Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 11

Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 11 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ S 11
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. S t
nhiên
Nhận biết tập
hợp số tự nhiên,
cách viết tập
hợp, viết số La
Mã. Biết nhân
chia hai lũy
thừa. Nhận biết
số nguyên tố.
Biết dấu hiệu chia
hết cho 2,3,5 và 9.
Tìm được tập ước,
bội là số tự nhiên
của một số đơn
giản. Phân tích
được một số ra thừa
số nguyên tố.
Vận dụng lũy thừa
của số tự nhiên để
so sánh hai lũy
thừa. Vận dụng tìm
ƯCLN để giải bài
toán thực tế.
Áp dng tính
cht chia hết
để chng t
biu thc
bi ca mt
s.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
5
1
10%
6
1,2
12%
1
0,5
5%
1
0,2
2%
1
1
10%
1
0,5đ
5%
15
4,4đ
44%
2. S
nguyên
Nhn biết hai s
đối nhau, biết
được ng dng
ca mt s
nguyên.
Thc hiện được các
phép tính cng, tr
nhân chia s
nguyên.
Vận dụng phép
tính cng, tr nhân
chia s nguyên giải
bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,4
4%
2
0,4
4%
1
10%
2
1,5đ
15%
1
0,2
2%
8
3,5đ
35%
3. Hình học
trực quan
Nhận biết hình
thang cân, hình
có trục đối xứng,
hình có tâm đối
xứng.
Biết tính din tích
hình thang cân.
3
0,6
6%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
5
1,6đ
16%
T.Số câu
T.Số điểm
Tỉ lệ
10
2
20%
11
3,6
36%
5
3,2
32%
2
0,7
7%
28
10
100%
Đề thi
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Em hãy chọn và viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả
đúng.
Câu 1: NB Tập hợp số tự nhiên khác
0
được kí hiệu là:
A. B. C.
*
D.
Câu 2: NB Gi A là tp hp các ch s ca s 2021 thì :
A.
2;0;1A =
B.
2;0;2;1A =
C.
2;1A =
D.
0;1A =
Câu 3: NB Thế k th XXI đưc đc là: Thế k th:
A. Hai mươi mốt B. Hai mươi C. i chín D.
Ba mươi mốt
Câu 4: TH Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
A. . 45 B. 78 C. 180 D.
210
Câu 5: TH Tp hp C gm c s t nhiên ln hơn 2 nhỏ hơn 11 được viết
là:
A. C= { x x là s t nhiên, x < 11}
B. C= { x x là s t nhiên, x >2}
C. C= { x x là s t nhiên, 2 < x < 11}
D. C= { x x là s t nhiên, 3 < x < 11}
Câu 6: TH S t nhiên
x
tha mãn
46 3 52x =
A.
201
. B.
101
. C.
74
. D.
Kết qu khác.
Câu 7: TH Tp hp các s t nhiên là ưc ca 16 là:
A.
2;4;8;16
B.
1;2;4;8
C.
0;2;4;8;16
D.
1;2;4;8;16
Câu 8: TH BCNN(4, 14, 26) là:
A. 182;
B. 2;
C. 728;
D. 364.
Câu 9: NB Hãy chọn phương án đúng. Thương
10 7
5 :5
:
A.
2
5
B.
3
5
C.
10
5
D.
7
5
Câu 10: NB Đáp án nào dưới đây là sai?
A. S nguyên ts t nhiên lớn hơn 1, chỉ hai ước 1 và chính
nó.
B. S 2 là s nguyên t chn duy nht.
C. S 0 và 1 không là s nguyên tố, cũng không là hợp s.
D. Mi s nguyên t đều là s l.
Câu 11: TH Phân tích s
40
ra tha s nguyên t ta đưc kết qu đúng là
A.
2.4.5
B.
3
2 .5
C.
5.8
D.
4.10
Câu 12: VD Tìm s t nhiên
m
tha mãn
2019 2021
20 20 20
m

