Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 6

Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

A. BNG 2: MA TRN + ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ C TH CUI HK I MÔN TOÁN-LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
TT
(1)
Cơng/
Ch đ
(2)
Ni
dung/đơ
n v kiến
thc
(3)
Mc độ đánh giá
(4)
S câu hi theo mức đ nhn thc
Tng
%
đim
(13)
Nhn biết
Vn dng
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
1
Cơg I
Tp hp
các s t
nhiên
S t
nhiên và
tp hp
các s
t
nhiên.
Th t
trong
tp hp
các s
t nhiên
Nhn biết:
S dụng được thut ng tp
hp, phn t thuc (không
thuc) mt tp hp; s dng
được cách cho tp hp. (Câu 1)
Nhn biết được tp hp các s
t nhiên.(Câu 2)
Nhn biết được (quan h) th
t trong tp hp các s t nhiên;
so sánh được hai s t nhiên cho
trưc
2
(0,5đ)
2
(0,5đ
5%
Các
phép
tính vi
s t
nhiên.
Phép
tính lu
tha vi
s mũ tự
nhiên
.
Thc hiện được các phép tính:
cng, tr, nhân, chia trong tp
hp s t nhiên. (Câu 16b)
Vn dụng được các tính cht
giao hoán, kết hp, phân phi
của phép nhân đối vi phép
cng trong tính toán.
Thc hiện được phép tính lu
tha vi s tự nhiên; thc
hiện đưc c phép nhân
phép chia hai lu thừa cùng
s vi s mũ tự nhiên(Câu 4)
Vn dụng được các tính cht
ca phép tính (k c phép tính
lu tha vi s tự nhiên) để
tính nhm, tính nhanh mt cách
hp lí. (Câu 13b,d: 14b,17b)
1
0,2
4
1
0,5
đ
6
2,75đ
27,5
%
2
Chương
2.
Tính
chia hết
trong
tp hp
các s
t nhiên
Tính
chia hết
trong
tp hp
các s
t
nhiên.
S
nguyên
tố. Ước
chung
và bi
chung
- Nhận biết được quan hệ chia
hết, khái niệm ướcbội(Câu
3)
- Hiểu được dấu hiệu chia hết
cho 2, 5, 9, 3 để xác định một
số đã cho chia hết cho 2, 5,
9, 3 hay không (Câu 6)
Vận dụng được quan hệ chia
hết, khái niệm ước và bội
(Câu 5, 17a)
Thực hiện được việc
phân tích một số tự nhiên lớn
hơn 1 thành tích của các thừa
số nguyên tố trong những
trường hợp đơn giản.
Xác định được ước chung,
2
0,5đ
1
0,2
1
1,5
đ
1
0,5
đ
5
2,75
đ
27,5
%
ước chung lớn nhất; xác định
được bội chung, bội chung
nhỏ nhất của hai hoặc ba số
tự nhiên; nhận biết được
phân số tối giản; thực hiện
được phép cộng, phép trừ
phân số bằng cách sử dụng
ước chung lớn nhất, bội
chung nhỏ nhất (Câu 15)
3
Cơng
3
S
nguyên
S
nguyên
âm và
tp hp
các s
nguyên.
Th t
trong
tp hp
các s
nguyên
- Nhận biết được số nguyên
âm, tập hợp các số nguyên.
- Biểu diễn được số nguyên
trên trục số.
-Nhận biết được số đối của một
số nguyên.
- Nhận biết được thứ tự trong
tập hợp các số nguyên. So sánh
được hai số nguyên cho trước.
- Nhn biết đưc ý nghĩa
ca s nguyên âm trong mt
s bài toán thc tin (Câu 11)
1
0,25đ
1
0,25đ
2,5%
Các
phép
tính vi
s
nguyên.
Tính
chia hết
trong
tp
hp
các s
nguyên
- Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia (chia hết)
trong tập hợp các số nguyên.
(Câu 13a,c; Câu 14a)
- Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của pp nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc trong
tập hợp các số nguyên trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí).
- Nhận biết được quan hệ chia
hết, khái niệm ước bội trong
tập hợp các số nguyên.
- Gii quyết được nhng vn
đề thc tin gn vi thc hin
các phép tính v s nguyên
(ví d: tính l lãi khi buôn
bán,...).
