Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 2

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên sách Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023. Đề thi có đầy đủ đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết cho từng câu hỏi. Các em học sinh cùng theo dõi tải về đề thi chi tiết đầy đủ nhất.

1
MA TRN, BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUỐI KỲ 2 SONG SONG MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
I. MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra cui hc kì 2;
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra:Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; Vn dng cao 10.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: Nhn biết: 12 câu, Thông hiu:4 câu; Vn dng: 0 câu; Vn dng cao: 0
câu, mỗi câu 0,25 điểm.
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2,0 đim; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung chương III: 15% (1,5 điểm; Ch đề 1: MT S VT LIU NGUYÊN LIU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC,
THC PHM THÔNG DNG - 7 tiết)
- Nội dung chương IV: 10% (1,0 điểm; Ch đề 2: HN HP. TÁCH CHT RA KHI HÔN HP - 4tiết)
- Nội dung chương VII: 27,5% (2,75 điểm; Ch đề 3: ĐA DẠNG TH GII SNG 15 tiết)
- Nội dung chương VIII: 5%(0,5 điểm; Ch đề 4: LỤC TRONG ĐỜI SNG 4 tiết)
- Nội dung chương IX:17,5% (1,75 điểm; Ch đề 5: NĂNG LƯỢNG 9 tiết)
- Nội dung chương X: 25% (2,5 điểm; Ch đề 6: TRÁI ĐẤT VÀ BU TRI 8 tiết)
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Tng
đim
(%)
2
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghim
Ch đề 1: MT S
VT LIU NGUYÊN
LIU, NHIÊN LIU,
LƯƠNG THỰC,
THC PHM
THÔNG DNG
1
1
1
(1)
1
2
1,5
Ch đề 2: HN HP.
TÁCH CHT RA
KHI HÔN HP
1
(1)
1
1,0
Ch đề 3: ĐA DẠNG
TH GII SNG
1
(0,5)
4
1
(1)
1
2
5
2,75
Ch đề 4: LC
TRONG ĐỜI SNG
1
(0,5)
1
1
1
2
1,0
Ch đề 5: NĂNG
NG
3
1
(1)
1
3
1,75
Ch đề 6: TRÁI ĐẤT
VÀ BU TRI
3
1
1
(1)
1
4
2
Tng câu
2
12
2
4
1
1
7
16
22
Tổng điểm
1
3
2
1
2
1,0
6
4
10,0
% điểm s
40%
30%
20%
60%
40%
100%
3
II. BẢN ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1.Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng; tính cht và ng
dng ca chúng (7 tiết)
Mt s vt
liu
Mt s
nhiên liu
Mt s
nguyên liu
Mt s
lương thực
thc phm
Nhn biết
–Nêu được mt s vt liu nguyên liu, nhiên liệu, lương thực- thc phm
thông dng
1
C1
Thông
hiu
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s vt liu thông dng
trong cuc sng và sn xuất như kim loại, nha, g, cao su, gm, thu
tinh,...
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s nhiên liu thông dng
trong cuc sng và sn xuất như: than, gas, xăng dầu, ...
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s nguyên liu thông
dng trong cuc sng và sn xuất như: quặng, đá vôi, ...
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s lương thực thc
phm trong cuc sng.
1
C2
Vn dng
Trình bày được sơ lược v an ninh năng lượng.
- Đưa ra được cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu an
toàn, hiu qu và bảo đảm s phát trin bn vng.
1
C22
Vn dng
cao
Đề xuất được phương án tìm hiểu v mt s tính cht (tính cng, kh
năng bị ăn mòn, bị g, chu nhit, ...) ca mt s vt liu, nhiên liu,
nguyên liệu, lương thực thc phm thông dng.
Thu thp d liu, phân tích, tho luận, so sánh để rút ra được kết lun v
tính cht ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực thc
phm.
2. Cht tinh khiết, hn hp, dung dch. Tách cht ra khi hn hp (4 tiết)
Cht tinh
khiết, hn
hp, dung
Nhn
biết
Nêu được khái nim hn hp.
Nêu được khái nim cht tinh khiết.
Nhận ra được mt s khí cũng có thể hoà tan trong nước để to thành
mt dung dch.
4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1.Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng; tính cht và ng
dng ca chúng (7 tiết)
dch
Nhận ra được mt s các cht rắn hoà tan và không hoà tan trong nước.
Thông
hiu
- Phân biệt được dung môi và dung dch.
Phân biệt được hn hợp đồng nht, hn hợp không đồng nht.
1
C23
Quan sát mt s hiện tượng trong thc tin để phân biệt được dung dch
vi huyền phù, nhũ tương.
