Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 9

Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 9 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 LP 6 MÔN TOÁN
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 6
TT
Ch đề
Ni dung/
Đơn vị kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
cao
TN
K
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
T
L
1
S t
nhiên
Số tự nhiên và tập hợp
các số tự nhiên. Thứ tự
trong tập hợp các số tự
nhiên
1
2,5
Các phép tính với số tự
nhiên. Phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên
3
1
12,5
Tính chia hết trong tập
hợp các số tự nhiên. Số
nguyên tố Ước chung và
bội chung
2
1
20
2
S
nguyê
n
Số nguyên âm và tập hợp
các số nguyên. Thứ tự
trong tập hợp các s
nguyên
1
1
1
17,5
Các phép tính với số
nguyên. Tính chia hết
trong tập hợp các s
nguyên
2
1
1
1
30
3
Các
hnh
Tam giác đu, hnh
vuông, lc giác đu
1
2,5
phẳng
trong
thc
tin
Hnh ch nht, hnh thoi,
hnh bnh hành, hnh
thang cân
1
1
15
4
Tnh
đối
xng
của
hình
phẳng
trong
thế
gii t
nhiên
Hnh có trc đi xng
1
2,5
Hnh có tâm đi xng
1
2,5
Tng
12
3
5
1
T l %
30
20
40
10
100
T l chung
50%
50%
100
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 6
TT
Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S VÀ ĐI S
1
S t
nhiên
Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
tự nhiên
Nhn biết: Nhận biết được tập
hợp các số tự nhiên.
1
TN
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa với
số mũ tự
nhiên
Nhn biết: Nhn biết được th
t thc hin các phép tính.
Vn dng:
- Thc hin được các phép tính:
cng, tr, nhân, chia trong tp
hp s t nhiên.
- Vn dng được các tính cht
giao hoán, kết hp, phân phi
của phép nhân đối vi phép cng
trong tính toán.
- Thc hin được phép tính lu
tha vi s tự nhiên; thc
hin được các phép nhân và phép
chia hai lu thừa cùng số vi
s mũ t nhiên.
- Vn dng được các tính cht
ca phép tính (k c phép tính
lu tha vi s tự nhiên) để
tính nhm, tính nhanh mt cách
hp lí.
- Gii quyết đưc nhng vấn đ
thc tin (đơn giản, quen thuc)
gn vi thc hin các phép tính
(ví d: tính tin mua sm, tính
ợng hàng mua được t s tin
đã có, ...).
2
TN
1
TL
Tính chia
hết trong tập
hợp các số
tự nhiên. Số
Nhn biết:
- Nhận biết được quan h chia
hết, khái nim ước và bội.
- Nhận biết được khái nim số
2
TN
1
TL
nguyên tố.
Ước chung
và bội
chung
nguyên tố, hợp số.
- Nhận biết được phép chia
dư, định lí v phép chia có dư.
- Nhận biết được phân số tối
giản.
Vn dng:
- Vận dng được dấu hiu chia
hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một
số đã cho chia hết cho 2, 5, 9,
3 hay không.
- Thực hin được vic phân tích
một số tự nhiên lớn hơn 1 thành
tích của các thừa số nguyên tố
trong nhng trường hợp đơn
giản.
- Xác định được ước chung, ước
chung lớn nhất; xác định được
bội chung, bội chung nhỏ nhất
của hai hoặc ba số tự nhiên; thực
hin được phép cộng, phép trừ
phân số bng cách s dng ước
chung lớn nhất, bội chung nhỏ
nhất.
- Vn dng được kiến thc s
hc vào giải quyết nhng vấn đ
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
(ví d: tính toán tin hay lượng
hàng hoá khi mua sắm, xác định
số đồ vật cần thiết để sắp xếp
chúng theo nhng quy tắc cho
trước,...).
Vn dng cao:
- Vn dng được kiến thc s
hc vào giải quyết nhng vấn đ
thc tin (phức hợp, không quen
thuộc).