2
1,0
đ
1
0,5
đ
3
1,5đ
15%
4
Cơng
4.
Mt s
nh
phng
trong
thc
tin
Tam
giác
đều,
hình
vuông,
lc giác
đều
Nhận dạng được tam giác
đều, hình vuông, lục giác
đều(u 7)
1
0,25đ
1
0,25đ
2,5%
Hình
ch
nht,
hình
thoi,
hình
bình
hành,
Gii quyết được mt s vn
đề thc tin gn vi vic tính
chu vi din tích ca các
hình đặc bit nói trên (ví d:
tính chu vi hoc din tích ca
mt s đối tượng dạng đặc
bit nói trên,...).
(Câu 9, 10, Câu 16a)
2
0,5
đ
1
3
1,5đ
15%
hình
thang
cân
5
Cơng
5.
Tính
đối
xng
ca
hình
phng
trong
thế gii
t
nhiên
Hình
trục
đối
xứng
Nhận biết được trục đối xứng
của một hình phẳng. (Câu 8)
Nhận biết được những hình
phẳng trong tự nhiên có trục
đối xứng (khi quan sát trên
hình ảnh 2 chiều).
1
0,25đ
1
0,25đ
2,5%
Hình
tâm
đối
xứng
Nhận biết được tâm đối xứng
của một hình phẳng. (Câu 12)
- Nhận biết được những
hình phẳng trong thế giới
tự nhiên tâm đối xứng
(khi quan sát trên hình ảnh 2
chiều).
1
0,25đ
1
0,25đ
2,5%
8
4
3
6
2
T l %
20%
40%
100
%
T l chung
50%
50%
100
%
B. ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
PHN I: TRC NGHIM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng (từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1. Cho tp A= 2; 3; 4; 5. Phn t nào sau đây thuộc tp A.
A. 1 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x N*| x < 8}. B. A = {x N| x < 8}.
C. A = {x N| x ≤ 8}. D. A = {x N*| x ≥ 8}.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là:
A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 4: Kết qu ca phép tính 2021
2022
: 2021
2021
là:
A. 1. B. 2021. C. 2022. D. 2021
2
Câu 5. BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
A. 2
4
. 5 . 7. B. 2
2
.3. 5 . C. 2
4
. D. 5 .7.
Câu 6. Đin s thích hp vào dấu * để s
711*
chia hết cho c 2, 3, 5, 9?
A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều
Câu 8. Hình có mt trc đi xng là:
A. Hình ch nht. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 9. Hình thoi độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Din tích hình thoi đó là:
A. 400 cm
2
. B. 600 cm
2
. C. 800 cm
2
. D. 200 cm
2
.
Câu 10. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD =
5cm. Chu vi ca hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 11. Nhit đ bui sáng của phòng ướp lnh là -9
0
C. Nhit đ bui chiu của phòng ướp lạnh đó
là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4
0
C so vi bui sáng?.
A. 13
0
C . B. -5
0
C C. 5
0
C. D. -13
0
C.
Câu 12. Hình nào có tâm đối xng trong các hình sau ?
A. Hình tam giác đu. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình thang cân.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm). Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th):
a) (-18) + 25 21 b) 24.82 + 24.18 100
c) (-26) + 48 + (-34) + 42 d) 476 {5.[409 (8.3 21)
2
] 1724}.
Câu 14 (1,0 điểm). Tìm s nguyên x, biết:
a) 3 + x = - 8 b) ( 20 2.x) : 2 = 60
Câu 15(1,5 điểm). Một đội y tế có 48 bác sĩ và 216 y tá được điều động đi tham gia phòng chống
Covid-19. Để phc v được nhiều nơi có thể chia đội y tế đó nhiều nht thành bao nhiêu t để s bác
sĩ cũng như s y tá đưc chia đu vào các t ? Khi đó mỗi t có bao nhiêu bác s và bao nhiêu y tá ?
Câu 16(1,5điểm) . Mt mảnh vườn hình ch nht có chiu rng bng 8m và chiu dài bng 15 m.
a) Tính chu vi và din tích mảnh vườn hình ch nht đó.
b) Người ta tính rng trung bình c 1m
2
thì thu hoch đưc 8kg ci bp với giá bán 7000 đồng/kg.