Nêu được các yếu t ảnh hưởng đến lượng cht rn hoà tan trong nước.
Trình bày được mt s cách đơn giản để tách cht ra khi hn hp và
ng dng của các cách tách đó.
Vn
dng
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì.
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung dch là gì.
Ch ra được mi liên h gia tính cht vt lí ca mt s cht thông
thưng vi phương pháp tách chúng ra khỏi hn hp và ng dng ca các
cht trong thc tin.
S dụng được mt s dng c, thiết b cơ bản để tách cht ra khi hn
hp bng cách lc, cô cn, chiết.
S dụng được mt s dng c, thiết b cơ bản để tách cht ra khi hn
hp bng cách lc, cô cn, chiết.
3. Đa dạng thế gii sng (15 tiết)
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai trò
ca nm,
Nhn biết
- Nêu được mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
1
C6
- Nêu được mt s bnh do nm gây ra.
1
C3
- Nêu được mt sc hi ca thc vật trong đời sng.
1
C5
- Nêu được mt sc hi của động vật trong đời sng.
1
C4
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên trong thc tin
(làm thuc, làm thức ăn, chỗ , bo v môi trường, …
1
C17
- Nhn biết được mt s đối tượng nguyên sinh vt thông qua quan sát
hình nh, mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to
5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1.Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng; tính cht và ng
dng ca chúng (7 tiết)
mt s bnh
do nm gây
ra.
- S đa dạng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu
các sinh vt
ngoài thiên
nhiên.
Thông
hiu
silic, to lục đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu được s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
- Nhn biết được mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh, mu
vt (nấm đơn bào, đa bào. Một s đi din ph biến: nấm đảm, nm túi,
...). Dựa vào hình thái, trình bày được s đa dạng ca nm.
- Trình bày được vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin (nm
đưc trng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...).
0,5
C18
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
0,5
- Dựa vào đ, hình nh, mu vt, phân biệt được các nhóm thc vt:
Thc vt không mch (Rêu); Thc vt mch, không hạt (Dương
x); Thc vt mch, ht (Ht trn); Thc vt mch, có ht, có hoa
(Ht kín).
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đời sng và trong t nhiên: làm
thc phẩm, đồ dùng, bo v môi trường (trng bo v cây xanh trong
thành ph, trng cây gây rng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và xương sống.
Lấy được ví d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sống da vào quan sát
hình nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut khoang,
Giun; Thân mm, Chân khp). Gọi được tên mt s con vật điển hình.
C7
- Nhn biết được các nhóm đng vật có xương sống da vào quan sát hình
nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Cá, Lưỡng cư, sát,
Chim, Thú). Gọi được tên mt s con vật điển hình.
1
C16
- Thc hành quan sát và v đưc hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoc
kính hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát v đưc hình nm (quan sát bng mt
6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1.Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng; tính cht và ng
dng ca chúng (7 tiết)
Vn dng
thưng hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vt và phân chia được thành các nhóm
thc vt theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đưc tên mt s động vt
quan sát được ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
Vn dng
cao:
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hin tượng trong
đời sống như kĩ thuật trng nm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên:
quan sát bng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét
và rút ra kết lun.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví d, cây bóng mát,
điu hòa khí hu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vt, ...).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản v kết qu tìm hiu sinh vt
ngoài thiên nhiên.
- S dụng được khoá lưỡng phân để phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh và làm được b sưu tập nh v các nhóm sinh vt (thc vt,
động vật có xương sống, động vật không xương sống).
Lực trong đời sng 4 tiết)
C6
Lc tác
dng ca lc
Lc tiếp
xúc và lc
không tiếp
xúc
Ma sát
Nhn biết
- Lấy được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Nêu được đơn vị lc đo lực.
1
C8
- K tên được mt s ng dng ca vt đàn hồi.
- Nhn biết được dng c đo lục là lc kế.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tốc độ.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi hướng chuyển động.
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làmbiến dng vt.
7
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1.Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng; tính cht và ng
dng ca chúng (7 tiết)
Lc cn
của nước
Khi
ng và
trọng lượng
Biến dng
ca lò xo
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy được vi d v lc không tiếp xúc.
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra
lc không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc.
1
C19
- K tên được ba loi lc ma sát.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát ngh.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát lăn.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát trượt.
- Lấy được ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyển động trong môi
trường (nước hoc không khí).
- Nêu được khái nim v khối lượng.
- Nêu được khái nim lc hp dn.
- Nêu được khái nim trọng lượng.
- Nhn biết được khi nào lực đàn hồi xut hin.
- Lấy được mt s ví d v vt có kh năng đàn hồi tt, kém.
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đặt ti vt chu tác
dng lực, có độ lớn và theo hướng ca s kéo hoặc đẩy.
