Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 Đề 2
Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức Số 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép tính 13−36: 4 bằng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn 68 − 8x = 4 là: A. 12 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 3. Trong các số 5959;3120;3528;3870;4800 , số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 3120 B. 3870 C. 4800 D. 3528
Câu 4. Kết quả sắp xếp các số 7 − 8; 5 − 0; 1 − 4; 8 − 0; 1
− 6 theo thứ tự tăng dần là A. 1 − 4; 1 − 6; 5 − 0; 7 − 8; 8 − 0 B. 8 − 0; 7 − 8; 5 − 0; 1 − 6; 1 − 4 C. 8 − 0; 7 − 8; 5 − 0; 1 − 4; 1 − 6 D. 1 − 4; 1 − 6; 7 − 8; 5 − 0; 8 − 0
Câu 5. BCNN (36; 48;168) là: A. 168 B. 0 C. 2016 D. 1008
Câu 6. Số phần tử của tập hợp A = 14;16;18;;124;12 6 là: A.112 B. 56 C. 57 D. 113 Câu 7. Cho ABC có diện tích là 2
200m , độ dài đáy là 25m . Tính chiều cao tương ứng của tam giác. A. 16m B. 20m C. 15m D. 22m
Câu 8. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h:
a = 14cm;b = 6cm;h = 7cm . A. 2 60cm . B. 2 80cm . C. 2 70cm . D. 2 90cm . II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính: a. 3672 − 3667 b. 296 : 78 − (579 - 307):9 18 Bài 2. Tìm + x
biết: a. 3x – 5 =16 b. − ( x 1 42 2 32 − 2 ) =10
Bài 3. Mạnh và Tân mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mạnh
mua 42 bút. Tân mua 30 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút
trong mỗi hộp lớn hơn 3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu bút? Mạnh
mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Tân mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Bài 4. Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 240m . Người ta giảm chiều dài 4m ,
tăng chiều rộng 4m để thửa đất thành hình vuông.
a. So sánh chu vi thửa mới với thửa ban đầu.
b. So sánh diện tích thửa mới với thửa ban đầu.
Bài 5. Cho biết a và b là hai số tự nhiên liên tiếp (a b) . Chứng tỏ rằng a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. ***
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B B D C A C II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a. 3672 − 3667 = 36(72 − 67) = 36.5 = 180 b. 296 : 78 − (579−307):9 18 = 296:78− (579 - 210):9 18 = 296 : (78−369:9).18 = 296: (78− 4 ) 1 .18 = (296:37).18 = 8.18 =144
Bài 2. Tìm x¥ biết:
a. 3x – 5 = 16 3x = 16 + 5 3x = 21 x = 7
Vậy: x = 7 là giá trị cần tìm. b. ( x 1 + ) ( x 1 + ) x 1 2. 32 2 42 10 2. 32 2 32 32 2 + − = − − = − = 32 : 2 x+1 x+1 x+1 32 − 2 = 16 2 = 32 −16 2 = 16 x 1 + 4 2
= 2 x +1 = 4 x = 4 −1 x = 3
Vậy: x = 3là giá trị cần tìm.
Bài 3. Gọi a là số bút trong mỗi hộp bút chì màu Khi đó: 42 a M và 30 a M và a 3
Do đó: a là ước chung của 42 và 30 và a 3 ; ƯC (42;30) = 1; 2;3; 6
Mà: a 3 nên a = 6 hay số bút trong mỗi hộp bằng 6
Số hộp bút chì màu của bạn Mạnh mua là: 42 : 6 = 7 (hộp)
Số hộp bút chì màu của bạn Tân mua là: 30 : 6 = 5 (hộp) Kết luận:...
Bài 4. Khi giảm chiều dài 4m , tăng chiều rộng 4m thì nửa chu vi không thay đổi và
chu vi cũng không thay đổi nên vẫn là 240m .
Vậy, chu vi thửa mới bằng chu vi thửa ban đầu.
Cạnh thửa hình vuông mới là: 240 : 4 = 60(m)
Diện tích thửa hình vuông mới là: 2 = ( 2 60 3600 m )
Chiều dài thửa ban đầu là: 60 + 4 = 64(m)
Chiều rộng thửa ban đầu là: 60 − 4 = 56(m)
Diện tích thửa ban đầu là: = ( 2 64.56 3584 m )
Diện tích thửa mới hơn diện tích thửa ban đầu là: = ( 2 3600 – 3584 16 m )
Bài 5. Vì a và b là hai số tự nhiên liên tiếp (a b) . Nên: b = a +1
Giả sử a và a + 1 có một ước chung là d ( * d
). Suy ra a d và a+1 d Nên: (a + )
1 – a = a +1– a = 1 d . Do đó: d = 1
Suy ra: a và a + 1 luôn có ước chung lớn nhất là 1
Nên: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.