Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 5

Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 6
TT
Ch đề
Ni dung/
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
S t
nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số
tự nhiên. Thứ tự trong tập
hợp các số tự nhiên
1
2,5
Các phép tính với số tự nhiên.
Phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên
1
1
12,5
Tính chia hết trong tập hợp
các số tự nhiên. Số nguyên tố
Ước chung và bội chung
2
1
1a
20
2
S
nguyên
Số nguyên âm và tập hợp các
số nguyên. Thứ tự trong tập
hợp các số nguyên
1
1
12,5
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp
các số nguyên
1
2
1b
27,5
3
Các hnh
phẳng
trong
thc tin
Tam giác đu, hnh vuông,
lc giác đu
1
2,5
Hnh ch nht, hnh thoi, hnh
bnh hành, hnh thang cân
1
10
4
Tnh đối
xứng của
hình
phẳng
trong thế
gii t
nhiên
Hnh có trc đối xng
2
5
Hnh có tâm đối xng
2
5
Vai tr ca đối xng trong thế
gii t nhiên
1
2,5
Tng
12
2
4
1
T l %
30
20
40
10
100
T l chung
50%
50%
100
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 6
TT
Ch đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S VÀ ĐẠI S
1
S t
nhiên
Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
các số tự
nhiên
Nhn biết: Nhận biết được thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên.
1
TN
( Câu
1)
Các phép tính
với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên
Nhn biết: Nhn biết được th t thc
hin các phép tính.
Vn dng:
- Thc hin đưc các phép tính: cng, tr,
nhân, chia trong tp hp s t nhiên.
- Vn dng được các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng trong tính toán.
- Thc hin được phép tính lu tha vi
s tự nhiên; thc hin được các phép
nhân và phép chia hai lu thừa cùng cơ số
vi s mũ tự nhiên.
- Vn dng đưc các tính cht ca phép
tính (k c phép tính lu tha vi s
t nhiên) để tính nhm, tính nhanh mt
cách hp lí.
- Gii quyết được nhng vấn đ thc tin
(đơn giản, quen thuc) gn vi thc hin
các phép tính (ví d: nh tin mua sm,
tính lượng hàng mua được t s tin đã
có, ...).
1
TN
( Câu
3)
1
TL
(
câu 3)
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung
và bội chung
Nhn biết:
- Nhận biết được quan h chia hết, khái
nim ước và bội.
- Nhận biết được khái nim số nguyên tố,
hợp số.
- Nhận biết được phép chia dư, định
v phép chia có dư.
- Nhận biết được phân số tối giản.
Vn dng:
- Vận dng được dấu hiu chia hết cho 2,
5, 9, 3 để xác định một số đã cho chia
hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
- Thực hin được vic phân tích một số tự
nhiên lớn hơn 1 thành tích ca các thừa
số nguyên tố trong nhng trường hợp đơn
giản.
- Xác định được ước chung, ước chung
lớn nhất; xác định được bội chung, bội
chung nhỏ nhất ca hai hoặc ba số tự
2
TN (
Câu
2;4)
1
TL(
Câu
4)
1a
TL(
Câu
7a)
nhiên; thc hin được phép cộng, phép
trừ phân số bng cách s dng ước chung
lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
- Vn dng được kiến thc s hc vào
giải quyết nhng vấn đ thc tin (đơn
giản, quen thuộc) (ví d: tính toán tin
hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác
định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng
theo nhng quy tắc cho trước,...).
Vn dng cao:
- Vn dng được kiến thc s hc vào
giải quyết nhng vấn đ thực tin (phức
hợp, không quen thuộc).
2
S
nguyên
Số nguyên
âm và tập
hợp các số
nguyên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
nguyên
Nhn biết:
- Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp
các số nguyên.
- Nhận biết được số đối ca một số
nguyên.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các
số nguyên.
- Nhận biết được ý nghĩa ca số nguyên
âm trong mt s bài toán thc tin.
Thông hiu:
- Biểu din được số nguyên trên trc số.
- So sánh được hai s nguyên cho trước
1
TN (
Câu
5)
1
TL(
Câu 1)
Các phép tính
với số
nguyên. Tính
chia hết trong
tập hợp các
số nguyên
Nhn biết:
- Nhận biết được quan h chia hết, khái
nim ước bội trong tp hp các s
nguyên.
