Đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm 7 năm 2024 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 2 HĐTN 7 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đầy đủ đáp án, là tài liệu ôn thi học kì 2 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 7. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề.

H và tên:……………………………….
Lp: .........................................................
Đim
Nhận xét của giáo viên:
Phn I. Trc nghim (6 điểm)
Em hãy khoanh tròn một trong các đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu
tr lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Ông nội Quân bị ốm không đi lại được. Buổi chiều chỉ có Quân ở nhà với
ông, còn bố mẹ bận đi làm. Theo em, Quân nên làm gì để động viên, chăm sóc ông
nội?
A. Quân sẽ chơi game, để ông tự đi lại
B. Quân tỏ khó chịu khi chăm sóc ông nội.
C. Quân chỉ cùng ông nội tập đi khi ông cần.
D. Quân hỏi thăm và chăm sóc, đỡ ông tập đi lại thay bố mẹ.
Câu 2: Em trai của Tùng dành quá nhiều thời gian để chơi điện tử nên thường
xuyên sao nhãng học hành và việc nhà đã được phân công. Nếu là Tùng, em sẽ làm
gì?
A. Khuyên bảo em trai tập trung và việc học và cùng giúp việc nhà cho bố
mẹ
B. Quát mắng em trai vì đã chơi điện tử.
C. Tranh cãi gay gắt với em trai.
D. Tỏ thái độ thờ ơ với em trai.
Câu 3: Những món quà tái chế từ vỏ chai nhựa được các bạn lớp 7A làm sẽ được
gửi đi
làm quà cho các em học sinh ở vùng sâu vùng xa. Theo em, việc làm đó có ý nghĩa
gì?
A. Giảm ô nhiễm môi trường và rèn luyện ý thức bảo vệ môi trường đến mọi
người
B. Không có ý nghĩa gì cả
C. Kiếm thêm tiền từ việc làm quà tặng
Câu 4: Trong các hành động dưới đây, đâu là hành động thiếu văn minh ở nơi
công cộng?
A. Chen lấn, không xếp hàng khi mua vé.
B. Không nhường chỗ cho người già ở nhà chờ xe bus.
C. Vứt rác bừa bãi ở công viên.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: Chúng ta có thể tuyên truyền về ứng xử văn minh nơi công cộng qua
phương tiện nào?
PHÒNG GD&ĐT ……….
KIM TRA CUI HỌC KÌ II
Môn: HOẠT ĐNG TRI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. Qua báo, đài.
B. Qua Internet.
C. Qua các buổi diễn thuyết ở trường học, nhà văn hoá,...
D. Qua Internet, báo, đài, hoặc các buổi diễn thuyết ở trường học, nhà văn hoá,...
Câu 6: Tại sao cần có mối quan hệ tốt đẹp với những người hàng xóm xung
quanh mình?
A. Vì họ mang lại nhiều lợi ích cho ta.
B. Vì họ giúp đỡ khi ta cần.
C. Vì họ cùng tham gia các hoạt động cộng đồng và sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ khi
ta gặp khó khăn.
D. Vì họ luôn làm theo sở thích của ta.
Câu 7: Đâu là cảnh quan thiên nhiên của quê hương, đất nước ta?
A. Cồng chiêng Tây Nguyên.
B. Dân ca quan họ Bắc Ninh.
C. Vườn quốc gia Cúc Phương.
D. Cố đô Huế.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là hoạt động đặc trưng của nghề truyền thống:
A. Sử dụng máy móc để thực hiện hết các công đoạn
B. Làm sản phẩm thủ công bằng đôi tay khéo léo
C. Khai thác nguyên liệu sẵn (như đất, đá …) tại địa phương để làm sản
phẩm
D. Truyền từ những nghệ nhân hoặc người đi trước.
Câu 9: Việc nào nên làm để có một mùa hè “vui- an toàn”?
A. Đi bơi mà không có sự cho phép của người lớn.
B. Giúp đỡ mọi người trong gia đình, học tập và vui chơi theo kế hoạch.
C. Chơi điện tử.
D. Xem phim hoạt hình suốt ngày.
Câu 10: An toàn lao động là:
A. Là cách làm việc không để xảy ra nguy hiểm cho bản thân mà không cần quan
tâm đến mọi người xung quanh.