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc tác dng lên
vt, chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá tr ca lc
trên lc kế).
- Ch ra được lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra
lc không s tiếp c vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc;
lấy được ví d v lc không tiếp xúc.
- Ch ra được nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu được khái nim v lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví
d.
8
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1.Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng; tính cht và ng
dng ca chúng (7 tiết)
Thông
hiu
- Phân biệt được lc ma sát ngh, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
- Ch ra được chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển động trong môi
trường.
- Đọc giải thích được s ch v trọng lượng, khối lượng ghi trên các
nhãn hiu ca sn phm tên th trường.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế liên quan đến lc hp dn,
trng lc.
- Ch ra được phương, chiều ca lực đàn hồi khi vt chu lc tác dng.
- Chng t được độ giãn ca lò xo treo thẳng đứng t l vi khối lượng ca
vt treo.
Vn dng
- Biu diễn được lc tác dng lên 1 vt trong thc tế và ch ra tác dng ca
lực trong trường hợp đó.
- Ch ra được tác dng cn tr hay tác dụng thúc đẩy chuyển động ca lc
ma sát ngh (trượt, lăn) trong trường hp thc tế.
- Lấy được d v mt s ảnh hưởng ca lc ma sát trong an toàn giao
thôngđường b.
- Lấy được d thc tế giải thích được khi vt chuyển động trong môi
trường nào thì vt chu tác dng ca lc cản môi trường đó.
Xác định được trọng lượng ca vt khi biết khối lượng ca vt hoặc ngược
li.
- Giải thích được mt s hin tượng thc tế v: nguyên nhân biến dng ca
vt rn; xo mt kh năng trở li hình dạng ban đầu; ng dng ca lc
đàn hồi trong kĩ thuật.
3. Năng lượng (9 tiết)
C10
Khái nim
v năng
- Ch ra được mt s hiện tượng trong t nhiên hay mt s ng dng khoa
học kĩ thuật th hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lc.
9
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1.Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng; tính cht và ng
dng ca chúng (7 tiết)
ng
Mt s
dạng năng
ng
S chuyn
hoá năng
ng
Năng
ng hao
phí
Năng
ng tái to
Tiết kim
năng lượng
Nhn biết
- K tên được mt s nhiên liệu thường dùng trong thc tế.
- K tên được mt s loại năng lượng.
2
C9,
C11
- Ch ra được mt s ví d trong thc tế v s truyền năng lượng gia các
vt.
- Phát biểu được định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng.
1
C10
- Lấy được ví d v s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng
này sang dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin mt
năng lượng hao phí trong quá trình truyn và biến đổi.
- Ch ra được mt s ví d v s dụng năng lượng tái tạo thường dùng
trong thc tế.
Thông
hiu
- Nêu được nhiên liu là vt liugiải phóng năng lượng, to ra nhit và ánh
sáng khi b đốt cháy. Lấy được ví d minh ha.
- Phân biệt được các dạng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lc.
- Nêu được định lut bảo toàn năng lượng và lấy được ví d minh ho.
- Giải thích được các hiện tượng trong thc tế có s chuyn hóa năng
ng chuyn t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
- Nêu được s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng này
sang dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin mt
năng lượng hao phí trong quá trình truyn và biến đổi. Lấy được ví d
thc tế.
Vn dng
- Giải thích được mt s vt liu trong thc tế có kh năng giải phóng
năng lượng ln, nh.
- So sánh phân tích đưc vật năng lượng ln s kh năng sinh ra
lc tác dng mnh lên vt khác.
10
II. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1.Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng; tính cht và ng
dng ca chúng (7 tiết)
- Vn dụng được định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng để gii
thích mt s hin tượng trong t nhiên và ng dng của đnh lut trong
khoa học kĩ thuật.
1
C20
- Lấy được d thc tế v ng dụng trong thuật v s truyn nhit
giải thích được.
- Đ xut bin pháp vn dng thc tế vic s dng nguồn năng lượng
tiết kim và hiu qu.
4. Trái đất và bu tri (8 tiết).
Chuyn
động nhìn
thy ca
Mt Tri
Chuyn
động nhìn
thy ca
Mặt Trăng
H Mt
Tri
Ngân Hà.
Nhn biết
- Mô t đưc quy lut chuyn động ca Mt Tri hng ngày quan sát thy.
2
C12,
c13
- Nêu được các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Nêu được Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng, các
hành tinh và sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
1
C14
- Nêu được h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Thông
hiu
- Giải thích được quy lut chuyển động mc, ln ca Mt Tri.
