Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên Cánh Diều năm 2024 - Đề 1

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên Cánh Diều năm 2024 - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

GII THIU MA TRN, BẢN ĐẶC T VÀ Đ KIM TRA CUI HKII MÔN KHTN 6
1. Khung ma trận và đặc t đề kim tra cui II môn Khoa hc t nhiên, lp 6
a) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra cui hc kì II.
Ni dung: Đa dng thế gii sng (28 tiết) ;Lc( 16 tiết); Năng lưng và cuc sng (11 tiết); Trái đt và bu tri( 11 tiết).
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung na đu hc kì II: 25% (2,5 đim)
- Ni dung na sau hc kì II: 75% (7,5 điểm)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu /s
ý
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Đa dng thế gii sng (28
tiết)
5
1
1(2 ý)
1(2 ý)
6
2,50
2. Lc( 16 tiết)
5
1
2 (5 ý)
2 (5 ý)
6
3,50
3. Năng lưng và cuc sng
(11tiết)
1(4 ý)
1(4 ý)
2,0
4. Trái đt và bu tri( 11
tiết).
1(2 ý)
2
2
1(2 ý)
4
2,0
S câu TN-S ý TL
2 ý
12
4 ý
4
5 ý
0
2 ý
0
5(13 ý)
16
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
10 điểm
10 điểm
b) Bn đc t
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
1. Đa dng thế gii sng (27 tiết)
- Đa dng
nguyên sinh
vt.
- Đa dng nm.
- Đa dng thc
vt.
- Đa dạng động
vt.
- Vai trò của đa
dng sinh hc
trong t
- Bo v đa
dng sinh
hcnhiên.
- Tìm hiu sinh
vt ngoài thiên
nhiên.
Nhn biết
Nêu đưc mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
1
C1
Nêu đưc mt s bnh do nm gây ra.
1
C2
Nêu đưc mt s tác hi ca đng vật trong đi sng.
2
C3,4
Nêu đưc vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên và trong thc tin
(làm thuc, làm thức ăn, chỗ , bo v môi trường, …
1
C5
Thông hiu
- Nhn biết được mt s đối ng nguyên sinh vt thông qua quan sát
hình nh, mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to
silic, to lục đơn bào, ...).
- Da vào hình thái, nêu đưc s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
1
C6
- Nhn biết được mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh,
mu vt (nấm đơn bào, đa bào. Mt s đại din ph biến: nấm đảm,
nm túi, ...). Da vào hình thái, trình bày được s đa dạng ca nm.
- Trình bày đưc vai trò ca nm trong t nhiên và trong thc tin (nm
được trng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
- Dựa vào đồ, hình nh, mu vt, phân biệt được các nhóm thc vt:
Thc vt không có mch (Rêu); Thc vt có mch, không có ht
(Dương xỉ); Thc vt có mch, ht (Ht trn); Thc vt mch,
ht, có hoa (Ht kín).
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đi sng trong t nhiên:
làm thc phẩm, đồ dùng, bo v môi trường (trng bo v cây xanh
trong thành ph, trng cây gây rng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm đng vật không xương sống xương
sng. Lấy được ví d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sống da vào quan
sát hình nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut
khoang, Giun; Thân mm, Chân khp). Gọi đưc tên mt s con vt
điển hình.
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sống da vào quan sát
hình nh nh thái (hoc mu vt, hình) của chúng (Cá, ỡng cư,
Bò sát, Chim, Thú). Gi đưc tên mt s con vt đin hình.
- Thc hành quan sát và v đưc hình nguyên sinh vt dưi kính lúp
hoc kính hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát v được hình nm (quan sát bng
mt thưng hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vật và phân chia đưc thành các
nhóm thc vt theo các tiêu chí phân loại đã học.
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Vn dng
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đưc tên mt s động vt
quan sát được ngoài thiên nhiên.
- Gii thích đưc vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
Vn dng
cao
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hiện tượng
trong đi sống như kĩ thuật trng nm, nấm ăn được, nm đc, ...
1
C21(1 ý)
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiểu sinh vt ngoài thiên
nhiên: quan sát bng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo
đếm, nhn xét và rút ra kết lun.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví d, cây bóng
mát, điu hòa khí hu, làm sạch môi trưng, làm thức ăn cho động vt,
...).
- S dụng được khoá lưỡng phân để phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh và làm đưc b sưu tập nh v các nhóm sinh vt (thc vt,
động vật có xương sống, động vật không xương sống).
