 6 a
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( 1 − ;0) . C. (1; +∞) . D. ( 1 − ; ) 1 . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x) , ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1
nên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
Trang 7/19 - Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh Câu 4.
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 2 3a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Lời giải Chọn C S = ( a)2 2 2 = 2a ABCD
Gọi O = AC BD SO ⊥ ( ABCD) ⇒ SO là đường cao của chóp. AC = AB 2 = 2a a
SO là đường cao trong tam giác đều SAC ⇒ 2 . 3 SO = = a 3 2 3 1 2 3a Vậy 2 V = .2a .a 3 = . 3 3 Câu 5.
Cho khối hộp có thể tích bằng 3
12a và diện tích mặt đáy 2
4a . Chiều cao của khối hộp đã cho bằng A. 6a . B. a . C. 3a . D. 9a . Lời giải Chọn C 3 V 12a V = .
B h h = = = 3a . 2 B 4a Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 3 − ; ]
1 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 3 − ; ]
1 . Giá trị của M m bằng
Trang 8/19–Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy : M = 5, m = 1
− . ⇒ M m = 6 . Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên là:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;3) . B. ( 3 − ;2) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (3;+∞) . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;3) . 2x −1 Câu 8.
Đồ thị hàm số y =
có một đường tiệm cận đứng là x + 3 A. x = 3 . B. y = 2 . C. x = 3 − . D. y = 2 − . Lời giải Chọn C 2x −1 Ta có: lim = −∞ ⇒ x = 3
− là một đường tiệm cận đứng. + x→ 3 − x + 3 − Câu 9.
Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 4 3 1 là  1   1  1 A. ; +∞   . B. ; −∞   . C.  . D.  \    3   3  3 Lời giải Chọn D   Hàm số xác định khi 1
3x −1 ≠ 0 ⇔ x
. Vậy tập xác định của hàm số là: 1  \   . 3 3
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = ln (2x − ) 1 là 1   1   1   1  A. ; +∞   . B. ; −∞ . C. ; +∞   . D. ; −∞      2   2   2   2  Lời giải Chọn C
Trang 9/19 - Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh   Hàm số xác định khi 1
2x −1 > 0 ⇔ x >
. Vậy tập xác định của hàm số là: 1 ;+∞   . 2  2  (a + )3 7 1
Câu 11. Cho a là số thực dương tùy ý, bằng 7 −4 2 7 +9 a .a A. 7 a . B. 2 a . C. 7 a− . D. 2 a− . Lời giải
Chọn D (a + )371 3 7+3 a Ta có: 3−5 2 = = a = a− . 7 −4 2 7 +9 3 7 +5 a .a a
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a AA' = 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Lời giải Chọn C 2
Ta có đáy là tam giác đều cạnh a 3
a ⇒ Diện tích đáy là: . 4
Chiều cao khối lăng trụ là: AA' = 6a . 2 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là: a 3 3 2a V = 6 . a = .
ABC. A' B 'C ' 4 4
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 1 − . B. 2 . C.1. D. 3 − . Lời giải Chọn C
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Trang 10/19–Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. (3; )1 − . B. ( 1 − ;3) . C. (4; ) 1 . D. (1; 4) . Lời giải Chọn D
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây? x −1 2x −1 A. y =
y = −x + x − . C. 4 2
y = x − 2x +1. D. y = 2x − . B. 3 3 2 1 x − . 1 Lời giải Chọn D
Câu 16. Số đỉnh của khối bát diện đều là A. 6 . B. 4 . C. 8 . D.12 . Lời giải Chọn A
Câu 17. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log b = 3, log c = 4 − . Giá trị của ( 3 4 log b c a ) a a bằng A. 7 − . B. 6 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn A ( 3 4 log
b c ) = 3log b + 4log c = 3.3 + 4.( 4 − ) = 7 − . a a a
Câu 18. Số các giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y = x − 3mx − (12m −15) x + 7 đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) là A. 8 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Tập xác định: D = ( ; −∞ +∞). 2
y′ = 3x − 6mx − (12m −15) . Ycbt ⇔ ∆ ≤ 0 2
m + 4m − 5 ≤ 0 ⇔ 5 − ≤ m ≤ 1. y
Do m nguyên nên m có 7 giá trị là 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1.