B. Là làm việc nhanh chóng bằng mọi cách để đạt được nhiều sản phẩm nhất.
C. Là cách làm việc không để xảy ra nguy hiểm cho bản thân và mọi người xung
quanh.
D. Là cách làm việc hấp tấp mà không cần quan tâm đến sự an toàn của bản thân.
Câu 11: Ngh o dưới đây không phải là nghề truyn thng?
A. Ngh làm gốm.
B. Ngh dt la
C. Ngh làm đồng h
D. Ngh làm trống
Câu 12: Phẩm chất yêu cầu của người làm nghề truyền thống là:
A. Thận trọng và tuân thủ quy định
B. Trân trọng lao động và sản phẩm của lao động
C. Có trách nhiệm, sáng tạo và hợp tác với mọi người trong công việc
D. Tất cả các phương án trên.
Phn II. T luận (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em có thể làm được những việc gì để góp phần bảo tồn
cảnh quan thiên nhiên?
Câu 2. (1 điểm) Lan có Bác làm ở ngân hàng. Lan cho rằng, làm ngân hàng
thì mới có nhiều tiền, không phải lao động vất vả. Vì vậy, Lan rất ngưỡng mộ Bác
và mong muốn sau này cũng sẽ được làm nghề đó. Em có đồng tình với suy nghĩ
và thái độ của Lan không? Vì sao?
Câu 3. (1 điểm). Em hãy kể tên một s ngành nghề mà em biết? Trong s đó
ngành nào là em yêu thích nhất?
Câu 4. (1 điểm) .Nếu em là Mạnh, em s x như thế nào?
Huy và Mạnh cùng đi tham quan một danh lam thng cnh địa phương. Huy
mun ghi li k nim ca hai bn ti danh lam thng cảnh nên định khắc tên mình
và bạn lên trên thân một cây cổ th.
……………………………..Hết…………………………………
NG DẪN ĐÁNH GIÁ
Phn I. Trc nghim. (Mỗi câu đúng tương đương với 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
5
6
Đáp án
D
A
A
D
C
Câu
7
8
9
11
12
Đáp án
C
A
B
C
D
Phn II. T lun
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
- Tích cực tham gia trồng và chăm sóc cây xanh.
- Thu gom phân loại rác thải.
- Làm tuyên truyền viên nhỏ tuổi để vận động mọi người không chặt phá
rừng bừa bãi và không săn bắt động vật hoang dã…
* HS có thể nêu các việc làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu 2
- Không đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan.
Mỗi người cần làm công việc mình yêu thích, phù hợp với khả năng và
đem lại lợi ích cho xã hội….
Câu 3
- Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ hải sản
- Nghề Sửa chửa vi tính,ti vi điện tử…
- Nghề cơ khí (gò ,hàn….)
- Nghề đúc đồng ,luyện kim….
- Nghề giáo viên.
- Trong đó em thích nhất là giáo viên vì mỗi ngày thầy cô luôn truyền
tải cho chúng em một mạch kiến thức để chúng em được học và vận
dụng hằng ngày trong cuộc sống.
Câu 4
Nếu em là Bạn Huy thì em sẽ nhắc nhở khuyên bạn không nên làm việc
đó.Vì ai cũng khắc lên thân cây để làm kỉ niệm thì dần dần cây sẻ chết làm
mất cảnh quan nơi mình đến tham quan.
ĐÁNH GIÁ
Kết qu
Phn 1
Phn 2
Tng hp
Đạt
Tr lời đúng từ 5 câu
tr lên
Đạt t 2 yêu cầu
tr lên
Kết qu phn 1, phn 2
đều mức đạt
Chưa
đạt
Ch tr lời đúng tối đa
4 câu
Ch đạt tối đa 1
yêu cầu
Ch đạt tối đa 1 phần
KIM TRA CUỐI KÌ II
I. MỤC TIÊU
Đánh giá mức độ đạt được mục tiêu về kiến thc, kĩ năng, thái đ ca hc sinh sau
khi tham gia các chủ đề ca hot đng tri nghim trong Hc k II (Em với gia đình, Em
vi cộng đồng, Em với thiên nhiên và môi trường, Khám phá thế gii ngh nghip, Hiu
bản thân - chọn đúng nghề).
Đánh giá kết qu rèn luyện các năng lực và phm chất đã xác định tng ch đề,
đặc biệt là năng lực thích ứng vi cuc sống, năng lực lp kế hoạch và tổ chc thc hin,
năng lực t ch, gii quyết vấn đề và phẩm cht chân ái, trung thực, trách nhiệm, chăm
ch.
