Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 3

Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 6
TT
Ch đề
Ni dung/
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
S t
nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số
tự nhiên. Thứ tự trong tập
hợp các số tự nhiên
1
2,5
Các phép tính với số tự nhiên.
Phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên
1
1
12,5
Tính chia hết trong tập hợp
các số tự nhiên. Số nguyên tố
Ước chung và bội chung
3
1
1
22,5
2
S
nguyên
Số nguyên âm và tập hợp các
số nguyên. Thứ tự trong tập
hợp các số nguyên
1
1
10
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp
các số nguyên
1
1
1
22,5
3
Thng kê
mô t
. Thu thập và tổ chức dữ
liệu.Mô tả và biểu diễn dữ
liệu trên các bảng, biểu đồ.
1
10
4
Các hnh
phẳng
trong
thc tin
Tam giác đu, hnh vuông,
lc giác đu
2
5
Hnh ch nht, hnh thoi, hnh
bnh hành, hnh thang cân
1
1
10
5
Tnh đối
xứng của
hình
phẳng
trong thế
gii t
nhiên
Hnh có trc đối xng
1
2,5
Hnh có tâm đối xng
1
2,5
Tng
12
3
4
1
18
T l %
30
20
40
10
100
T l chung
50%
50%
100
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 6
TT
Ch đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S VÀ ĐẠI S
1
S t
nhiên
Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
tự nhiên
Nhn biết: Nhận biết được tập hợp
các số tự nhiên.
1
TN
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa với
số mũ tự
nhiên
Nhn biết: Nhn biết được th t
thc hin các phép tính.
Vn dng:
- Thc hiện được các phép tính:
cng, tr, nhân, chia trong tp hp
s t nhiên.
- Vn dng được các tính cht giao
hoán, kết hp, phân phi ca phép
nhân đối vi phép cng trong tính
toán.
- Thc hin được phép tính lu
tha vi s tự nhiên; thc hin
được các phép nhân phép chia
hai lu thừa cùng số vi s mũ
t nhiên.
- Vn dng được các tính cht ca
phép tính (k c phép tính lu tha
vi s tự nhiên) để tính nhm,
tính nhanh mt cách hp lí.
- Gii quyết được nhng vấn đ
thc tin (đơn gin, quen thuc)
gn vi thc hin các phép tính (ví
d: tính tin mua sắm, tính ng
hàng mua được t s tin đã có,
...).
2
TN
1
TL
Tính chia
hết trong tập
hợp các số
tự nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung
và bội
chung
Nhn biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết,
khái niệm ước và bội.
- Nhận biết được khái niệm số
nguyên tố, hợp số.
- Nhận biết được phép chia dư,
định lí v phép chia có dư.
- Nhận biết được phân số tối giản.
Vn dng:
- Vận dng được dấu hiệu chia hết
cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã
cho chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay
3
TN
1
TL
1
TL
không.
- Thực hiện được việc phân tích
một số tự nhiên lớn hơn 1 thành
tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
- Xác định được ước chung, ước
chung lớn nhất; xác định được bội
chung, bội chung nhỏ nhất của hai
hoặc ba số tự nhiên; thc hiện được
phép cộng, phép trừ phân số bng
cách s dng ước chung lớn nhất,
bội chung nhỏ nhất.
- Vn dng được kiến thc s hc
vào giải quyết những vấn đ thc
tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví d:
tính toán tin hay lượng hàng hoá
khi mua sắm, xác định số đồ vật
cần thiết để sắp xếp chúng theo
những quy tắc cho trước,...).
Vn dng cao:
- Vn dng được kiến thc s hc
vào giải quyết những vấn đ thc
tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
2
S
nguyên
Số nguyên
âm và tập
hợp các số
nguyên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
nguyên
Nhn biết:
- Nhận biết được số nguyên âm, tập
hợp các số nguyên.
- Nhận biết được số đối của một số
nguyên.
- Nhận biết được thứ tự trong tập
hợp các số nguyên.
- Nhận biết được ý nghĩa của số
nguyên âm trong mt s bài toán
thc tin.
Thông hiu:
- Biểu diễn được số nguyên trên
trc số.
