Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức (có đáp án và ma trận)

Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
HUYỆN ........ Môn: Toán - Lớp: 6
.................... Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Trường ............................................... Ngày kiểm tra:
Họ và tên: .................................... Lớp : ............Buổi:.............
SBD:................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người chấm bài
(Ký, ghi rõ họtên)
Người coi KT
( Ký, ghi rõ họ tên)
ĐỀ:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm).
Câu 1. Kết quả của phép tính 15.(-4) :
A. 60. B. 100. C. -60. D. -100.
Câu 2: Kết quả của phép tính 5
4
.5
5
là:
A. 5
20
. B. 5
5
. C. 5
2
. D. 5
9
.
Câu 3. Giá trị của biểu thc 3
2
2(-6 + 15):
A. 3. B. 9 . C. -9. D.
5.
Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho 5?
A. -90. B. 32. C. -38 . D.
102.
Câu 5. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
A. Tam giác điều. B. Hình bình hành. C.Hình thoi. D.Hình vng.
Câu 6. Trong các số sau số nào là số nguyên tố?
A. 1. B. 30. C. 17. D.42.
Câu 7. Trong hình tam giác điều không tính chất nào sau đây:
A . 1 góc bằng 60
0
. B. Có 3 cạnh bằng nhau.
C. Có 1 góc bằng 90
0
. D. Có 3 góc bằng nhau.
Câu 8. Chu vi hình vuông có cạnh là 4 cm là:
A. 4. B. 16. C.12. C. 7.
PHẦN II. TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu 1.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau 1 cách hợp nếu có th.
a) (-15) + (-24). b) 19.43 + (-20).43 (-40).
Câu 2.(2,0 điểm)
a) Tìm BCNN của 18 và 12.
b) Tìm x là BC(18,12) biết 50 < x < 100
Câu 3.(2,0 điểm)
Bác Dục định 2 tháng 1 lần thay nhớt, 12 tháng 1 lần thay lốp xe máy của mình.
Biết tháng 4 năm 2021 bác làm việc đó 1c, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng
làm 2 việc vào tháng nào?
Câu 4.(1,0 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 15m.Người ta
làm 1 lối đi xung quanh vườnbề rộng đường đi là 2m. Phần còn lại để trồng tỉa
bắp. Biết 1g bắp giống gieo được 100m
2
đất. Hỏi Phải mua bao nhiêu gam bắp giống
để gieo hết mảnh vườn trên.
-----HẾT-----
Trang 2
PHÒNG GD&DT ................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 6:
Phần I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
B
C
A
B
C
C
B
(Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Phần II. Tự luận. (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau 1 cách hợp nếu có thể.
a) (-15) + (-24). b) 19.43 + (-20).43 (-40).
1
(1,0 điểm)
a) (-15) + (-24) = -(15 + 24) = -39
0,5
b) 19.43 + (-20).43 (-40) = 43[19 + (-20)] + 40 =43(-1) + 40
= -43 + 40 = - ( 43 -40) = -3.
0,5
Câu 2.(2,0 điểm)
a) Tìm BCNN của 18 và 12.
b) Tìm x là BC(18,12) biết 50 < x < 100
2
(2,0 điểm)
18 = 3
2
.2.
12 = 2
2
.3.
BCLN (18,12) = 2
2
.3
2
= 36.
0,5
0,5
BC(18,12) =BC(36) = { 0,36,72,108...}.
Vì 50 < x < 100 nên ta chọn x = 72.
0,5
0,5
Câu 3.(2,0 điểm)
Bác Dục định 2 tháng 1 lần thay nhớt, 12 tháng 1 lần thay lốp xe máy của mình.
Biết tháng 4 năm 2021 bác làm việc đó 1c, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng
làm 2 việc vào tháng nào?
3
(2,0điểm)
Thời điểm thay nhớt của xe bác Dục là bội của 2.
Thời điểm thay lốp của xe bác Dục là bội của 12.
Vậy thời điểm thay 1c 2 việc đó gần nhất là BCNN(2,12) = 12.