A. 2019 B. 2020 C. 2021 D.
20
Câu 13: NB S đối ca
28
:
A.
82
B. -82 C. 28 D.
28
Câu 14: NB Chn đẳng thc đúng trong các đng thức cho dưới đây
A.
24 4 21 + =
B.
( )
54 6 48+ =
C.
( )
4.3 5 6+ =
D.
( )
9 32 16 + =
Câu 15: VD Cho
1
x
là s nguyên tha mãn
( )
3
3 :3 1 10x + =
. Chọn câu đúng.
A.
1
4x −
B.
1
0x
C.
1
5x =−
D.
1
5x −
Câu 16: TH S nguyên âm không được ng dng trong tình huống nào dưới
đây:
A. Biu din nhiệt độ i
C0
. B. Biu din s tin n
ngân hàng.
C. Biu diễn độ cao trên mc nưc bin. D. Biu din s m
trưc Công nguyên.
Câu 17: TH Kết qu phép tính:
( )
12 48: 8 ? =
A.
18
B.
6
C.
18
D.
6
Câu 18: NB Cho hình v sau, hình nào là hình thang cân?
A. ABFD B.
ABFC
C. BCDE D.
ACFE
Câu 19: NB Trong các hình sau hình nào không có trục đối xng?
A. Đon thng bt
B. Hình thang cân bt kì
C. Đưng tròn bt kì
D. Tam giác bt kì
Câu 20: NB Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xng?
A. Hình 2 và hình 3 B. Hình 1 và hình 2
C. Hình 3 và hình 1. D. C ba hình trên.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 21 (2đ): Tính một cách hợp lý
a)
( ) ( ) ( )
7 . 2 . 5 .8
b)
( )
49 15 6 +


c)
( )
0 2 3 2
2018 15 : 175 2 .5 6.25

+

Câu 22 (1đ): Mt nhóm gm 24 HS nam 36 HS n tham gia mt trò
chơi. th chia các bn thành nhiu nhất bao nhiêu đội chơi sao cho s bn
nam cũng như số bn n được chia đều vào các đội?
Câu 23: (1đ) Tính giá trị của một biểu thức
a)
( )
12−−x
vi x = -28 b)
ab
vi a = 12, b = -48
Câu 24: (0,5đ) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ
thông thường. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là
o
39 C
. Nhiệt độ sôi của
thủy ngân là
o
357 C
. Tính số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng
chảy của thủy ngân.
Câu 23: (1đ) Cho hình thang cân ABCD có đ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy
CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiu cao AH bng 3cm. Tính din tích hình
thang cân ABCD.
Câu 25: (0,5đ) Chng t rng: Giá tr ca biu
thc
2 3 8
5 5 5 5A = + + + +
là bi ca
30
Đáp án
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0,2
điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
A
C
C
B
D
D
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
B
C
B
D
C
C
C
D
A
II. Tự luận (6 điểm)
Câu
Đim
21
( ) ( ) ( )
7 . 2 . 5 .8
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 . 5 . 7 .8
10 . 56
560
=
=
=
0,75
b)
( ) ( ) ( )
2022 2022 11 2022 2022 11 0 11 11 = + + = + =


0,75
( )
0 2 3 2
2018 15 : 175 2 .5 6.25

+

( )
2
1 15 : 175 8.25 6.25= +


( )
2
1 15 : 175 25. 8 6= +


2
1 15 : 175 25.2= +
2
1 15 : 175 50= +
2
1 15 225:=−
1 225: 225=−
1 1 0=−=
0,5
22
Gọi a là số đội được chia. Khi đó a là ước chung của 24 và 36.
Vì số đội là nhiều nhất nên a phải là số lớn nhất
Do đó, a là ước chung lớn nhất của 24 và 36.
24 = 2
3
. 3
36 = 2
2
.
2
2
=> ƯCLN (24,36) = 6.
Vậy có thể chia các bạn thành nhiều nhất 6 đội.
0,5
0,5
23
a)
( )
12−−x
vi x = -28
( )
12−−x
= (-12) (-28) =(-12) + 28 = 28 12 = 16
b)
ab
vi a = 12, b = -48
ab
= 12 (-48) = 12 + 48 = 60
0,5
0,5
24
Số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của
thủy ngân là:
( )
( )
o
357 39 357 39 396 C = + =
0,5
25
Đáy CD là: 4.2 = 8 (cm).
Chiều cao AH = 3cm.
Diện tích hình thang cân ABCD là: (4 + 8) . 3 : 2 = 18 (cm
2
)
0,5
0,5
26
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 3 8
2 3 8
2 3 4 5 6 7 8
2 2 2 4 2 6
2 4 5
2
a)A 5 5 5 5
A 5 5 5 5
5 5 5 5 5 5 5 5
5 5 5 . 5 5 5 5
30. 1 5 5 5 30
5 5 5 5
= + + + +
= + + + +
= + + + + + + +
= + + + + + +
+++
+
=
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

