Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 Đề 6

Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/2
PHÒNG GDĐT ………….
TRƯỜNG THCS ………………..
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: TOÁN Lp 6
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Chủ đề
Nội dung
Trắc nghiệm
Tự luận
NB
Tổng
số câu
TH
VD
VDC
Tổng
số bài
S t
nhiên
Tp hp
Câu 1
Câu 2
2
Th t trong
tp hp s t
nhiên
Câu 3
1
Các phép toán
trên tp hp
s t nhiên,
lũy thừa vi
s tự
nhiên
1
Bài 1a
0,5đ
Bài 2a
0,5đ
1
Tính
chia hết
trong tp
hp các
s t
nhiên
Quan hệ chia
hết tính
chất
1
Bài 6
1,0đ
1
Du hiu chia
hết
Câu 11
Câu 12
2
S nguyên t
Câu 10
1
Ước chung,
ƯCLN
1
Bi chung,
BCNN
1
Bài 3
1,0đ
1
S
nguyên
Tp hp các
s nguyên
Câu 5
Câu 6
2
Các phép tính
trên tp hp
s nguyên,
quy tc du
ngoc
1
Bài 1b
0,5đ
Bài 2b
0,5đ
1
Mt s
hình
phng
trong
thc tin
Tam giác đu.
Hình vuông.
Lc giác đu
Câu 17
Câu 19
2
Bài 4
1,0đ
1
Chu vi
din tích ca
mt s t giác
đã học
2
Bài 5a
0,5đ
Bài 5b
0,5đ
1
Tính đối
xng ca
Hình trc
đối xng
Câu 16
1
Trang 2/2
hình
phng
trong t
nhiên
Hình tâm
đối xng
Câu 15
1
Thc
hành tri
nghim
Tm thip
phòng hc
ca em
Câu 13
1
T l %
26%
20
30%
20%
10%
6
Đim
2,6
4,0
3,0
2,0
1,0
10,0
BNG MÔ T CHI TIT CÂU HI
Chủ đề
Nội dung
Câu/bài
Mô tả
S t
nhiên
Tp hp
Câu 1
Câu 2
NB: Tp hp viết i dng lit
các phn t.
NB: Tp hp viết dưới dng nêu tính
cht đặc trưng cho các phần t.
Th t trong tp
hp s t nhiên
Câu 3
NB: Th t trong tp hp s t nhiên.
Các phép toán
trên tp hp s
t nhiên, lũy
tha vi s
t nhiên
Câu 4
TH: Tính toán trên tp hp s t
nhiên, lũy thừa vi s mũ t nhiên.
Bài 1a
TH: Tính toán trên tp hp s t
nhiên, lũy thừa vi s mũ t nhiên.
Bài 2a
TH: Tìm x da vào quan h phép tính.
Tính chia
hết trong
tp hp
các s t
nhiên
Quan hệ chia hết
và tính chất
Câu 8
TH: S dng quan hệ chia hết o bài
toán thực tế.
Bài 6
VDC: Vận dụng tính chất chia hết để
tìm các số tự nhiên ở mức độ cao.
Du hiu chia
hết
Câu 11
Câu 12
NB: Du hiu chia hết cho 2;3 và 5
NB: Du hiu chia hết cho 3, cho 5
S nguyên t
Câu 10
NB: Nhn biết s nguyên t, hp s
Ước chung,
ƯCLN
Câu 9
TH: Tìm được ƯCLN của 2 hay nhiu
s t nhiên
Bi chung,
BCNN
Câu 14
Bài 3
TH: Tìm đưc BCNN ca 2 hay nhiu
s t nhiên
VD: Vn dng cách tìm Bi chung,
BCNN vào bài toán thc tế
S nguyên
Tp hp các s
nguyên
Câu 5
Câu 6
NB: Nhn biết v th t trong tp hp
s nguyên.
NB: S nguyên âm nh nht 1 ch
s.
Các phép tính
trên tp hp s
nguyên, quy tc
du ngoc
Câu 7
TH: Thc hiện được các phép toán
trên tp hp s nguyên quy tc du
ngoc.