- So sánh được hai s nguyên cho
trước
1
TN
1
TL
Các phép
tính với số
nguyên.
Tính chia
hết trong tập
hợp các số
nguyên
Nhn biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết,
khái niệm ước bội trong tp hp
các s nguyên.
Vn dng:
- Thc hiện được c phép tính:
cng, trừ, nhân, chia (chia hết)
trong tp hp các s nguyên.
- Vận dng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc trong tập hp các s
nguyên trong tính toán (tính viết
tính nhm, tính nhanh một cách
hợp lí).
- Giải quyết được những vấn đ
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện c phép tính v
1
TN
2
TL
số nguyên (ví d: tính lỗ lãi khi
buôn bán,...).
Vn dng cao:
- Giải quyết được những vấn đ
thc tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với thực hiện c phép
tính v số nguyên.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG XÁC SUẤT
3
Mt s
yếu t
thng
Thu thập
tổ
chức dữ
liệu.
Nhận bit:
Nhận biết được tính hợp lí
của dữ liệu theo các tiêu chí đơn
giản.
Mô tả và
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng, biểu
đồ.
Thông hiểu:
tả được các dữ liệu
dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart).
1TL
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
4
Các
hnh
phẳng
trong
thc
tin
Tam giác
đu, hnh
vuông, lc
giác đu
Nhn biết:
- Nhận dạng được tam giác đu,
hnh vuông, lc giác đu.
2
TN
Hnh ch
nht, hnh
thoi, hnh
bnh hành,
hnh thang
cân
Thông hiu:
- tả được mt s yếu t bản
(cnh, góc, đường chéo) ca hnh
ch nht, hnh thoi, hnh bnh hành,
hnh thang cân.
1
TL
5
Tnh
đối
xng
của
hình
phẳng
trong
thế gii
t
nhiên
Hnh có trc
đối xng
Nhn biết:
- Nhn biết được trc đối xng ca
mt hnh phẳng.
- Nhn biết được nhng hnh phẳng
trong t nhiên có trc đối xng
(khi quan sát trên hình nh 2
chiu).
1
TN
Hình có tâm
đối xng
Nhn biết:
- Nhn biết được tâm đối xng ca
mt hnh phẳng.
- Nhn biết đưc nhng hnh phng
trong thế gii t nhiên có m đối
xng (khi quan t tn hình nh 2
chiu).
1
TN
S GD&ĐT
Trường……..
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUI HC K I
Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương
án mà em cho là đúng.
Câu 1. S t nhiên nào sau đây là số t nhiên?
A. 3,5. B. 7. C.
3
1
2
D.
3
2
.
Câu 2. Kết qu ca phép tính
52
3 :3
bng:
A. 3. B. 7. C. 9. D. 27.
Câu 3. S nào sau đây chia hết cho 2?
A. 75. B. 567 C. 670. D. 873.
Câu 4. S nào sau đây là số nguyên t?
A. 9. B. 91. C. 13. D. 28.
Câu 5. Bi ca 8 là s nào sau đây:
A. 32 B. 25 C. 4 D. 2
Câu 6. S lin sau ca s 10
A. 9 B. 11 C. 9 D. 11
Câu 7. Kết qu ca phép tính 25 (15) là
A. 10. B. 10. C. 40. D. 40.
Câu 8. Tam giác có độ dài các cạnh đu bng 5cm là:
A. tam giác vuông cân B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. tam giác cân.
Câu 9. Trong các hnh sau, hnh nào có trc đối xứng?
(1) (2) (3) (4)
A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
Câu 10. Hnh nào dưới đây là hnh tam giác đu?
A. B. C. D.
Câu 11. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng đnh nào không đúng v hình ch nht.
A. Hnh chữ nhật là hnh có bốn góc bng nhau.
B. Hnh chữ nhật có các cạnh đối bng nhau.
C. Hnh chữ nhật có các cạnh đối song song.
D. Hnh chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng
(1)
(1) (2) (3) (4)
A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
Phn 2. T lun (7 điểm)
Câu13. (2 điểm)
a)
Viết tp hợp các ước chung ca 12 và 8.
b)
Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dn: 26, -99, -12; 0; 5
c)
Trong mt ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 gi là -6
o
C, đến 10 gi tăng thêm 7
o
C, và lúc
12 gi tăng thêm tiếp 3
o
C. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 gi là bao nhiêu?