Vn dng:
- Thc hin được c phép tính: cng,
trừ, nhân, chia (chia hết) trong tp hp
các s nguyên.
- Vận dng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối ca phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập
hp các s nguyên trong tính toán (tính
viết tính nhm, tính nhanh một cách
hợp lí).
- Giải quyết được nhng vấn đ thực tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hin
các phép tính v số nguyên (ví d: tính
lỗ lãi khi buôn bán,...).
Vn dng cao:
- Vn dng tính chất các phép toán đ
gii quyết bài toán tính toán phc hp.
- Giải quyết được nhng vấn đ thực tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với
thực hin các phép tính v số nguyên.
1
TN (
Câu
6)
2
TL
Câu
5,6
1b
TL(
Câu
7b)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
5
Các
hnh
phẳng
trong
Tam giác
đu, hnh
vuông, lc
giác đu
Nhn biết:
- Nhận dạng được tam giác đu, hnh
vuông, lc giác đu.
1
TN (
Câu
7)
thc
tin
Hnh ch
nht, hnh
thoi, hnh
bnh hành,
hnh thang
cân
Thông hiu:
- tả được mt s yếu t bản (cnh,
góc, đường chéo) ca hnh ch nht, hnh
thoi, hnh bnh hành, hnh thang cân.
- Biết được cách tính chu vi din tích
các hình trên...
1
TL(
Câu 2)
6
Tnh
đối
xng
của
hình
phẳng
trong
thế gii
t
nhiên
Hnh có trc
đối xng
Nhn biết:
- Nhn biết được trc đối xng ca mt
hnh phẳng.
- Nhn biết được nhng hnh phẳng trong
t nhiên có trc đối xng (khi quan sát
trên hình nh 2 chiu).
2
TN (
Câu
8;9)
Hình có tâm
đối xng
Nhn biết:
- Nhn biết được tâm đối xng ca mt
hnh phẳng.
- Nhn biết đưc nhng hnh phng trong
thế gii t nhn có m đối xng (khi quan
sát trên hình nh 2 chiu).
2
TN (
Câu
10;11)
Vai tr ca
đối xng
trong thế gii
t nhiên
Nhn biết:
- Nhn biết được tính đối xng trong
Toán hc, t nhiên, ngh thut, kiến trúc,
công ngh chế to,...
- Nhận biết đưc v đp ca thế gii t
nhiên biu hin qua tính đối xứng (ví d:
nhận biết v đp ca một số loài thực vật,
động vật trong tự nhn có m đi xng
hoc có trc đi xng).
1
TN
(Câu
12)
C. ĐỀ MINH HO KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 6
PHÒNG GD&ĐT
THCS……..
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC K I
Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
ĐỀ KIM TRA
Phn 1. Trc nghim khách quan (3 điểm)
Hãy chọn và ghi vào bài làm phương án đúng trong các câu sau đây.
Câu 1. Theo th t tăng dần các s t nhiên, cách sp xếp nào sau đây là đúng ?
A. 3;7;6;13 B. 3; 6;7;13 C. 13; 7;6;3 D. 13; 6; 7; 3
Câu 2. S nào sau đây chia hết cho 5?
A. 36. B. 271. C. 630. D. 843.
Câu 3. Kết qu ca phép tính 46 - 36:2 bng:
A. 5 B. 28 C. 56. D. 10
Câu 4. S nào sau đây Không phi là s nguyên t ?
A. 2 B. 3 C. 29 D. 1
Câu 5. Trong các s sau : +14 ; 20 ; 0 ; -7 s nguyên âm là :
A. +14 B. 20 C. -7 D.0
Câu 6. S 36 chia hết cho s nào sau đây ?
A.- 3 B.8 C. -10 D. 24
Câu 7. Khẳng định nào sau đây Không đúng v hnh lc giác đu :
A. Hnh lc giác đu có sáu cạnh bng nhau
B. Hnh lc giác đu có ba đường chéo chính bng nhau
C. Hnh lc giác có sáu góc ở các đỉnh bng nhau
D. Hnh lc giác đu không có tâm đối xứng.
Câu 8. Trong các hnh sau, hnh nào có trc đối xứng?
(1) (2) (3) (4)
A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
Câu 9. Trong các hnh sau, hnh nào có trc đối xứng?