Bài 1b
TH: Thc hiện được các phép toán
trên tp hp s nguyên.
Trang 3/2
Bài 2b
VD: S dụng các phép toán lũy
tha đ tìm x.
Mt s
hình
phng
trong thc
tin
Tam giác đều.
Hình vuông.
Lc giác đu.
Câu 17
Câu 19
Bài 4
NB: Biết được s đo mi góc ca tam
giác đều.
NB: Biết được s đường chéo chính
ca lục giác đều.
TH: Biết v hình ch nht, hình tam
giác đều khi biết đ dài cnh.
Chu vi din
tích ca mt s
t giác đã học
Câu 18
TH: Biết tính din tích hình bình
hành.
Câu 20
TH: Tính được din tích hình vuông,
hình ch nht trong thc tế.
Bài 5a
TH: Biết tính chu vi nh vuông trong
thc tế.
Bài 5b
TH: Biết vn dng công thc tính din
tích hình vuông, hình ch nht vào bài
toán thc tế.
Tính đối
xng ca
hình
phng
trong t
nhiên
Hình trục đối
xng
Câu 16
NB: Biết được s trục đối xng ca
hình vuông.
Hình tâm đối
xng
Câu 15
NB: Biết được hình tâm đối xng
trong 1 s hình đã hc.
Thc
hành tri
nghim
Tm thip
phòng hc ca
em
Câu 13
NB: Biết tính ch s mc ánh sáng ca
phòng.
Trang 4/2
PHÒNG GDĐT …………..
TRƯỜNG THCS …………….
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: TOÁN Lp 6
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Đề kim tra gm 02 trang.
Phn I: Trc nghim (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án tr li đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là
A.
A 6;7;8;9=
. B.
A 5;6;7;8;9=
;.
C.
A 6;7;8;9;10=
. D.
A 5;6;7;8;9;10=
.
Câu 2: Tập hợp
A 16;17;18;19=
được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng là
A.
A x x N;15 x 19=
. B.
A x x N;15 x 20=
.
C.
A x x N;15 x 20=
. D.
A x x N;15 x 20=
;.
Câu 3: Số tự nhiên liền sau số
( )
a 2 a N+
A.
a
. B.
a1+
. C.
a3+
. D.
a4+
.
Câu 4: Biểu thức
3 3 3
1 2 3++
có giá trị là
A.
3
6
. B.
9
6
. C.
2
6
. D.
16
.
Câu 5: Số nguyên liền trước số
10
A.
9
. B.
11
. C.
9
. D.
11
.
Câu 6: Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số
A.
1
. B.
1
. C.
9
. D.
9
.
Câu 7: Kết quả của phép tính
( ) ( )
21 35 35 20
A.
41
. B.
111
. C.
41
. D.
1
.
Câu 8: Một đoàn đi tham quan du lịch
495
người, cần bố trí bao nhiêu xe ô để ch
hết số khách trên, biết mỗi xe có
45
chỗ ngồi cho khách?
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
Câu 9: ƯCLN(60,90)
A.
2
;
B.
3
;
C.
6
;
D.
30
.
Câu 10: Tập hợp các số nguyên tố có
1
chữ số là
A.
1;3;5;7
;
B.
3;5;7;11
;
C.
2;3;5;7
;
D.
1;2;3;5;7
.
Câu 11: Để số
21*
chia hết cho cả
2;3
5
thì * bằng
Trang 5/2
A. 1. B. 3. C. 5. D. 0.
Câu 12: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280. B. 285. C. 296. D. 297.
Câu 13: Một căn phòng diện tích nền
2
100m
, diện tích các cửa
2
25m
. Chỉ số mức
ánh sáng của căn phòng đó là
A.
125
. B.
75
. C.
40
. D.
25
;.
Câu 14:
( )
BCNN 5,10,30
A.
150
. B.
1500
. C.
30
. D.
60
;.
Câu 15: Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau?
A. Hình tam giác đu. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình thang
cân.
Câu 16: Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Số đo mỗi góc của tam giác đều là
A. 40
0
. B. 50
0
. C. 60
0
. D. 70
0
.
