Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 3

Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

   
 
   



 





  

     




 









Tập
hợp số
tự
nhiên,
số
nguyên.
Số
nguyên
tố, hợp
số
 

 
  
 
  
   
  
  
   
 

 

 
 
 
 


   
    
  
    
   
   
 


 

  
 
 
 

  
    
   


Các
phép
tính
trong
tập hợp
số tự
nhiên,
số
nguyên.
 

 
 
 
 
   
    
  

 

 
 
 
 

   
   
    
     
   
   
   
   
   
    
     
   
  


Dấu
hiệu
chia
hết, ước
bội.
 
  

 
  
   
    
  
    
  

 
 
 


   
    
    
    
     


   
 
 

 
 
 
 
 


  
    
   
   



Hình
phẳng
trong
thực
tiễn
tính
chất đối
xứng
của
hình
phẳng
 
  
 

 
  
  
   
   
   
   

 

 
 


    
    
   
   
   
  




 

 
  
 


  
    
    
    
    
   




5
1
4
1
17 câu
       
   
    
   
(Thời gian làm bài: 90 phút)
 
   
Em hãy chọn câu trả lời đúng viết chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài làm.
            
  
        
      
  
       
         
         
         
   
          
 
                      
 


 
              
    
    
    
    
              
  
  
  
    
   
     
       
        
       
         
 
      
 
          
u
1,2
5
điể
m
u
0,2
5
điể
m
u
6,5
điểm
u
0,5
điể
m
10
điểm









 
  
  
  
             
   
  
  
  
               
      
         
      
        
              
    
    
    
    
 
        
          
     
 
  
 
 
   
  (2,0 điểm) 

  

 

   

   
  (1,5 điểm)     
 
  
  
  (1,0 điểm).           
    
                   
                   
       
  (2,0 điểm)
         
        
         
        
     
      
          
        
     
  (0,5 điểm)         
    

  
   
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

 




 
   

 



      
    

   
 

       
   

      
      







 











           

         



                 
 

 
 

    
               
 


                
               
    
     
  

 
 
           
  





     



   








  




  
  
        

| 1/7

Preview text:

KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút. Tông
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức % Nội Chương/ (5-12) điểm TT dung/đơn Mức độ đánh giá Chủ đề (13) (1) vị kiến thức (4) (2) Thông Vận Vận (3) Nhận biết hiểu dung dung cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Nhận biết: – Nhận biết được
Nội dung khái niệm số nguyên 2 1: tố (Câu 4) (0,5 5% Số nguyên
tố, hợp số. – Nhận biết được đ) khái niệm hợp số Tập (Câu 11). hợp số Thông hiểu: tự Nội dung nhiên, 2:
– Sử dụng được thuật số Phần
tử ngữ tập hợp, phần tử 2 1 nguyên. của tập thuộc (không thuộc) (0, 5% Số một tập hợp (Câu 1). hợp. So 5đ) nguyên – So sánh được hai sánh số tố, hợp số nguyên cho trươc nguyên. số (Câu 8) Nội dung 3: Vận dung: Tìm các số 1 – Vận dụng được (0, 5%
nguyên tố kiến thưc số hoc vao 5đ) thỏa mãn bai toán tìm SNT điều kiện. 2 Các Nội dung Nhận biết: phép 1: 1 tính Thư
tự – Nhận biết được thư (0,2 2,5% tự thực hiện các phép trong thực hiện 5đ) tính (Câu 3).
tập hợp phép tính. số tự Vận dung: nhiên, – Vận dụng được các số tính chất của phép nguyên. tính (kể cả phép tính
Nội dung luỹ thừa vơi số mũ tự 2: nhiên) để tính nhâm,
Thực hiện tính nhanh một cách 2 (3, 35%
phép tính; hợp lí (Câu 13). 5đ) tìm
số – Vận dụng được các
chưa biết. tính chất của phép tính (kể cả phép tính
luỹ thừa vơi số mũ tự nhiên) trong bai toán tìm x (Câu 14). 3 Dấu Nhận biết: hiệu – Nhận biết được chia
Nội dung khái niệm số nguyên 2
hết, ước 1: Ươc va tố, hợp số (Câu 5). (0,5 5% và bội. bội. – Nhận biết được đ) ƯCLN của các số tự nhiên (Câu 6). Thông hiểu:
Nội dung – Vận dụng được dấu 2: Dấu 2 hiệu chia hết cho 2, hiệu chia (0, 5% 5, 9, 3 để xác định 5đ) hết. một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không (Câu 2; câu 10). Nội dung 3: Vận dung: Giải bai – Vận dụng được toán thực 1 kiến thưc số hoc vao (1, 10% tế
liên giải quyết những vấn 0đ)
quan đến đề thực tiên (Câu ươc va 10). bội. 4 Hình Nhận biết: phẳng
Nội dung – Nhận biết được trong
1: Hình có những hình phẳng 1 thực (0,2 2,5% trục đối trong tự nhiên có tiễn và trục đối xưng (khi 5đ) xưng tính quan sát trên hình chất đối ảnh 2 chiều) (Câu 9). xứng Thông hiểu: của
– Mô tả được một số Nội dung hình yếu tố cơ bản (canh, 1 2: phẳng góc, đương chéo) của (0, Tính chất 2,5% hình chữ nhật, hình 25đ của hình thoi, hình bình hanh, ) phẳng. hình thang cân.(Câu 9). Nội dung Vận dung: 3: – Giải quyết được 1
Tính chu một số vấn đề thực 1 (0, (2, 22,5%
vi va diện tiên gắn vơi việc tính 25 chu vi va diện tích 0đ) tích hình đ) của các hình đăc biệt phẳng (Câu 12, câu 16). Tông 6 5 1 4 1 17 câu câu câ câ 10 1,5 u u u u điểm điể 1,2 0,2 6,5 0,5 m 5 5 điểm điể điể điể m m m Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
I. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA II. ĐỀ KIỂM TRA
KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
(Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn câu trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài làm.
Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG” la: (A) {NHA; TRANG}; (B) {N; H; A; T; R; A; N; G}; (C) {N; H; A; T; R; G}; (D) {NHA TRANG}.
Câu 2. Khẳng định nao sau đây đúng?
(A) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3;
(B) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9;
(C) Số có chữ số tận cùng la 0 hoăc 5 thì
(D) Số có chữ số tận cùng la 9 thì chia hết chia hết cho 2; cho 9.
Câu 3. Trong biểu thưc gồm có các dấu ngoăc {}; []; () thì thư tự thực hiện các phép tính đúng la:
(A)   →   → ( );
(B) ( ) →   →  ;
(C)   → ( ) →  ;
(D)   →   → ( ).
Câu 4. Tập hợp nao sau đây chưa các phần tử la số nguyên tố? (A) {1; 3; 5; 7}; (B) {11; 13; 15; 19}; (C) { 41; 43; 47; 49}; (D) {2; 5; 11; 31}.
Câu 5. Trong tập hợp số nguyên Z, tập hợp các ươc của 11 la: (A) {1; -1}; (B) {11; -11}; (C) { 1; 11}; (D) {-1; 1; 11; -11}. Câu 6. ƯCLN(6;12) la: A, 6 B. 12 C. 2 D. 72
