Đề thi học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 số 5

Đề thi học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 số 5 có đầy đủ đáp án để các em học sinh luyện tập, ôn tập. Đề thi này giúp các em học sinh làm quen với nhiều dạng bài khác nhau, nắm được cấu trúc đề thi học kì 1 lớp 6. Mời các em cùng theo dõi.

Đề thi hc kì 1 Toán 6 CTST
I. Trc nghiệm (5,0 đim): Chn câu tr lời đúng nhất cho các câu hi sau
Câu 1: Kết qu ca phép tính
43
2 .2
bng:
A.
6
2
B.
7
2
C.
8
2
D.
9
2
Câu 2. Các s nguyên
0; 23; 2021;125
được sp xếp theo th t tăng dn là:
A.
23;0 ; 2021;125
B.
125; 23;0 ; 2021
C.
23;0 ;125; 2021
D.
2021;125; 23;0
Câu 3. Tp hp các s nguyên bao gm:
A.S nguyên dương B.S nguyên âm
C.S nguyên âm, s nguyên dương D. S nguyên âm, s 0 và s nguyên dương
Câu 4. Kết qu ca phép tính:
bng:
A.
100
B.
100
C.
110
D.
78
Câu 5. Kết qu ca phép tính
( 63):( 9)−−
bng:
A.
7
B.
7
C.
8
D.
8
Câu 6. Cho hình ch nht có chiu rng là 6 cm, chiu dài là 8 cm. Din tích ca hình ch nht đó
là:
A.28
2
cm
B. 14
2
cm
C. 48
2
cm
D. 40
2
cm
Câu 7. Chiếc đng h dưới đây có hình dng ging hình:
A.Tam giác B.Hình vuông
C. Hình thoi D. Lục giác đều
Câu 8. Bn An mua 5 cái bút bi hết 45 000 đồng. Vy giá tin mi cây bút bi mà bn An mua là:
A.9 000 đng B. 8 000 đng C.10 000 đng D. 6 000 đng
Câu 9. Tính tng các s nguyên x thỏa mãn điều kin
33x
, được kết qu là:
A.
3
B.
0
C.
1
D.
1
Câu 10. D liu tc đ chy trung bình ca mt
s động vt đưc cho trong bảng sau đây:
Tc đ chy ca con vt nào là nhanh nht?
A. Báo gm B. Sơn dương
C. Nga vn D. Th
T luận (5 điểm)
Câu 11.(1 đim) Thc hin phép tính:
23
) 2 . 5 176: 2a
( ) ( )
1) 5 30b 4 + +
Câu 12. (1 điểm) Tìm x, biết:
) 17 12ax+ =
( )
b) 82 15 60x + =
Câu 13.(1 đim) Một trường THCS t chc cho t 600 đến 700 học sinh đi học tp ngoi khóa
ngoài tri. Tính s học sinh đi học tp ngoi khóa ngoài tri biết rng nếu xếp 42 hay 45 em vào
mt xe thì đều không dư em nào?
Câu 14.(1,25 đim) Điu tra môn hc yêu thích nht ca mi hc sinh t 1 lp 6A, bn t trưng
thu đưc bng s liu sau:
T
V
N
N
L
T
K
K
V
T
T
N
Viết tắt: T : Môn Toán ; V : Môn Văn ; N : Môn Ngoi ng; L: Môn Lch s và đa lý ;
K : Môn Khoa hc t nhiên
Em hãy tr li các câu hi sau:
a) T 1 có bao nhiêu hc sinh?
b) Hãy gi tên bng d liu trên?
c) Hãy lp bng thống kê tương ứng và cho biết môn hc nào
được các bn t 1 yêu thích nht?
Câu 15. (0,75 điểm) Mt mảnh vườn hình ch nht chiu dài
40 m, chiu rng 30 m, vi lối đi hình bình hành rộng 2 m (như
hình v). Em hãy tính din tích phn mảnh vườn không tính lối đi.
-----------HT------------
Thang điểm Đáp án
Trc nghim
1-B, 2-C, 3-D, 4-A, 5-A, 6-C, 7-D, 8-A, 9-B, 10-A
T lun
Câu
Đáp án
Đim
Câu 11.(1đ)
23
2.25 17
) 2 . 5 1
6:8
5
76:
0 22
28
2a
=−
=−
=
0,25đ
0,25đ
( ) ( )
15 30b 4
( 45) 4
)
41
+ +
= +
=−
0,25đ
0,25đ
Câu 12.(1đ)
) 17 12
12 17
29
ax
x
x
+ =
=
=−
0,25đ
0,25đ
( )
b) 82 15 60
15 82 60
15 22
22 15
7
x
x
x
x
x
+ =
+ =
+=
=−
=
0,25đ
0,25đ
Câu 13.(1đ)
Gi x là s học sinh đi học tp ngoi khóa ngoài tri
(
600 700x
)
Vì xếp 42 hay 45 em vào mt xe đều không dư em nào nên
42, 45 (42,45)x x x BC
2
42 2.3.7
45 3 .5
=
=
2
(42,45) 2.3 .5.7 630BCNN ==
(42,45) (630) 0;630;1260;.....BC B = =
600 700x
nên
630x =
Vy có 630 hc sinh hc tp ngoi khóa ngoài tri
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu
14.(1,25 đ)
a) T 1 có 12 hc sinh
b) Bng d liệu ban đầu v môn hc yêu thích nht ca các hc sinh t
0,5đ
0,25đ
1 lp 6A
c) Bng thống kê tương ứng:
Môn hc
S bn chn
Môn Toán
4
Môn Văn
2
Môn Ngoi ng
3
Môn Khoa hc t nhiên
2
Môn Lch s và địa lý
1
Môn toán đưc các bn hc sinh t 1 yêu thích nht
0,25đ
0,25đ
Câu
15.(0,75đ)
Din tích mảnh vườn hình ch nht là:
2
40.30 1200 ( )m=
Din tích li đi là:
2
2.30 60 ( )m=
Din tích phn mảnh vườn không tính lối đi
là:
2
1200 60 1140 ( )m−=
Vy din tích phn mảnh vườn không tính lối đi là
2
1140m
0,25đ
0,25đ
0,25đ
| 1/4