II. HÌNH THC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Trc nghiệm và tự lun
III. NI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Ch đề 5: Em với gia đình
+ Có kĩ năng chăm sóc người thân khi mt, m.
+ Th hiện được s lắng nghe tích cực khi tiếp nhn những ý kiến đóng góp và sự s chia
t các thành viên trong gia đình.
+ Lp kế hoch và thc hiện được kế hoạch lao động tại gia đình.
Ch đề 6: Em vi cộng đồng
+ Th hiện được hành vi giao tiếp, ng x có văn hoá khi tham gia các hoạt đng trong
cộng đồng.
+ Tôn trọng s khác bit gia mi ngưi, không đồng tình với những hành vi kì th v
gii tính, dân tộc, đa v xã hội.
+ Tham gia các hoạt động thin nguyện, nhân đạo và vận động người thân, bạn bè tham
gia.
+ Gii thiệu được nhng truyn thống đáng tự hào của địa phương mình.
Ch đề 7: Em với thiên nhiên và môi trường
+ Thiết kế được mt s sn phm th hin s hiu biết, cm xúc ca bản thân sau chuyến
tham quan cảnh quan thiên nhiên.
+ Thc hiện được các hành vi, việc làm bo v di tích, danh lam thắng cnh ti những nơi
đến tham quan.
+ Tìm hiểu được ảnh hưởng ca hiu ứng nhà kính đến s sống trên Trái Đất.
+ Thc hiện được chiến dch truyền thông bảo v môi trưng thiên nhiên, giảm thiu hiu
ứng nhà kính bằng các hình thức khác nhau.
Ch đề 8: Khám phá thế gii ngh nghip
+ Xác định được mt s ngh hiện có địa phương.
+ Nêu được công việc đặc trưng, trang thiết b, dng c lao động cơ bản ca mt s ngh
địa phương.
+ Nhn diện được nhng nguy hiểm có thể xảy ra và cách giữ an toàn khi làm mt s
ngh địa phương.
Ch đề 9: Hiu bản thân - chọn đúng ngh
+ Chn ra mt s phm cht và năng lc ca bản thân phù hp hoặc chưa phù hợp vi
yêu cầu ca mt s ngành nghề đia phương.
I. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC K II
TT
Mch
ni
dung
Ch đề
Mức độ nhn thc
Tng
Nhn
biết
Tng
hiu
Vn
dụng
Vn
dng
cao
T l
Tng
đim
T
N
T
L
T
N
T
L
T
N
TL
T
N
TL
TN
TL
1
Hot
động
ng
đến
gia
đình
Ch đề
5. Em
vi gia
đình
1
câu
1
câu
2
câu
2
Hot
động
Ch đề
6.
Sng
2
câu
1
câu
3
câu
1,5 đ
ng
đến
Xã hội
hòa hợp
trong
cng
đồng
3
Hot
động
ng
vào tự
nhiên
Ch đề
7. Góp
phn
gim
thiểu khí
hậu nhà
kính
2
câu
1
câu
2
câu
5
câu
3,5 đ
4
Hot
động
ng
vào
ngh
nghip
Ch đề 8.
Khám
phá thế
gii ngh
nghip.
1
câu
1
câu
1
câu
3
câu
2 đ
5
Hot
động
ng
vào
năng
lc
phát
trin
ngh
nghip
địa
phươn
g.
Ch đề 9.
Hiu bn
thân,chọ
n đúng
ngh.
1
câu
1
câu
1
câu
3
câu
2 đ
Tng
7
câu
5
câu
4
câu
16
câu
10
đim
Tı
%
30%
30%
40%
30%
70%
Tı
lê
c
hung
60%
40%
100%
TT
Mạch
nội
dung
Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
biết
Tng
hiu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Hot
động
ng
đến gia
đình
Ch đề 5.
Em vi
gia đình
1. Kiến thc
- Nhn biết được hành vi giao tiếp,
ng x tình cảm gia đình văn hóa .
- Biết đưc s hiếu thảo tôn trong
các thành viên trong gia đình
. Năng lực
- Góp phn phát trin gia đình có
n hoá ,làm nền tảng hội văn
minh.
