Đề thi học kì 1 Toán 6 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Phú Mỹ – BR VT

Thứ Năm ngày 19 tháng 12 năm 2019, phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu tổ chức kì thi kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2019 – 2020, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ PHÚ MỸ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019
Bài 1 (2,0 điểm).
a) Viết tập hợp
12 19
A x x
bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 3?
335; 337; 339; 340.
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
19; 12; 2019;2020; 0.
Bài 2 (3,0 điểm).
Thực hiện các phép tính sau:
a)
; b)
25.36 25.64
;
c)
2 3 5 4
2 .2 5 :5
; d)
97 39 97
.
Bài 3 (1,0 điểm).
Tìm
x
, biết:
a)
19 25
x
; b)
29 (18 ) 6
x
.
Bài 4 (1,0 điểm).
Học sinh của một trường xếp thành 30 hàng, 36 hàng, 40 hàng đều vừa đủ. Tính
số học sinh của trường đó, biết số học sinh trong khoảng từ 1000 đến 1200 học sinh.
Bài 5 (2,0 điểm).
Vẽ hai tia
Ox
Oy
đối nhau. Trên tia
Ox
lấy điểm
A
sao cho
4
OA cm
. Trên
tia
Oy
lấy hai điểm
B
C
sao cho
3 , 6
OB cm OC cm
.
a) Tính độ dài đoạn thẳng
AB
.
b) Hãy cho biết
B
có là trung điểm của đoạn thẳng
OC
không? Vì sao?
Bài 6 (1,0 điểm).
a) Chứng tỏ rằng: Nếu
17 10
a b c
chia hết cho 83 thì
abc
chia hết cho 83
(
, ,
a b c
là các chữ số,
a
khác 0).
b) Tính tổng:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2018 2019 2020 2021
S
.
_____
Hết
_____
Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Go viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh ................................................. Số báo danh .......................
Chữ ký giáo viên coi kiểm tra ................................
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ PHÚ MỸ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
Bài 1 (2,0 điểm).
a) Viết tập hợp
12 19
A x x
bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 3?
335; 337; 339; 340.
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
19; 12; 2019;2020; 0.
Câu Nội dung Điểm
a
(0,75đ)
12; 13; 14; 15; 16; 17; 18
A
.
0,75
b
(0,75đ)
Các số đã cho chia hết cho 5 là:
335; 340.
0,5
Các số đã cho chia hết cho 3 là:
339.
0,25
c
(0,5đ)
2019; 12; 0; 19; 2020.
0,5
Bài 2 (3,0 điểm).
Thực hiện các phép tính sau:
a)
; b)
25.36 25.64
;
c)
2 3 5 4
2 .2 5 :5
; d)
97 39 97
.
Câu Nội dung Điểm
a
(1,0đ)
17.23 12 391 12 379
. 0,5×2
b
(0,75đ)
25.36 25.64 25. 36 64 25.100 2500
.
0,25×3
c
(0,75đ)
2 3 5 4 5
2 .2 5 :5 2 5 32 5 27
.
0,25×3
d
(0,5đ)
97 39 97 97 97 39 39
.
0,25×2
2
Bài 3 (1,0 điểm).
Tìm
x
, biết:
a)
19 25
x
; b)
29 (18 ) 6
x
.
Câu Nội dung Điểm
a
(0,5đ)
19 25
x
25 19
x
0,25
6
x
.
0,25
b
(0,5đ)
29 (18 ) 6
x
18 29 ( 6)
x
18 35
x
0,25
18 35
x
17
x
.
0,25
Bài 4 (1,0 điểm).
Học sinh của một trường xếp thành 30 hàng, 36 hàng, 40 hàng đều vừa đủ. Tính
số học sinh của trường đó, biết số học sinh trong khoảng từ 1000 đến 1200 học sinh.
Nội dung Điểm
Gọi
x
là số học sinh của trường (
x
). Theo đề bài ta có:
30; 36; 40
x x x
suy ra
BC(30; 36; 40)
x
1000 1200
x
0,25
BCNN(30; 36; 40) 360
0,25
BC(30; 36; 40) B(360) {0;360;720;1080;1440
;...}
0,25
1000 1200
x
nên
1080
x
.
Vậy số học sinh của trường đó là 1080 học sinh.
0,25
Bài 5 (2,0 điểm).
Vẽ hai tia
Ox
Oy
đối nhau. Trên tia
Ox
lấy điểm
A
sao cho
4
OA cm
. Trên
tia
Oy
lấy hai điểm
B
C
sao cho
3 , 6
OB cm OC cm
.
a) Tính độ dài đoạn thẳng
AB
.
b) Hãy cho biết
B
có là trung điểm của đoạn thẳng
OC
không? Vì sao?
Câu Nội dung Điểm
Hình
vẽ
0,5
3
a
(0,5đ)
O
nằm giữa
A
B
nên ta có:
4 3 7 ( ).
AB OA OB cm
0,5
b
(1,0đ)
(3 6 )
OB OC cm cm
nên
B
nằm giữa
O
C
.
Ta có:
OB BC OC
suy ra
6 3 3 ( ).
BC OC OB cm
0,5
B
nằm giữa
O
C
( 3 )
OB BC cm
nên
B
là trung điểm
của đoạn thẳng
.
OC
0,5
Bài 6 (1,0 điểm).
a) Chứng tỏ rằng: Nếu
17 10
a b c
chia hết cho 83 thì
abc
chia hết cho 83
(
, ,
a b c
là các chữ số,
a
khác 0).
b) Tính tổng:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2018 2019 2020 2021
S
.