- Làm và trình bày đưc báo cáo đơn gin v kết qu tìm hiu sinh vt
ngoài thiên nhiên.
2. Lc (14 tiết)
Lc tác
dng ca lc
Lc tiếp xúc
Nhn biết
- Lấy được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
1
C7
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
1
C8
- Nhn biết được dng c đo lục là lc kế.
1
C9
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
và lc không
tiếp xúc
Ma sát
Lc cn ca
nước
Khi lưng và
trọng lượng
Biến dng ca
lò xo
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc đ.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi hưng chuyển động.
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làm biến dng vt.
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
1
C10
- Lấy được vi d v lc không tiếp xúc.
- Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đối tượng) gây
ra lc không có s tiếp xúc vi vt (hoc đối tưng) chu tác dng ca
lc.
- K tên đưc ba loi lc ma sát.
1
C11
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát ngh.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát lăn.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát trưt.
- Lấy được ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyển động trong
môi trường (nưc hoc không khí).
- Nêu đưc khái nim v khi lưng.
- Nêu đưc khái nim lc hp dn.
- Nêu đưc khái nim trọng lượng.
- Nhn biết được khi nào lc đàn hi xut hin.
- Lấy được mt sd v vt có kh năng đàn hồi tt, kém.
- K tên đưc mt s ng dng ca vật đàn hồi.
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Thông hiu
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đt ti vt chu tác
dng lc, có đ lớn và theo hướng ca s kéo hoc đy.
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc tác dng lên
vt, chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá tr ca
lc trên lc kế).
- Ch ra đưc lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đối tượng) gây
ra lc không có s tiếp xúc vi vt (hoc đối tưng) chu tác dng ca
lc; lấy được ví d v lc không tiếp xúc.
- Ch ra đưc nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu đưc khái nim v lc ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát ngh). Cho
ví d.
- Phân biệt được lc ma sát ngh, lực ma sát trượt, lc ma sát lăn.
1
C12
- Ch ra đưc chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển đng trong môi
trưng.
- Đọc giải thích đưc s ch v trọng lượng, khối ng ghi trên các
nhãn hiu ca sn phm tên th trưng.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế liên quan đến lc hp dn,
trng lc.
- Ch ra được phương, chiều ca lực đàn hồi khi vt chu lc tác dng.
- Chng t được đ giãn ca lò xo treo thẳng đứng t l vi khi lưng
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
ca vt treo.
Vn dng
- Biu diễn được lc tác dng lên 1 vt trong thc tế và ch ra tác dng
ca lc trong trưng hợp đó.
2
C18(2 ý)
- Ch ra đưc tác dng cn tr hay tác dụng thúc đẩy chuyển động ca
lc ma sát ngh (trượt, lăn) trong trường hp thc tế.
- Lấy được ví d v mt s ảnh hưng ca lc ma sát trong an toàn
giao thông đường b.
1
C19(1 ý)
- Lấy được ví d thc tế và giải thích đưc khi vt chuyển động trong
môi trưng nào thì vt chu tác dng ca lc cản môi trường đó.
Xác định được trọng lưng ca vt khi biết khi lưng ca vt hoc
ngược li
Vn dng
Cao
- Gii thích đưc mt s hiện tượng thc tế v: nguyên nhân biến dng
ca vt rn; lò xo mt kh năng tr li hình dng ban đầu; ng dng
ca lc đàn hồi trong kĩ thuật.
3. Năng lưng và cuc sng (9 tiết)
Năng lưng
Bo toàn
năng lượng và
s dụng năng
ng
Nhn biết
- Ch ra đưc mt s hiện tượng trong t nhiên hay mt s ng dng
khoa học kĩ thuật th hiện năng lượng đặc trưng cho kh năng tác dng
lc.
- K tên đưc mt s nhiên liệu thưng dùng trong thc tế.
- K tên đưc mt s loi năng lưng.
- Ch ra đưc mt s ví d trong thc tế v s truyền năng lượng gia
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
các vt.
- Phát biểu được đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng.
- Lấy được ví d v s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t
dng này sang dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut
hin một năng lượng hao phí trong quá trình truyn và biến đổi.
- Ch ra đưc mt s ví d v s dụng năng lưng tái tạo thường dùng
trong thc tế.
Thông hiu
- Nêu đưc nhiên liu là vt liu giải phóng năng lượng, to ra nhit và
ánh sáng khi b đốt cháy. Lấy được ví d minh ha.
- Phân biệt được các dng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lc.
- Nêu được đnh lut bảo toàn năng lượng và ly đưc ví d minh ho.