3. Phẩm chất
- Có trách nhim trong gia đình đồng
đóng góp cho cng đồng bng
nhng vic làm cụ th để giúp đở
ông bà cha mẹ.
1 câu
1 câu
2
Hot
động
ng
đến Xã
hi
Ch đề 6.
Sống hòa
hp trong
cng
đồng
1. Kiến thc
- Nhn biết được hành vi giao tiếp,
ng x văn hóa khi tham gia các
hot động cộng đồng
- Biết được nguyên tắc tôn trng s
khác bit gia mi ngưi, không
đồng tình vi nhng hành vi th
v giới tính, dân tộc, đa v xã hội.
2. Năng lực
- Góp phn phát trin năng lc giao
tiếp hp tác
3. Phẩm chất
- Có trách nhim cng đồng đóng
góp cho cng đồng bng hng vic
làm c th
2 câu
1 câu
3
Hot
động
ng
vào tự
nhiên
Ch đề 7.
Góp phần
gim
thiểu khí
hậu nhà
kính
1.
Về kiến thức
-
Ch ra đưc nh ng ca
hiu ng nhà kính đến s sng
Tuyên truyn đến mi người
xung quanh v ý nghĩa vic
bo v môi trưng thiên nhiên,
gim thiu hiu ứng nhà kính.
-
Thc hin được các hành vi,
vic làm bo v di tích, danh
2
câu
1 câu
2câu
II. BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HC K II
lam thng cnh ti nhng nơi
đến tham quan.
2.
Năng lực
-
Góp phần phát triển năng lực
giao tiếp và hợp tác
3.Phẩm chất
-
Nhân ái;Trung thực; Trách nhim;
Chăm ch
4
Hot
động
ng
vào
ngh
nghip.
Ch đề 8.
Khám
phá thế
gii ngh
nghip
1.Kiến thức.Nắm được một số nghề
cơ bản của xã hội hiện nay.
2.Năng lực.Góp phần giảm thiểu
thất nghiệp tại địa phương.
3.Phẩm chất.Trung thực,an toàn và
có trách nhiệm.
1
câu
1
câu
1
câu
5
Hot
động
ng
vào
năng
lực phát
trin
ngh
nghip
địa
phương.
Ch đề 9.
Hiu bn
thân,chọn
đúng
ngh.
1.Kiến thức.Nắm vững kiến thức
nghề nghiệp.
2.Năng lực.Góp phần nâng cao tay
nghề của bản thân ,giảm thiểu rủi ro
khi chọn nghề.
3.Phẩm chất.Trung thực, an toàn có
trách nhiệm với cộng đồng.
1
câu
1
câu
1
câu
Tỉ lệ%
30%
30%
40%
Tỉ lệ chung
60%
40%
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ……….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:………………………………. Điểm
Nhận xét của giáo viên:
Lớp: .........................................................
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Em hãy khoanh tròn một trong các đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu
trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Ông nội Quân bị ốm không đi lại được. Buổi chiều chỉ có Quân ở nhà với
ông, còn bố mẹ bận đi làm. Theo em, Quân nên làm gì để động viên, chăm sóc ông
nội? A. Quân sẽ chơi game, để ông tự đi lại
B. Quân tỏ khó chịu khi chăm sóc ông nội.
C. Quân chỉ cùng ông nội tập đi khi ông cần.
D. Quân hỏi thăm và chăm sóc, đỡ ông tập đi lại thay bố mẹ.
Câu 2: Em trai của Tùng dành quá nhiều thời gian để chơi điện tử nên thường
xuyên sao nhãng học hành và việc nhà đã được phân công. Nếu là Tùng, em sẽ làm
gì? A. Khuyên bảo em trai tập trung và việc học và cùng giúp việc nhà cho bố mẹ
B. Quát mắng em trai vì đã chơi điện tử.
C. Tranh cãi gay gắt với em trai.
D. Tỏ thái độ thờ ơ với em trai.
Câu 3: Những món quà tái chế từ vỏ chai nhựa được các bạn lớp 7A làm sẽ được gửi đi
làm quà cho các em học sinh ở vùng sâu vùng xa. Theo em, việc làm đó có ý nghĩa
gì? A. Giảm ô nhiễm môi trường và rèn luyện ý thức bảo vệ môi trường đến mọi người
B. Không có ý nghĩa gì cả
C. Kiếm thêm tiền từ việc làm quà tặng
Câu 4:
Trong các hành động dưới đây, đâu là hành động thiếu văn minh ở nơi công cộng?