Câu Nội dung Điểm
a
(0,5đ)
100 10 83 17 10
abc a b c a a b c
0,25
83 83
a
17 10 83
a b c nên
abc
chia hết cho 83.
0,25
b
(0,5đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... 2018 2019 2020 2021
S
0,25
1 0 0 ... 0 1
.
0,25
* Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng
phần để chấm cho phù hợp.
_____
Hết
_____
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 THỊ XÃ PHÚ MỸ MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019 Bài 1 (2,0 điểm).
a) Viết tập hợp A  x 12  x 1 
9 bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 3? 335; 337; 339; 340.
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 19; 12;  2019;2020; 0. Bài 2 (3,0 điểm).
Thực hiện các phép tính sau: a) 17.23 12; b) 25.36  25.64 ; c) 2 3 5 4 2 .2  5 : 5 ; d) 97  39  97 . Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x , biết: a) x 19  25 ;
b) 29  (18  x)  6 . Bài 4 (1,0 điểm).
Học sinh của một trường xếp thành 30 hàng, 36 hàng, 40 hàng đều vừa đủ. Tính
số học sinh của trường đó, biết số học sinh trong khoảng từ 1000 đến 1200 học sinh. Bài 5 (2,0 điểm).
Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA  4cm . Trên
tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB  3cm, OC  6cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB .
b) Hãy cho biết B có là trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vì sao? Bài 6 (1,0 điểm).
a) Chứng tỏ rằng: Nếu 17a 10b  c chia hết cho 83 thì abc chia hết cho 83 ( a, ,
b c là các chữ số, a khác 0).
b) Tính tổng: S 1 2  3  4  5  6  7  8  9  ...  2018  2019  2020  2021. _____Hết_____
Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh .................................................
Số báo danh .......................
Chữ ký giáo viên coi kiểm tra ................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 THỊ XÃ PHÚ MỸ MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19 tháng 12 năm 2019
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm có 03 trang) Bài 1 (2,0 điểm).
a) Viết tập hợp A  x 12  x 1 
9 bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 3? 335; 337; 339; 340.
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 19; 12;  2019;2020; 0. Câu Nội dung Điểm a
A  12; 13; 14; 15; 16; 17; 1  8 . 0,75 (0,75đ) b
Các số đã cho chia hết cho 5 là: 335; 340. 0,5
(0,75đ) Các số đã cho chia hết cho 3 là: 339. 0,25 c 2019; 12; 0; 19; 2020. 0,5 (0,5đ) Bài 2 (3,0 điểm).
Thực hiện các phép tính sau: a) 17.23 12; b) 25.36  25.64 ; c) 2 3 5 4 2 .2  5 : 5 ; d) 97  39  97 . Câu Nội dung Điểm a
17.23 12  39112  379 . 0,5×2 (1,0đ) b
25.36  25.64  25.36  64  25.100  2500. (0,75đ) 0,25×3 c 2 3 5 4 5       (0,75đ) 2 .2 5 : 5 2 5 32 5 27 . 0,25×3 d
97  39  97  97  97  39  39. 0,25×2 (0,5đ) 1 Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x , biết: a) x 19  25 ;
b) 29  (18  x)  6 . Câu Nội dung Điểm x 19  25 a 0,25 x  25 19 (0,5đ) x  6 . 0,25 29  (18  x)  6 18  x  29  (6) 0,25 b 18  x  35 (0,5đ) x 1835 0,25 x  17 . Bài 4 (1,0 điểm).
Học sinh của một trường xếp thành 30 hàng, 36 hàng, 40 hàng đều vừa đủ. Tính
số học sinh của trường đó, biết số học sinh trong khoảng từ 1000 đến 1200 học sinh. Nội dung Điểm
Gọi x là số học sinh của trường ( x   ). Theo đề bài ta có: 0,25
x  30; x  36; x  40 suy ra xBC(30; 36; 40) và 1000  x 1200 BCNN(30; 36; 40)  360 0,25
BC(30; 36; 40)  B(360)  {0;360;720;1080;1440;...} 0,25
Vì 1000  x  1200 nên x  1080 . 0,25
Vậy số học sinh của trường đó là 1080 học sinh. Bài 5 (2,0 điểm).
Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA  4cm . Trên
tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB  3cm, OC  6cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB .
b) Hãy cho biết B có là trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vì sao? Câu Nội dung Điểm Hình 0,5 vẽ 2 a
O nằm giữa A và B nên ta có: AB  OA  OB  4  3  7 (cm). 0,5 (0,5đ)
Vì OB  OC (3cm  6cm) nên B nằm giữa O và C . 0,5 b
Ta có: OB  BC  OC suy ra BC  OC  OB  6  3  3 (cm).
(1,0đ) Vì B nằm giữa O và C và OB  BC ( 3cm) nên B là trung điểm 0,5 của đoạn thẳng OC. Bài 6 (1,0 điểm).
a) Chứng tỏ rằng: Nếu 17a 10b  c chia hết cho 83 thì abc chia hết cho 83 ( a, ,
b c là các chữ số, a khác 0).
b) Tính tổng: S 1 2  3  4  5  6  7  8  9  ...  2018  2019  2020  2021. Câu Nội dung Điểm a
abc 100a 10b  c  83a  17a 10b  c 0,25
(0,5đ) Vì 83a  83 và 17a 10b  c  83 nên abc chia hết cho 83. 0,25 b
S 1 23 4  
5  6 7 89 . .2018 2019  2020  202  1 0,25
(0,5đ) 1 00...0 1. 0,25
* Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng
phần để chấm cho phù hợp. _____Hết_____ 3