Đề thi học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 số 4

Đề thi học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 số 4 có đầy đủ đáp án để các em học sinh luyện tập, ôn tập. Đề thi này giúp các em học sinh làm quen với nhiều dạng bài khác nhau, nắm được cấu trúc đề thi học kì 1 lớp 6. Mời các em cùng theo dõi.

UBND …….. ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
TRƯNG THCS ……………….
MÔN: TOÁN LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Phn 1. Trc nghim: Đề gm 16 câu, mi câu tr lời đúng 0,25 điểm. Em chn câu tr li
đúng nhất ghi câu đáp án đúng vào bài làm ( d: Câu 1: A).
Câu 1. Tìm x biết x 321 = 115. Kết qu ca x là :
A. 436 B. 206 C. 463 D. -206
Câu 2. Cho các s sau: 79; 136; 241; 895. S nào chia hết cho 2?
A. 79 B. 136 C. 241 D. 895
Câu 3. Phân tích s 48 ra tha s nguyên t:
A. 2
2
.2
2
.3 B. 2
2
.3.4 C. 3
4
.2 D. 2
4
.3
Câu 4. Long mt t giy màu hình ch nhật kích thước 36 cm 24 cm.Long mun ct t
giy thành nhng mnh nh hình vuông bng nhau. Tính độ dài ln nht ca cnh hình vuông
đó ? Kết qu độ dài ln nht ca cnh hình vuông là :
A. 10 cm B. 11 cm C. 12 cm D. 14 cm
Câu 5. Bi chung nh nht ca 28 và 35 là:
A. 7 B. 70 C. 140 D. 280
Câu 6. Vào mùa đông, nhiệt đ Seoul là -5
0
C. Nhit đ Paris là -4
0
C. Nhit đ London là
- 7
0
C. Hi nhiệt độ thành ph nào thp nht ?
A. Seoul B. London C. Paris D. Paris và London
Câu 7. S t nhiên x tha mãn: x 12 = -10
A. x = 2 B. x = -2 C. x = 22 D. x = -22
Câu 8. Kết qu ca phép tính 100 + 27.(-6)
A. 62 B. -62 C. 12 D. -12
Câu 9. Bng d liu cho biết thân nhit ca mt bnh nhân. Tìm d liu không hp lý trong
bng sau:
37
37
37
39
40
37
38
37
57
39
A. 39 B. 37 C. 57 D. 38
Câu 10. Cho bng thng kê v s Tivi bán đưc qua các năm. Năm nào s tivi bán ít nht ?
Năm
2006
2007
2009
S tivi bán đưc
300
250
150
A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2009
Câu 11. Hãy gi tên hình bên
A.Tia CA B. Tia AC
C. Đưng thng AC D. Đon thng AC
Câu 12. Quãng đường An đi từ nhà đến trường dài 726m. Trên đường đến trưng, An ghé qua
nhà sách để mua bút. Hỏi quãng đưng t nhà sách đến trường dài bao nhiêu mét? Biết rng
quãng đường t nhà An đến nhà sách dài 412m và 3 v trí này thng hàng.
A. 1138m B. 324m C. 314m D. 334m
Câu 13. Cho M là trung điểm ca đoạn thng AB. Tính độ dài đoạn thng MA biết AB = 8cm.
A. 4cm B. 12cm C. 8cm D. 16cm
Câu 14. Cho = 57
0
. Hi là góc gì?
A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc vuông D. Góc nhọn
Câu 15. Hình ch nht ABCD có cnh AB song song vi cnh nào?
A. AD B. BD C. AC D. CD
Câu 16. Hình bình hành MNPQ có MP ct NQ ti O. Đ dài đoạn thng OP bằng độ i đoạn
thng nào?
A. ON B. OM C. OQ D. MP
Phn 2. T lun:
Câu 1: (1 điểm) Tính:
a) 608 : 2
3
+ 75 b) ( 112 + 4).3 (22 8)
Câu 2: (1 điểm) Tìm x:
a) x + 15 = 120 b) ( x + 34 ) 12 = 115
Câu 3: (1 điểm) Cho bng thng kê sau:
S xe máy bán được mi ngày trong
mt tun ti ca hàng A
Ngày
S xe bán được
Th hai
15
Th ba
10
Th
25
Th năm
35
Th sáu
40
Th by
25
Ch nht
30
Câu 4: (1 điểm) Ba bn Thy, Hà, Tun cùng tham gia mt câu lc b tiếng Anh. Thy c 4
ngày đến câu lc b mt ln. Hà thì 6 ngày đến câu lc b mt ln. Còn Tun ch đến đưc vào
mi ngày ch nht. Hôm nay, ba bn cùng gp nhau câu lc b. Hi sau ít nht bao nhiêu
ngày na thì ba bn li cùng gp nhau ln na ti câu lc b.
