Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 2

Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi học 1 Toán 6 Kết nối tri thức Số 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết qu của phép tính
13 36 : 4
bằng:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 2. Số t nhiên x thỏa mãn
x68 8 4
là:
A. 12 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 3. Trong các số
5959;3120;3528;3870; 4800
, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A.
3120
B.
3870
C.
4800
D.
3528
Câu 4. Kết qu sắp xếp các số
78; 50; 14; 80; 16
theo thứ tự tăng dần
A.
14; 16; 50; 78; 80
B.
80; 78; 50; 16; 14
C.
80; 78; 50; 14; 16
D.
14; 16; 78; 50; 80
Câu 5.
BCNN ; ;36 48 168
là:
A.
168
B. 0 C. 2016 D.
Câu 6. Số phần tử của tập hợp
A = ; ; ; ; ;14 16 18 124 126
là:
A.
112
B.
56
C.
57
D.
113
Câu 7. Cho
ABC
diện tích
2
200m
, độ dài đáy
25m
. Tính chiều cao tương
ứng của tam giác.
A.
16m
B.
20m
C.
15m
D.
22m
Câu 8. Tính diện tích hình thang độ dài hai đáy lần lượt a b, chiều cao h:
14 6 7a cm;b cm;h cm
.
A.
2
60cm
. B.
2
80cm
. C.
2
70cm
. D.
2
90cm
.
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a.
36 72 36 67
b.
296 : 78 579 - 30 7 : 9 18
Bài 2. Tìm
x
biết: a.
3 5 16x
b.
1
42 2 32 2 10
x
Bài 3. Mạnh Tân mỗi người mua cho t nh một s hộp bút chì màu. Mạnh
mua
42
bút. Tân mua
30
bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau số bút
trong mỗi hộp lớn hơn 3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì màu bao nhiêu bút? Mạnh
mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Tân mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Bài 4. Một thửa đất hình chữ nhật chu vi
240m
. Người ta giảm chiều dài
4m
,
tăng chiều rộng
4m
để thửa đất thành nh vuông.
a. So sánh chu vi thửa mới với thửa ban đầu.
b. So sánh diện tích thửa mới với thửa ban đầu.
Bài 5. Cho biết a b hai số tự nhiên liên tiếp
a b
. Chứng tỏ rằng a và b hai
số nguyên tố cùng nhau.
***
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
B
B
D
C
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a.
36 72 36 67 36 72 67 36.5 180
b.
296 : 78 579 30 7 : 9 18 296 : 78 579 - 210 : 9 18
296 : 78 369 : 9 .18 296 : 78 41 .18 296 : 37 .18 8.18 144
Bài 2. Tìm
x ¥
biết:
a.
x x x x3 5 16 3 16 5 3 21 7
Vậy:
giá trị cần tìm.
b.
1 1 1
2. 32 2 42 10 2. 32 2 32 32 2 32 : 2
x x x
x x x1 1 1
32 2 16 2 32 16 2 16
1 4
2 2 1 4 4 1 3
x
x x x
Vậy:
3x
giá trị cần tìm.
Bài 3. Gọi a số bút trong mỗi hộp bút chì màu
Khi đó:
a42M
a30M
Do đó: a ước chung của 42 30 và
; ƯC
1;42 2 6;30 ;3;
Mà:
nên
hay số bút trong mỗi hộp bằng 6
Số hộp bút chì màu của bạn Mạnh mua là:
:42 6 7
(hộp)
Số hộp bút chì màu của bạn Tân mua là:
:30 6 5
(hộp)
Kết luận:...
Bài 4. Khi giảm chiều dài
4m
, tăng chiều rộng
4m
thì nửa chu vi không thay đổi
chu vi cũng không thay đổi n vẫn
240m
.
Vậy, chu vi thửa mới bằng chu vi thửa ban đầu.
Cạnh thửa hình vuông mới là:
240: 4 60 m
Diện tích thửa hình vuông mới là:
2 2
60 3600 m
Chiều dài thửa ban đầu là:
60 4 64 m
Chiều rộng thửa ban đầu là:
60 4 56 m
Diện tích thửa ban đầu là:
2
64.56 3584 m
Diện tích thửa mới hơn diện ch thửa ban đầu là:
2
3600 3584 16 m
Bài 5. a b hai số tự nhiên liên tiếp
a b
. Nên:
1b a
Giả sử a a + 1 một ước chung là d
*
d
. Suy ra
a d
1a d
Nên:
1 1 1a a a a d
. Do đó:
1d
Suy ra: a a + 1 luôn ước chung lớn nhất 1
Nên: a b hai số nguyên tố cùng nhau.
Tham khảo đề thi học 1 lớp 6
https://vndoc.com/mon-toan-lop6
| 1/3