Tính s tiền thu được sau khi bán hết s ci bp trên mảnh vườn đó.
Câu 17 (1,0 đim).
a) Cho B = 4
1
+ 4
2
+ 4
3
+ ...+ 4
300
. Chng minh rng B chia hết cho 5
b) Tìm hai s t nhiên x và y tha mãn: 2
x
+ 3
y
= 82
C. HƯỚNG DN CHM KIM TRA CUI KÌ 1
I. Trc nghim(3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đấp án
B
A
C
B
B
D
D
D
A
C
B
B
II. T lun
Câu
Ni dung
Đim
13
(-18) + 25 21 = 14
0,5đ
24.82 + 24.18 100 = 24.(82 + 18) 100
= 24.100 100 = 2300
0,25đ
0,25đ
(-26) + 48 + (-34) + 42 = [(-26) + (-34)] + (48 + 42)
= -60 + 90 = 30
0,25đ
0,25đ
476 {5.[409 (8.3 21)
2
] 1724}
= 476 {5.[409 9] 1724}
= ... = 200
0,25đ
0,25đ
3 + x = - 8
14
x = -8 - 3
x = -11
0,25đ
0,25đ
( 20 2.x) : 2 = 60
20 2.x = 60 : 2
20 2.x = 30
… x = -10: 2 = -5
0,25đ
0,25đ
15
Gi s t nhiu nht có th chia được là x (x N
*
)
Khi đó 48 x và 216 x, mà x ln nhất nên x = ƯCLN(48, 216)
Ta có ƯCLN(48, 216) = 24
Vy s t nhiu nht có th chia được là 24 t
Khi đó mỗi t có 48 : 24 = 2 bác s và 216 : 24 = 9 y tá
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
16
Chu vi hình ch nht là:
(15 + 8). 2 = 46(m)
Din tích hình ch nht là:
15 . 8 = 120(m
2
)
0,5đ
0,5đ
S tiền thu được khi bán hết ci bp là:
120 . 8 . 7000 = 6 720 000 (đồng)
0.5đ
17
Cho B = 4
1
+ 4
2
+ 4
3
+ ...+ 4
300
. Chng minh rng B chia hết cho 5
Gii:
Ta có B = 4(1 + 4) + 4
3
(1+ 4) + … 4
299
(1 + 4)
= 4.5 + 4
3
.5 + … + 4
299
.5
= 5.(4+ 4
3
+ … + 4
299
) 5
Vy B 5
0,25đ
0,25đ
Tìm hai s t nhiên x và y tha mãn: 2
x
+ 3
y
= 82
Gii
- Nếu x = 0, ta có: 1 + 3
y
= 82
3 81
y
=→
y = 4
- Nếu
1x
thì (2
x
+ 3
y
) l còn 82 chn nên không có giá tr x, y
Vy x = 0, y = 4 là giá tr cn tìm
0,25đ
0,25đ
Chú ý: Nếu HS không làm theo HD chấm mà làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

A. BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ CUỐI HK I MÔN TOÁN-LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng TT Chương/ dung/đơ
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % Chủ đề n vị kiến hiểu cao điểm (1) (2) thức (4) TNK TL TN TL TNK TL TN TL (13) (3) Q KQ Q KQ Số tự Nhận biết:
nhiên và – Sử dụng được thuật ngữ tập tập hợp
hợp, phần tử thuộc (không các số
thuộc) một tập hợp; sử dụng tự
được cách cho tập hợp. (Câu 1) 2 2 nhiên.
– Nhận biết được tập hợp các số (0,5đ (0,5đ) Thứ tự tự nhiên.(Câu 2) trong
– Nhận biết được (quan hệ) thứ 5% tập hợp
tự trong tập hợp các số tự nhiên; các số
so sánh được hai số tự nhiên cho tự nhiên trước Các phép tính với
– Thực hiện được các phép tính: Chươg I số tự
cộng, trừ, nhân, chia trong tập Tập hợp nhiên.
hợp số tự nhiên. (Câu 16b) 1 các số tự Phép
– Vận dụng được các tính chất nhiên tính luỹ
giao hoán, kết hợp, phân phối thừa với
của phép nhân đối với phép
số mũ tự cộng trong tính toán. 6 nhiên
– Thực hiện được phép tính luỹ 4 1 2,75đ 1 .