Preview text:

Đề thi học kì 1 Toán 6 CTST
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
Câu 1: Kết quả của phép tính 4 3 2 .2 bằng: A. 6 2 B. 7 2 C. 8 2 D. 9 2
Câu 2. Các số nguyên 0; − 23; 2021;125 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 2 − 3;0 ; 2021;125 B. 125; 2 − 3;0 ; 2021 C. 2 − 3;0 ;125; 2021 D. 2021;125; 2 − 3;0
Câu 3. Tập hợp các số nguyên bao gồm: A.Số nguyên dương B.Số nguyên âm
C.Số nguyên âm, số nguyên dương
D. Số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương
Câu 4. Kết quả của phép tính: ( 8 − 9) + ( 1 − 1) bằng: A. 100 − B. 100 C. 110 − D. 78
Câu 5. Kết quả của phép tính ( 6 − 3):( 9 − ) bằng: A. 7 B. 7 − C. 8 D. 8 −
Câu 6. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 6 cm, chiều dài là 8 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A.28 2 cm B. 14 2 cm C. 48 2 cm D. 40 2 cm
Câu 7. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình: A.Tam giác B.Hình vuông C. Hình thoi D. Lục giác đều
Câu 8. Bạn An mua 5 cái bút bi hết 45 000 đồng. Vậy giá tiền mỗi cây bút bi mà bạn An mua là: A.9 000 đồng B. 8 000 đồng C.10 000 đồng D. 6 000 đồng
Câu 9. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện 3
−  x  3, được kết quả là: A. 3 − B. 0 C. 1 − D. 1
Câu 10. Dữ liệu tốc độ chạy trung bình của một
số động vật được cho trong bảng sau đây:
Tốc độ chạy của con vật nào là nhanh nhất? A. Báo gấm
B. Sơn dương C. Ngựa vằn D. Thỏ
Tự luận (5 điểm)
Câu 11.(1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 a) 2 . 5 – 176 : 2 ) b ( 1 − 5) + ( 30 − ) + 4
Câu 12. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x 1 + 7 = 1 − 2
b) 82 − ( x +15) = 60
Câu 13.(1 điểm) Một trường THCS tổ chức cho từ 600 đến 700 học sinh đi học tập ngoại khóa
ngoài trời. Tính số học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời biết rằng nếu xếp 42 hay 45 em vào
một xe thì đều không dư em nào?
Câu 14.(1,25 điểm) Điều tra môn học yêu thích nhất của mỗi học sinh tổ 1 lớp 6A, bạn tổ trưởng
thu được bảng số liệu sau: T V N N L T K K V T T N
Viết tắt: T : Môn Toán ; V : Môn Văn ; N : Môn Ngoại ngữ; L: Môn Lịch sử và địa lý ;
K : Môn Khoa học tự nhiên
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Tổ 1 có bao nhiêu học sinh?
b) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên?
c) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết môn học nào
được các bạn tổ 1 yêu thích nhất?
Câu 15. (0,75 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
40 m, chiều rộng 30 m, với lối đi hình bình hành rộng 2 m (như
hình vẽ). Em hãy tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. -----------HẾT------------
Thang điểm – Đáp án Trắc nghiệm
1-B, 2-C, 3-D, 4-A, 5-A, 6-C, 7-D, 8-A, 9-B, 10-A Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 11.(1đ) 2 3 a) 2 . 5 – 176 : 2 = 0,25đ 2.25 −176 : 8 = 50 − 22 0,25đ = 28 b) ( 15 − ) + ( 30 − ) + 4 0,25đ = ( 45 − ) + 4 0,25đ = 41 −
Câu 12.(1đ) a) x +17 = 12 − x = 12 − −17 0,25đ 0,25đ x = 29 − b) 82 − ( x +15) = 60 x +15 = 82 − 60 x +15 = 22 0,25đ 0,25đ x = 22 −15 x = 7
Câu 13.(1đ) Gọi x là số học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời 0,25đ ( 600  x  700 )
Vì xếp 42 hay 45 em vào một xe đều không dư em nào nên
x 42, x 45  x BC(42, 45) 42 = 2.3.7 0,25đ 2 45 = 3 .5 0,25đ 2
BCNN (42, 45) = 2.3 .5.7 = 630
BC(42,45) = B(630) = 0;630;1260;.... . 0,25đ
Mà 600  x  700 nên x = 630
Vậy có 630 học sinh học tập ngoại khóa ngoài trời Câu a) Tổ 1 có 12 học sinh 0,5đ 14.(1,25 đ)
b) Bảng dữ liệu ban đầu về môn học yêu thích nhất của các học sinh tổ 0,25đ 1 lớp 6A
c) Bảng thống kê tương ứng: Môn học Số bạn chọn Môn Toán 4 Môn Văn 2 Môn Ngoại ngữ 3 Môn Khoa học tự nhiên 2 0,25đ
Môn Lịch sử và địa lý 1
Môn toán được các bạn học sinh tổ 1 yêu thích nhất 0,25đ Câu
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 15.(0,75đ) 2 40.30 = 1200 (m ) 0,25đ Diện tích lối đi là: 0,25đ 2 2.30 = 60 (m )
Diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là: 0,25đ 2
1200 − 60 = 1140 (m )
Vậy diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là 2 1140 m