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 11/19 - Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh x + 2 A. y =
y = −x + x + . C. 4
y = −x + x +1. D. 3
y = x + 3x +1. x − . B. 3 3 1 1 Lời giải Chọn B
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = x ln x trên khoảng (0; +∞) là A. ln x −1. B. ln x +1.
C. ln x + x . D. ln− x . Lời giải Chọn B y′ = xx + x ( x) 1 ln ln = ln x + . x = ln x +1. x
Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, 6 log a bằng 5 1 1 A. 6 + log a . B. + log a . C. log a . D. 6 log a . 5 5 6 5 5 6 Lời giải Chọn D
Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A(2;3) x + 3 2x +1 3x +1 3x + 2 A. y = y = y = y = 3x + . B. 2 x − . C. 2 2x − . D. 2 x + . 3 Lời giải Chọn D
Câu 23. Cho khối chóp có thể tích bằng 3
10a và chiều cao bằng 5a . Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng A. 2 2a . B. 2 6a . C. 2 12a . D. 2 4a . Lời giải Chọn B 3 3V 3.10a 2 B = = = 6a . h 5a
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 2 6a 3 3a 3 2 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Ta có đáy là hình vuông cạnh 2a ⇒ Diện tích đáy là: 2 2a .
Chiều cao khối chóp là: SA = 3a .
Trang 12/19–Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh 3 Vậy thể tích khối 1 2 3a chóp là: 2 V = .2a . 3a = . S . ABCD ' 3 3
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 3 f ( x) − 7 = 0 là: A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 2 Lời giải Chọn A 7
Ta có 3 f ( x) − 7 = 0 ⇔ f ( x) = ∈( 1 − ;3) . 3
Suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn B
Vì lim y = 3 nên y = 3 là đường tiệm cận ngang. x→−∞
Vì lim y = +∞ nên x = 1 là đường tiệm cận đứng. + x 1 →
Vậy hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 27. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bẳng 3
24a , gọi M là trung điểm AB , N là điểm trên cạnh SB
sao cho SN = 2NB . Thể tích khối chóp S.MNC bằng A. 3 8a B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 12a . Lời giải
Trang 13/19 - Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh Chọn A Đặt 3 V = V = 24a . S . ABC 1 1 1 1 Ta có 3 V = VVV
= V V − . V = V = 8a . S .MNC S . ABC S . AMC B.MNC 2 2 3 3
Câu 28. Cho khối hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích là V , gọi O là giao điểm của AC BD . Thể tích của khối chóp . O AB CD ′ ′ . V V V V A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2 Lời giải Chọn A 1 1 V V = .B = = ′ ′ ′ ′.d V . O. ABCD A B C D
(O,(AB CD′′)) 3 3 3
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của f ′( x) như sau:
Hàm số y = f (1− 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) . B. ( ) ;1 −∞ . C. (1; +∞) . D. (1; 2) . Lời giải Chọn D Ta có y′ = 2
f ′(1− 2x).  − >  <
f ′( − x) < ⇔ f ′( − x) 1 2x 1 x 0 2 1 2 0 1 2 > 0 ⇔ ⇔   .  3 − < 1− 2x < 1 − 1  < x < 2 x + m
Câu 30. Cho hàm số y =
thỏa mãn min y = 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng x − 2 [3;5] A. m > 5 .
B. 4 ≤ m ≤ 5 .
C. 2 ≤ m < 4 . D. m < 2 . Lời giải Chọn A
Trang 14/19–Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh Hàm số x + m 2 − − m y =
xác định và liên tục trên [3;5]. Ta có y′ = . x − 2 (x − 2)2 + Xét 2
− − m > 0 ⇔ m < 2 − (*).
Khi đó hàm số đồng biến trện [3;5].
