Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kèm theo tự luận bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Tài liệu bao gồm đề thi Công nghệ trồng trọt và Công nghệ 10

SỞ GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THPT……………..
(Đề thi gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn CÔNG NGHỆ 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hoạt động kĩ thuật có mấy vai trò chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Hoạt động kĩ thuật vận dụng:
A. Toán học
B. Khoa học tự nhiên
C. Công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có bước nào sau đây?
A. Xác định vấn đề
B. Đề xuất, lựa chọn và hiện thực hóa giải pháp
C. Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh giải pháp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Công việc của kiến trúc sư cảnh quan là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và
lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường
học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp,
khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà
ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi
trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp
dẫn, hiệu quả và kinh tế.
Câu 5. Quy trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy bước?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 6. Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 7. Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 8. Bước 6 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 10. Bước nào sau đây đề xuất yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được?
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 11. Bước cuối cùng nhằm đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm thiết kế:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua mấy ý chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Tính thẩm mĩ phản ánh:
A. Vẻ đẹp sản phẩm
B. Sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 15. Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có yếu tố chính nào cần được quan tâm?
A. Kích cỡ người sử dụng sản phẩm thiết kế.
B. Chuyển động sẽ thực hiện khi sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Phản ứng của cơ thể với thiết kế thông qua các giác quan.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu xanh:
A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
B. Cần thận trọng
C. Là an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Năng lượng cần cho:
A. Thiết kế sản phẩm
B. Chế tạo sản phẩm
C. Sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tính thẩm mĩ:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong
việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 19. An toàn:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong
việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 20. Phát triển bền vững:
A. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại.
B. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu tương lai.
C. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu quá khứ.
D. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng, tổn hại đến khả năng đáp
ứng nhu cầu tương lai.
Câu 21. Có mấy nguyên tắc tối ưu trong thiết kế kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Nguyên tắc tối ưu là:
A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
D. Cả B và C đều đúng
Câu 23. Đâu là nguyên tắc phát triển bền vững?
A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
B. Nguyên tắc đơn giản hóa
C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24 . Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên động vật?
A.
B/.
C.
D.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến
thiết kế sản phẩm đó?
Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm thân thiện với môi trường? Giải thích?
Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 10
I. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
B
D
D
B
C
B
D
B
A
C
B
C
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
B
C
D
C
D
A
C
D
D
A
A
A
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm)
Sản phẩm lựa chọn là Ti vi. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế Ti vi là:
- Tính thẩm mĩ
- An toàn
- Năng lượng
- Vòng đời sản phẩm
- Tài chính
- Công nghệ
Câu 2. (2 điểm)
- Các sản phẩm thân thiện với môi trường: túi vải, ống hút tre, túi rác tự phân hủy sinh hc,
hộp đựng thức ăn bằng bã mía, …
- Giải thích: các sản phẩm trên có nguyên liệu từ thiên nhiên, có thể tái sử dụng, không gây
ảnh hưởng tới sức khỏe người tiêu dùng, …
Ma trn đ thi học kì 2 Công nghệ 10
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng
Khái quát
về thiết kế
kĩ thuật
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Quy trình
thiết kế kĩ
thuật
Giải thích
được quy
trình thiết kế
kĩ thuật
Số câu:8
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Những yếu
tố ảnh
hưởng đến
thiết kế kĩ
thuật
Phân tích
được các
yếu tố ảnh
hưởng trong
quá trình
thiết kế
Lựa chọn
sản phẩm và
xác định yếu
tố ảnh
hưởng đến
thiết kế sản
phẩm
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 9
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Nguyên tắc
thiết kế kĩ
thuật
Xác định
được sản
phẩm đảm
bảo nguyên
tắc bảo vệ
môi trường
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Tổng
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 26
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT ……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT…………….. NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi gồm có 03 trang) Môn CÔNG NGHỆ 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hoạt động kĩ thuật có mấy vai trò chủ yếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Hoạt động kĩ thuật vận dụng: A. Toán học B. Khoa học tự nhiên C. Công nghệ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có bước nào sau đây? A. Xác định vấn đề
B. Đề xuất, lựa chọn và hiện thực hóa giải pháp
C. Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh giải pháp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Công việc của kiến trúc sư cảnh quan là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và
lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường
học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp,
khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà
ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi
trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp
dẫn, hiệu quả và kinh tế.