Câu 14. (1,5 điểm) Thc hin phép tính:(tính nhanh có th)
a)
8
7
. 8
5
b)
34.67+ 34.33
c)
(-15) 20.2
Câu 15.(0,75 điểm)
Tìm x biết
7.(x + 6) = 28
Câu 16. (1 điểm) Một đội văn nghệ gm 42 nam và 70 n đưc chia thành nhiu nhóm để tp
văn nghệ sao cho s nam và n trong mỗi nhóm đu nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia
thành nhiu nht bao nhiêu nhóm.
Câu 17. (0,75 điểm)
a) Tính din tích hình ch nhật có độ dài 2 cnh là 20cm và 5 cm
b)
Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 5m và 20 dm.
Câu 18: (1,0 điểm)
Đc biểu đồ ct kép biu din
điểm kim tra các môn hc ca hai
bạn Lan Hùng sau đây nêu
nhn xét ca em.
a) Môn hc nào c hai bn
Lan Hùng bằng điểm
nhau
b) Môn hc nào Lan thấp điểm
nht thấp hơn Hùng bao
nhiêu điểm
--------------- HT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phn 1. Trc nghim khách quan: ( 3 điểm)
Mi câu TN tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương án đúng
B
D
C
C
A
A
C
C
A
D
D
A
Phn 2. T luận: ( 7 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
13a
(0,5đ)
Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
Ư(8) = {1;2;4;8}
UC(12;8) = {1;2;4}
0,5
b
(0,5đ)
-99, -12; 0; 5,26
0,5
c
(1,0đ)
Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 10 giờ là:
(-6) + 7 = 1 (
0
C)
Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 12 giờ là:
1 + 3 = 4(
0
C)
0,5
0,5
14a
(0,5đ)
8
7
. 8
5
= 8
12
0,5
b
(0,5đ)
34.67+ 34.33
= 34.(67 +33)=34.100
= 3400
0,5
C
(0,5d)
(-15) 20.2 = (-15) 40 = -55
0,5
15
(0,5d)
7. (x + 6) = 28 x + 6 = 4
x = 4 6 = - 2
0,5
16
(1,0đ)
Gi s nhóm để tp văn nghệ là a
Ta có :
42
70
a
a
a là ƯC(42 ;70)
Vì a nhiu nht a UCLN(420 ; 700)
UCLN(420 ;700) = 14
Vy s nhóm tập văn nghệ là 14 nhóm
0,25
0,25
0,25
0,25
17a
(0,5đ)
a) diện tích hnh chữ nhật là: 20.5=100 cm
2
0,5
b
(0,25đ)
b) đi 20dm =2m
din tích hnh thoi là: 5.2 =10 m
2
0,25
18a
(0,5đ)
a) Môn hc c hai bn Lan và Hùng bng điểm nhau là Ngoi ng 1
0,5
b
(0,5đ)
b) Môn hc Lan thấp điểm nhất là môn KHTN
Lan ít hơn Hùng : 10 5 = 5d
0,5
---Hết---
| 1/8

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Tổng Nội dung/ TT Chủ đề Đơn vị biết hiểu dụng dụng cao % kiến thức điểm TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ
Số tự nhiên và tập hợp các số
tự nhiên. Thứ tự trong tập 1 2,5 hợp các số tự nhiên
Các phép tính với số tự nhiên. Số tự 1
Phép tính luỹ thừa với số mũ 1 1 12,5 nhiên tự nhiên
Tính chia hết trong tập hợp
các số tự nhiên. Số nguyên tố 3 1 1 22,5 Ước chung và bội chung
Số nguyên âm và tập hợp các
số nguyên. Thứ tự trong tập 1 1 10 Số hợp các số nguyên 2 nguyên
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp 1 1 1 22,5
các số nguyên
. Thu thập và tổ chức dữ Thống kê 3
liệu.Mô tả và biểu diễn dữ 1 10 mô tả
liệu trên các bảng, biểu đồ.