2
S
nguyên
Số nguyên
âm và tập
hợp các số
nguyên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
nguyên
Nhn biết:
- Nhận biết được số nguyên âm,
tập hợp các số nguyên.
- Nhận biết được số đối của một
số nguyên.
- Nhận biết được thứ tự trong tập
hợp các số nguyên.
- Nhận biết được ý nghĩa của số
nguyên âm trong mt s bài toán
thc tin.
Thông hiu:
1
TN
1
TL
1
TL
- Biểu din được số nguyên trên
trc số.
- So sánh được hai s nguyên
cho trưc
Các phép
tính với số
nguyên.
Tính chia
hết trong tập
hợp các số
nguyên
Nhn biết:
- Nhận biết được quan h chia
hết, khái nim ước bội trong
tp hp các s nguyên.
Vn dng:
- Thc hin được c phép tính:
cng, trừ, nhân, chia (chia hết)
trong tp hp các s nguyên.
- Vận dng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc trong
tp hp các s nguyên trong tính
toán (tính viết tính nhm, tính
nhanh một cách hợp lí).
- Giải quyết được nhng vấn đ
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hin c phép tính
v số nguyên (ví d: tính lỗ lãi
khi buôn bán,...).
Vn dng cao:
- Giải quyết được nhng vấn đ
thc tin (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với thực hin c
phép tính v số nguyên.
2
TN
1
TL
1
TL
1b
TL
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
5
Các
hnh
phẳng
trong
thc
tin
Tam giác
đu, hnh
vuông, lc
giác đu
Nhn biết:
- Nhận dạng đưc tam giác đu,
hnh vuông, lc giác đu.
1
TN
Hnh ch
nht, hnh
thoi, hnh
bnh hành,
hnh thang
cân
Thông hiu:
- tả được mt s yếu t cơ
bn (cnh, góc, đường chéo) ca
hnh ch nht, hnh thoi, hnh
bnh hành, hnh thang cân.
1
TL
1
TL
6
Tnh
đối
xng
Hnh có trc
Nhn biết:
- Nhn biết được trc đối xng
ca mt hnh phẳng.
1
TN
của
hình
phẳng
trong
thế
gii t
nhiên
đối xng
- Nhn biết được nhng hnh
phẳng trong tự nhiên có trc đối
xng (khi quan sát trên hình nh
2 chiu).
Hình có tâm
đối xng
Nhn biết:
- Nhn biết được tâm đối xng
ca mt hnh phẳng.
1
TN
PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC K I
THCS…………….. Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Phn 1: Trc nghim khách quan (3điểm).
Khoanh trn vo ch ci đng trưc câu tr li m em cho l đng nht.
Câu 1: Cho tp A= 2; 3; 4; 5. Phần t nào sau đây thuộc tập hợp A.
A. 1. B. 3. C. 7. D. 8.
Câu 2: Kết qu phép tính 18: 3
2
. 2 là:
A. 18. B. 1. C. 4. D. 12.
Câu 3: Kết qu phép tính
17.23 17.77+
là:
A. 1700
B. 1200
C. 2300
D. 700.
Câu 4: Kết qu phép tính
2
20 2.3
là:
A. 18
B.162
C. 2
D. 8.
Câu 5: Tng 25 + 20 chia hết cho s nào sau đây:
A. 2 và 3. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 2; 3 và 5.
Câu 6: S 75 đươc phân tích ra thừa s nguyên t là:
A. 2. 3. 5. B. 3. 5. 7. C. 3. 5
2
. D. 3
2
. 5.
Câu 7: S nguyên âm ln nht là :
A. -99 B. -9 C. -101 D.
1
Câu 8: Số đối của -6 là:
A. 6. B. -5. C. -6. D. 7.
Câu 9: Tng các s nguyên x tha mãn
22x
bng
A. 2. B. 2. C. 1 D. 0.
Câu 10: Trong các hnh sau, đâu là hnh lc giác đu?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11: Trong các hnh sau đây hnh nào không có tâm đi xng.