A. Chen lấn, không xếp hàng khi mua vé.
B. Không nhường chỗ cho người già ở nhà chờ xe bus.
C. Vứt rác bừa bãi ở công viên.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: Chúng ta có thể tuyên truyền về ứng xử văn minh nơi công cộng qua phương tiện nào? A. Qua báo, đài. B. Qua Internet.
C. Qua các buổi diễn thuyết ở trường học, nhà văn hoá,...
D. Qua Internet, báo, đài, hoặc các buổi diễn thuyết ở trường học, nhà văn hoá,...
Câu 6: Tại sao cần có mối quan hệ tốt đẹp với những người hàng xóm xung quanh mình?
A. Vì họ mang lại nhiều lợi ích cho ta.
B. Vì họ giúp đỡ khi ta cần.
C. Vì họ cùng tham gia các hoạt động cộng đồng và sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ khi ta gặp khó khăn.
D. Vì họ luôn làm theo sở thích của ta.
Câu 7: Đâu là cảnh quan thiên nhiên của quê hương, đất nước ta?
A. Cồng chiêng Tây Nguyên.
B. Dân ca quan họ Bắc Ninh.
C. Vườn quốc gia Cúc Phương. D. Cố đô Huế.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là hoạt động đặc trưng của nghề truyền thống:
A. Sử dụng máy móc để thực hiện hết các công đoạn
B. Làm sản phẩm thủ công bằng đôi tay khéo léo
C. Khai thác nguyên liệu sẵn có (như đất, đá …) tại địa phương để làm sản
phẩm D. Truyền từ những nghệ nhân hoặc người đi trước.
Câu 9: Việc nào nên làm để có một mùa hè “vui- an toàn”?
A. Đi bơi mà không có sự cho phép của người lớn.
B. Giúp đỡ mọi người trong gia đình, học tập và vui chơi theo kế hoạch. C. Chơi điện tử.
D. Xem phim hoạt hình suốt ngày.
Câu 10: An toàn lao động là:
A. Là cách làm việc không để xảy ra nguy hiểm cho bản thân mà không cần quan
tâm đến mọi người xung quanh.
B. Là làm việc nhanh chóng bằng mọi cách để đạt được nhiều sản phẩm nhất.
C. Là cách làm việc không để xảy ra nguy hiểm cho bản thân và mọi người xung quanh.
D. Là cách làm việc hấp tấp mà không cần quan tâm đến sự an toàn của bản thân.
Câu 11: Nghề nào dưới đây không phải là nghề truyền thống? A. Nghề làm gốm. B. Nghề dệt lụa C. Nghề làm đồng hồ D. Nghề làm trống
Câu 12: Phẩm chất yêu cầu của người làm nghề truyền thống là:
A. Thận trọng và tuân thủ quy định
B. Trân trọng lao động và sản phẩm của lao động
C. Có trách nhiệm, sáng tạo và hợp tác với mọi người trong công việc
D. Tất cả các phương án trên.
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em có thể làm được những việc gì để góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên?
Câu 2. (1 điểm) Lan có Bác làm ở ngân hàng. Lan cho rằng, làm ngân hàng
thì mới có nhiều tiền, không phải lao động vất vả. Vì vậy, Lan rất ngưỡng mộ Bác
và mong muốn sau này cũng sẽ được làm nghề đó. Em có đồng tình với suy nghĩ
và thái độ của Lan không? Vì sao?
Câu 3. (1 điểm). Em hãy kể tên một số ngành nghề mà em biết? Trong số đó
ngành nào là em yêu thích nhất?
Câu 4. (1 điểm) .Nếu em là Mạnh, em sẽ xử lí như thế nào?
Huy và Mạnh cùng đi tham quan một danh lam thắng cảnh ở địa phương. Huy
muốn ghi lại kỉ niệm của hai bạn tại danh lam thắng cảnh nên định khắc tên mình
và bạn lên trên thân một cây cổ thụ.
……………………………..Hết…………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ

Phần I. Trắc nghiệm. (Mỗi câu đúng tương đương với 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A A D D C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B C C D Phần II. Tự luận Câu Nội dung Điểm
- Tích cực tham gia trồng và chăm sóc cây xanh.
- Thu gom phân loại rác thải.
