Đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Công nghệ 10

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa lớp 10. Thông qua đề thi học kì 2 lớp 10 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. 

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Công nghệ 10

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa lớp 10. Thông qua đề thi học kì 2 lớp 10 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. 

90 45 lượt tải Tải xuống
S GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THPT……………..
thi gồm có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn CÔNG NGHỆ 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thi gian giao
đề
Ma trận đề học kì II
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng cao
Chế biến sn
phm trng
trt
Hiểu được mt
s ng dng
công nghệ cao
trong chế biến
sn phm trng
trt
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 4
S điểm: 1
T l: 10%
S câu:
S điểm:
T l:
S câu:
S điểm:
T l:
Gii thiu v
trng trt
công nghệ cao
Xác định được
ưu điểm, hn
chế ca trng
trọt công nghệ
cao
S câu:
S điểm:
T l:
S câu:4
S điểm:1
T l:10%
S câu:
S điểm:
T l:
S câu:
S điểm:
T l:
Mt s công
ngh cao
trong trng
trt
Biết công nghệ
nhà kính, công
ngh ới nước
Liên hệ thc tế
trồng cây công
ngh cao
S câu: 8
S điểm: 2
T l: 20%
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 1
S điểm: 2
T l: 20%
S câu:
S điểm:
T l:
Công nghệ
trồng cây
không dùng
Nắm được
s khoa hc
của công nghệ
đất
trồng cây
không dùng đất
S câu:
S điểm:
T l:
S câu:8
S điểm:2
T l:20%
S câu:
S điểm:
T l:
S câu:
S điểm:
T l:
S cn thiết
ca bo v
môi trường
trong trng
trt
Liên hệ ô
nhiễm môi
trường trong
trng trt
S câu:
S điểm:
T l:
S câu:
S điểm:
T l:
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 1
S điểm: 2
T l: 20%
Tng
S câu: 8
S đim: 2
T l: 20%
S câu: 16
S đim: 4
T l: 40%
S câu: 1
S đim: 2
T l: 20%
S câu: 1
S đim: 2
T l: 20%
ĐỀ BÀI
I. Trc nghiệm (6 đim)
Câu 1. Công nghệ cao trong chế biến sn phm trng trt?
A. Công ngh sy lnh
B. Công ngh x lí bằng áp suất cao.
C. Công ngh chiên chân không
D. C 3 đáp án trên
Câu 2. Công nghệ x lí bằng áp suất cao:
A. Sy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy thông thường.
B. Chế biến s dụng nước tinh khiết áp suất cao và nhiệt độ khong 40C đến 100C.
C. Chiên các sản phm trng trọt trong môi trường chân không.
D. C 3 đáp án trên
Câu 3. Công nghệ sy để nhit đ khong:
A. < 100C
B. > 100C
C. > 650C
D. 100C ÷ 650C
Câu 4. Nhược đim ca công ngh chiên chân không:
A. Giảm giá trị dinh dưng ca sn phm
B. Chi phí đầu tư lớn
C. Giảm hàm lượng cht khô
D. Giảm hàm lượng du
Câu 5. Ưu điểm ca trng trọt công nghệ cao:
A. Nâng cao năng sut
B. Chi phí đầu tư nh
C. Có nhiu ngun nhân lực cht lưng cao
D. C 3 đáp án trên
Câu 6. Hn chế ca trng trọt công nghệ cao là:
A. Năng sut thp
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Thiếu nguồn nhân lc
D. L thuộc vào khí hu
Câu 7. Công nghệ cao được ng dng trong trng trt là:
A. Cơ giới hóa
B. T động hóa
C. Công ngh thông tin
D. C 3 đáp án trên
Câu 8. Thách thức ca trng trọt là:
A. Tác động tiêu cực ca biến đổi khí hậu
B. Quá trình đô thị hóa thu hẹp diện tích đất trng
C. Gia tăng dân số
D. C 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu là mô hình nhà kính phổ biến:
A. Nhà kính đơn gin
B. Nhà kính liên hoàn
C. Nhà kính hiện đại
D. C 3 đáp án trên
Câu 10. Ưu điểm của nhà kính đơn giản là:
A. S dng hiu qu vi khu vực khí hậu ôn hòa.
B. D điều chnh nhiệt độ trong mùa hè.
C. D áp dng với cây ăn quả.
D. Hiu qu trong kim soát sâu, bnh.
Câu 11. Đâu không phi nhưc đim của nhà kính đơn giản?
A. Khó thi công
B. Khó điu chnh nhit đ trong mùa hè
C. Khó áp dng với cây ăn quả
D. Kiểm soát sâu bệnh ít hiệu qu
Câu 12. Có mấy công nghệ i nưc t động?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Tưới nước phun sương là:
A. Phương pháp cho phép nước nh git t t vào rễ cây hoặc b mặt đất hoc trc
tiếp lên vùng rễ.
B. Phương pháp cung cấp nước theo dng ht nh đến siêu nhỏ.
C. Phương pháp tưới phun vi ht nước tương tự git nước mưa.
D. C 3 đáp án trên
Câu 14. Thi gian s dụng nhà kính đơn giản:
A. T 5 10 năm
B. Ph thuc vt liệu làm mái.
C. Trên 15 năm
D. C 3 đáp án trên
Câu 15. Thi gian s dụng nhà kính hiện đại:
A. T 5 10 năm
B. Ph thuc vt liệu làm mái.
C. Trên 15 năm
D. C 3 đáp án trên
Câu 16. Ưu điểm nhà kính hiện đại?
A. Ch động điều chnh nhit đ
B. Chi phí r
C. Quy trình đơn gin
D. D áp dng với vùng có điều kin kinh tế khó khăn
Câu 17. Có hình thức trồng cây không dùng đt nào?
A. Thy canh
B. Khí canh
C. C 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 18. Giá thể trồng cây sau có tên là gì?
A. Đá perlite
B. Xơ dừa
C. Đá bọt
D. Đất sét nung
Câu 19. Giá thể trồng cây sau có tên là gì?
A. Đá perlite
B. Xơ dừa
C. Đá bọt
D. Đất sét nung
Câu 20. H thng thủy canh cơ bản gm my phn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. H thống khí canh có:
A. B cha
B. Máng trồng cây
C. H thống phun sương
D. C 3 đáp án trên
Câu 22. Đối vi h thng khí canh, máng trồng cây là:
A. Nơi chứa dung dịch dinh dưỡng.
B. B phận đỡ cây
C. Gồm bơm, bộ lọc, đường ng dẫn, vòi phun sương.
D. Đáp án khác
Câu 23. Đối vi h thng khí canh, hệ thống phun sương là:
A. Nơi chứa dung dịch dinh dưỡng.
B. B phận đỡ cây
C. Gồm bơm, bộ lọc, đường ng dẫn, vòi phun sương.
D. Đáp án khác
Câu 24. Bước 2 của quy trình trồng cây không dùng đất là:
A. Chun b dung dịch dinh dưỡng
B. Điu chnh pH ca dung dch
C. Chọn cây
D. Trồng cây
II. T lun
Câu 1 (2 điểm). Trình bày ưu và nhược điểm ca nhà kính liên hoàn?
Câu 2 (2 điểm). Hãy trình bày các biện pháp bo v môi trường trong trng trt địa
phương em?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
D
B
D
B
A
C
D
D
D
A
A
C
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
B
A
C
A
C
B
D
B
D
B
C
B
II. T lun
Câu 1.
* Ưu điểm: (1đ)
- Chi phí phù hp với điều kin kinh tế.
- Có th m rộng liên tc đm bảo cho canh tác quy mô công nghiệp.
- Ngăn chặn sâu, bệnh khá hiệu qu.
* Nhược điểm: (1đ)
- Thi công khá phc tp, đòi hỏi phải tính toán khả năng chịu lc ca mái.
- Khó điu chnh nhiệt độ trong mùa hè.
Câu 2. (2đ)
- Khi s dụng phân bón hóa hc hay thuc bo v thc vt cần đm bảo các nguyên
tc: đúng loại, đúng liều lượng, đúng thời điểm và đúng phương pháp.
- Tăng cường s dụng các loại phân bón hữu cơ, phân bón vi sinh; sử dng thuc bo
v thc vt sinh học và sử dụng thiên địch thay thế dn thuốc hóa học.
- Cht thi trong trng trọt không được đốt bừa bãi, cần thu gom và có biện pháp xử
phù hợp.
| 1/8