- Giải thích được các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Mô t được sơ lược cu trúc ca h Mt Trời, nêu được các hành tinh
cách Mt Tri các khong cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
1
C15
- Giải thích được hình nh quan sát thy v sao chi.
- Giải thích được h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Vn dng
- Gii thích quy lut chuyển động của Trái Đất, Mt Tri, Mt Trăng.
1
C21
- Thiết kế hình thc tế bng v hình, phn mn thông dụng để gii
thích được mt snh dng nhìn thy ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 (NB): Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?
A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét.
Câu 2(TH): Lứa tuổi từ 11 - 15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển
của xương là
A. carbohydrate. B. chất béo. C. protein. D. calcium.
Câu 3(NB): Trong s các tác hi sau, tác hi nào không phi do nm gây ra?
A. Gây bnh mc cam thc vt. B. Làm hư hỏng thc phẩm, đồ dùng.
C. Gây bnh hc lào ngưi. D. Gây bnh cúm người.
Câu 4(NB): Động vật nào sau đây là vật trung gian truyền bệnh dịch hạch?
A. Cá chép. B. Gà. C. Chuột. D. Trâu
Câu 5(NB):Thực vật nào sau đây có hại cho đời sống con người?
A.Cây thuốc phiện. B.Cây chanh.
C.Cây hoa hồng. D. Cây mít.
Câu 6(NB): Trong các bệnh sau, bệnh nào do nguyên sinh vật gây ra?
A. Bệnh cúm. B. Bệnh hắc lào.
C. Bệnh viêm gan B. D. Bệnh sốt rét.
Câu 7(TH): Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?
A. Chim cánh cụt. B. Dơi.
C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 8(NB):Đơn vị đo của lc là
A. gi. B. mét. C. niutơn. D. kilogam.
Câu 9(NB): Dạng năng lượng được sinh ra do chuyển động của vật mà có là
A. động năng B. thế năng C. nhiệt năng D. quang năng
Câu 10 (NB): Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau đây:
“Khi năng lượng … thì lực tác dụng có thể …”.
A. càng nhiều, càng yếu C. càng nhiều, càng mạnh
B. càng ít, càng mạnh D. tăng, giảm
Câu 11 (NB): Dạng năng lượng nào cần thiết để nước đá tan thành nước?
A. Năng lượng ánh sáng C. Năng lượng hóa học
12
B. Năng lượng âm thanh D. Năng lượng nhiệt
Câu 12 (NB):Vào buổi sáng, chúng ta thấy Mặt Trời mọc ở
A. hướng Đông. C. hướng Nam.
B. hướng Tây. D. hướng Bắc.
Câu 13 (NB) Vào buổi chiều, chúng ta thấy Mặt Trời
A. mọc ở đằng Đông. C. lặn ở đằng Tây.
B. mọc ở đằng Tây. D. lặn ở đằng Đông.
Câu 14(NB):Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Tây sang hướng Đông.
B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Đông sang hướng Tây.
C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Tây sang hướng Đông.
D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Đông sang hướng Tây.
Câu 15(TH): Trái Đất tự quay quanh trục của nó hết
A. 1 giờ. B. 12 giờ. C. 24 giờ. D. 48 giờ.
Câu 16 (TH):Vì sao đi lại trên b thì d dàng còn đi lại dưới nước thì khó hơn?
A. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động.
B. Vì khi xuống nước, chúng ta "nng" hơn.
C. Vì nước có lc cn còn không khí thì không có lc cn.
D. Vì lc cn của nưc lớn hơn lực cn ca không khí.
B. PHN T LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (0.5đ NB) Nêu vai trò của đa dạng sinh học trong đời sống con người ?
Câu 18: (1.0 đ TH): Nêu vai trò ca nm và các bin pháp phòng bnh do nm gây ra người ?
Câu 19.(0,5 đ NB):
a. Lc nào làm cho vận động viên nhy cầu rơi từ trên cao xuống nước?
b. Lc nào làm cho qu bóng chuyển động chm dn khi b ném lên cao?
Câu 20 (1.0 đ VD) : Hãy chỉ ra s biến đổi t dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác trong các trừờng hp sau:
a. Khi nước đổ t trên mặt đập thủy điện xung.
b. Khi ném 1 vật lên theo phương thẳng đứng.
Câu 21 (1.0 đ VDC): Ngư dân nước ta, khi đi biển, do tht lc la bàn, làm thế nào xác định được hướng đi cho tàu vào ban đêm?
Câu 22 (1.0 đ VD): Em hãy tìm hiểu và nêu cách s dụng khí gas/xăng trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu, nhiên liu chy xe
máy, ô tô,...) như thế nào để an toàn, tiết kim?