Suy ra min y = y (3) = 3 + m . Do đó 3 + m = 4 ⇔ m = 1( không thỏa (*) ). [3;5] + Xét 2
− − m < 0 ⇔ m > 2 − (**) .
Khi đó hàm số nghịch biến trện [3;5]. 5 + m + m
Suy ra min y = y (5) = . Do đó 5
= 4 ⇔ m = 7 ( thỏa (**) ). [3;5] 3 3 Vậy m = 7 > 5 . 2x +1
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y = là 3x 2 − (2x +1) log 3 2 − (2x +1) log 3 2 − (2x +1) ln 3 2 − (2x +1) ln 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 x 3x 2 3 x 3x Lời giải Chọn D 2.3x − (2x + ) 1 3x ln 3 2 − (2x + ) 1 ln 3 Ta có: y′ = = . 2 3 x 3x
Câu 32. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′( x) = x ( x + )2 3 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B.1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B x = f ′( x) 0 = 0 ⇔ 
. Trong đó x = 0 là nghiệm đơn, x = 3 − là nghiệm kép x = 3 −
Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 33. Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = a , AD = 2a AC′ = a 14 . Thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 8a . B. 3 10a . C. 3 6a . D. 3 4a . Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 2 2 AC =
AB + AD = a + 4a = a 5
Trang 15/19 - Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh 2 2 2 2 CC′ =
AC′ − AC = 14a − 5a = 3a Vậy 3 V = ′ = = ′ ′ ′ ′ A . B A . D CC .2 a .3 a a 6a . ABCD. A B C D
Câu 34. Đạo hàm của hàm số y = ( x x + )1 2 4 3 2 1 là: − 2 − (3x − )
1 (3x − 2x + ) 34 1 A. ( x − )( 2 6
2 3x − 2x + ) 34 1 . B. . 2 − 2 − (3x − )
1 (3x − 2x + ) 34 1 C. ( x − )( 2 3
1 3x − 2x + ) 34 1 . D. . 4 Lời giải Chọn B − 3 − − ′ (3x − ) 1 ( 2 3 3x − 2x +1 1 1 2 2 2 ) 34 Ta có: y′ = (3x −2x+ ) 4 1 .(3x − 2x + ) 1 = (3x −2x+ ) 4 1 .(6x − 2) = . 4 4 2
Câu 35. Đồ thị hàm số 3 2 y = 2
x + 3x − 7 có 2 điểm cực trị là A B . Diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng 7 13 A. 6 . B. 7 . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: 2 y′ = 6 − x + 6x x = 0 2 y′ = 0 ⇔ 6
x + 6x = 0 ⇔  x = 1
Các điểm cực trị của đồ thị là A(0; 7 − ) và B(1; 6 − ) .   Do đó: OA = (0; 7 − ) , OB = (1; 6 − ) 1 7 Vậy S = 0. − − − = . OAB ( 6) 1.( 7) 2 2 3x −1
Câu 36. Đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = 2x + m ( m là tham số) tại hai điểm phân biệt A x − 2
B , giá trị nhỏ nhất của AB bằng 3 10 5 2 A. . B. 3 10 . C. . D. 5 2 . 2 2 Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ 3x −1
giao điểm của hai đường là: = 2x + m . x − 2
⇔ 3x −1 = (2x + m)(x − 2) (vì x = 2 không thỏa phương trình). 2
⇔ 2x + (m − 7) x +1− 2m = 0 Ta có: 2
∆ = m + 2m + 41 > 0, m
∀ ∈  ⇒ Hai đường luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B . 7 − m 1− 2m
Gọi A( x ; 2x + m , B x ; 2x + m . Khi đó: x + x = , x x = 1 1 ) ( 2 2 ) 1 2 1 2 2 2 2  −   −  ⇒ AB = (x + x )2 7 m 1 2m 5 5 5 − 4x x = 5 − 4 = m + 2m + 41 =     (m + )2 2 1 + 40 1 2 1 2  2   2  2 2
Trang 16/19–Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh 5 ⇒ AB
40 = 5 2 . Đẳng thức xảy ra khi m = 1 − 2
Câu 37. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x − 2 là A. (0; +∞) . B. (2; 4) . C. ( ; −∞ 2 − ) . D. (0; 2) . Lời giải Chọn A
Tập xác định D =  . Ta có: 2
y′ = 3x −12x + 9 x = 1 y′ = 0 ⇔
, y′′ = 6x −12  x = 3
y′′(3) = 6 > 0 ⇒ x = 3, y = 2 − CT CT
Suy ra đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (3; 2 − ) .
Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ a
A đến mặt phẳng (SBC ) bằng 3 . Tính thể tích khối chóp đã cho 4 3 3a 3 3a 3 21a 3 21a A. . B. . C. . D. . 12 8 28 14 Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên SM . Khi đó ta có a 3 3a AH = d( . Ta có: AM = , AH = . A,(SBC )) 2 4 1 1 1 1 4 3a = + ⇒ = ⇒ SA = . 2 2 2 2 2 AH SA AM SA 9a 2 2 3 1 1 a 3 3a a 3 V = S .SA = . . = ∆ . 3 ABC 3 4 2 8 −
Câu 39. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y = ( x + mx + m + ) 7 2 2 20
có tập xác định là khoảng ( ; −∞ +∞) là A. 9 . B. 8 . C. 7 . D.10 .
Trang 17/19 - Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh Lời giải Chọn B Theo đề bài ta có: 2
x + 2mx + m + 20 > 0 x ∀ ∈  . 2
⇔ ∆′ = m m − 20 < 0 ⇔ 4 − < m < 5 .
m ∈  ⇒ m ∈{ 3 − ; 2; − 1 − ;0;1;2;3; } 4 . log 3 − b Câu 40. Biết 2 log 75 = a +
a b c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng 40 c + với , , log 5 2 A. 32 . B. 36 . C. 24 . D. 48 . Lời giải Chọn B Cách 1: log 75 log 3 + 2 log 5 log 3 + 2 log 5 Ta có: 2 2 2 2 2 log 75 = = = ⇒ c = 3 40 log 40 3log 2 + log 5 3 + . log 5 2 2 2 2 log 3 − b log 3 − b
log 3 + a log 5 + 3a b 2 2 2 ( 2 ) a + = a + = c + log 5 3 + log 5 3 + . log 5 2 2 2 a = 2 a = 2
Suy ra: a log 5 + 3a b = 2 log 5 ⇒  ⇒ 
. Vậy abc = 2.6.3 = 36 . 2 2 3  a b = 0 b  = 6 Cách 2: log 75 log 3 + 2 log 5 log 3 + 2 log 40 − 3 log 3 − 6 2 2 2 2 ( 2 ) Ta có: 2 log 75 = = = = 2 + 40 log 40 log 40 log 40 3 + . log 5 2 2 2 2
Suy ra: a = 2, b = 6, c = 3 . Vậy abc = 2.6.3 = 36 .
PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 7 trên đoạn [0; ] 3 . Lời giải
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn [0; ] 3 . Trên đoạn [0; ] 3 ta có 2
y′ = 3x − 3 . x = 1∈[0; ] 3 y′ = 0 ⇔  . x = 1 − ∉  [0; ]3 y (0) = 7; y ( ) 1 = 5; y (3) = 25 .
Vậy max y = 25 và min y = 5 . [0 ] ;3 [0 ] ;3 Câu 2 (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông cân tại S và (SAB)
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối tứ diện SACD . Lời giải
Trang 18/19–Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh
Gọi M là trung điểm AB . Suy ra SH ⊥ ( ABCD).
Ta giác SAB vuông cân tại S , AB = a , SH là đường cao vừa là trung tuyến nên 1 1 SH = AB = . a 2 2 3 Vậy 1 1 1 1 a 2 V = B
.SH = . a . a = . SACD 3 ACD 3 2 2 12
--------- HẾT---------
Trang 19/19 - Trường THPT Tân Châu – Tây Ninh
Document Outline

  • ĐỀ-HDG-TÂY NINH-HKI-2019-2020