Câu 18: Diện tích hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo
AC 10cm=
,
BD 6cm=
A. 60cm
2
. B. 60cm. C. 30cm
2
. D. 30cm.
Câu 19: Số đường chéo chính của hình lục giác đều là
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 20: Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 40cm để lát nền cho một căn phòng
hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m?
A. 200 viên. B. 250 viên. C. 300 viên. D. 350 viên.
Phn II: T luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thc hin phép tính:
a)
( )
2
60: 15 7 4


−−
; b)
( )
( )
33
26113 5. 2


+
.
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a)
17 3.x 2−=
; b)
( )
x1
5 31 2. 3
= +
.
Bài 3. (1,0 điểm)
Hc sinh ca một trường hc khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều va đ. Tính s hc sinh
ca trường đó, biết rng s hc sinh này trong khong t 300 đến 400 em.
Bài 4. (1,0 điểm)
a) V hình ch nht có mt cnh dài 4cm, mt cnh dài 3cm.
b) V tam giác đều có cnh 3cm.
Bài 5. (1,0 điểm)
Trang 6/2
Mt mảnh vườn hình vuông cnh 20 m.
Ngưi ta m mt lối đi xung quanh vườn
rng 2m thuộc đất của n. Phần đất còn
li dùng đ trng trt.
a) Tính chu vi mảnh vưn?
b) Tính din tích trng trt ca mảnh vườn?
2 m
2 m
20 m
20 m
Bài 6. (1,0 điểm)Tìm s t nhiên x, y biết:
( )
x 3 y x 2 = +
----------HT---------
Trang 7/2
PHÒNG GDĐT ………….
TRƯỜNG THCS ……………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: TOÁN Lp 6
Phn I. Trc nghim (4,0 điểm)
- Mi câu tr lời đúng được 0,2 đim
- Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
C
B
D
A
B
D
C
Phn II. T luận (6,0 điểm)
Bài
Ni dung
Đim
1.a
(0,5đ)
( )
2
60: 15 7 4


−−
( )
2
60: 15 3=−
( )
60: 15 9=−
0,25
60:6=
10=
0,25
1.b
(0,5đ)
( )
( )
33
26113 5. 2


+
( )
( )
113 5. 8 8 6
113 5. 8 8 6
=


= +
0,25
113 5.6
113 30
83
=−
=−
=
0,25
Lưu ý:
- HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GDĐT ………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ………………..
Môn: TOÁN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút) Trắc nghiệm Tự luận Chủ đề Nội dung Tổng Tổng NB TH số câu TH VD VDC số bài Câu 1 Tập hợp 2 Câu 2 Thứ tự trong tập hợp số tự Câu 3 1 nhiên Số tự Các phép toán nhiên trên tập hợp Bài 1a số tự nhiên, 0,5đ lũy thừ Câu 4 1 1 a với Bài 2a số mũ tự 0,5đ nhiên Quan hệ chia hết và tính Bài 6 Câu 8 1 1,0đ 1 Tính chất
chia hết Dấu hiệu chia Câu 11 2 trong tập hết Câu 12
hợp các Số nguyên tố Câu 10 1 số tự Ước chung, Câu 9 1 nhiên ƯCLN Bội chung, Bài 3 Câu 14 1 1 BCNN 1,0đ Tập hợp các Câu 5 2 số nguyên Câu 6 Các phép tính Số trên tập hợp nguyên Câu 7 Bài 1b Bài 2b số nguyên, 1 1 0,5đ 0,5đ quy tắc dấu ngoặc Tam giác đều. Câu 17 Bài 4 Một số Hình vuông. 2 1 Câu 19 1,0đ hình Lục giác đều phẳng Chu vi và trong diện tích của Câu 18 Bài 5a Bài 5b 2 1
thực tiễn một số tứ giác Câu 20 0,5đ 0,5đ đã học
Tính đối Hình có trục Câu 16 1
xứng của đối xứng Trang 1/2 hình phẳng Hình có tâm Câu 15 1
trong tự đối xứng nhiên Thực Tấm thiệp và hành trải phòng học Câu 13 1 nghiệm của em Tỉ lệ % 26% 14% 20 30% 20% 10% 6 Điểm 2,6 1,4 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả
NB: Tập hợp viết dưới dạng liệt kê Câu 1 các phần tử. Tập hợp Câu 2
NB: Tập hợp viết dưới dạng nêu tính
chất đặc trưng cho các phần tử. Thứ tự trong tập Số tự Câu 3
NB: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. hợp số tự nhiên nhiên Các phép toán
TH: Tính toán trên tập hợp số tự Câu 4 trên tập hợp số
nhiên, lũy thừa với số mũ tự nhiên. tự nhiên, lũy
TH: Tính toán trên tập hợp số tự Bài 1a thừa với số mũ
nhiên, lũy thừa với số mũ tự nhiên. tự nhiên Bài 2a
TH: Tìm x dựa vào quan hệ phép tính.