Câu 23 (1.0 đ TH): Phân biệt hn hợp đng nht và hn hợp không đồng nht? Ly ví d cho mi loi hn hợp đó?
13
14
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6- SONG SONG
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
A
D
D
C
D
D
B
C
A
C
D
A
C
C
C
D
Phn II: T luận: (6,0 điểm)
Câu
NỘI DUNG
Điểm
Câu 17
(0.5đ )
Vai trò của đa dạng sinh học trong đời sống con người.
- Đảm bo s phát trin bn vng của con người thông qua nước, lương thức, thc phm.
- Tạo môi trường sng thun li cho con người
- To cnh quan thiên nhiên
- Giúp con người thich ng vi biến đổi khí hu, gim nh thiên tai
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
Câu 18
(1,0 đ)
a. Nêu vai trò của nấm và các biện pháp phòng bệnh do nấm gây ra ở người
- Vai trò:
+ Với tự nhiên: Nấm tham gia phân hủy xác động vật và thực vật thành chất hữu cơ đơn giản trả lại cho
môi trường
+ Với con người: Nấm là thức ăn, làm thuốc, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
- Biện pháp: ăn chín uống sôi, giữ gìn vệ sinh, không dùng chung đồ dùng đồ cá nhân với người khác.
Khi dọn vệ sinh ở những khu vực có nấm để đảm bảo an toàn chúng ta thường sử dụng găng tay, khẩu
trang vì nấm mốc nhỏ, nhẹ dễ phát tán trong không khí và dễ gây kích ứng với da khi tiếp xúc trực tiếp.
0,25 đ
0,25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
Câu 19
(0,5 đ
NB)
a.Lực làm cho vận động viên nhảy cầu rơi từ trên cao xuống nước => lực hút của Trái Đất.
b. Lực làm cho quả bóng chuyển động chậm dần khi bị ném lên cao => lực hút của Trái Đất.
0,25
0,25
15
Câu 20
(1 đ
VDC)
a) khi nước đổ từ thác xuống: Thế năng hấp dẫn chuyển hóa thành động năng.
b) khi ném một vật lên theo phương thẳng đứng: động năng chuyển hóa thành thế năng hấp dẫn.
0,5
0,5
Câu 21
(1đ -
TH)
Ngư dân nước ta, khi đi biển, do thất lạc la bàn, xác định được hướng đi cho tàu vào ban đêm, bằng
cách:
- Nhìn trên bầu trời tìm vị trí sao Bắc Đẩu.
- Nhìn về sao Bắc Đẩu, giang 2 tay, tay phải là hướng Đông, tay trái là hướng Tây, sau lưng là hướng
Nam.
0,5
0,5
Câu 22
(1,0đ)
- Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc trưng của từng nhiên liệu. Dùng đủ,
đúng cách là cách tiết kiệm nhiên liệu.
- Khi dùng than, củi hoặc gas để nấu ăn chỉ để lửa ở mức phù hợp với việc đun nấu, không để quá to
hoặc quá lâu khi không cần thiết.
- Với những đoạn đường không quá xa nên đi bộ hoặc xe đạp để tiết kiệm nhiên liệu và tăng cường vận
động, tốt cho sức khỏe. Hạn chế dùng các phương tiện cá nhân, tăng sử dụng phương tiện giao thông
công cộng.
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 23
(1,0 đ)
- Hỗn hợp đồng nhất là hỗn hợp có thành phần giống nhau tại mọi vị trí trong toàn bộ hỗn hợp.
(hoặc hỗn hợp đồng nhất không xuất hiện ranh giới giữa các thành phần)
+ Ví dụ: Nước đường, nước muối, rượu,...
- Hỗn hợp không đồng nhất là hỗn hợp có thành phần không giống nhau trong toàn bộ hỗn hợp.
(hoặc hỗn hợp không đồng nhất xuất hiện ranh giới giữa các thành phần)
+ Ví dụ: Sữa đặc và nước, bột mì và nước,..
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
| 1/15

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 SONG SONG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra cuối học kì 2; MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng điểm (%)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; Vận dụng cao 10.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 12 câu, Thông hiểu:4 câu; Vận dụng: 0 câu; Vận dụng cao: 0
câu, mỗi câu 0,25 điểm.