Câu 1 - Làm tuyên truyền viên nhỏ tuổi để vận động mọi người không chặt phá 2đ
rừng bừa bãi và không săn bắt động vật hoang dã…
* HS có thể nêu các việc làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Không đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan.
Câu 2 Mỗi người cần làm công việc mình yêu thích, phù hợp với khả năng và 3đ
đem lại lợi ích cho xã hội….
- Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ hải sản
- Nghề Sửa chửa vi tính,ti vi điện tử…
- Nghề cơ khí (gò ,hàn….) Câu 3
- Nghề đúc đồng ,luyện kim…. - Nghề giáo viên.
- Trong đó em thích nhất là giáo viên vì mỗi ngày thầy cô luôn truyền
tải cho chúng em một mạch kiến thức để chúng em được học và vận
dụng hằng ngày trong cuộc sống.
Nếu em là Bạn Huy thì em sẽ nhắc nhở khuyên bạn không nên làm việc
Câu 4 đó.Vì ai cũng khắc lên thân cây để làm kỉ niệm thì dần dần cây sẻ chết làm
mất cảnh quan nơi mình đến tham quan. ĐÁNH GIÁ Kết quả Phần 1 Phần 2 Tổng hợp Đạt
Trả lời đúng từ 5 câu Đạt từ 2 yêu cầu Kết quả phần 1, phần 2 trở lên trở lên đều ở mức đạt Chưa
Chỉ trả lời đúng tối đa Chỉ đạt tối đa 1 Chỉ đạt tối đa 1 phần đạt 4 câu yêu cầu
KIỂM TRA CUỐI KÌ II I. MỤC TIÊU
Đánh giá mức độ đạt được mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ của học sinh sau
khi tham gia các chủ đề của hoạt động trải nghiệm trong Học kỳ II (Em với gia đình, Em
với cộng đồng, Em với thiên nhiên và môi trường, Khám phá thế giới nghề nghiệp, Hiểu
bản thân - chọn đúng nghề).
Đánh giá kết quả rèn luyện các năng lực và phẩm chất đã xác định ở từng chủ đề,
đặc biệt là năng lực thích ứng với cuộc sống, năng lực lập kế hoạch và tổ chức thực hiện,
năng lực tự chủ, giải quyết vấn đề và phẩm chất chân ái, trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Trắc nghiệm và tự luận
III. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Chủ đề 5: Em với gia đình

+ Có kĩ năng chăm sóc người thân khi mệt, ốm.
+ Thể hiện được sự lắng nghe tích cực khi tiếp nhận những ý kiến đóng góp và sự sẻ chia
từ các thành viên trong gia đình.
+ Lập kế hoạch và thực hiện được kế hoạch lao động tại gia đình.
Chủ đề 6: Em với cộng đồng
+ Thể hiện được hành vi giao tiếp, ứng xử có văn hoá khi tham gia các hoạt động trong cộng đồng.
+ Tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người, không đồng tình với những hành vi kì thị về
giới tính, dân tộc, địa vị xã hội.
+ Tham gia các hoạt động thiện nguyện, nhân đạo và vận động người thân, bạn bè tham gia.
+ Giới thiệu được những truyền thống đáng tự hào của địa phương mình.
Chủ đề 7: Em với thiên nhiên và môi trường
+ Thiết kế được một số sản phẩm thể hiện sự hiểu biết, cảm xúc của bản thân sau chuyến
tham quan cảnh quan thiên nhiên.
+ Thực hiện được các hành vi, việc làm bảo vệ di tích, danh lam thắng cảnh tại những nơi đến tham quan.
+ Tìm hiểu được ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính đến sự sống trên Trái Đất.
+ Thực hiện được chiến dịch truyền thông bảo vệ môi trường thiên nhiên, giảm thiểu hiệu
ứng nhà kính bằng các hình thức khác nhau.
Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp
+ Xác định được một số nghề hiện có ở địa phương.
+ Nêu được công việc đặc trưng, trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của một số nghề ở địa phương.
+ Nhận diện được những nguy hiểm có thể xảy ra và cách giữ an toàn khi làm một số nghề ở địa phương.
Chủ đề 9: Hiểu bản thân - chọn đúng nghề
+ Chọn ra một số phẩm chất và năng lực của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với
yêu cầu của một số ngành nghề ở đia phương.