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
A. Tam giác đu B. Hnh ch nhật C. Lc giác đu. D. Hình bình hành
Câu 12: Cho hình ch nht chiu dài bng 12cm, chiu rng bng 10cm, thì chu vi hình ch
nht đó là:
A. 44cm. B.22cm. C. 120cm. D. 240 cm.
Phn II: T lun (7điểm).
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hin phép tính:
a)
25.3 55
b)
( )
2
60: 15 7 4


−−
c)
2
134.( 46) 6 .46−+
.
Bài 2. (2,0 điểm) Tm số nguyên x, biết:
a)
3 25 90x =
b)
53
10 2( 1) 4 :4x+ + =
.
Bài 3. (1 điểm) Hai bạn Mai Lan giúp giáo thư vin di chuyển hai ngăn sách số sách
bng nhau, mi bn di chuyn một ngăn. Mai xếp thành tng 30 quyn, Lan xếp thành tng
45 quyển đu vừa đủ bó. Tính s sách mi bn đã di chuyển, biết rng s sách mỗi ngăn trong
khong t 170 đến 200 quyn.
Bài 4. (1,5 điểm) Mt mảnh vườn hình ch có chiu dài là 18m, chiu rng bng
1
3
chiu dài.
a) Tính din tích mnh vườn..
b) Mảnh vườn được người ta trng hai loi gm cây ăn quả rau chính gia trng rau theo
hình ch nhật kích thước 5(m)x7(m), xung quanh người ta trồng cây ăn quả. Tính din tích
phn trồng cây ăn quả.
Bài 5. (1điểm) Cho
2 3 4 100
3 3 3 3 ... 3B = + + + + +
. Tìm s dư trong phép chia
B
cho 13.
--------------- HT ---------------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
B
C
A
C
C
C
D
A
A
B
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Bài
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
a)
0,5
điểm
25. 3 55
= 75 55
= 20
0,25 đ
0,25 đ
b)
0,5
điểm
( )
2
2
60: 15 7 4
60: 15 3
60: 15 9
60:6
10



=



−−
=−
=
=
0,25 đ
0,25 đ
b)
0,5
điểm
c)
2
134.( 46) 6 .46−+
= -134.46 + 36. 46
= 46. (-134 + 36)
= 46. (-98)
= - 4508
0,25 đ
0,25 đ
2
a)
1 điểm
a)
3 25 90x =
x 3 = - 65
x = - 65 + 3
x = -62
Vậy x = - 62
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b)
1 điểm
b)
53
10 2( 1) 4 :4x+ + =
10 + 2(x + 1) = 4
2
10 + 2(x + 1) = 16
2(x + 1) = 16 10
2(x + 1) = 6
(x + 1) = 6: 2
x + 1 = 3
x = 3 1
x = 2
Vậy x = 2
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
1 điểm
- Gi s sách trong một ngăn là a (a
N*).
Theo đ bài ta có a 30; a 45 và
170 200a
.
Suy ra a
BC(30,45) và
170 200a
. (1)
- Tm đưc BCNN(30,45) = 90
BC(30,45) = {0; 90; 180; 270; …} (2)
- Kết hp (1) và (2) suy ra a = 180.
Vy s sách mi bn đã di chuyển là 180 quyn..
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
4
a)
1 điểm
+ Chiu rng ca mảnh vườn là:
1
18. 6( )
3
m=
+ Din tích mảnh vườn là: 6.18=108(m
2
)
0,25 đ
0,25 đ
b)
0,5điểm
+ Din tích phn trng rau là: 5.7 = 35(m
2
)
+ Din tích phn trồng cây ăn quả là: 108 - 35 = 73(m
2
)
0,25 đ
0,25 đ
5
5.
