Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 1

Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi hc kì 1 lp 6 môn Toán S 1
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. S t nhiên chia hết cho 2 và 5 có ch s tn cùng là:
A. 5 B. 2 và 5 C. 0 D. 2
Câu 2. S phn t ca tp hp:
|4B x x=
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Trong các s
;;;7 8 9 10
s nguyên t là:
A. 9 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 4. Tp hợp các ưc ca 8 là:
A.
1;2;4;8
B.
2;4
C.
2;4;8
D.
1;8
Câu 5. Ước chung ln nht ca
25
50
là:
A.
B.
25
C. 5 D.
50
Câu 6. Kết qu ca phép tính
37
4 :4
là:
A.
4
1
B.
10
4
C.
7
4
D.
4
4
Câu 7: Một đám đất hình tam giác vuông hai cnh góc vuông dài
80m
60m
.
Tính độ dài chiều cao tương ứng vi cnh còn li ca tam giác, biết rng cạnh đáy dài
10m
?
A.
48m
. B.
100m
. C.
480m
. D.
40m
.
Câu 8: Tính đáy
BC
ca
ABC
, biết din tích hình tam giác
2
20cm
chiu cao
0,5AH dm=
.
A.
7cm
. B.
9cm
. C.
8cm
. D.
10cm
.
II. PHN T LUN
Bài 1. Thc hin tính (tính nhanh nếu có):
a.
( ) ( )
12 9 +
b.
22
3 .24 3 .76+
c.
5 3 2
9 : 9 3 .3
d.
( )
2 11 8
160 : 17 3 .5 14 2 : 2++


Bài 2. Tìm s nguyên x, biết: a.
12 28x =−
b.
( )
2
20 8. 3 5 .4x+ + =
Bài 3. Tìm ƯCLN
( )
60;72
Bài 4. Mt s hc sinh khi 6 ca một trường được c đi mít tinh. Nếu xếp thành 6
hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ. Tính s hc sinh khối 6 đã đưc c đi. Biết s
hc sinh trong khong t
100
đến
125
hc sinh.
Bài 5. Để lát nn một căn phòng học hình ch nhật, người ta dùng loi gch men
hình vuông có cnh là
20cm
.
a. Hi cn bao nhiêu viên gạch đểt kín nn phòng học đó, biết rng nn phòng
hc có chiu rng
5m
, chiu dài
8m
và phn gch vữa không đáng kể?
b. Nếu mt viên gch giá
12000
đồng và tin công tr cho
2
1m
50000
đồng. S
tin phi tr cho tin lát hết căn phòng là bao nhiêu tin?
Bài 6. Tính tng các s nguyên x, biết:
103 100x
***
NG DN GII Đ
I.PHN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
A
B
D
A
C
II. PHN T LUN
Bài 1. a.
21
b.
900
c.
5 3 2 2 3
9 : 9 3 .3 9 3 81 27 54= = =
d.
4
Bài 2. a.
16x =−
b.
7x =
.
Bài 3. Phân tích +
2
60 2 .3.5;=
+
32
72 2 .3=
ƯCLN
( )
2
60;72 2 .3 12==
Bài 4. Gi a là s hc sinh
( )
*a
.
a ; a ; a6 9 12M M M
nên a
( )
6;9;12BC
( )
6;9;12 36BCNN =
.
Nên:
0;36;72;108;144...a
Kết hợp điều kiện ta được
108a =
Vy s hc sinh khi 6 đã được c đi
108
em
Bài 5.
Din tích nn phòng hc là :
5 x 8 = 40 ( m² )
Đổi : 40 m² = 400000 cm²
Din tích mi viên gch men là :
20 x 20 = 400 ( cm² )
S gch cn dùng là :
400000 : 400 = 1000 ( viên )
b. S tin mua gạch là: 1000 x 12000 = 12.000.000 (đồng).
Tin công phi tr là: 50000 x 40 = 2.000.000(đồng).
S tin phi tr để lát hết căn phòng đó là: 12.000.000 + 2.000.000 =
14.000.000(đồng).
Câu 6: Ban đọc t viết s nguyên và tính được kết qu là: -406
| 1/4

Preview text:

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán Số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là: A. 5 B. 2 và 5 C. 0 D. 2
Câu 2. Số phần tử của tập hợp: B = x  | x   4 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Trong các số 7;8;9;10 số nguyên tố là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 4. Tập hợp các ước của 8 là: A. 1;2;4;  8 B. 2;  4 C. 2; 4;  8 D. 1;  8
Câu 5. Ước chung lớn nhất của 25 và 50 là: A. 100 B. 25 C. 5 D. 50
Câu 6. Kết quả của phép tính 7 3 4 : 4 là: A. 4 1 B. 10 4 C. 7 4 D. 4 4
Câu 7: Một đám đất hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông dài 80m và 60m .
Tính độ dài chiều cao tương ứng với cạnh còn lại của tam giác, biết rằng cạnh đáy dài 10m ? A. 48m . B. 100m. C. 480m . D. 40m .
Câu 8: Tính đáy BC của ABC
, biết diện tích hình tam giác là 2 20cm và chiều cao AH = 0,5dm . A. 7cm . B. 9cm. C. 8cm . D. 10cm. II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện tính (tính nhanh nếu có): a. ( 1 − 2) + ( 9 − ) b. 2 2 3 .24 + 3 .76 c. 5 3 2 9 : 9 – 3 .3 d.  2 +  ( 11 8 160 : 17 3 .5 – 14 + 2 : 2 )    
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: a. x –12 = 2 − 8 b. + (x + ) 2 20 8. 3 = 5 .4
Bài 3. Tìm ƯCLN (60;72)
Bài 4. Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6
hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số
học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh.
Bài 5. Để lát nền một căn phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men
hình vuông có cạnh là 20cm .
a. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng
học có chiều rộng 5m , chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể?
b. Nếu một viên gạch giá 12000 đồng và tiền công trả cho 2
1m là 50 000 đồng. Số
tiền phải trả cho tiền lát hết căn phòng là bao nhiêu tiền?
Bài 6. Tính tổng các số nguyên x, biết: 1 − 03  x 100 ***
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B A B D A C II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. a. −21 b. 900 c. 5 3 2 2 3
9 : 9 – 3 .3 = 9 – 3 = 81 – 27 = 54 d. 4
Bài 2. a. x = 16 − b. x = 7 . Bài 3. Phân tích + 2 60 = 2 .3.5; + 3 2 72 = 2 .3 ƯCLN ( ) 2 60;72 = 2 .3 = 12
Bài 4. Gọi a là số học sinh (a  ) * . a 6 M; a 9 M; a 12
M nên a BC (6;9;12) BCNN (6;9;12) = 36 .
Nên: a 0;36;72;108;144..  .
Kết hợp điều kiện ta được a =108
Vậy số học sinh khối 6 đã được cử đi là 108 em Bài 5.
Diện tích nền phòng học là : 5 x 8 = 40 ( m² ) Đổi : 40 m² = 400000 cm²
Diện tích mỗi viên gạch men là : 20 x 20 = 400 ( cm² ) Số gạch cần dùng là : 400000 : 400 = 1000 ( viên )
b. Số tiền mua gạch là: 1000 x 12000 = 12.000.000 (đồng).
Tiền công phải trả là: 50000 x 40 = 2.000.000(đồng).
Số tiền phải trả để lát hết căn phòng đó là: 12.000.000 + 2.000.000 = 14.000.000(đồng).
Câu 6: Ban đọc tự viết số nguyên và tính được kết quả là: -406