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung chương III: 15% (1,5 điểm; Chủ đề 1: MỘT SỐ VẬT LIỆU NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC,
THỰC PHẨM THÔNG DỤNG - 7 tiết)

- Nội dung chương IV: 10% (1,0 điểm; Chủ đề 2: HỖN HỢP. TÁCH CHẤT RA KHỎI HÔN HỢP - 4tiết)
- Nội dung chương VII: 27,5% (2,75 điểm; Chủ đề 3: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG – 15 tiết)
- Nội dung chương VIII: 5%(0,5 điểm; Chủ đề 4: LỤC TRONG ĐỜI SỐNG – 4 tiết)
- Nội dung chương IX:17,5% (1,75 điểm; Chủ đề 5: NĂNG LƯỢNG – 9 tiết)
- Nội dung chương X: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI – 8 tiết) 1 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ luận nghiệm luận luận nghiệm luận luận m m m Chủ đề 1: MỘT SỐ VẬT LIỆU NGUYÊN 1 2 LIỆU, NHIÊN LIỆU, 1 1,5 LƯƠNG THỰ 1 1 C, (1) THỰC PHẨM THÔNG DỤNG Chủ đề 2: HỖN HỢP. 1 TÁCH CHẤT RA 1 1,0 (1) KHỎI HÔN HỢP Chủ đề 3: ĐA DẠNG 1 1 2 5 4 1 2,75 THẾ GIỚI SỐNG (0,5) (1) Chủ đề 4: LỤC 1 1 2 TRONG ĐỜ 1 1 1,0 I SỐNG (0,5) Chủ đề 5: NĂNG 1 1 3 LƯỢ 3 1,75 NG (1) Chủ đề 6: TRÁI ĐẤT 1 1 4 3 1 2 VÀ BẦU TRỜI (1) 7 16 Tổng câu 2 12 2 4 1 1 22 6 Tổng điểm 1 3 2 1 2 1,0 10,0 4 % điể 60% 40% m số 40% 30% 20% 10% 100% 2 II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng
dụng của chúng (7 tiết)
–Nêu được một số vật liệu nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực- thực phẩm C1 Nhận biết 1 thông dụng
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng
trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Một số vật
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng Thông liệu
trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... – hiểu Một số
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông nhiên liệu
dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Một số
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực C2 1 nguyên liệu phẩm trong cuộc sống. – Một số
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng.
lương thực – Vận dụng - Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an 1 C22 thực phẩm
toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả
năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu,
Vận dụng nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. cao
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về
tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm.
2. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (4 tiết) Nhận
– Nêu được khái niệm hỗn hợp. biết Chất tinh
– Nêu được khái niệm chất tinh khiết. khiết, hỗn
– Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành hợp, dung một dung dịch. 3 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng
dụng của chúng (7 tiết) dịch
– Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước.
- Phân biệt được dung môi và dung dịch.
– Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. 1 C23
– Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch Thông
với huyền phù, nhũ tương. hiểu
– Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước.
– Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứ
ng dụng của các cách tách đó.
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì.
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì.
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông
thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các Vận chất trong thực tiễn. dụng
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn
hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn
hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
3. Đa dạng thế giới sống (15 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C6 nguyên sinh
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C3 vật, một số
- Nêu được một số tác hại của thực vật trong đời sống. 1 C5 bệnh do Nhận biết nguyên sinh
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 1 C4 vật gây nên.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn 1 - Sự đa dạng C17
(làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … nấm, vai trò
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát của nấm,
hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo 4 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng
dụng của chúng (7 tiết) một số bệnh
silic, tảo lục đơn bào, ...). do nấm gây
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. ra.
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. - Sự đa dạng
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu
của thực vật, Thông
vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, động vật. hiểu
...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Tìm hiểu
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm 0,5 C18 các sinh vật
được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...). ngoài thiên
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. 0,5 nhiên.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật:
Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương
xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm
thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong
thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống.
Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát C7
hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang,
Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình 1 C16
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát,
Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt 5 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng
dụng của chúng (7 tiết)
Vận dụng thường hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm
thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật
quan sát được ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong
đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên:
quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát,
Vận dụng điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). cao:
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, độ
ng vật có xương sống, động vật không xương sống).
Lực trong đời sống 4 tiết) C6 – Lực và tác
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C8 – Lực tiếp
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. xúc và lực
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. không tiếp
Nhận biết - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. xúc
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. – Ma sát
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làmbiến dạng vật. 6 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng
dụng của chúng (7 tiết) – Lực cản
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. của nước
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. – Khối
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lượ 1 C19 ng và
lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. trọng lượng
- Kể tên được ba loại lực ma sát. – Biến dạng
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. của lò xo
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt.
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi trường (nướ c hoặc không khí).
- Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
- Nêu được khái niệm trọng lượng.
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác
dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên
vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc.
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra
lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực;
lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. 7 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng
dụng của chúng (7 tiết) Thông
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. hiểu
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trườ ng.
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các
nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của
lực trong trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực
ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao
Vận dụng thôngđường bộ.
- Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi
trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. Xác định đượ
c trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của
vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuậ t.