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TT Mạch Chủ đề
Mức độ nhận thức Tổng nội dung Nhận Thông Vận Vận Tỷ lệ Tổng biết hiểu dụng dụng điểm cao T T T T T TL T TL TN TL N L N L N N 1 Hoạt Chủ đề 1 1 2 1đ động 5. Em câu câu câu hướng với gia đến đình gia đình 2 Chủ đề 2 1 3 1,5 đ Hoạt 6. câu câu câu động Sống hướng hòa hợp đến trong Xã hội cộng đồng 3 Hoạt Chủ đề 2 1 2 5 3,5 đ động 7. Góp câu câu câu câu hướng phần vào tự giảm nhiên thiểu khí hậu nhà kính 4 Hoạt Chủ đề 8. 1 1 1 3 2 đ động Khám câu câu câu câu hướng phá thế vào giới nghề nghề nghiệp. nghiệp 5 Hoạt Chủ đề 9. 1 1 1 3 2 đ
động Hiểu bản câu câu câu câu hướng thân,chọ vào n đúng năng nghề. lực phát triển nghề nghiệp địa phươn g. Tổng 7 5 4 16 10 câu câu câu câu điểm Tı̉ lê ̣% 30% 30% 40% 30% 70% Tı̉ lê c̣ hung 60% 40% 100%
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch
Mức độ đánh giá Thông Vận Vận TT nội Chủ đề Nhận dụng hiểu dụng dung biết cao 1
Hoạt Chủ đề 5. 1. Kiến thức 1 câu 1 câu
động Em với - Nhận biết được hành vi giao tiếp,
hướng gia đình ứng xử tình cảm gia đình văn hóa . đến gia
- Biết được sự hiếu thảo tôn trong đình
các thành viên trong gia đình . Năng lực
- Góp phần phát triển gia đình có
văn hoá ,làm nền tảng xã hội văn minh. 3. Phẩm chất
- Có trách nhiệm trong gia đình đồng
đóng góp cho cộng đồng bằng
những việc làm cụ thể để giúp đở ông bà cha mẹ. 2
Hoạt Chủ đề 6. 1. Kiến thức 2 câu 1 câu
động Sống hòa - Nhận biết được hành vi giao tiếp,
hướng hợp trong ứng xử có văn hóa khi tham gia các
đến Xã cộng hoạt động cộng đồng
- Biết được nguyên tắc tôn trọng sự hội
đồng khác biệt giữa mọi người, không
đồng tình với những hành vi kì thị
về giới tính, dân tộc, địa vị xã hội. 2. Năng lực
- Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác 3. Phẩm chất
- Có trách nhiệm vì cộng đồng đóng
góp cho cộng đồng bằng hững việc làm cụ thể 3
Hoạt Chủ đề 7. 1. Về kiến thức 2 1 câu 2câu động Góp phần câu hướ
- Chỉ ra được ảnh hưởng của ng giảm vào tự
hiệu ứng nhà kính đến sự sống thiểu khí nhiên Tuyên hậu nhà
truyền đến mọi người kính
xung quanh về ý nghĩa việc
bảo vệ môi trường thiên nhiên,
giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.
- Thực hiện được các hành vi,
việc làm bảo vệ di tích, danh
lam thắng cảnh tại những nơi đến tham quan. 2. Năng lực
- Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác 3.Phẩm chất
- Nhân ái;Trung thực; Trách nhiệm; Chăm chỉ 4
Hoạt Chủ đề 8. 1.Kiến thức.Nắm được một số nghề 1 1 1
động Khám cơ bản của xã hội hiện nay. câu câu câu hướ
ng phá thế 2.Năng lực.Góp phần giảm thiểu
vào giới nghề thất nghiệp tại địa phương. nghề
nghiệp 3.Phẩm chất.Trung thực,an toàn và nghiệp. có trách nhiệm. 5
Hoạt Chủ đề 9. 1.Kiến thức.Nắm vững kiến thức 1 1 1
động Hiểu bản nghề nghiệp. câu câu câu hướ
ng thân,chọn 2.Năng lực.Góp phần nâng cao tay vào
đúng nghề của bản thân ,giảm thiểu rủi ro năng nghề. khi chọn nghề. lực phát
3.Phẩm chất.Trung thực, an toàn có triển
trách nhiệm với cộng đồng. nghề nghiệp địa phương. Tỉ lệ% 30% 30% 40% Tỉ lệ chung 60% 40%
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II