(1)
( 2)
(3)
(4)
A. (2). B. (4). C. (3) D. (1).
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng
(1)
(1) (2) (3) (4)
A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
Câu 11. Trong các hnh sau, hnh nào có tâm đối xứng?
(1)
( 2)
(3)
(4)
A. (3). B. (2). C. (4). D. (1).
Câu 12. Trong các hnh sau, hnh ảnh nào có trc đối xứng
(1)
( 2)
(3)
(4)
A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
Phn 2. T lun (7 điểm)
Câu 1. Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dần : 17 ; - 18 ; -17 ; 13 ; 0
Câu 2. Mt mảnh vườn hình ch nht chiu rng 8cm, Chiu dài gấp đôi chiu rng. Tính din tích mnh
vườn đó?
Câu 3. Thc hin các phép tính sau mt cách hp lí
78 + 91 + 36 + 22 + 64
Câu 4. Tm ƯCLN( 48,72)
Câu 5. Thc hin các phép tính sau và viết kết qu dng mt s nguyên:
( ) ( )
3
2
5 .2 73 11 8

+ + +

Câu 6. Lit kê ri tính tng các s nguyên x tho mãn
4x3
.
Câu 7. a) Hc sinh khi 6 ca một Trường t 150 đến 200 em, xếp hàng để tập đồng din Th dc. Biết
rng, nếu xếp s Hc sinh đó thành hàng 4, hàng 5, hàng 6 th đu tha 1 em. Hi khi 6 ca trường đó bao
nhiêu hc sinh?
b) Thc hin các phép tính sau mt cách hp lý : A = 1 + 2 3 -4 + 5 + 6 -7 -8 + 9 +10 -11 - ….+ 298 -
299 + 300+ 301 + 302 - 303.
--------------- HT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phn 1. Trc nghim khách quan
Mi câu TN tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương án đúng
B
C
B
D
C
A
D
A
D
A
B
C
Phn 2. T lun
Câu
Ni dung
Đim
1
-18 ; -17 ; 0 ; 13 ; 17
1
2
Chiu dài hình ch nht là: 8.2 = 16cm
0,5
Din tích hình ch nht là: 16.8 = 128 cm
2
0,5
3
Ta có : 78 + 91 + 36 + 22 + 64 = (78 + 22) + ( 36 + 64) + 91
0,5
= 100 + 100 + 91
0,25
= 291
0,25
4
48 = 2
4
.3
0,25
72 = 2
3
.3
2
0,25
ƯCLN( 48,72) = 2
3
.3 = 24
0,5
5
( ) ( ) ( ) ( )
33
2
5 .2 73 11 8 25.2 73 3
+ + + = + +
0,25
( ) ( )
50 73 27= + +


0,25
= 50 + (-100) = -50
0,5
6
Các s nguyên x tho mãn
43x
gm 4, 3, 2, 1, 0, 1, 2, 3
0,5
(4) + (3) + (2) + (1) + 0 + 1 + 2 + 3 = ( -4) + ( -3 + 3) + ( -2 + 2) + ( -1 + 1) +0
= (4) + 0 + 0 + 0 + 0 = -4
0,5
7
7.a
Gi a là s hc sinh ca khi 6 ( a N)
Vì Khi xếp hàng 4, 5,6 đu tha 1 em nên : a 1 chia hết cho 4, cho 5, cho 6
Suy ra :
1 (4,5,6)a BC−
0,5
Ta có BCNN(4,5,6) = 60
0,25
Suy ra : BC(4, 5, 6) = {60; 120; 180; 360,…} mà suy ra a = 181
Vy s hc sinh khi 6 ca trường đó là 181 em.
0,25
7.b
0,25
0,25
Chú ý:
(1) Mi câu TL tr lời đúng hết được 10 điểm, riêng các câu 7a và 7b Mi câu TL tr lời đúng hết được 5 điểm.