ĐỀ SỐ 11
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng Chủ đề 1. Số tự Nhận biết tập Biết dấu hiệu chia
Vận dụng lũy thừa Áp dụng tính
hợp số tự nhiên, hết cho 2,3,5 và 9. của số tự nhiên để nhiên cách viết tập Tìm được tập ước, so sánh hai lũy chất chia hết hợp, viết số La bội là số tự nhiên
thừa. Vận dụng tìm để chứng tỏ Mã. Biết nhân của một số đơn ƯCLN để giải bài chia hai lũy giản. Phân tích toán thực tế. biểu thức là thừa. Nhận biết được một số ra thừa bội của một số nguyên tố. số nguyên tố. số. Số câu 5 6 1 1 1 1 15 Số điểm 1 1,2 0,5 0,2 1 0,5đ 4,4đ Tỉ lệ 10% 12% 5% 2% 10% 5% 44% 2. Số Thực hiện được các Vận dụng phép Nhận biết hai số nguyên đối nhau, biết phép tính cộng, trừ tính cộng, trừ nhân được ứng dụng nhân chia số chia số nguyên giải của một số nguyên. nguyên. bài toán thực tế. Số câu 2 2 1 2 1 8 Số điểm 0,4 0,4 1đ 1,5đ 0,2 3,5đ Tỉ lệ 4% 4% 10% 15% 2% 35%
3. Hình học Nhận biết hình Biết tính diện tích trực quan thang cân, hình hình thang cân. có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng. 3 1 1 5 0,6 0,5 0,5 1,6đ 6% 5% 5% 16% T.Số câu 10 11 5 2 28 T.Số điểm 2 3,6 3,2 0,7 10 Tỉ lệ 20% 36% 32% 7% 100% Đề thi
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Em hãy chọn và viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả đúng.
Câu 1: NB Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là: A. B. C. * D.
Câu 2: NB Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì :
A. A = 2;0  ;1
B. A = 2;0;2  ;1 C. A = 2  ;1 D. A = 0  ;1
Câu 3: NB Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ: A. Hai mươi mốt B. Hai mươi C. Mười chín D. Ba mươi mốt
Câu 4: TH Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau? A. . 45 B. 78 C. 180 D. 210
Câu 5: TH Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là:
A. C= { x x là số tự nhiên, x < 11}
B. C= { x x là số tự nhiên, x >2}
C. C= { x x là số tự nhiên, 2 < x < 11}
D. C= { x x là số tự nhiên, 3 < x < 11}
Câu 6: TH Số tự nhiên x thỏa mãn x − 46 − 3 = 52 là A. 201. B. 101. C. 74 . D. Kết quả khác.
Câu 7: TH Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là: A. 2;4;8;1  6 B. 1;2;4;  8 C. 0; 2; 4;8  ;16 D. 1;2;4;8  ;16
Câu 8: TH BCNN(4, 14, 26) là: A. 182; B. 2; C. 728; D. 364.
Câu 9: NB Hãy chọn phương án đúng. Thương 10 7 5 : 5 là : A. 2 5 B. 3 5 C. 10 5 D. 7 5
Câu 10: NB Đáp án nào dưới đây là sai?
A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
C. Số 0 và 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số.
D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 11: TH Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 2.4.5 B. 3 2 .5 C. 5.8 D. 4.10
Câu 12: VD Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 2019 m 2021 20  20  20 A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 20
Câu 13: NB Số đối của 28 − là: A. 82 B. -82 C. 28 D. 28 −
Câu 14: NB Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức cho dưới đây A. 2 − 4 + 4 = 21 B. 54 + ( 6 − ) = 48 C. 4.3 + ( 5 − ) = 6 D. ( 9 − ) + 32 =16
Câu 15: VD Cho x là số nguyên thỏa mãn ( x + )3 3 : 3 −1 = 1
− 0 . Chọn câu đúng. 1 A. x  4 − B. x  0 C. x = 5 − D. 1 1 1 x  5 − 1
Câu 16: TH Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới đây:
A. Biểu diễn nhiệt độ dưới C  0 .
B. Biểu diễn số tiền nợ ngân hàng.
C. Biểu diễn độ cao trên mực nước biển.
D. Biểu diễn số năm trước Công nguyên.
Câu 17: TH Kết quả phép tính: 12 − 48 : ( 8 − ) = ? A. 18 − B. 6 C. 18 D. 6 −
Câu 18: NB Cho hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân? A. ABFD B. ABFC C. BCDE D. ACFE