Preview text:


SỞ GD&ĐT ……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT…………….. NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi gồm có 03 trang) Môn CÔNG NGHỆ 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Ma trận đề học kì II Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chế biến sản Hiểu được một phẩm trồng số ứng dụng trọt công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Giới thiệu về Xác định được trồng trọt ưu điểm, hạn công nghệ cao chế của trồng trọt công nghệ cao Số câu: Số câu:4 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: Số điểm:1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10%
Một số công Biết công nghệ Liên hệ thực tế nghệ cao nhà kính, công trồng cây công trong
trồng nghệ tưới nước nghệ cao trọt Số câu: 8 Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: 9 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 4 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 40% Công nghệ Nắm được cơ trồng cây sở khoa học không dùng của công nghệ đất trồng cây không dùng đất Số câu: Số câu:8 Số câu: Số câu: Số câu: 8 Số điểm: Số điểm:2 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Tỉ lệ: Tỉ lệ:20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Sự cần thiết Liên hệ ô của bảo vệ nhiễm môi môi trường trường trong trong trồng trồng trọt trọt Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tổng Số câu: 8 Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26 Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100% ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt? A. Công nghệ sấy lạnh
B. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao.
C. Công nghệ chiên chân không D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao:
A. Sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy thông thường.
B. Chế biến sử dụng nước tinh khiết ở áp suất cao và nhiệt độ khoảng 40C đến 100C.
C. Chiên các sản phẩm trồng trọt trong môi trường chân không. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Công nghệ sấy để nhiệt độ khoảng: A. < 100C B. > 100C C. > 650C D. 100C ÷ 650C
Câu 4. Nhược điểm của công nghệ chiên chân không:
A. Giảm giá trị dinh dưỡng của sản phẩm B. Chi phí đầu tư lớn
C. Giảm hàm lượng chất khô D. Giảm hàm lượng dầu
Câu 5. Ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao: A. Nâng cao năng suất B. Chi phí đầu tư nhỏ
C. Có nhiều nguồn nhân lực chất lượng cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hạn chế của trồng trọt công nghệ cao là: A. Năng suất thấp
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Thiếu nguồn nhân lực
D. Lệ thuộc vào khí hậu
Câu 7. Công nghệ cao được ứng dụng trong trồng trọt là: A. Cơ giới hóa B. Tự động hóa C. Công nghệ thông tin D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Thách thức của trồng trọt là:
A. Tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu
B. Quá trình đô thị hóa thu hẹp diện tích đất trồng C. Gia tăng dân số D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu là mô hình nhà kính phổ biến: A. Nhà kính đơn giản B. Nhà kính liên hoàn C. Nhà kính hiện đại D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Ưu điểm của nhà kính đơn giản là:
A. Sử dụng hiệu quả với khu vực khí hậu ôn hòa.
B. Dễ điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè.
C. Dễ áp dụng với cây ăn quả.
D. Hiệu quả trong kiểm soát sâu, bệnh.
Câu 11. Đâu không phải nhược điểm của nhà kính đơn giản? A. Khó thi công
B. Khó điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè
C. Khó áp dụng với cây ăn quả
D. Kiểm soát sâu bệnh ít hiệu quả
Câu 12. Có mấy công nghệ tưới nước tự động? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Tưới nước phun sương là:
A. Phương pháp cho phép nước nhỏ giọt từ từ vào rễ cây hoặc bề mặt đất hoặc trực tiếp lên vùng rễ.
B. Phương pháp cung cấp nước theo dạng hạt nhỏ đến siêu nhỏ.
C. Phương pháp tưới phun với hạt nước tương tự giọt nước mưa. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Thời gian sử dụng nhà kính đơn giản: A. Từ 5 – 10 năm
B. Phụ thuộc vật liệu làm mái. C. Trên 15 năm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Thời gian sử dụng nhà kính hiện đại: A. Từ 5 – 10 năm
B. Phụ thuộc vật liệu làm mái. C. Trên 15 năm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Ưu điểm nhà kính hiện đại?
A. Chủ động điều chỉnh nhiệt độ B. Chi phí rẻ C. Quy trình đơn giản
D. Dễ áp dụng với vùng có điều kiện kinh tế khó khăn
Câu 17. Có hình thức trồng cây không dùng đất nào? A. Thủy canh B. Khí canh C. Cả 3 đáp án trên D. Đáp án khác
Câu 18. Giá thể trồng cây sau có tên là gì? A. Đá perlite B. Xơ dừa C. Đá bọt D. Đất sét nung
Câu 19. Giá thể trồng cây sau có tên là gì? A. Đá perlite B. Xơ dừa C. Đá bọt D. Đất sét nung
Câu 20. Hệ thống thủy canh cơ bản gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Hệ thống khí canh có: A. Bể chứa B. Máng trồng cây C. Hệ thống phun sương D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Đối với hệ thống khí canh, máng trồng cây là:
A. Nơi chứa dung dịch dinh dưỡng. B. Bộ phận đỡ cây
C. Gồm bơm, bộ lọc, đường ống dẫn, vòi phun sương. D. Đáp án khác
Câu 23. Đối với hệ thống khí canh, hệ thống phun sương là:
A. Nơi chứa dung dịch dinh dưỡng. B. Bộ phận đỡ cây
C. Gồm bơm, bộ lọc, đường ống dẫn, vòi phun sương. D. Đáp án khác
Câu 24. Bước 2 của quy trình trồng cây không dùng đất là:
A. Chuẩn bị dung dịch dinh dưỡng
B. Điều chỉnh pH của dung dịch C. Chọn cây D. Trồng cây II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày ưu và nhược điểm của nhà kính liên hoàn?
Câu 2 (2 điểm). Hãy trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường trong trồng trọt ở địa phương em? ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 10 11 12 D B D B A C D D D A A C
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 B A C A C B D B D B C B II. Tự luận Câu 1. * Ưu điểm: (1đ)
- Chi phí phù hợp với điều kiện kinh tế.
- Có thể mở rộng liên tục đảm bảo cho canh tác quy mô công nghiệp.
- Ngăn chặn sâu, bệnh khá hiệu quả. * Nhược điểm: (1đ)
- Thi công khá phức tạp, đòi hỏi phải tính toán khả năng chịu lực của mái.
- Khó điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè. Câu 2. (2đ)
- Khi sử dụng phân bón hóa học hay thuốc bảo vệ thực vật cần đảm bảo các nguyên
tắc: đúng loại, đúng liều lượng, đúng thời điểm và đúng phương pháp.
- Tăng cường sử dụng các loại phân bón hữu cơ, phân bón vi sinh; sử dụng thuốc bảo
vệ thực vật sinh học và sử dụng thiên địch thay thế dần thuốc hóa học.
- Chất thải trong trồng trọt không được đốt bừa bãi, cần thu gom và có biện pháp xử lí phù hợp.