1điểm
Ta có
2 3 4 100
3 3 3 3 ... 3B = + + + + +
Tổng
B
có 100 số hạng ta nhóm 3 số thành một nhóm ta được 33
nhóm và thừa ra một số:
2 3 4 5 6 7 98 99 100
3+(3 3 3 ) (3 3 3 ) ... (3 3 3 )B = + + + + + + + + +
2 2 5 2 98 2
= 3 + 3 (1 3 3 ) 3 (1 3 3 ) ... 3 (1 3 3 )B + + + + + + + + +
2 5 98
= 3 + 3 .13 3 .13 ... 3 .13B + + +
2 5 98
= 3+(3 3 ... 3 ).13B + + +
2 5 98
(3 3 ... 3 ).13+ + +
chia hết cho 13 nên
2 5 98
3+(3 3 ... 3 ).13+ + +
chia cho 13 dư 3
Vậy số dư trong phép chia
B
cho 13 là 3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Chú ý: Các bài toán có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/10

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 6 MÔN TOÁN
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6

Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Tổng Nội dung/ dụng TT Chủ đề biết hiểu dụng Đơn vị % kiến thức cao điểm TN TN TN TN T K TL TL TL KQ KQ KQ L Q
Số tự nhiên và tập hợp
các số tự nhiên. Thứ tự 1 2,5
trong tập hợp các số tự nhiên
Các phép tính với số tự
nhiên. Phép tính luỹ thừa 3 1 12,5 với số mũ tự nhiên Số tự 1 Tính chia hết trong tập nhiên
hợp các số tự nhiên. Số
nguyên tố Ước chung và bội chung 2 1 20
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số 1 1 1 17,5 Số nguyên nguyê 2 n Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số 2 1 1 1 30 nguyên Tam giác đều, hình Các 1 2,5 3 hình vuông, lục giác đều
phẳng Hình chữ nhật, hình thoi, trong hình bình hành, hình 1 1 15 thực thang cân tiễn Tính
Hình có trục đối xứng 1 2,5 đối xứng của hình 4
phẳng Hình có tâm đối xứng 1 2,5 trong thế giới tự nhiên 12 3 5 1 Tổng 30 20 40 10 100 Tỉ lệ % 50% 50% 100 Tỉ lệ chung
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Số tự nhiên Nhận biết: Nhận biết được tập
và tập hợp hợp các số tự nhiên. các số tự 1 nhiên. Thứ TN tự trong tập hợp các số tự nhiên
Nhận biết: Nhận biết được thứ
tự thực hiện các phép tính. Vận dụng:
-
Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Các phép
- Thực hiện được phép tính luỹ Số tự tính với số 1
thừa với số mũ tự nhiên; thực nhiên tự nhiên.
hiện được các phép nhân và phép 2 1 Phép tính
luỹ thừa với chia hai luỹ thừa cùng cơ số với TN TL số mũ tự số mũ tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất nhiên
của phép tính (kể cả phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Giải quyết được những vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính
(ví dụ: tính tiền mua sắm, tính
lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết:
hết trong tập - Nhận biết được quan hệ chia 2 1
hợp các số hết, khái niệm ước và bội. TN TL
tự nhiên. Số - Nhận biết được khái niệm số
nguyên tố. nguyên tố, hợp số.
Ước chung - Nhận biết được phép chia có và bội
dư, định lí về phép chia có dư. chung
- Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng:
- Vận dụng được dấu hiệu chia
hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một
số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
- Thực hiện được việc phân tích
một số tự nhiên lớn hơn 1 thành
tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
- Xác định được ước chung, ước
chung lớn nhất; xác định được
bội chung, bội chung nhỏ nhất
của hai hoặc ba số tự nhiên; thực
hiện được phép cộng, phép trừ
phân số bằng cách sử dụng ước
chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
- Vận dụng được kiến thức số
học vào giải quyết những vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
(ví dụ: tính toán tiền hay lượng
hàng hoá khi mua sắm, xác định
số đồ vật cần thiết để sắp xếp
chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức số
học vào giải quyết những vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết:
- Nhận biết được số nguyên âm,
Số nguyên tập hợp các số nguyên. âm và tập
- Nhận biết được số đối của một hợp các số số nguyên. Số 1 1 1 2
nguyên. Thứ - Nhận biết được thứ tự trong tập
nguyên tự trong tập hợp các số nguyên. TN TL TL
hợp các số - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên
nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu:
- Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
- So sánh được hai số nguyên cho trước Nhận biết:
- Nhận biết được quan hệ chia
hết, khái niệm ước và bội trong
tập hợp các số nguyên. Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia (chia hết)
trong tập hợp các số nguyên.