Câu 19: NB Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
A. Đoạn thẳng bất kì
B. Hình thang cân bất kì
C. Đường tròn bất kì D. Tam giác bất kì
Câu 20: NB Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình 2 và hình 3 B. Hình 1 và hình 2
C. Hình 3 và hình 1.
D. Cả ba hình trên.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 21 (2đ): Tính một cách hợp lý a) ( 7 − ).( 2 − ).( 5 − ).8 b) 49 − 15  + ( 6 − )   c) 0 −  2  +  ( 3 2 2018 15 : 175 2 .5 − 6.25)  
Câu 22 (1đ): Một nhóm gồm có 24 HS nam và 36 HS nữ tham gia một trò
chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn
nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội?
Câu 23: (1đ) Tính giá trị của một biểu thức a) ( 12
− ) − x với x = -28
b) a b với a = 12, b = -48
Câu 24: (0,5đ) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ
thông thường. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là o 3
− 9 C. Nhiệt độ sôi của thủy ngân là o
357 C . Tính số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân.
Câu 23: (1đ) Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy
CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD.
Câu 25: (0,5đ) Chứng tỏ rằng: Giá trị của biểu thức 2 3 8
A = 5 + 5 + 5 +  + 5 là bội của 30 Đáp án
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A C C B D D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B C B D C C C D A
II. Tự luận (6 điểm) Câu Điểm ( 7 − ).( 2 − ).( 5 − ).8 = ( 2 − ).( 5 − ).( 7 − ).8 0,75 21 = ( 1 − 0).( 5 − 6) = 560 b) ( 2 − 022) − ( 2 − 022) −11 =  ( 2
− 022) + 2022 +11 = 0 +11 =11 0,75 0 −  2  +  ( 3 2 2018 15 : 175 2 .5 − 6.25)   = −  2 1 15 : 175  + (8.25 − 6.25)     = −  2 1 15 : 175  + 25.(8 − 6)     = −  2 1 15 : 175 + 25.2 = − 2 1 15 : 175 + 50 0,5 = − 2 1 15 : 22  5 = 1−225 : 22  5 =1−1= 0 22
Gọi a là số đội được chia. Khi đó a là ước chung của 24 và 36. 0,5
Vì số đội là nhiều nhất nên a phải là số lớn nhất
Do đó, a là ước chung lớn nhất của 24 và 36. 24 = 23. 3 36 = 22 . 22 => ƯCLN (24,36) = 6. 0,5
Vậy có thể chia các bạn thành nhiều nhất 6 đội. 23 a) ( 12
− ) − x với x = -28 0,5 ( 12
− ) − x = (-12) – (-28) =(-12) + 28 = 28 – 12 = 16 0,5
b) a b với a = 12, b = -48
a b = 12 – (-48) = 12 + 48 = 60 24
Số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của 0,5 thủy ngân là: − (− ) = + = (o 357 39 357 39 396 C) 25 Đáy CD là: 4.2 = 8 (cm). 0,5 Chiều cao AH = 3cm.
Diện tích hình thang cân ABCD là: (4 + 8) . 3 : 2 = 18 (cm2) 0,5 26 2 3 8 a) A = 5 + 5 + 5 +  + 5 2 3 8 A = 5 + 5 + 5 +  + 5 = 0,25 ( 2 5 + 5 ) + ( 3 4 5 + 5 ) + ( 5 6 5 + 5 ) + ( 7 8 5 + 5 ) = ( 2 5 + 5 ) 2 + 5 .( 2 5 + 5 ) 4 + 5 ( 2 5 + 5 ) 6 + 5 ( 2 5 + 5 ) = 0,25 30.( 2 4 5 1+ 5 + 5 + 5 ) 30
Document Outline

  • Câu 1: NB Tập hợp số tự nhiên khác được kí hiệu là:
  • Câu 3: NB Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ:
  • Câu 4: TH Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
  • Câu 5: TH Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là:
  • Câu 8: TH BCNN(4, 14, 26) là:
  • Câu 10: NB Đáp án nào dưới đây là sai?
  • Câu 12: VD Tìm số tự nhiên thỏa mãn
  • Câu 13: NB Số đối của là:
  • Câu 14: NB Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức cho dưới đây
  • Câu 15: VD Cho là số nguyên thỏa mãn . Chọn câu đúng.
  • Câu 16: TH Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới đây:
  • Câu 17: TH Kết quả phép tính:
  • Câu 18: NB Cho hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân?
  • Câu 19: NB Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
  • Câu 20: NB Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?