Câu 5. Quy trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy bước? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6. Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là: A. Xác định vấn đề B. Tìm hiểu tổng quan C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 7. Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là: A. Xác định vấn đề B. Tìm hiểu tổng quan C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 8. Bước 6 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp C. Lập hồ sơ kĩ thuật D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật là: A. Xác định vấn đề B. Tìm hiểu tổng quan C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 10. Bước nào sau đây đề xuất yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được? A. Xác định vấn đề B. Tìm hiểu tổng quan C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 11. Bước cuối cùng nhằm đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm thiết kế:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp C. Lập hồ sơ kĩ thuật D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua mấy ý chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Tính thẩm mĩ phản ánh: A. Vẻ đẹp sản phẩm
B. Sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm C. Cả 3 đáp án trên D. Đáp án khác
Câu 15. Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có yếu tố chính nào cần được quan tâm?
A. Kích cỡ người sử dụng sản phẩm thiết kế.
B. Chuyển động sẽ thực hiện khi sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Phản ứng của cơ thể với thiết kế thông qua các giác quan. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu xanh:
A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm B. Cần thận trọng C. Là an toàn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Năng lượng cần cho: A. Thiết kế sản phẩm B. Chế tạo sản phẩm C. Sử dụng sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tính thẩm mĩ:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong
việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm. Câu 19. An toàn:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong
việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 20. Phát triển bền vững:
A. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại.
B. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu tương lai.
C. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu quá khứ.
D. Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng, tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu tương lai.
Câu 21. Có mấy nguyên tắc tối ưu trong thiết kế kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Nguyên tắc tối ưu là:
A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường D. Cả B và C đều đúng
Câu 23. Đâu là nguyên tắc phát triển bền vững?
A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
B. Nguyên tắc đơn giản hóa
C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24 . Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên động vật? A. B/. C. D. II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến
thiết kế sản phẩm đó?
Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm thân thiện với môi trường? Giải thích?
Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 10 I. Trắc nghiệm Câu Câu Câu
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 10 11 12 B D D B C B D B A C B C
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 B C D C D A C D D A A A II. Tự luận Câu 1. (2 điểm)
Sản phẩm lựa chọn là Ti vi. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế Ti vi là: - Tính thẩm mĩ - An toàn - Năng lượng - Vòng đời sản phẩm - Tài chính - Công nghệ Câu 2. (2 điểm)
- Các sản phẩm thân thiện với môi trường: túi vải, ống hút tre, túi rác tự phân hủy sinh học,
hộp đựng thức ăn bằng bã mía, …
- Giải thích: các sản phẩm trên có nguyên liệu từ thiên nhiên, có thể tái sử dụng, không gây
ảnh hưởng tới sức khỏe người tiêu dùng, …
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 10 Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao Biết vai trò,
Khái quát ý nghĩa của về thiết kế hoạt động kĩ thuật thiết kế Số câu:4 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 4
Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1
Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Giải thích Quy trình được quy thiết kế kĩ trình thiết kế thuật kĩ thuật Số câu: Số câu:8 Số câu: Số câu: Số câu: 8 Số điểm:
Số điểm:2 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Tỉ lệ:
Tỉ lệ:20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Lựa chọn Phân tích Những yếu sản phẩm và được các tố ảnh xác định yếu yếu tố ảnh hưởng đến tố ảnh hưởng trong thiết kế kĩ hưởng đến quá trình thuật thiết kế sản thiết kế phẩm Số câu: Số câu: 8 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 9 Số điểm:
Số điểm: 2 Số điểm:
Số điểm: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ:
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ:
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Xác định Biết các được sản
Nguyên tắc nguyên tắc phẩm đảm thiết kế kĩ thiết kế kĩ bảo nguyên thuật thuật tắc bảo vệ môi trường Số câu: 4 Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: 5
Số điểm: 1 Số điểm:
Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 3
Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30% Số câu: 8
Số câu: 16 Số câu: 1
Số câu: 1 Số câu: 26 Tổng
Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100%