thừa với số mũ tự nhiên; thực 2đ 0,5 0,2
hiện được các phép nhân và 5đ đ 27,5
phép chia hai luỹ thừa cùng cơ %
số với số mũ tự nhiên(Câu 4)
– Vận dụng được các tính chất
của phép tính (kể cả phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để
tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí. (Câu 13b,d: 14b,17b) Tính
- Nhận biết được quan hệ chia chia hết
hết, khái niệm ước và bội(Câu trong 3) tập hợp
- Hiểu được dấu hiệu chia hết Chương các số
cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số 2. tự
đã cho có chia hết cho 2, 5, Tính nhiên. 9, 3 hay không (Câu 6) 1 1 chia hết Số
– Vận dụng được quan hệ chia 2 1,5 1 2 0,2 đ trong nguyên
hết, khái niệm ước và bội 0,5đ 0,5 5 5đ đ tập hợp tố. Ước (Câu 5, 17a) 2,75 đ các số chung
– Thực hiện được việc tự nhiên và bội
phân tích một số tự nhiên lớn chung
hơn 1 thành tích của các thừa 27,5
số nguyên tố trong những % trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung,
ước chung lớn nhất; xác định
được bội chung, bội chung
nhỏ nhất của hai hoặc ba số
tự nhiên; nhận biết được
phân số tối giản; thực hiện
được phép cộng, phép trừ
phân số bằng cách sử dụng
ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất (Câu 15) Số
- Nhận biết được số nguyên nguyên
âm, tập hợp các số nguyên. âm và
- Biểu diễn được số nguyên tập hợp trên trục số. các số
-Nhận biết được số đối của một số nguyên. nguyên. 1
- Nhận biết được thứ tự trong 0,25đ 1 Thứ tự
tập hợp các số nguyên. So sánh 0,25đ trong
được hai số nguyên cho trước.
tập hợp - Nhận biết được ý nghĩa 2,5% các số
của số nguyên âm trong một nguyên
số bài toán thực tiễn (Câu 11) Các
- Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) Chương phép
trong tập hợp các số nguyên. 3 tính với 3 (Câu 13a,c; Câu 14a) 2 1 3 Số số
- Vận dụng được các tính chất 1,0 0,5 1,5đ nguyên
nguyên. giao hoán, kết hợp, phân phối đ đ Tính
của phép nhân đối với phép 15%
chia hết cộng, quy tắc dấu ngoặc trong
trong tập hợp các số nguyên trong tập
tính toán (tính viết và tính nhẩm, hợp
tính nhanh một cách hợp lí).
các số - Nhận biết được quan hệ chia
nguyên hết, khái niệm ước và bội trong
tập hợp các số nguyên.
- Giải quyết được những vấn
đề thực tiễn gắn với thực hiện
các phép tính về số nguyên
(ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Tam
– Nhận dạng được tam giác 1 giác
đều, hình vuông, lục giác 0,25đ đều, đều(Câu 7) 1 hình 2,5% Chương 0,25đ vuông, 4. lục giác Một số đề hình u 4 3 phẳng Hình
Giải quyết được một số vấn đề 1,5đ trong chữ
thực tiễn gắn với việc tính thực nhật,
chu vi và diện tích của các hình đặ 2 1 15% tiễn hình
c biệt nói trên (ví dụ: 0,5 1đ thoi,
tính chu vi hoặc diện tích của đ hình
một số đối tượng có dạng đặc bình biệt nói trên,...). hành, (Câu 9, 10, Câu 16a) hình thang cân Chương Hình
– Nhận biết được trục đối xứng 1 có trục 0,25đ 5.
của một hình phẳng. (Câu 8) đối 2,5% Tính
– Nhận biết được những hình 1 xứng đố i
phẳng trong tự nhiên có trục 0,25đ xứng
đối xứng (khi quan sát trên của hình ảnh 2 chiều). 5 hình Hình
– Nhận biết được tâm đối xứng 1 có tâm 0,25đ phẳng
của một hình phẳng. (Câu 12) đối trong -
Nhận biết được những xứng 1 2,5% thế giới
hình phẳng trong thế giới 0,25đ
tự nhiên có tâm đối xứng tự
(khi quan sát trên hình ảnh 2 nhiên chiều). 8 4 3 6 2 2đ 1đ 2đ 4đ 1đ Tỉ lệ % 100 20% 30% 40% 10% % Tỉ lệ chung 100 50% 50% %
B. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TOÁN 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1. Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 4: Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B. 2021. C. 2022. D. 20212
Câu 5. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
Câu 6. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711*chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0.
Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều
Câu 8
. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 9. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2.
Câu 10. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD =
5cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó
là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. -50C C. 50C. D. -130C.
Câu 12. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau ?
A. Hình tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình thang cân.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) (-18) + 25 – 21 b) 24.82 + 24.18 – 100 c) (-26) + 48 + (-34) + 42
d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.
Câu 14 (1,0 điểm). Tìm số nguyên x, biết: a) 3 + x = - 8 b) ( 20 – 2.x) : 2 = 60
Câu 15(1,5 điểm). Một đội y tế có 48 bác sĩ và 216 y tá được điều động đi tham gia phòng chống
Covid-19. Để phục vụ được nhiều nơi có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số bác
sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sỹ và bao nhiêu y tá ?
Câu 16(1,5điểm) . Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và chiều dài bằng 15 m.
a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
b) Người ta tính rằng trung bình cứ 1m2 thì thu hoạch được 8kg cải bắp với giá bán 7000 đồng/kg.
Tính số tiền thu được sau khi bán hết số cải bắp trên mảnh vườn đó.
Câu 17 (1,0 điểm).
a) Cho B = 41 + 42 + 43 + ...+ 4300. Chứng minh rằng B chia hết cho 5
b) Tìm hai số tự nhiên x và y thỏa mãn: 2x + 3y = 82
C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
I. Trắc nghiệm
(3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đấp án B A C B B D D D A C B B II. Tự luận Câu ý Nội dung Điểm a) (-18) + 25 – 21 = 14 0,5đ b)
24.82 + 24.18 – 100 = 24.(82 + 18) – 100 0,25đ 13 = 24.100 – 100 = 2300 0,25đ c)
(-26) + 48 + (-34) + 42 = [(-26) + (-34)] + (48 + 42) 0,25đ = -60 + 90 = 30 0,25đ d)
476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}
= 476 – {5.[409 – 9] – 1724} 0,25đ = ... = 200 0,25đ a) 3 + x = - 8 14 x = -8 - 3 0,25đ x = -11 0,25đ b) ( 20 – 2.x) : 2 = 60 20 – 2.x = 60 : 2 0,25đ 20 – 2.x = 30 … x = -10: 2 = -5 0,25đ
Gọi số tổ nhiều nhất có thể chia được là x (x ∈ N*) 0,25đ
Khi đó 48 ⋮ x và 216 ⋮ x, mà x lớn nhất nên x = ƯCLN(48, 216) 0,25đ 15 Ta có ƯCLN(48, 216) = 24 0,5đ
Vậy số tổ nhiều nhất có thể chia được là 24 tổ 0,25đ
Khi đó mỗi tổ có 48 : 24 = 2 bác sỹ và 216 : 24 = 9 y tá 0,25đ a)
Chu vi hình chữ nhật là: 16 (15 + 8). 2 = 46(m) 0,5đ
Diện tích hình chữ nhật là: 15 . 8 = 120(m2) 0,5đ b)
Số tiền thu được khi bán hết cải bắp là:
120 . 8 . 7000 = 6 720 000 (đồng) 0.5đ a)
Cho B = 41 + 42 + 43 + ...+ 4300. Chứng minh rằng B chia hết cho 5 Giải:
Ta có B = 4(1 + 4) + 43(1+ 4) + … 4299(1 + 4) 0,25đ = 4.5 + 43.5 + … + 4299.5
= 5.(4+ 43 + … + 4299) ⋮ 5 0,25đ 17 Vậy B ⋮ 5
Tìm hai số tự nhiên x và y thỏa mãn: 2x + 3y = 82 Giải b)
- Nếu x = 0, ta có: 1 + 3y = 82 3y = 81 →y = 4 0,25đ
- Nếu x  1 thì (2x + 3y) lẻ còn 82 chẵn nên không có giá trị x, y 0,25đ
Vậy x = 0, y = 4 là giá trị cần tìm
Chú ý: Nếu HS không làm theo HD chấm mà làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.