Vậy sau 12 tháng nữa thì bác Dục thay 1c 2 việc đó lần gần nhất
tức là tháng 4 năm 2022.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4.(1,0 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 15m.Người ta làm 1
lối đi xung quanh vườn bề rộng đường đi là 2m. Phần còn lại để trồng tỉa bắp. Biết 1g
bắp giống gieo được 100m
2
đất. Hỏi Phải mua bao nhiêu gam bắp giống để gieo hết
mảnh vườn trên.
4
(1,0 điểm)
Chiều dài còn lại mảnh vườn là 46m.
Chiều rộng còn lại mảnh vườn là 11m.
Diện tích gieo bắp là: 46.11 =506m
2
.
Số hạt giống phải mua là: 506: 100 = 5,06 (gam).
Vậy phải mua 5 gam hạt giống.
0,5
0,5
Trang 3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TN 6
M HỌC 2021- 2022
Cấp độ
Tên
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Cng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I
Tp hp các
s t nhiên
Thc hin được các
phép tính đơn gin
trong tp s t
nhiên.
S câu
S điểm
T l %
1
0,5
5
1
0,5
5
Chương II
Tính cht
chia hết
trong tp
hp các s
t nhiên
Xác định được các
dấu hiệu chia hết.
Xác định được số
nguyên tố
Tìm được UCLN
UC.
Vận dụng giải bài
toán thực tế.
S câu
S điểm
T l %
2
1,0
10
2
2,0
20
1
2,0
20
4
5,0
50
Chương III
S nguyên
Thc hin các phép
nh đơn giản trên s
nguyên
Thc hin được th
t các phép tính
trong tp s nguyên.
S câu
S điểm
T l %
1
0,5
5
1
0,5
5
1
0,5
5
1
0,5
5
4
2
20
Chương IV
Mt s hình
phng trong
thc tin
Xác định được các
nh cht mt s hình
phng.
Vn dng cách
nh chu vi,din
ch gii bài
toán thc tin.
S câu
S điểm
T l %
2
1
10
1
1,0
10
3
2,0
20
Chương V
Tính cht
đối xng ca
hình phng
trong t
nhiên
Xác định được hình
nào có trục đối xứng.
S câu
S điểm
T l %
1
0,5
5
1
0,5
5
T s câu
T s đim
T l %
7
4
40%
4
3
30%
1
2
20%
1
1
10%
16
10
100%
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 HUYỆN ........ Môn: Toán - Lớp: 6
....................
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Trường ............................................... Ngày kiểm tra:
Họ và tên: .................................... Lớp : ............Buổi:............. SBD:................ Điểm
Lời phê của giáo viên Người chấm bài Người coi KT (Ký, ghi rõ họ và tên) ( Ký, ghi rõ họ và tên) ĐỀ:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
(4 điểm).
Câu 1. Kết quả của phép tính 15.(-4) là: A. 60. B. 100. C. -60. D. -100.
Câu 2: Kết quả của phép tính 54.55 là: A. 520. B. 55. C. 52 . D. 59 .
Câu 3. Giá trị của biểu thức 32 –2(-6 + 15): A. 3. B. 9 . C. -9. D. 5.
Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho 5? A. -90. B. 32. C. -38 . D. 102.
Câu 5. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
A. Tam giác điều. B. Hình bình hành. C.Hình thoi. D.Hình vuông.
Câu 6. Trong các số sau số nào là số nguyên tố? A. 1. B. 30. C. 17. D.42.
Câu 7. Trong hình tam giác điều không có tính chất nào sau đây: A . Có 1 góc bằng 600. B. Có 3 cạnh bằng nhau. C. Có 1 góc bằng 900. D. Có 3 góc bằng nhau.
Câu 8. Chu vi hình vuông có cạnh là 4 cm là: A. 4. B. 16. C.12. C. 7.
PHẦN II. TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu 1.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau 1 cách hợp lý nếu có thể.
a) (-15) + (-24). b) 19.43 + (-20).43 – (-40).
Câu 2.(2,0 điểm) a) Tìm BCNN của 18 và 12.
b) Tìm x là BC(18,12) biết 50 < x < 100 Câu 3.(2,0 điểm)
Bác Dục định kì 2 tháng 1 lần thay nhớt, 12 tháng 1 lần thay lốp xe máy của mình.