TH: Sử dụng quan hệ chia hết vào bài Quan hệ chia hết Câu 8 toán thực tế. và tính chất
VDC: Vận dụng tính chất chia hết để Bài 6
tìm các số tự nhiên ở mức độ cao. Tính chia Dấu hiệu chia Câu 11
NB: Dấu hiệu chia hết cho 2;3 và 5 hết trong hết Câu 12
NB: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 5 tập hợp Số nguyên tố Câu 10
NB: Nhận biết số nguyên tố, hợp số các số tự Ước chung,
TH: Tìm được ƯCLN của 2 hay nhiều Câu 9 nhiên ƯCLN số tự nhiên
TH: Tìm được BCNN của 2 hay nhiều Bội chung, Câu 14 số tự nhiên BCNN Bài 3
VD: Vận dụng cách tìm Bội chung,
BCNN vào bài toán thực tế
NB: Nhận biết về thứ tự trong tập hợp Tập hợp các số Câu 5 số nguyên. nguyên Câu 6
NB: Số nguyên âm nhỏ nhất có 1 chữ số. Số nguyên
TH: Thực hiện được các phép toán Các phép tính Câu 7
trên tập hợp số nguyên và quy tắc dấu trên tập hợp số ngoặc. nguyên, quy tắc Bài 1b
TH: Thực hiện được các phép toán dấu ngoặc
trên tập hợp số nguyên. Trang 2/2
VD: Sử dụng các phép toán và lũy Bài 2b thừa để tìm x.
NB: Biết được số đo mỗi góc của tam giác đề Tam giác đề u. u. Câu 17
NB: Biết được số đường chéo chính Hình vuông. Câu 19 của lục giác đều. Lục giác đều. Bài 4
TH: Biết vẽ hình chữ nhật, hình tam Một số
giác đều khi biết độ dài cạnh. hình Câu 18
TH: Biết tính diện tích hình bình phẳng hành. trong thực Câu 20
TH: Tính được diện tích hình vuông, tiễn Chu vi và diện
hình chữ nhật trong thực tế.
tích của một số Bài 5a
TH: Biết tính chu vi hình vuông trong tứ giác đã học thực tế.
TH: Biết vận dụng công thức tính diện Bài 5b
tích hình vuông, hình chữ nhật vào bài toán thực tế.
Tính đối Hình có trục đối
NB: Biết được số trục đối xứng của Câu 16 xứng của xứng hình vuông. hình phẳng Hình có tâm đối
NB: Biết được hình có tâm đối xứng Câu 15 trong tự xứng
trong 1 số hình đã học. nhiên Thực Tấm thiệp và
NB: Biết tính chỉ số mức ánh sáng của
hành trải phòng học của Câu 13 phòng. nghiệm em Trang 3/2 PHÒNG GDĐT …………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS …………….
Môn: TOÁN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là A. A = 6;7;8;  9 . B. A = 5;6;7;8;  9 ;. C. A = 6;7;8;9;1  0 .