Câu 7. Khẳng định nao sau đây đúng?
(A) Hình thoi có hai đương chéo bằng nhau;
(B) Hình vuông có bốn canh bằng nhau;
(C) Hình chữ nhật có hai đương chéo vuông góc
(D) Hình thang có hai đương chéo vơi nhau. bằng nhau.
Câu 8. So sánh ba số 5; -13; 0, kết quả đúng la: (A) 0 < 5 < -13; (B) 0 < -13 < 5; (C) -13 < 0 < 5; (D) 5 < -13 < 0.
Câu 9. Có bao nhiêu hình có trục đối xưng trong các hình sau: (A) Chỉ một hình; (B) Cả bốn hình; (C) Hai hình; (D) Ba hình.
Câu 10. Cho bốn số sau: 12; 30; 98; 99. Khẳng định nao sau đây đúng?
(A) Có ba số chia hết cho 3;
(B) Không có số nao chia hết cho cả 2 va 5;
(C) Có hai số chia hết cho 9;
(D) Cả bốn số đều chia hết cho 2.
Câu 11. Tập hợp nao sau đây chưa các phần tử đều la hợp số? (A) {2; 9; 12; 15}; (B) {0; 10; 100; 1000}; (C) {11; 22; 33; 44}; (D) {4; 35; 201; 2010}. Câu 12.
Hình vuông ABCD được tao thanh từ 9 hình vuông
nhỏ như hình vẽ bên. Biết canh AB = 9cm. Diện tích
của một hình vuông nhỏ bằng: (A) 1 cm2; (B) 27 cm2 (C) 9 cm2; (D) 3 cm2. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13 (2,0 điểm). Tính: a) 23.25  75.23 1300; b) 2 2 36:3  5.2 ; c)      2 183 80: 20 4 5  24 d)  1  25  1  48  5. 2  5  
Câu 14 (1,5 điểm). Tìm số nguyên x, biết: a) x + 21 = 6 b) x - 10 = -8 c) (-8)x = (-7).(-6) - 2
Câu 15 (1,0 điểm). Một tấm vải hình chữ nhật có kích thươc 120 cm  160 cm. Ngươi thợ may
muốn cắt tấm vải thanh các miếng hình vuông có độ dai canh theo cm la số tự nhiên, đồng thơi
không muốn thừa ra bất kì miếng vải nao. Hỏi ngươi thợ may có thể cắt được miếng vải hình
vuông có canh lơn nhất la bao nhiêu?
Câu 16 (2,0 điểm).
Một mảnh vươn hình chữ nhật có chiều dai 9 m,
chiều rộng 7 m. Ngươi ta chia mảnh vươn thanh
bốn khu gồm hai khu hình vuông canh 3 m, hai
khu hình chữ nhật có chiều dai 5 m , chiều rộng
3 m va chừa lai phần lối đi (mau trắng).
a) Tính diện tích phần lối đi.
b) Ngươi ta muốn lát gach toan bộ lối đi bằng
những viên gach hình vuông có canh bằng 50
cm. Tính số gach cần dùng.
Câu 17 (0,5 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho p  2, p  4 cũng la số nguyên tố. ------Hết------ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B D D A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C A D C PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm 13
a)23.25  75.231300  23.25  75 1300 0,5
 23.100 1300  2300 1300 1000. 2 2 b)36:3 5.2  36:9 5.4 0,5  4  20  16.    0,5   2
c)183 80: 20 4 5  24 183 80:20  4.  1 
183  80:16 183  5 188. d) 1  25  1  48  5. 2  5   1  25  1  48   1  25     0,5   1  25 148   1  25   1  25 125 148  1  48 14 a)x  21  6 0,5 x  6  21 x  15 Vậy x  15. b)x 10  8  0,5 x   8   10 x  2 Vậy x  2. c) 8  x   7  . 6    2 0,5  8  x  42  2  8  x  40 x  40: 8   x  5  Vậy x  5. 15
Goi độ dai canh của mỗi miếng vải hình vuông la x (cm) (x *). 0,5
Để không thừa ra bất kì miếng vải nao thì 120  x va 160  x .
Để có thể cắt được miếng vải có độ dai canh lơn nhất thì x phải la ƯCLN của 120 va 160. Ta có: 3 120  2 .3.5 va 5 160  2 .5. 0,5
ƯCLN(120; 160) = 40 nên x = 40.
Vậy ngươi thợ may có thể cắt được miếng vải hình vuông có canh lơn nhất la 40 cm. 16
a) Diện tích phần lối đi được tính bằng diện tích cả mảnh vươn trừ đi tổng diện 1,0
tích bốn khu ( hai khu hình vuông có diện tích bằng nhau, hai khu hình chữ
nhật có diện tích bằng nhau).
Diện tích phần lối đi la: 2 2
7.9 2.3  2.3. 5 15(m ). b) Đổi 2 2 15m 150000cm . 1,0
Số viên gach cần dùng để lát toan bộ lối đi la: 150000:50.50  60 (viên) 17
 Nếu p  2 thì p  2  4 không phải la số nguyên tố. 1,0
 Nếu p  3 thì p  2  5va p  4  7 la các số nguyên tố.
 Nếu p  3 thì p  3k 1 hoăc p  3k  2 vơi k   *.
- Nếu p  3k 1 thì p  2  3k  3  3 nên p  2 la hợp số.
- Nếu p  3k  2thì p  4  3k  6  3 nên p  4 la hợp số.
Vậy chỉ có p  3 la số nguyên tố thỏa mãn yêu cầu đề bai.