Câu 5: (1 đim) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3 cm,ON = 6 cm.
a) Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nm gia hai đim còn li ?
a) Ngày th hai bán được bao nhiêu xe?
b) Ngày nào bán đưc s xe nhiu nht?
c) Ngày nào bán đưc s xe ít nht?
d) Tng s xe bán được vào ngày th by
và ch nht là bao nhiêu?
b) Tính độ dài đon thng MN?
Câu 6: (1 đim) Một khu n hình ch nht chiu dài 25 m, chiu rng 15 m. gia khu
vườn, người ta xây mt bồn hoa hình thoi độ dài hai đường chéo 4 m 3 m.Tính din
tích phn còn li của khu vưn .
Hết.
UBND …………….. HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯNG THCS ……….. ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN: TOÁN LP 6
Phn 1. Trc nghim: Mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
D
C
C
B
A
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
C
D
B
C
A
D
D
B
Phn 2. T lun:
Câu
Ni dung
Đim
1
(1 đim)
a) 608 : 2
3
+ 75
= 608 : 8 + 75
= 151
0,25đ
0,25đ
b) 112 + 4). 3 (22 8)
= 116.3 14
= 348 14
= 334
0,25đ
0,25đ
2
(1đim)
a) x + 15 = 120
x = 120 15
x = 105
0,25đ
0,25đ
b) (x + 34 ) 12 = 115
x + 34 = 115 + 12
x + 34 = 127
x = 127 34
x = 93
0,25đ
0,25đ
3
(1đim)
a) Ngày th hai bán đưc 15 xe
b) Th sáu bán đưc s xe nhiu nht
c) Th ba bán được s xe ít nht
d) Tng s xe bán th by ch nht là:
25 + 30 = 55 (xe)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
(1đim)
Gi x là s ngày cn tìm (
*
Nx
)
Vì Tuấn đến câu lc b vào mi ch nht nên c 7 ngày Tuấn đến
câu lc b mt ln.
Ta có :
x 4 ; x 6; x 7vµxnhánhÊt
Nên x là BCNN ( 4 ; 6; 7)
0,25đ
=
=
=
==
=
2
2
42
6 2.3
77
BCNN(4;6;7) 2 .3.7 84
x 84
Vy sau ít nht 84 ngày thì ba bn li cùng gp nhau ln na.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
(1đim)
V hình đúng
a) Đim M nm giữa hai điểm O và N
b) OM + MN = ON
3+ MN = 6
MN = 3 cm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6
(1 đim)
Din tích khu vườn hình ch nht là 25 . 15 = 375 m
2
Din tích bn hoa hình thoi là ( 4 . 3 ) : 2 = 6 m
2
Din tích còn li của khu vườn là 375 6 = 369 m
2
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Hết.
| 1/4

Preview text:

UBND ……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ………………. MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm: Đề gồm 16 câu, mỗi câu trả lời đúng là 0,25 điểm. Em chọn câu trả lời
đúng nhất và ghi câu đáp án đúng vào bài làm ( Ví dụ: Câu 1: A).
Câu 1. Tìm x biết x – 321 = 115. Kết quả của x là : A. 436 B. 206 C. 463 D. -206
Câu 2. Cho các số sau: 79; 136; 241; 895. Số nào chia hết cho 2? A. 79 B. 136 C. 241 D. 895
Câu 3. Phân tích số 48 ra thừa số nguyên tố: A. 22.22.3 B. 22.3.4 C. 34.2 D. 24.3
Câu 4. Long có một tờ giấy màu hình chữ nhật kích thước 36 cm và 24 cm.Long muốn cắt tờ
giấy thành những mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông
đó ? Kết quả độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là :
A. 10 cm B. 11 cm C. 12 cm D. 14 cm
Câu 5. Bội chung nhỏ nhất của 28 và 35 là: A. 7 B. 70 C. 140 D. 280
Câu 6. Vào mùa đông, nhiệt độ ở Seoul là -50C. Nhiệt độ ở Paris là -40C. Nhiệt độ ở London là
- 70C. Hỏi nhiệt độ ở thành phố nào thấp nhất ? A. Seoul B. London C. Paris D. Paris và London
Câu 7. Số tự nhiên x thỏa mãn: x – 12 = -10 A. x = 2 B. x = -2 C. x = 22 D. x = -22
Câu 8. Kết quả của phép tính 100 + 27.(-6) A. 62 B. -62 C. 12 D. -12
Câu 9. Bảng dữ liệu cho biết thân nhiệt của một bệnh nhân. Tìm dữ liệu không hợp lý trong bảng sau: 37 37 37 39 40 37 38 37 57 39 A. 39 B. 37 C. 57 D. 38
Câu 10. Cho bảng thống kê về số Tivi bán được qua các năm. Năm nào số tivi bán ít nhất ? Năm 2006 2007 2008 2009 Số tivi bán được 300 250 200 150 A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2009