- Vận dụng được các tính chất Các phép
giao hoán, kết hợp, phân phối
tính với số của phép nhân đối với phép nguyên.
cộng, quy tắc dấu ngoặc trong 2 1 1 1b Tính chia
tập hợp các số nguyên trong tính hết trong tập TN TL TL TL
toán (tính viết và tính nhẩm, tính
hợp các số nhanh một cách hợp lí). nguyên
- Giải quyết được những vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính
về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao:
- Giải quyết được những vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với thực hiện các
phép tính về số nguyên.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Tam giác Nhận biết: đều, hình
- Nhận dạng được tam giác đều,
hình vuông, lục giác đều. 1 vuông, lục TN Các giác đều hình phẳng Hình chữ Thông hiểu: 5 trong nhật, hình
- Mô tả được một số yếu tố cơ thực
bản (cạnh, góc, đường chéo) của thoi, hình tiễn
hình chữ nhật, hình thoi, hình 1 1 bình hành,
bình hành, hình thang cân. TL TL hình thang cân Tính Nhận biết: 1 6 đối
Hình có trục - Nhận biết được trục đối xứng TN xứng của một hình phẳng. của đối xứng
- Nhận biết được những hình hình
phẳng trong tự nhiên có trục đối phẳng
xứng (khi quan sát trên hình ảnh trong 2 chiều). thế Nhận biết:
giới tự Hình có tâm - Nhận biết được tâm đối xứng 1 nhiên đối xứng của một hình phẳng. TN
PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
THCS…………….. Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập hợp A. A. 1. B. 3. C. 7. D. 8.
Câu 2: Kết quả phép tính 18: 32. 2 là: A. 18. B. 1. C. 4. D. 12.
Câu 3: Kết quả phép tính 17.23 +17.77 là: A. 1700 B. 1200 C. 2300 D. 700. Câu 4: Kết quả phép tính 2 20 − 2.3 là: A. 18 B.162 C. 2 D. 8.
Câu 5: Tổng 25 + 20 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 2; 3 và 5.
Câu 6: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2. 3. 5. B. 3. 5. 7. C. 3. 52. D. 32. 5. Câu 7:
Số nguyên âm lớn nhất là : A. -99 B. -9 C. -101 D. 1 −
Câu 8: Số đối của -6 là: A. 6. B. -5. C. -6. D. 7.
Câu 9: Tổng các số nguyên x thỏa mãn 2
−  x  2 bằng A. 2.
B. –2. C. 1 D. 0.
Câu 10: Trong các hình sau, đâu là hình lục giác đều?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11: Trong các hình sau đây hình nào không có tâm đối xứng. Hình 4 Hình 3 Hình 1 Hình 2
A. Tam giác đều B. Hình chữ nhật
C. Lục giác đều. D. Hình bình hành
Câu 12: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 12cm, chiều rộng bằng 10cm, thì chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 44cm. B.22cm. C. 120cm. D. 240 cm.
Phần II: Tự luận (7điểm).
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 25.3 − 55 b)  − ( − )2 60 : 15 7 4  c) 2 − + .   134.( 46) 6 .46
Bài 2. (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 3 = 25 − 90 b) 5 3 10 + 2(x +1) = 4 : 4 .