D. A = 5;6;7;8;9;1  0 .
Câu 2: Tập hợp A = 16;17;18;1 
9 được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng là
A. A = x x  N;15  x  1  9 .
B. A = x x  N;15  x  2  0 .
C. A = x x  N;15  x  2  0 .
D. A = x x  N;15  x  2  0 ;.
Câu 3: Số tự nhiên liền sau số a + 2(a  N) là A. a . B. a +1. C. a + 3. D. a + 4 . Câu 4: Biểu thức 3 3 3
1 + 2 + 3 có giá trị là A. 3 6 . B. 9 6 . C. 2 6 . D. 16 .
Câu 5: Số nguyên liền trước số 10 − là A. 9 − . B. −11. C. 9 . D. 11.
Câu 6: Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là A. 1. B. 1 − . C. 9 . D. 9 − .
Câu 7: Kết quả của phép tính (21− 35) − ( 3 − 5 − 20) là A. 41 . B. 111. C. − 41. D. 1.
Câu 8: Một đoàn đi tham quan du lịch có 495 người, cần bố trí bao nhiêu xe ô tô để chở
hết số khách trên, biết mỗi xe có 45 chỗ ngồi cho khách? A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 13 .
Câu 9: ƯCLN(60,90) A. 2 ; B. 3 ; C. 6 ; D. 30 .
Câu 10: Tập hợp các số nguyên tố có 1chữ số là A. 1;3;5;  7 ; B. 3;5;7;1  1 ; C. 2;3;5;  7 ; D. 1;2;3;5;  7 .
Câu 11: Để số 21* chia hết cho cả 2;3và 5 thì * bằng Trang 4/2 A. 1. B. 3. C. 5. D. 0.
Câu 12: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? A. 280. B. 285. C. 296. D. 297.
Câu 13: Một căn phòng có diện tích nền là 2
100 m , diện tích các cửa là 2 25 m . Chỉ số mức
ánh sáng của căn phòng đó là A. 125 . B. 75 . C. 40 . D. 25 ;. BCNN (5,10,30) Câu 14: A. 150 . B. 1500 . C. 30 . D. 60 ;.
Câu 15: Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau?
A. Hình tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình thang cân.
Câu 16: Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Số đo mỗi góc của tam giác đều là A. 400. B. 500. C. 600. D. 700.
Câu 18: Diện tích hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC = 10cm , BD = 6cm là A. 60cm2. B. 60cm. C. 30cm2. D. 30cm.
Câu 19: Số đường chéo chính của hình lục giác đều là A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 20: Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền cho một căn phòng
hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m? A. 200 viên. B. 250 viên. C. 300 viên. D. 350 viên.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1.
(1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a)  −( − )2 60 : 15 7 4  3 113 − 5.2 − ( 3 2 + 6 −  )   ; b) ( ) .
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) − 17 − 3.x = 2 ; b) x 1 5 = 31+ 2.( 3 − ) .
Bài 3. (1,0 điểm)
Học sinh của một trường học khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh
của trường đó, biết rằng số học sinh này trong khoảng từ 300 đến 400 em.
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Vẽ hình chữ nhật có một cạnh dài 4cm, một cạnh dài 3cm.
b) Vẽ tam giác đều có cạnh 3cm.
Bài 5. (1,0 điểm) Trang 5/2
Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m. 20 m
Người ta làm một lối đi xung quanh vườn 2 m 2 m
rộng 2m thuộc đất của vườn. Phần đất còn
lại dùng để trồng trọt.
a) Tính chu vi mảnh vườn?
b) Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn? 20 m
Bài 6. (1,0 điểm)Tìm số tự nhiên x, y biết: x − 3 = y (x + 2)
----------HẾT--------- Trang 6/2 PHÒNG GDĐT ………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS ……………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: TOÁN – Lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C C B D A B D C
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm  −( − )2 60 : 15 7 4    = ( 2 60 : 15 − 3 ) 1.a (0,5đ) = 60:(15−9) 0,25 = 60:6 =10 0,25 3 113 − 5.2  − ( 3 2 + ( 6 − )) = 113 − 5. 8  − (8 − 6)   1.b = 113 − 5.(8 − 8 + 6) (0,5đ) 0,25 = 113 − 5.6 = 113 − 30 = 83 0,25 Lưu ý:
- HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. Trang 7/2