Câu 11. Hãy gọi tên hình bên A.Tia CA B. Tia AC C. Đường thẳng AC D. Đoạn thẳng AC
Câu 12. Quãng đường An đi từ nhà đến trường dài 726m. Trên đường đến trường, An ghé qua
nhà sách để mua bút. Hỏi quãng đường từ nhà sách đến trường dài bao nhiêu mét? Biết rằng
quãng đường từ nhà An đến nhà sách dài 412m và 3 vị trí này thẳng hàng. A. 1138m B. 324m C. 314m D. 334m
Câu 13. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng MA biết AB = 8cm. A. 4cm B. 12cm C. 8cm D. 16cm Câu 14. Cho = 570. Hỏi là góc gì? A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc vuông D. Góc nhọn
Câu 15. Hình chữ nhật ABCD có cạnh AB song song với cạnh nào? A. AD B. BD C. AC D. CD
Câu 16. Hình bình hành MNPQ có MP cắt NQ tại O. Độ dài đoạn thẳng OP bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. ON B. OM C. OQ D. MP Phần 2. Tự luận: Câu 1: (1 điểm) Tính: a) 608 : 23 + 75
b) ( 112 + 4).3 – (22 – 8) Câu 2: (1 điểm) Tìm x:
a) x + 15 = 120 b) ( x + 34 ) – 12 = 115
Câu 3: (1 điểm) Cho bảng thống kê sau:
Số xe máy bán được mỗi ngày trong
a) Ngày thứ hai bán được bao nhiêu xe?
một tuần tại cửa hàng A
b) Ngày nào bán được số xe nhiều nhất? Ngày Số xe bán được
c) Ngày nào bán được số xe ít nhất? Thứ hai 15
d) Tổng số xe bán được vào ngày thứ bảy Thứ ba 10
và chủ nhật là bao nhiêu? Thứ tư 25 Thứ năm 35 Thứ sáu 40 Thứ bảy 25 Chủ nhật 30
Câu 4: (1 điểm) Ba bạn Thủy, Hà, Tuấn cùng tham gia một câu lạc bộ tiếng Anh. Thủy cứ 4
ngày đến câu lạc bộ một lần. Hà thì 6 ngày đến câu lạc bộ một lần. Còn Tuấn chỉ đến được vào
mỗi ngày chủ nhật. Hôm nay, ba bạn cùng gặp nhau ở câu lạc bộ. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
ngày nữa thì ba bạn lại cùng gặp nhau lần nữa tại câu lạc bộ.
Câu 5: (1 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3 cm,ON = 6 cm.
a) Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN?
Câu 6: (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Ở giữa khu
vườn, người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4 m và 3 m.Tính diện
tích phần còn lại của khu vườn . Hết.
UBND …………….. HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS ………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6
Phần 1. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 A B D C C B A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 C D B C A D D B Phần 2. Tự luận: Câu Nội dung Điểm a) 608 : 23 + 75 = 608 : 8 + 75 0,25đ = 151 0,25đ 1 (1 điểm) b) 112 + 4). 3 – (22 – 8) 0,25đ = 116.3 – 14 = 348 – 14 0,25đ = 334 a) x + 15 = 120 0,25đ x = 120 – 15 0,25đ x = 105 2 b) (x + 34 ) – 12 = 115 (1điểm) x + 34 = 115 + 12 x + 34 = 127 0,25đ x = 127 – 34 x = 93 0,25đ
a) Ngày thứ hai bán được 15 xe 0,25đ 3 b)
Thứ sáu bán được số xe nhiều nhất 0,25đ (1điể m)
c) Thứ ba bán được số xe ít nhất 0,25đ d)
Tổng số xe bán thứ bảy và chủ nhật là: 0,25đ 25 + 30 = 55 (xe)
Gọi x là số ngày cần tìm ( * xN ) 4
Vì Tuấn đến câu lạc bộ vào mỗi chủ nhật nên cứ 7 ngày Tuấn đến (1điể
m) câu lạc bộ một lần. 0,25đ
Ta có : x 4 ; x 6; x 7vµ x nhánhÊt Nên x là BCNN ( 4 ; 6; 7) 4= 2 2 0,25đ 6= 2.3 7= 7 0,25đ BCNN(4;6;7) = 2 2 .3.7=84 x =84 0,25đ
Vậy sau ít nhất 84 ngày thì ba bạn lại cùng gặp nhau lần nữa. Vẽ hình đúng 0,25đ 5
a) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N 0,25đ (1điể m) b) OM + MN = ON 0,25đ 3+ MN = 6 0,25đ MN = 3 cm
Diện tích khu vườn hình chữ nhật là 25 . 15 = 375 m2 0,25đ 6
Diện tích bồn hoa hình thoi là ( 4 . 3 ) : 2 = 6 m2 0,25đ
(1 điểm) Diện tích còn lại của khu vườn là 375 – 6 = 369 m2 0,5đ Hết.