Tam giác đều, hình vuông, Các hình 2 5 phẳng lục giác đều 4 trong
Hình chữ nhật, hình thoi, hình 1 1 10 thực tiễn
bình hành, hình thang cân Tính đối
Hình có trục đối xứng 1 2,5 xứng của hình 5 phẳng Hình có tâm đối xứng 1 2,5 trong thế giới tự nhiên Tổng 12 3 4 1 18 Tỉ lệ % 30 20 40 10 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Số tự nhiên Nhận biết: Nhận biết được tập hợp và tập hợp các số tự nhiên. các số tự 1 nhiên. Thứ TN tự trong tập hợp các số tự nhiên
Nhận biết: Nhận biết được thứ tự
thực hiện các phép tính. Vận dụng:
-
Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng trong tính Các phép toán.
tính với số - Thực hiện được phép tính luỹ tự nhiên.
thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện 2 1 Phép tính
được các phép nhân và phép chia luỹ thừa với TN TL
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ Số tự số mũ tự tự nhiên. 1 nhiên nhiên
- Vận dụng được các tính chất của
phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí.
- Giải quyết được những vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính (ví
dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng
hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết, Tính chia
khái niệm ước và bội.
hết trong tập - Nhận biết được khái niệm số
hợp các số nguyên tố, hợp số.
tự nhiên. Số - Nhận biết được phép chia có dư, 3 1 1
nguyên tố. định lí về phép chia có dư. TN TL TL
Ước chung - Nhận biết được phân số tối giản. và bội Vận dụng: chung
- Vận dụng được dấu hiệu chia hết
cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
- Thực hiện được việc phân tích
một số tự nhiên lớn hơn 1 thành
tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
- Xác định được ước chung, ước
chung lớn nhất; xác định được bội
chung, bội chung nhỏ nhất của hai
hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được
phép cộng, phép trừ phân số bằng
cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
- Vận dụng được kiến thức số học
vào giải quyết những vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ:
tính toán tiền hay lượng hàng hoá
khi mua sắm, xác định số đồ vật
cần thiết để sắp xếp chúng theo
những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức số học
vào giải quyết những vấn đề thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết:
- Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
- Nhận biết được số đối của một số Số nguyên nguyên. âm và tập
- Nhận biết được thứ tự trong tập
hợp các số hợp các số nguyên. 1 1
nguyên. Thứ - Nhận biết được ý nghĩa của số tự trong tập TN TL
nguyên âm trong một số bài toán
hợp các số thực tiễn. nguyên Thông hiểu:
- Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
- So sánh được hai số nguyên cho trước Nhận biết: Số 2
- Nhận biết được quan hệ chia hết, nguyên
khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính: Các phép
tính với số cộng, trừ, nhân, chia (chia hết)
trong tập hợp các số nguyên. nguyên.
- Vận dụng được các tính chất giao 1 2 Tính chia
hoán, kết hợp, phân phối của phép hết trong tập TN TL
nhân đối với phép cộng, quy tắc
hợp các số dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên
nguyên trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Giải quyết được những vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính về
số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao:
- Giải quyết được những vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Thu thập Nhận biết: và tổ
– Nhận biết được tính hợp lí chức dữ
của dữ liệu theo các tiêu chí đơn Một số liệu. giản. yếu tố Mô tả và 3 Thông hiểu: thống biểu diễn
– Mô tả được các dữ liệu ở 1TL kê dữ liệu
dạng: bảng thống kê; biểu đồ trên các
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép bảng, biểu (column chart). đồ.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Tam giác Nhận biết: đều, hình
- Nhận dạng được tam giác đều, 2 vuông, lục
hình vuông, lục giác đều. Các TN giác đều hình phẳng Thông hiểu: 4 Hình chữ trong nhật, hình
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản thực thoi, hình
(cạnh, góc, đường chéo) của hình 1 tiễn bình hành,
chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, TL hình thang hình thang cân. cân Nhận biết:
- Nhận biết được trục đối xứng của Tính
Hình có trục một hình phẳng. đố 1 i đố
- Nhận biết được những hình phẳng i xứng TN xứng
trong tự nhiên có trục đối xứng của
(khi quan sát trên hình ảnh 2 hình chiều). 5 phẳng Nhận biết: trong
- Nhận biết được tâm đối xứng của thế giới một hình phẳng. Hình có tâm 1 tự đố
- Nhận biết được những hình phẳng i xứng TN nhiên
trong thế giới tự nhiên có tâm đối
xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). SỞ GD&ĐT
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Trường…….. Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
(3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Số tự nhiên nào sau đây là số tự nhiên? 3 3 A. 3,5. B. 7. C. 1 D. . 2 2
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 2 3 : 3 bằng: A. 3. B. 7. C. 9. D. 27.