Biết tháng 4 năm 2021 bác làm việc đó 1 lúc, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng
làm 2 việc vào tháng nào? Câu 4.(1,0 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 15m.Người ta
làm 1 lối đi xung quanh vườn có bề rộng đường đi là 2m. Phần còn lại để trồng tỉa
bắp. Biết 1g bắp giống gieo được 100m2 đất. Hỏi Phải mua bao nhiêu gam bắp giống
để gieo hết mảnh vườn trên. -----HẾT----- Trang 1
PHÒNG GD&DT ................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 6:
Phần I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B D C A B C C B
(Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Phần II. Tự luận. (6 điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu 1.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau 1 cách hợp lý nếu có thể.
a) (-15) + (-24). b) 19.43 + (-20).43 – (-40).
a) (-15) + (-24) = -(15 + 24) = -39 0,5 1
b) 19.43 + (-20).43 – (-40) = 43[19 + (-20)] + 40 =43(-1) + 40 0,5
(1,0 điểm) = -43 + 40 = - ( 43 -40) = -3.
Câu 2.(2,0 điểm) a) Tìm BCNN của 18 và 12.
b) Tìm x là BC(18,12) biết 50 < x < 100 18 = 32.2. 0,5 12 = 22.3. 2 BCLN (18,12) = 22.32 = 36. 0,5
(2,0 điểm) BC(18,12) =BC(36) = { 0,36,72,108...}. 0,5
Vì 50 < x < 100 nên ta chọn x = 72. 0,5 Câu 3.(2,0 điểm)
Bác Dục định kì 2 tháng 1 lần thay nhớt, 12 tháng 1 lần thay lốp xe máy của mình.
Biết tháng 4 năm 2021 bác làm việc đó 1 lúc, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng
làm 2 việc vào tháng nào?
Thời điểm thay nhớt của xe bác Dục là bội của 2. 0,5 3
Thời điểm thay lốp của xe bác Dục là bội của 12. 0,5
(2,0điểm) Vậy thời điểm thay 1 lúc 2 việc đó gần nhất là BCNN(2,12) = 12. 0,5
Vậy sau 12 tháng nữa thì bác Dục thay 1 lúc 2 việc đó lần gần nhất 0,5 tức là tháng 4 năm 2022. Câu 4.(1,0 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 15m.Người ta làm 1
lối đi xung quanh vườn có bề rộng đường đi là 2m. Phần còn lại để trồng tỉa bắp. Biết 1g
bắp giống gieo được 100m2 đất. Hỏi Phải mua bao nhiêu gam bắp giống để gieo hết mảnh vườn trên. 4
Chiều dài còn lại mảnh vườn là 46m. 0,5
(1,0 điểm) Chiều rộng còn lại mảnh vườn là 11m.
Diện tích gieo bắp là: 46.11 =506m2.
Số hạt giống phải mua là: 506: 100 = 5,06 (gam). 0,5
Vậy phải mua 5 gam hạt giống. Trang 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021- 2022 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Cộng Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I Thực hiện được các phép tính đơn giản Tập hợp các trong tập số tự số tự nhiên nhiên. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5 Chương II Xác định được các Tìm được UCLN và Vận dụng giải bài Tính chất dấu hiệu chia hết. UC. toán thực tế. chia hết Xác định được số trong tập nguyên tố hợp các số tự nhiên Số câu 2 2 1 4 Số điểm 1,0 2,0 2,0 5,0 Tỉ lệ % 10 20 20 50 Chương III Thực hiện các phép Thực hiện được thứ tính đơn giản trên số tự các phép tính Số nguyên nguyên trong tập số nguyên. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 2 Tỉ lệ % 5 5 5 5 20
Chương IV Xác định được các Vận dụng cách
Một số hình tính chất một số hình tính chu vi,diện phẳng trong phẳng. tích giải bài thực tiễn toán thực tiễn. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10 10 20 Chương V Xác định được hình Tính chất
nào có trục đối xứng. đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5 T số câu 7 4 1 1 16 T số điểm 4 3 2 1 10
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Trang 3