(2) Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/7

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Tổng Nội dung/ TT Chủ đề Đơn vị biết hiểu dụng dụng cao % kiến thức điểm TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ
Số tự nhiên và tập hợp các số
tự nhiên. Thứ tự trong tập 1 2,5 hợp các số tự nhiên
Các phép tính với số tự nhiên. Số tự 1
Phép tính luỹ thừa với số mũ 1 1 12,5 nhiên tự nhiên
Tính chia hết trong tập hợp
các số tự nhiên. Số nguyên tố 2 1 1a 20 Ước chung và bội chung
Số nguyên âm và tập hợp các
số nguyên. Thứ tự trong tập 1 1 12,5 Số hợp các số nguyên 2 nguyên
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp 1 2 1b 27,5
các số nguyên
Tam giác đều, hình vuông, Các hình 1 2,5 phẳng lục giác đều 3 trong
Hình chữ nhật, hình thoi, hình 1 10 thực tiễn
bình hành, hình thang cân Tính đối
Hình có trục đối xứng 2 5 xứng của Hình có tâm đối xứng 2 5 hình 4 phẳng trong thế
Vai trò của đối xứng trong thế 1 2,5 giới tự giới tự nhiên nhiên Tổng 12 2 4 1 Tỉ lệ % 30 20 40 10 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên
Nhận biết: Nhận biết được thứ tự trong và tập hợp tập hợp số tự nhiên. 1 các số tự TN nhiên. Thứ tự ( Câu trong tập hợp 1) các số tự nhiên
Nhận biết: Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng:
-
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng trong tính toán. Các phép tính với số tự
- Thực hiện được phép tính luỹ thừa với 1 1
số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhiên. Phép TN TL
tính luỹ thừa nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( Câu ( ở
với số mũ tự với số mũ tự nhiên. 3) câu 3)
- Vận dụng được các tính chất của phép nhiên
tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Số tự 1
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn nhiên
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện
các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm,
tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
- Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
- Nhận biết được phép chia có dư, định lí
Tính chia hết về phép chia có dư.
trong tập hợp - Nhận biết được phân số tối giản. các số tự 2 1 1a Vận dụng: nhiên. Số TN ( TL( TL(
- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, nguyên tố.
5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia Câu Câu Câu Ước chung
hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. 2;4) 4) 7a)
và bội chung - Thực hiện được việc phân tích một số tự
nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa
số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
- Xác định được ước chung, ước chung
lớn nhất; xác định được bội chung, bội
chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự
nhiên; thực hiện được phép cộng, phép
trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung
lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
- Vận dụng được kiến thức số học vào
giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền
hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác
định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng
theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức số học vào
giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết:
- Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số nguyên
- Nhận biết được số đối của một số âm và tập hợp các số nguyên. 1 1
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các TN ( nguyên. Thứ số nguyên. TL( tự trong tập Câu Câu 1) hợp các số
- Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên 5)
âm trong một số bài toán thực tiễn. nguyên Thông hiểu:
- Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
- So sánh được hai số nguyên cho trước Nhận biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái
niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: Số
- Thực hiện được các phép tính: cộng, 2 nguyên
trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán,
Các phép tính kết hợp, phân phối của phép nhân đối với với số
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập 1 2 1b
nguyên. Tính hợp các số nguyên trong tính toán (tính TN ( TL TL( chia hết trong
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách Câu Câu Câu tập hợp các hợp lí). 6) 5,6 7b) số nguyên
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện
các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính
lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao:
- Vận dụng tính chất các phép toán để
giải quyết bài toán tính toán phức hợp.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với
thực hiện các phép tính về số nguyên.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Các Tam giác Nhận biết: 1 hình đều, hình
- Nhận dạng được tam giác đều, hình TN ( 5 phẳng vuông, lục vuông, lục giác đều. Câu trong giác đều 7) thực Hình chữ Thông hiểu: tiễn nhật, hình
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, thoi, hình
góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình 1 bình hành,
thoi, hình bình hành, hình thang cân. TL( hình thang
- Biết được cách tính chu vi và diện tích Câu 2) cân các hình trên... Nhận biết:
- Nhận biết được trục đối xứng của một 2
Hình có trục hình phẳng. TN ( đố i xứng
- Nhận biết được những hình phẳng trong Câu
tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát 8;9)
trên hình ảnh 2 chiều). Tính đố Nhận biết: i
- Nhận biết được tâm đối xứng của một 2 xứng Hình có tâm của hình phẳng. TN ( đối xứng
- Nhận biết được những hình phẳng trong Câu hình 6 phẳng
thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan 10;11)
sát trên hình ảnh 2 chiều). trong Nhận biết: thế giới
- Nhận biết được tính đối xứng trong tự
Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, nhiên Vai trò của 1 đố công nghệ chế tạo,... i xứng TN
- Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự trong thế giới (Câu tự nhiên
nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ 12)
đẹp của một số loài thực vật,
động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng
hoặc có trục đối xứng).
C. ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 6 PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I THCS…….. Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy chọn và ghi vào bài làm phương án đúng trong các câu sau đây.
Câu 1. Theo thứ tự tăng dần các số tự nhiên, cách sắp xếp nào sau đây là đúng ? A. 3;7;6;13 B. 3; 6;7;13 C. 13; 7;6;3 D. 13; 6; 7; 3
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 36. B. 271. C. 630. D. 843.
Câu 3. Kết quả của phép tính 46 - 36:2 bằng: A. 5 B. 28 C. 56. D. 10
Câu 4. Số nào sau đây Không phải là số nguyên tố ? A. 2 B. 3 C. 29 D. 1
Câu 5. Trong các số sau : +14 ; 20 ; 0 ; -7 số nguyên âm là : A. +14 B. 20 C. -7 D.0
Câu 6. Số 36 chia hết cho số nào sau đây ? A.- 3 B.8 C. -10 D. 24
Câu 7. Khẳng định nào sau đây Không đúng về hình lục giác đều :
A. Hình lục giác đều có sáu cạnh bằng nhau
B. Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau
C. Hình lục giác có sáu góc ở các đỉnh bằng nhau
D. Hình lục giác đều không có tâm đối xứng.
Câu 8.
Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4) A. (3). B. (4). C. (2). D. (1).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. (2). B. (4). C. (3) D. (1).
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng (1) (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. (3). B. (2). C. (4). D. (1).
Câu 12. Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng (1) ( 2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2).
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 17 ; - 18 ; -17 ; 13 ; 0
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm, Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó?
Câu 3. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí 78 + 91 + 36 + 22 + 64
Câu 4. Tìm ƯCLN( 48,72)
Câu 5. Thực hiện các phép tính sau và viết kết quả ở dạng một số nguyên: + (− ) + (− + )3 2 5 .2 73 11 8   
Câu 6. Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn 4 −  x  3.
Câu 7. a) Học sinh khối 6 của một Trường có từ 150 đến 200 em, xếp hàng để tập đồng diễn Thể dục. Biết
rằng, nếu xếp số Học sinh đó thành hàng 4, hàng 5, hàng 6 thì đều thừa 1 em. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu học sinh?
b) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý : A = 1 + 2 – 3 -4 + 5 + 6 -7 -8 + 9 +10 -11 - ….+ 298 - 299 + 300+ 301 + 302 - 303.
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án đúng B C B D C A D A D A B C Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1
-18 ; -17 ; 0 ; 13 ; 17 1
Chiều dài hình chữ nhật là: 8.2 = 16cm 0,5 2
Diện tích hình chữ nhật là: 16.8 = 128 cm2 0,5
Ta có : 78 + 91 + 36 + 22 + 64 = (78 + 22) + ( 36 + 64) + 91 0,5 3 = 100 + 100 + 91 0,25 = 291 0,25 48 = 24.3 0,25 72 = 23.32 0,25 4 ƯCLN( 48,72) = 23.3 = 24 0,5 + (− ) + (− + )3 = + (− ) + (− )3 2 5 .2 73 11 8 25.2 73 3      0,25 = 50 + ( 73 − ) + (−27) 5  0,25 = 50 + (-100) = -50 0,5
Các số nguyên x thoả mãn 4 −  x  3 0,5
gồm – 4, – 3, – 2, – 1, 0, 1, 2, 3 6
(–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 = ( -4) + ( -3 + 3) + ( -2 + 2) + ( -1 + 1) +0 0,5 = (–4) + 0 + 0 + 0 + 0 = -4 7
Gọi a là số học sinh của khối 6 ( a  N)
Vì Khi xếp hàng 4, 5,6 đều thừa 1 em nên : a – 1 chia hết cho 4, cho 5, cho 6 0,5
Suy ra : a −1 BC(4,5, 6) 7.a Ta có BCNN(4,5,6) = 60 0,25
Suy ra : BC(4, 5, 6) = {60; 120; 180; 360,…} mà suy ra a = 181 0,25
Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 181 em. 0,25 7.b 0,25 Chú ý:
(1) Mỗi câu TL trả lời đúng hết được 10 điểm, riêng các câu 7a và 7b Mỗi câu TL trả lời đúng hết được 5 điểm.
(2) Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.