3. Năng lượng (9 tiết) C10 –Khái niệm
- Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa về năng
học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. 8 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng
dụng của chúng (7 tiết) lượng
- Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. – Một số dạng năng
Nhận biết - Kể tên được một số loại năng lượng. C9, lượ 2 ng C11 – Sự chuyển
- Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các hoá năng vật. lượng
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 1 C10 – Năng
- Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng lượng hao
này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một phí
năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. – Năng
- Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng lượng tái tạo trong thực tế. – Tiết kiệm
- Nêu được nhiên liệu là vật liệugiải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh năng lượng
sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa.
- Phân biệt được các dạng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Thông
- Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng hiểu lượ
ng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này
sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượ
ng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế.
- Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ.
Vận dụng - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra
lực tác dụng mạnh lên vật khác. 9 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng
dụng của chúng (7 tiết)
- Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải C20
thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong 1 khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được.
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả.
4. Trái đất và bầu trời (8 tiết). – Chuyển
- Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy. C12, độ 2 ng nhìn c13 thấy của
Nhận biết - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. Mặt Trời
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các C14 – 1 Chuyển
hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. động nhìn
- Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. thấy của
- Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. Mặt Trăng
- Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. – Hệ Mặt
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh C15 Trời 1 Thông
cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. – Ngân Hà. hiểu
- Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi.
- Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
- Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng. 1 C21
Vận dụng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải
thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. II. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 (NB): Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét.
Câu 2(TH): Lứa tuổi từ 11 - 15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là A. carbohydrate. B. chất béo. C. protein. D. calcium.
Câu 3(NB): Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh mốc cam ở thực vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. Gây bệnh hắc lào ở người.
D. Gây bệnh cúm ở người.
Câu 4(NB): Động vật nào sau đây là vật trung gian truyền bệnh dịch hạch? A. Cá chép. B. Gà. C. Chuột. D. Trâu
Câu 5(NB):Thực vật nào sau đây có hại cho đời sống con người?
A.Cây thuốc phiện. B.Cây chanh. C.Cây hoa hồng. D. Cây mít.
Câu 6(NB): Trong các bệnh sau, bệnh nào do nguyên sinh vật gây ra? A. Bệnh cúm. B. Bệnh hắc lào. C. Bệnh viêm gan B. D. Bệnh sốt rét.
Câu 7(TH): Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú? A. Chim cánh cụt. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 8(NB):Đơn vị đo của lực là A. giờ. B. mét. C. niutơn. D. kilogam.
Câu 9(NB): Dạng năng lượng được sinh ra do chuyển động của vật mà có là A. động năng B. thế năng C. nhiệt năng D. quang năng
Câu 10 (NB): Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau đây:
“Khi năng lượng … thì lực tác dụng có thể …”.
A. càng nhiều, càng yếu C. càng nhiều, càng mạnh
B. càng ít, càng mạnh D. tăng, giảm
Câu 11 (NB): Dạng năng lượng nào cần thiết để nước đá tan thành nước?
A. Năng lượng ánh sáng C. Năng lượng hóa học 11
B. Năng lượng âm thanh D. Năng lượng nhiệt
Câu 12 (NB):Vào buổi sáng, chúng ta thấy Mặt Trời mọc ở
A. hướng Đông. C. hướng Nam.
B. hướng Tây. D. hướng Bắc.
Câu 13 (NB) Vào buổi chiều, chúng ta thấy Mặt Trời A. mọc ở đằng Đông. C. lặn ở đằng Tây. B. mọc ở đằng Tây. D. lặn ở đằng Đông.
Câu 14(NB):Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Tây sang hướng Đông.
B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Đông sang hướng Tây.
C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Tây sang hướng Đông.
D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Đông sang hướng Tây.
Câu 15(TH): Trái Đất tự quay quanh trục của nó hết A. 1 giờ. B. 12 giờ. C. 24 giờ. D. 48 giờ.
Câu 16 (TH):Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước thì khó hơn?
A. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động.
B. Vì khi xuống nước, chúng ta "nặng" hơn.
C. Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản.
D. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17
(0.5đ NB) Nêu vai trò của đa dạng sinh học trong đời sống con người ?
Câu 18: (1.0 đ TH): Nêu vai trò của nấm và các biện pháp phòng bệnh do nấm gây ra ở người ? Câu 19.(0,5 đ NB):
a. Lực nào làm cho vận động viên nhảy cầu rơi từ trên cao xuống nước?
b. Lực nào làm cho quả bóng chuyển động chậm dần khi bị ném lên cao?
Câu 20 (1.0 đ VD) : Hãy chỉ ra sự biến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác trong các trừờng hợp sau:
a. Khi nước đổ từ trên mặt đập thủy điện xuống.
b. Khi ném 1 vật lên theo phương thẳng đứng.