Bài 3. (1 điểm) Hai bạn Mai và Lan giúp cô giáo thư viện di chuyển hai ngăn sách có số sách
bằng nhau, mỗi bạn di chuyển một ngăn. Mai xếp thành từng bó 30 quyển, Lan xếp thành từng bó
45 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách mỗi bạn đã di chuyển, biết rằng số sách mỗi ngăn trong
khoảng từ 170 đến 200 quyển. 1
Bài 4. (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ có chiều dài là 18m, chiều rộng bằng chiều dài. 3
a) Tính diện tích mảnh vườn..
b) Mảnh vườn được người ta trồng hai loại gồm cây ăn quả và rau ở chính giữa là trồng rau theo
hình chữ nhật có kích thước 5(m)x7(m), xung quanh người ta trồng cây ăn quả. Tính diện tích
phần trồng cây ăn quả.
Bài 5. (1điểm) Cho 2 3 4 100
B = 3 + 3 + 3 + 3 + ... + 3
. Tìm số dư trong phép chia B cho 13.
--------------- HẾT --------------- ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B C A C C C D A A B A A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM a) 25. 3 – 55 0,5 = 75 – 55 0,25 đ điểm = 20 0,25 đ b) 60 : 1  5 − (7 − 4)2    0,5 2 =  −  điểm 60 : 15 3   0,25 đ = 60 : 1  5 − 9   1 = 60 : 6 =10 0,25 đ b) c) 2 134.( 4 − 6) + 6 .46 0,5 = -134.46 + 36. 46 điểm 0,25 đ = 46. (-134 + 36) = 46. (-98) 0,25 đ = - 4508 a) a) x − 3 = 25 − 90 1 điểm x – 3 = - 65 0,25 đ x = - 65 + 3 0,25 đ x = -62 0,25 đ Vậy x = - 62 0,25 đ b) b) 5 3 10 + 2(x +1) = 4 : 4 1 điểm 10 + 2(x + 1) = 42 2 0,25 đ 10 + 2(x + 1) = 16 2(x + 1) = 16 – 10 2(x + 1) = 6 0,25 đ (x + 1) = 6: 2 x + 1 = 3 x = 3 – 1 0,25 đ x = 2 Vậy x = 2 0,25 đ
1 điểm - Gọi số sách trong một ngăn là a (a  N*).
Theo đề bài ta có a 30; a 45 và 170  a  200. 0,25 đ
Suy ra aBC(30,45) và 170  a  200. (1) 3
- Tìm được BCNN(30,45) = 90 0,25 đ
BC(30,45) = {0; 90; 180; 270; …} (2)
- Kết hợp (1) và (2) suy ra a = 180. 0,25 đ
Vậy số sách mỗi bạn đã di chuyển là 180 quyển.. 0,25 đ a) 1 = 0,25 đ 1 điểm
+ Chiều rộng của mảnh vườn là: 18. 6(m) 3 4
+ Diện tích mảnh vườn là: 6.18=108(m2) 0,25 đ b)
+ Diện tích phần trồng rau là: 5.7 = 35(m2) 0,25 đ
0,5điểm + Diện tích phần trồng cây ăn quả là: 108 - 35 = 73(m2) 0,25 đ 5. Ta có 2 3 4 100
B = 3 + 3 + 3 + 3 + ... + 3
Tổng B có 100 số hạng ta nhóm 3 số thành một nhóm ta được 33 0,25 đ
1điểm nhóm và thừa ra một số: 2 3 4 5 6 7 98 99 100
B = 3+(3 + 3 + 3 ) + (3 + 3 + 3 ) + ... + (3 + 3 + 3 ) 0,25 đ 2 2 5 2 98 2
B = 3 + 3 (1+ 3 + 3 ) + 3 (1+ 3 + 3 ) + ... + 3 (1+ 3 + 3 ) 5 2 5 98
B = 3 + 3 .13 + 3 .13 + ... + 3 .13 2 5 98
B = 3+(3 + 3 + ... + 3 ).13 0,25 đ Vì 2 5 98
(3 + 3 + ... + 3 ).13 chia hết cho 13 nên 2 5 98
3+(3 + 3 + ... + 3 ).13 chia cho 13 dư 3
Vậy số dư trong phép chia B cho 13 là 3 0,25 đ
Chú ý: Các bài toán có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.