1
C20a
(1 ý)
- Gii thích đưc các hiện tượng trong thc tế có s chuyn hóa năng
ng chuyn t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
- Nêu được s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng này
sang dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin mt
năng lượng hao phí trong quá trình truyn và biến đổi. Ly đưc ví d
thc tế.
1
C20b
(1 ý)
Vn dng
- Gii thích đưc mt s vt liu trong thc tế có kh năng giải phóng
năng lượng ln, nh.
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng ln s kh năng sinh
ra lc tác dng mnh lên vt khác.
Vn dng
cao
- Vn dụng được đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng để gii
thích mt s hiện tượng trong t nhiên và ng dng ca đnh lut trong
khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví d thc tế v ng dụng trong kĩ thut v s truyn nhit
và giải thích được.
- Đề xut bin pháp và vn dng thc tế vic s dng nguồn năng
ng tiết kim và hiu qu.
4. Trái đất và bu tri (9 tiết)
- Chuyển động
nhìn thy ca
mt tri
- Chuyển động
nhìn thy ca
mt trăng
- H mt tri và
ngân hà.
Nhn biết
- Mô t được quy lut chuyển động ca Mt Tri hng ngày quan sát
thy.
1
C13
- Nêu đưc các pha ca Mt Trăng trong Tuần Trăng.
1
C14
- Nêu được Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng, các
hành tinh và sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
1
C17(1 ý)
- Nêu đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Thông hiu
- Gii thích đưc quy lut chuyển động mc, ln ca Mt Tri.
1
C15
- Gii thích đưc các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Mô t được sơ lược cu trúc ca h Mt Trời, nêu đưc các hành tinh
cách Mt Tri các khong cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Gii thích đưc hình nh quan sát thy v sao chi.
1
C16
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
- Gii thích đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Vn dng
- Gii thích quy lut chuyển động của Trái Đất, Mt Tri, Mặt Trăng
Vn dng
cao
- Thiết kế mô hình thc tế bng v hình, phn mn thông dụng để gii
thích đưc mt snh dng nhìn thy ca Mt Trăng trong Tun
Trăng.
c) Đ kim tra
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
Thi gian làm bài 60 phút
A. TRC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1(NB): Trong các loi bnh sau, bnh nào do nm gây ra:
A. Lang ben. B. Cúm C. Tiêu chy D. Kiết l
Câu 2(NB): Tác nhân gây ra Bnh st rét :
A. Trùng kiết l B. Trùng st rét C. Trùng biến hình D. Trùng giày.
Câu 3: Tác hi nào sau đây không phi do Giun đũa gây ra:
A. Tc rut B. Tiêu chy C. Cơ thể thiếu chất dinh dưỡng D. Tt ng mt
Câu 4(NB): Tác nhân làm hư hỏng các công trình bng g, tàu thuyn là:
A. Con hàu B. Con hà C. Con rn cá D. Con ốc bươu
Câu 5(NB): Đâu không phải là vai trò ca thc vt:
A. Điều hòa khí hu B. Cung cấp lương thực thc phm.
C. Làm dược liu D. Gây lũ lụt, hn hán
Câu 6(TH): Để không b bnh kiết l ta không nên:
A. Ăn chín đã nấu chín. B. Ăn rau sống
C. Rửa tay trước khi ăn D. Uống nước đã đun sôi
Câu 7(NB): Chn t thích hp vào ch trng: Khi lục sĩ bắt đầu ném mt qu t, lực sĩ đã tác
dng vào qu t mt......
A. Lc B. Lc kéo C. Lc un D. Lc nâng.
Câu 8(NB): Đơn vị ca lc là gì?
A. Newton(N) B. Kilogam(Kg) C. Met (m) D. Kelvin(K)
Câu 9(NB): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lc kế là dng c để đo khối lượng
B. Lc kế là dng c đo th tích
C. Lc kế là dng c để đo th tích và khối lượng
D. Lc kế là dng c để đo lực
Câu 10(NB): Trường hợp nào sau đây liên quan đến lc tiếp xúc?
A. Th môn bắt được bóng trước khung thành.
B. Mt hành tinh trong chuyển động xung quanh mt ngôi sao.
C. Qu táo rơi từ trên cây xung,
D. Mt vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
Câu 11(NB): Có my loi lc ma sát
A. 1. B. 2 C. 3 D.4
Câu 12(TH): Đặt vt trên mt mặt bàn năm ngang, móc lực kếo vt và kéo sao cho lc kế
luôn song song vi mt bàn và vật trượt nhanh dn. S ch ca lc kế khi đó
A. Bằng độ ln lực ma sát trượt tác dng lên vt
B. Bằng độ ln lc ma sát ngh tác dng lên vt
C. Lớn hơn độ ln lực ma sát trượt tác dng lên vt
D. Nh hơn độ ln lực ma sát trượt tác dng lên vt
Câu 13(NB): Trái Đt có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do
A. Mt Tri mc đẳng đông, lặn đẳng tây.
B. Trái Đất t quay quanh trc của nó theo hướng t đông sang tây.
C. Trái Đất t quay quanh trc của nó theo hướng t tây sang đông.
D. Mt Tri chuyn động t đông sang tây.
Câu 14(NB): Ta nhìn thy các hình dng khác nhau ca MtTrăng vì
A. MặtTrăng thay đổi hình dng liên tc.
B. MặtTrăng thay đổi độ sáng liên tc.
C. mặt đất, ta thy các phn khác nhau ca Mặt Trăng được chiếu sáng bi Mt Tri.
D. Trái Đất t quay quanh trc ca nó liên tc.
Câu 15(TH): Mt Tri ch chiếu sáng mt nửa Trái Đất vì:
A. Trái Đất thay đổi hình dng liên tc. B. Trái Đất đứng yên.
C. Trái Đất có dng hình cu D. Mt Trời thay đối độ sáng liên tc.
Câu 16(TH): Mt thiên thch bay vào bu khí quyn củaTrái Đất, b ma sát mạnh đến nóng
sáng và bc chá, đ li mt vết sáng dài. vết sáng này được gi là
A. sao đôi. B. sao chi,
C. sao băng. D. sao siêu mi.
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 17: (1 điểm) Trình bày ánh sáng của các thiên thể.
Câu 18: (1 đim) Biu din các lc sau vi t xích 1 cm ng vi 10 N.
a)Lc F
1
có phương nằm ngang, chiu t trái sang phải, đ ln 30 N.
b) Lc F
2
có phươngthẳng đứng, chiu t ới lên, độ ln 20 N.
Câu 19: (1 điểm) Em hãy quan sát các lốp xe. Người ta làm thế nào để tăng lực ma sát giữa
bánh xe và mặt đường? Vì sao lốp xe bị mòn thì nguy hiểm khi tham gia giao thông?
Câu 20: (2 điểm)
a)Phát biu định lut bảo toàn năng lượng .Cho ví d minh ho.
b) Hãy cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng cung cấp cho bóng đèn đã chuyn
hoá thành nhng dạng năng lượng nào? Dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là
hao phí?
Câu 21:(1 đim) Gii thích vì sao thức ăn để lâu ngày trong không khí b nm mc?
d) Hướng dn chm
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI HC K II
A. TRC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu đưc 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
B
D
B
B
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
A
C
A
C
C
C
B
B. T LUẬN: 6 điểm
Câu
Đáp án
Đim
17
(1 điểm)
- Mặt Trời và các ngôi sao là các thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng
- Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
0,5
0,5
18
(1 điểm)
0,5
0,5
19
(1 điểm)
* Lốp xe có khía rãnh để tăng lực ma sát của xe với mặt đường.
* Nếu lốp xe bị mòn sẽ rất nguy hiểm vì:
- Vỏ lốp bị mỏng nên có thể bị nổ bất cứ lúc nào.
- Xe dễ trượt trên đường nhất là lúc trời mưa.
0,5
0,25
0,25
20a
(1 điểm)
- Phát biểu định luật đúng .
- Cho ví dụ minh hoạ đúng.
0,5
0,5
20b
(1 điểm)
- Khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng đã chuyển hoá thành nhit
năng làm nóng dây tóc bóng đèn, dây tóc bóng đèn nóng lên phát ra ánh
sáng và làm nóng môi trường xung quanh.
- Phn ích phn năng lượng chuyn thành ánh sáng, phn hao phí
là phẩn làm nóng môi trường xung quanh.
0,5
0,5
21
(1 điểm)
- Vì do trong không khí có các bào tử của nấm,
- Các bào trơi vào thức ăn gặp nước chất dinh dưỡng sẽ nảy
mầm và phát triển
0,5
0,5
| 1/15

Preview text:

GIỚI THIỆU MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN KHTN 6
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II.
Nội dung: Đa dạng thế giới sống (28 tiết) ;Lực( 16 tiết); Năng lượng và cuộc sống (11 tiết); Trái đất và bầu trời( 11 tiết).
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì II: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa sau học kì II: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu /số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ý Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Đa dạng thế giới sống (28 5 1 1(2 ý) 1(2 ý) 6 2,50 tiết) 2. Lực( 16 tiết) 5 1 2 (5 ý) 2 (5 ý) 6 3,50
3. Năng lượng và cuộc sống 1(4 ý) 1(4 ý) 2,0 (11tiết)
4. Trái đất và bầu trời( 11 1(2 ý) 2 2 1(2 ý) 4 2,0 tiết).
Số câu TN-Số ý TL 2 ý 12 4 ý 4 5 ý 0 2 ý 0 5(13 ý) 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm b) Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
1. Đa dạng thế giới sống (27 tiết) - Đa dạng Nhận biết
Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 nguyên sinh
Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C2 vật.
Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 2 C3,4 - Đa dạng nấm.
Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn - Đa dạng thực 1 C5
(làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … vật. Thông hiểu
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát - Đa dạng động
hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo vật.
silic, tảo lục đơn bào, ...). - Vai trò của đa dạng sinh học
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. trong tự
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. 1 C6 - Bảo vệ đa
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, dạng sinh
mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, họcnhiên.
nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm nhiên.
được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật:
Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt
(Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên:
làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh
trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương
sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan
sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột
khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát
hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư,
Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp
hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng
mắt thường hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các
nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật
quan sát được ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng 1 C21(1 ý) Vận dụng
trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... cao
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên
nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo
đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng
mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...).
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật,
động vật có xương sống, động vật không xương sống).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. 2. Lực (14 tiết)
– Lực và tác Nhận biết
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. 1 C7 dụng của lực
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C8 – Lực tiếp xúc
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. 1 C9 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) và lực không
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. tiếp xúc
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. – Ma sát
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. – Lực cản của nướ
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. 1 C10 c – Khối lượng và
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. trọng lượng
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây – Biến dạng của
ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lò xo lực.
- Kể tên được ba loại lực ma sát. 1 C11
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt.
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong
môi trường (nước hoặc không khí).
- Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
- Nêu được khái niệm trọng lượng.
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác
dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên
vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc.
– Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây
ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của
lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ.
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. 1 C12
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường.
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các
nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) của vật treo. Vận dụng
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng 2 C18(2 ý)
của lực trong trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của
lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn 1 C19(1 ý) giao thông đường bộ.
- Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong
môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó.
Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại Vận dụng
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng Cao
của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng
của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
3. Năng lượng và cuộc sống (9 tiết) – Năng lượng Nhận biết
- Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng – Bảo toàn
khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng năng lượng và lực. sử dụng năng
- Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. lượng
- Kể tên được một số loại năng lượng.
- Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) các vật.
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
- Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ
dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất
hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi.
- Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong thực tế. Thông hiểu
- Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và
ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa.
- Phân biệt được các dạng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. 1 C20a (1 ý)
- Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng
lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này 1 C20b
sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một (1 ý)
năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận dụng
- Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh
ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. Vận dụng
- Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải cao
thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được.
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả.
4. Trái đất và bầu trời (9 tiết) - Chuyển động Nhận biết
- Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát 1 C13 nhìn thấy của thấy. mặt trời
- Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 1 C14 - Chuyển động
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các 1 C17(1 ý) nhìn thấy của
hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. mặt trăng
- Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. - Hệ mặt trời và ngân hà. Thông hiểu
- Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. 1 C15
- Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh
cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. 1 C16 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
- Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Vận dụng
- Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng Vận dụng
- Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải cao
thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài 60 phút
A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1(NB): Trong các loại bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra: A. Lang ben. B. Cúm C. Tiêu chảy D. Kiết lỵ
Câu 2(NB): Tác nhân gây ra Bệnh sốt rét là: A. Trùng kiết lị B. Trùng sốt rét C. Trùng biến hình D. Trùng giày.
Câu 3: Tác hại nào sau đây không phải do Giun đũa gây ra:
A. Tắc ruột B. Tiêu chảy C. Cơ thể thiếu chất dinh dưỡng D. Tắt ống mật
Câu 4(NB): Tác nhân làm hư hỏng các công trình bằng gỗ, tàu thuyền là: A. Con hàu B. Con hà C. Con rận cá D. Con ốc bươu
Câu 5(NB): Đâu không phải là vai trò của thực vật: A. Điều hòa khí hậu
B. Cung cấp lương thực thực phẩm. C. Làm dược liệu D. Gây lũ lụt, hạn hán
Câu 6(TH): Để không bị bệnh kiết lị ta không nên:
A. Ăn chín đã nấu chín. B. Ăn rau sống
C. Rửa tay trước khi ăn D. Uống nước đã đun sôi
Câu 7(NB): Chọn từ thích hợp vào chỗ trống: Khi lục sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác
dụng vào quả tạ một...... A. Lực B. Lực kéo C. Lực uốn D. Lực nâng.
Câu 8(NB): Đơn vị của lực là gì? A. Newton(N) B. Kilogam(Kg) C. Met (m) D. Kelvin(K)
Câu 9(NB): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng
B. Lực kế là dụng cụ đo thể tích
C. Lực kế là dụng cụ để đo thể tích và khối lượng
D. Lực kế là dụng cụ để đo lực
Câu 10(NB): Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
B. Một hành tinh trong chuyển động xung quanh một ngôi sao.
C. Quả táo rơi từ trên cây xuống,
D. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
Câu 11(NB): Có mấy loại lực ma sát A. 1. B. 2 C. 3 D.4
Câu 12(TH): Đặt vật trên một mặt bàn năm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế
luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó
A. Bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
B. Bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật
C. Lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
D. Nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
Câu 13(NB): Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do
A. Mặt Trời mọc ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây.
B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây.
C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.
D. Mật Trời chuyển động từ đông sang tây.
Câu 14(NB): Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của MặtTrăng vì
A. MặtTrăng thay đổi hình dạng liên tục.
B. MặtTrăng thay đổi độ sáng liên tục.
C. ở mặt đất, ta thấy các phẩn khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.
Câu 15(TH): Mặt Trời chỉ chiếu sáng một nửa Trái Đất vì:
A. Trái Đất thay đổi hình dạng liên tục. B. Trái Đất đứng yên.
C. Trái Đất có dạng hình cầu
D. Mặt Trời thay đối độ sáng liên tục.
Câu 16(TH): Một thiên thạch bay vào bầu khí quyển củaTrái Đất, bị ma sát mạnh đến nóng
sáng và bốc cháỵ, để lại một vết sáng dài. vết sáng này được gọi là A. sao đôi. B. sao chổi, C. sao băng. D. sao siêu mới. B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 17: (1 điểm)
Trình bày ánh sáng của các thiên thể.
Câu 18: (1 điểm)
Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.
a)Lực F1 có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 30 N.
b) Lực F2 có phươngthẳng đứng, chiều từ dưới lên, độ lớn 20 N.
Câu 19: (1 điểm) Em hãy quan sát các lốp xe. Người ta làm thế nào để tăng lực ma sát giữa
bánh xe và mặt đường? Vì sao lốp xe bị mòn thì nguy hiểm khi tham gia giao thông? Câu 20: (2 điểm)
a)Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng .Cho ví dụ minh hoạ.
b) Hãy cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng cung cấp cho bóng đèn đã chuyển
hoá thành những dạng năng lượng nào? Dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là hao phí?
Câu 21:(1 điểm) Giải thích vì sao thức ăn để lâu ngày trong không khí bị nấm mốc?
d) Hướng dẫn chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B B D B B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A C A C C C B
B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu Đáp án Điểm 17
- Mặt Trời và các ngôi sao là các thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng 0,5 (1 điểm)
- Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. 0,5 18 0,5 (1 điểm) 0,5 19
* Lốp xe có khía rãnh để tăng lực ma sát của xe với mặt đường. 0,5
* Nếu lốp xe bị mòn sẽ rất nguy hiểm vì: (1 điểm) 0,25
- Vỏ lốp bị mỏng nên có thể bị nổ bất cứ lúc nào.
- Xe dễ trượt trên đường nhất là lúc trời mưa. 0,25 20a
- Phát biểu định luật đúng . 0,5 (1 điểm)
- Cho ví dụ minh hoạ đúng. 0,5 20b
- Khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng đã chuyển hoá thành nhiệt 0,5
năng làm nóng dây tóc bóng đèn, dây tóc bóng đèn nóng lên phát ra ánh (1 điểm)
sáng và làm nóng môi trườ ng xung quanh.
- Phần có ích là phẩn năng lượng chuyển thành ánh sáng, phẩn hao phí 0,5
là phẩn làm nóng môi trường xung quanh. 21
- Vì do trong không khí có các bào tử của nấm, 0,5 (1 điểm)
- Các bào tử rơi vào thức ăn gặp nước và chất dinh dưỡng sẽ nảy 0,5 mầm và phát triển