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 2? A. 75. B. 567 C. 670. D. 873.
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 9. B. 91. C. 13. D. 28.
Câu 5. Bội của 8 là số nào sau đây: A. 32 B. 25 C. 4 D. 2
Câu 6. Số liền sau của số –10 là A. –9 B. 11 C. 9 D. –11
Câu 7. Kết quả của phép tính 25 – (–15) là A. 10. B. –10. C. 40. D. – 40.
Câu 8.
Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm là:
A. tam giác vuông cân B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. tam giác cân.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4) A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
Câu 10. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D.
Câu 11. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật.
A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song.
D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng (1) (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
Phần 2. Tự luận
(7 điểm)
Câu13. (2 điểm)
a) Viết tập hợp các ước chung của 12 và 8.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 26, -99, -12; 0; 5
c) Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10 giờ tăng thêm 7 oC, và lúc
12 giờ tăng thêm tiếp 3 oC. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu?
Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể) a) 87 . 85
b) 3 4 . 6 7 + 3 4 . 3 3 c) (-15) – 20.2
Câu 15.(0,75 điểm)Tìm x biết 7.(x + 6) = 28
Câu 16. (1 điểm) Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ được chia thành nhiều nhóm để tập
văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia
thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm.
Câu 17. (0,75 điểm)
a) Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 20cm và 5 cm
b) Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 5m và 20 dm.
Câu 18: (1,0 điểm)
Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn
điểm kiểm tra các môn học của hai
bạn Lan và Hùng sau đây và nêu nhận xét của em.
a) Môn học nào cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau
b) Môn học nào Lan thấp điểm
nhất và thấp hơn Hùng bao nhiêu điểm
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án đúng B D C C A A C C A D D A
Phần 2. Tự luận: ( 7 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} 0,5 (0,5đ) Ư(8) = {1;2;4;8} UC(12;8) = {1;2;4} b -99, -12; 0; 5,26 0,5 (0,5đ) c
Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 10 giờ là: (1,0đ) (-6) + 7 = 1 (0C) 0,5
Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 12 giờ là: 1 + 3 = 4(0C) 0,5 14a 87 . 85 = 812 0,5 (0,5đ) b 3 4 . 6 7 + 3 4 . 3 3
(0,5đ) = 34.(67 +33)=34.100 0,5 = 3 4 0 0 C
(-15) – 20.2 = (-15) – 40 = -55 0,5 (0,5d) 15 7. (x + 6) = 28  x + 6 = 4 0,5 (0,5d)  x = 4 – 6 = - 2 16
Gọi số nhóm để tập văn nghệ là a 0,25 (1,0đ) Ta có : 42 a0,25  ⇒ a là ƯC(42 ;70) 70 a 0,25
Vì a nhiều nhất ⇒ a ∈UCLN(420 ; 700) 0,25 UCLN(420 ;700) = 14
Vậy số nhóm tập văn nghệ là 14 nhóm 17a
a) diện tích hình chữ nhật là: 20.5=100 cm2 (0,5đ) 0,5 b b) đổi 20dm =2m 0,25 (0,25đ)
diện tích hình thoi là: 5.2 =10 m 2 18a
a) Môn học cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau là Ngoại ngữ 1 0,5 (0,5đ) b
b) Môn học Lan thấp điểm nhất là môn KHTN 0,5 (0,5đ)
Lan ít hơn Hùng : 10 – 5 = 5d ---Hết---