Câu 21
(1.0 đ VDC): Ngư dân nước ta, khi đi biển, do thất lạc la bàn, làm thế nào xác định được hướng đi cho tàu vào ban đêm?
Câu 22 (1.0 đ VD): Em hãy tìm hiểu và nêu cách sử dụng khí gas/xăng trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu, nhiên liệu chạy xe
máy, ô tô,...) như thế nào để an toàn, tiết kiệm?
Câu 23 (1.0 đ TH): Phân biệt hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất? Lấy ví dụ cho mỗi loại hỗn hợp đó? 12 13 IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6- SONG SONG
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A D D C D D B C A C D A C C C D án
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu NỘI DUNG Điểm
Câu 17 Vai trò của đa dạng sinh học trong đời sống con người.
(0.5đ ) - Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người thông qua nước, lương thức, thực phẩm. 0,125 đ
- Tạo môi trường sống thuận lợi cho con người 0,125 đ
- Tạo cảnh quan thiên nhiên 0,125 đ
- Giúp con người thich ứng với biến đổi khí hậu, giảm nhẹ thiên tai 0,125 đ
Câu 18 a. Nêu vai trò của nấm và các biện pháp phòng bệnh do nấm gây ra ở người (1,0 đ) - Vai trò: 0,25 đ
+ Với tự nhiên: Nấm tham gia phân hủy xác động vật và thực vật thành chất hữu cơ đơn giản trả lại cho môi trường
+ Với con người: Nấm là thức ăn, làm thuốc, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến 0,25 đ
- Biện pháp: ăn chín uống sôi, giữ gìn vệ sinh, không dùng chung đồ dùng đồ cá nhân với người khác. 0, 25 đ
Khi dọn vệ sinh ở những khu vực có nấm để đảm bảo an toàn chúng ta thường sử dụng găng tay, khẩu 0, 25 đ
trang vì nấm mốc nhỏ, nhẹ dễ phát tán trong không khí và dễ gây kích ứng với da khi tiếp xúc trực tiếp. Câu 19
a.Lực làm cho vận động viên nhảy cầu rơi từ trên cao xuống nước => lực hút của Trái Đất. (0,5 đ 0,25 NB)
b. Lực làm cho quả bóng chuyển động chậm dần khi bị ném lên cao => lực hút của Trái Đất. 0,25 14 Câu 20
a) khi nước đổ từ thác xuống: Thế năng hấp dẫn chuyển hóa thành động năng. 0,5 (1 đ
b) khi ném một vật lên theo phương thẳng đứng: động năng chuyển hóa thành thế năng hấp dẫn. VDC) 0,5 Câu 21
Ngư dân nước ta, khi đi biển, do thất lạc la bàn, xác định được hướng đi cho tàu vào ban đêm, bằng 0,5 (1đ - cách: TH)
- Nhìn trên bầu trời tìm vị trí sao Bắc Đẩu. 0,5
- Nhìn về sao Bắc Đẩu, giang 2 tay, tay phải là hướng Đông, tay trái là hướng Tây, sau lưng là hướng Nam.
Câu 22 - Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc trưng của từng nhiên liệu. Dùng đủ, 0,25 đ (1,0đ)
đúng cách là cách tiết kiệm nhiên liệu.
- Khi dùng than, củi hoặc gas để nấu ăn chỉ để lửa ở mức phù hợp với việc đun nấu, không để quá to 0,25 đ
hoặc quá lâu khi không cần thiết.
- Với những đoạn đường không quá xa nên đi bộ hoặc xe đạp để tiết kiệm nhiên liệu và tăng cường vận 0,5 đ
động, tốt cho sức khỏe. Hạn chế dùng các phương tiện cá nhân, tăng sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
Câu 23 - Hỗn hợp đồng nhất là hỗn hợp có thành phần giống nhau tại mọi vị trí trong toàn bộ hỗn hợp. 0,25 đ
(1,0 đ) (hoặc hỗn hợp đồng nhất không xuất hiện ranh giới giữa các thành phần) 0,25 đ
+ Ví dụ: Nước đường, nước muối, rượu,... 0,25 đ
- Hỗn hợp không đồng nhất là hỗn hợp có thành phần không giống nhau trong toàn bộ hỗn hợp.
(hoặc hỗn hợp không đồng nhất xuất hiện ranh giới giữa các thành phần) 0,25 đ
+ Ví dụ: Sữa đặc và nước, bột mì và nước,.. 15
Document Outline

  • MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 SONG SONG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6
    • Câu 13 (NB) Vào buổi chiều, chúng ta thấy Mặt Trời