Preview text:

Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức Số 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép tính 1336: 4 bằng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn 68 8x  4 là: A. 12 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 3. Trong các số 5959;3120;3528;3870;4800 , số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 3120 B. 3870 C. 4800 D. 3528
Câu 4. Kết quả sắp xếp các số 7  8; 5  0; 1  4; 8  0; 1
 6theo thứ tự tăng dần là A. 1  4; 1  6; 5  0; 7  8; 8  0 B. 8  0; 7  8; 5  0; 1  6; 1  4 C. 8  0; 7  8; 5  0; 1  4; 1  6 D. 1  4; 1  6; 7  8; 5  0; 8  0
Câu 5. BCNN 36;48;168 là: A. 168 B. 0 C. 2016 D. 1008
Câu 6. Số phần tử của tập hợp A = 14;16;18;;124;12  6 là: A.112 B. 56 C. 57 D. 113
Câu 7. Cho ABC có diện tích là 2
200m , độ dài đáy là 25m . Tính chiều cao tương ứng của tam giác. A. 16m B. 20m C. 15m D. 22m
Câu 8. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h:
a 14cm;b  6cm;h  7cm . A. 2 60cm . B. 2 80cm . C. 2 70cm . D. 2 90cm . II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính: a. 36723667 b. 296: 78 
579 - 307:9 18 
Bài 2. Tìm x  biết: a. 3x – 5 16 b.  x 1 42 2 32 2      10
Bài 3. Mạnh và Tân mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mạnh
mua 42 bút. Tân mua 30 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút
trong mỗi hộp lớn hơn 3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu bút? Mạnh
mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Tân mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Bài 4. Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 240m . Người ta giảm chiều dài 4m ,
tăng chiều rộng 4m để thửa đất thành hình vuông.
a. So sánh chu vi thửa mới với thửa ban đầu.
b. So sánh diện tích thửa mới với thửa ban đầu.
Bài 5. Cho biết a và b là hai số tự nhiên liên tiếp a b . Chứng tỏ rằng a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. ***
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B B D C A C II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a. 36723667  367267  36.5 180 b. 296: 78 
579 307:9 18   296:78  579 - 210:9 18   296 : 
78369:9.18  296:   78 4  1 .18  
296:37.18  8.18 144
Bài 2. Tìm x¥ biết:
a. 3x – 5  16  3x  16  5  3x  21  x  7
Vậy: x  7 là giá trị cần tìm. b.  x 1    x 1   x 1 2. 32 2 42 10 2. 32 2 32 32 2           32 : 2 x1 x1 x1
 32  2  16  2  32 16  2  16 x 1  4
 2  2  x 1  4  x  4 1  x  3
Vậy: x  3là giá trị cần tìm.
Bài 3. Gọi a là số bút trong mỗi hộp bút chì màu Khi đó: 42 a M và 30 a M và a  3
Do đó: a là ước chung của 42 và 30 và a  3 ; ƯC42;30  1;2;3;  6
Mà: a  3 nên a  6 hay số bút trong mỗi hộp bằng 6
Số hộp bút chì màu của bạn Mạnh mua là: 42 : 6  7 (hộp)
Số hộp bút chì màu của bạn Tân mua là: 30 : 6  5 (hộp) Kết luận:. .
Bài 4. Khi giảm chiều dài 4m , tăng chiều rộng 4m thì nửa chu vi không thay đổi và
chu vi cũng không thay đổi nên vẫn là 240m .
Vậy, chu vi thửa mới bằng chu vi thửa ban đầu.
Cạnh thửa hình vuông mới là: 240:4  60m
Diện tích thửa hình vuông mới là: 2   2 60 3600 m
Chiều dài thửa ban đầu là: 60 4  64m
Chiều rộng thửa ban đầu là: 60 4  56m
Diện tích thửa ban đầu là:   2 64.56 3584 m
Diện tích thửa mới hơn diện tích thửa ban đầu là:   2 3600 – 3584 16 m
Bài 5. Vì a và b là hai số tự nhiên liên tiếp a b . Nên: b a 1
Giả sử a và a + 1 có một ước chung là d  *
d    . Suy ra ad a 1d Nên: a  
1 – a a 1– a 1d . Do đó: d 1
Suy ra: a và a + 1 luôn có ước chung lớn nhất là 1
Nên: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.
Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 6
https://vndoc.com/mon-toan-lop6
Document Outline

  • Câu 7. Cho có diện tích
  • A. B.
  • Câu 8. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy